Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
35
a.
2
; 2
3
a b
b.
3
; 1
4
a b
Bài 3 : Giải các phương trình sau
a.
1 2 1 3 2 3
i z i i i
b.
2 3 7 8
z i i
c.
1 3 4 3 7 5
i z i i
d.
1 3 2 4
i z i z
e.
1 2 5 6
2 3
z
i i
i
B. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của số phức
Bài 1: Tìm căn bậc hai của các số phức sau:
a. 5 12 b. 8 6 c.
33 56 d. 3 4
i i i i
Giải:
a. Gọi
z x iy
là một căn bậc hai của
5 12
i
tức là
2
2 2
5 12 2 5 12
x iy i x y ixy i
2 2 2
2 2
2 2 2
5 4
5
2 12
13 9
x y x
x y
xy
x y y
2
3
x
y
Do
12 0 ,
b x y
cùng dấu do đó
2
3
x
y
hoặc
2
3
x
y
Vậy
5 12
i
có 2 căn bậc hai là
1
2 3
z i
và
2
2 3 .
z i
b. Tương tự gọi
z x iy
là một căn bậc hai của
8 6
i
tức là
2
2 2
8 6 2 8 6
x iy i x y ixy i
2 2 2
2 2
2 2 2
8 9
8
2 6
10 1
x y x
x y
xy
x y y
3
1
x
y
Do
6 0 ,
b x y
cùng dấu do đó
3
1
x
y
hoặc
3
1
x
y
Vậy
8 6
i
có 2 căn bậc hai là
3
i
và
3 .
i
c. Gọi
z x iy
là một căn bậc hai của
33 56
i
tức là
2
2 2
33 56 2 33 56
x iy i x y ixy i
2 2 2
2 2
2 2 2
33 49 7
33
4
2 56
65 16
x y x x
x y
y
xy
x y y
Do
56 0 ,
b x y
trái dấu do đó
7
4
x
y
hoặc
7
4
x
y
Vậy 2 căn bậc hai của
33 56
i
là
7 4
i
và
7 4.
i
d. Gọi
z x iy
là một căn bậc hai của
3 4
i
tức là
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
36
2
2 2
3 4 2 3 4
x iy i x y ixy i
2 2 2
2 2
2 2 2
3 1 1
3
2
2 4
5 4
x y x x
x y
y
xy
x y y
Do
4 0 ,
b x y
cùng dấu do đó
1
2
x
y
hoặc
1
2
x
y
Vậy 2 căn bậc hai của
3 4
i
là
1 2
i
và
1 2 .
i
Bài 2: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a. 4 + 6
5
i b.
1 2 6
i
Giải:
a. Giả sử
z x iy
,x y
là một căn bậc hai của
4 6 5
w i
Khi đó:
2 2
2
2
2
2
3 5
(1)
4
4 6 5
45
2 6 5
4 (2)
y
x y
x
z w x yi i
xy
x
x
(2) x
4
– 4x
2
– 45 = 0 x
2
= 9 x = ± 3.
x = 3 y =
5
x = -3 y = -
5
Vậy số phức w = 4 + 6
5
i có hai căn bậc hai là: z
1
= 3 +
5
i và z
2
= -3 -
5
i
b. Giả sử z = x +yi (x, y thuộc R) là một căn bậc hai của w = -1-2
6
i
Khi đó:
2
2
1 2 6
z w x yi i
2 2
2
2
6
(1)
1
6
2 2 6
1 (2)
y
x y
x
xy
x
x
(2) x
4
+ x
2
– 6 = 0 x
2
= 2 x = ±
2
.
x =
2
y = -
3
x = -
2
y =
3
Vậy số phức w = 4 + 6
5
i có hai căn bậc hai là: z
1
=
2
-
3
i và z
2
= -
2
+
3
i
Dạng 2: Phương trình bậc hai
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2 2
a. 3 4 5 1 0; (1) b. 1 2 0; (2)
x i x i x i x i
Giải:
a. Ta có
2
3 4 4 5 1 3 4
i i i
. Vậy
có hai căn bậc hai là 1+ 2i và −1 − 2i.
Do đó pt (1) có hai nghiệm là:
1 2
3 4 1 2 3 4 1 2
2 3 ; 1
2 2
i i i i
x i x i
b. Ta có
2
1 4 2 8 6
i i i
. Vậy
có hai căn bậc hai là 3 + i và −3 − i.
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
37
Do đó pt (2) có hai nghiệm là:
1 2
1 3 1 3
1; 2
2 2
i i i i
x x i
Chú ý:
PT (2) có thể dùng nhẩm nghiệm nhờ a + b + c = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a.
2
3 2 0 1
x x b.
2
1 0 (2)
x x c.
3
1 0 (3)
x
Giải:
a. Ta có
2
23 23 0
i
nên ta có hai căn bậc hai của
là:
23
i và
23
i . Từ đó nghiệm của pt (1) là:
1,2
1 23
6
i
x
b. Ta có
2
3 3 0
i
nên (2) có các nghiệm là:
1,2
1 3
2
i
x
c. Ta có
2
2
1 0
(3) 1 1 0
1 0; (*)
x
x x x
x x
Theo b. Pt (*) có hai nghiệm là
1,2
1 3
2
i
x
. Từ đó ta có các nghiệm của pt (3) là:
1
x
;
1,2
1 3
2
i
x
(Các nghiệm của pt (3) được gọi là căn bậc ba của 1).
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là:
4 3 ; 2 5
i i
HD:
Theo bài ra ta có:
2 8i; . 23 14i.
kết quả pt bậc hai cần lập là:
2
2 8 14 23 0
x i x i
Bài 4: Tìm m để phương trình:
2
3 0
x mx i
có tổng bình phương 2 nghiệm bằng 8.
Giải:
Theo bài ra ta có:
2
2 2
1 2 1 2 1 2
8 2 8
x x x x x x
(1).
Theo Vi−et ta có
1 2
1 2
3
x x m
x x i
Thay vào (1) ta được
2 2
6 8 8 6
m i m i
m là một căn bậc hai của
8 6 .
i
Vậy: có 2 giá trị của m là: 3 + i và −3 − i.
Bài 5: Trên tập số phức , tìm B để phương trình bậc hai
2
0
z Bz i
có tổng bình phương hai nghiệm bằng
4
i
.
Giải:
Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình đã cho và
B a bi
với ,a b
.
Theo đề phương trình bậc hai
2
0
z Bz i
có tổng bình phương hai nghiệm bằng
4i
.
nên ta có :
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 2 ( ) 2 4
z z z z z z S P B i i
hay
2
2
B i
hay
2 2 2
( ) 2 2 2
a bi i a b abi i
Suy ra :
2 2
0
2 2
a b
ab
.
Hệ phương trình có nghiệm (a;b) là
(1; 1),( 1;1)
Vậy :
1 ;B = 1
B i i
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
38
Bài 6: Cho
1 2
;
z z
là 2 nghiệm pt
2
1 2 3 2 1 0
i z i z i
Không giải pt hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
2 2 2 2
1 2
1 2 1 2 1 2
2 1
a. ; b. ; c.
z z
A z z B z z z z C
z z
Giải:
Theo Vi−et ta có:
1 2
1 2
3 2 3 2 2 2 3 2
3 3
1 2
1 1 2 1 2
3 3
1 2
i
z z i
i
i
z z i
i
a. Ta có
2
2
1 2 1 2
3 2 2 2 3 2 1 2 1 2 11 30 2 6 4 2
2 2
3 3 3 3 9 9
A z z z z i i i
b.
1 2 1 2
3 2 2 2 3 2 1 2 1 2 5 2 2 1 10 2
3 3 3 3 9 9
B z z z z i i i
c. Ta có
2 2
1 2
1 2
6 26 2
18
1 2 1 2
3 3
z z
i
A
C
z z
i
.
Bài 7: Giải phương trình nghiệm phức trên tập số phức
a.
2
8(1 ) 63 16 0
z i z i
b.
2
2 3 4 3 1 0
i z i z i
HD:
a. Ta có
2 2
' 16(1 ) (63 16 ) 63 16 (1 8 )
i i i i
Từ đó ta tìm ra hai nghiệm
1
5 12
z i
;
2
3 4
z i
.
b. Ta có
2 3 4 3 1 0
i i i
1 2
1 5
1;
13
i
z z
Bài 8: (CĐ – 2010) Giải phương trình
2
1 6 3 0
z i z i
trên tập hợp các số phức.
Giải:
Phương trình có biệt thức
2
1 4 6 3 24 10
i i i
2
1 5
i
Phương trình có hai nghiệm là:
1 2
z i
và
3 .
z i
Bài 9: (CĐ – 2009) Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức:
4 3 7
2
z i
z i
z i
Giải:
Điều kiện:
1
z
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
39
Phương trình đã cho tương đương với
2
4 3 1 7 0
z i z i
Phương trình có biệt thức
2
4 3 4 1 7 3 4
i i i
2
2
i
Phương trình có hai nghiệm là:
4 3 2
1 2
2
i i
z i
và
4 3 2
3 .
2
i i
z i
Bài 10: Giải phương trình nghiệm phức :
25
8 6
z i
z
Giải:
Giả sử
z a bi
với ; a,b R và a,b không đồng thời bằng 0.
Khi đó
2 2
1 1
;
a bi
z a bi
z a bi
a b
Khi đó phương trình
2 2
25 25( )
8 6 8 6
a bi
z i a bi i
z a b
2 2 2 2
2 2 2 2
( 25) 8( ) (1)
(2)
( 25) 6( )
a a b a b
b a b a b
.
Lấy (1) chia (2) theo vế ta có
3
4
b a
thế vào (1) ta được a = 0 hoặc a = 4
Với a = 0 b = 0 ( Loại)
Với a = 4 b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.
Bài 11: Tìm các số thực b, c để phương trình z
2
+ bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm.
Giải:
Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z
2
+ bx + c = 0 ( b, c R), nên ta có :
2
0 2
1 1 0 2 0
2 0 2
b c b
i b i c b c b i
b c
Bài 12: Giải các pt sau:
2
z 0
z
Giải:
Giả sử , x,yz x yi
Ta có
2 2
2 2 2 2 2
0
z 0 2 0 2 0 0
2 0
x y x
z x y xyi x yi x y x xy y i i
xy y
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
40
2
2 2
2 2
2 2
2
2 2
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
3
0
3
0
0
2
2 1 0
4
2 1 0
1
3
1
2
2
2
1
2
x
y
x
x
x x
x y x
y
y
x y x
y
x y x
y
y
y
x y x
y x
x
x
y
x
x
1
0
1
2
3
2
1
2
3
2
x
y
x
y
x
y
Vậy: Có bốn số phức cần tìm là:
1 2 3 3
1 3 1 3
0, z 1, z , z
2 2 2 2
z i i
Bài 13: Tìm m để pt
2
3 0
z mz i
có hai nghiệm
1 2
,
z z
thỏa
2 2
1 2
8
z z
.
Giải:
Ta có:
2
2 2
1 2 1 2 1 2
8 2 . 8
z z z z z z
Với
1 2 1 2
, z . 3
b c
z z m z i
a a
Suy ra:
2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
8 2 . 8 2.3 8 8 6 3 3
z z z z z z m i m i i m i
.
Bài 14: Cho số phức z thoả mãn
2
2 3 0
z z
. Gọi
f z
là số phức xác định bởi
17 15 14 2
( ) 6 3 5 9
f z z z z z z
. Tính mô đun của
f z
Giải:
Ta đặt
2
2 3 0 (1)
z z
(1) có
2 0
nên (1) có 2 nghiệm phức là
1
1 2
2
1 2
| | | | 3
1 2
z i
z z
z i
17 15 14 2 15 2 14 2 2
( ) 6 3 5 9 ( 2 3) 2 ( 2 3) 3( 2 3)
f z z z z z z z z z z z z z z z
nếu
1 1 1 1 1
( ) | ( ) | | | 3
z z f z z f z z
nếu
2 2 2 2 2
( ) | ( )| | | 3
z z f z z f z z
Vậy
| ( ) | 3
f z
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai và phương trình bậc cao
Phương pháp 1: Phương pháp phân tích thành nhân tử:
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
41
Bài 1: Cho phương trình sau:
3 2
2 – 2 5 – 4 –10 0 1
z i z i z i
a. Chứng minh rằng (1) nhận một nghiệm thuần ảo.
b. Giải phương trình (1).
Giải:
a. Đặt z = yi với y R
Phương trình (1) có dạng:
3 2
2 2 5 4 –10i 0
iy i yi i yi
3 2 2
– 2 2 5 4 –10 0 0 0
iy y iy iy y i i
đồng nhất hoá hai vế ta được:
2
3 2
2 4 0
2 5 10 0
y y
y y y
giải hệ này ta được nghiệm duy nhất y = 2
Vậy phương trình (1) có nghiệm thuần ảo z = 2i.
b. Vì phương trình (1) nhận nghiệm 2i
vế trái của (1) có thể phân tích dưới dạng:
3 2 2
2 – 2 5 – 4 –10 – 2 ( , )
z i z i z i z i z az b a b R
đồng nhất hoá hai vế ta giải được a = 2 và b = 5.
2
1 – 2 2 5 0
z i z z
2
2
2
1 2
2 5 0
1 2
z i
z i
z i
z z
z i
Vậy phương trình (1) có 3 nghiệm.
Bài 2: Giải các phương trình:
1. z
3
– 27 = 0
2. z
3
= 18 + 26i, trong đó z = x + yi ; x,y Z
Giải:
1.
3 2
2
2,3
1
1
– 27 0 –1 3 9 0
3 3 3
3 9 0
2
z
z
z z z z
i
z z
z
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
2. Ta có:
3
3 2 2 3
– 3 3 – 18 26
x yi x xy x y y i i
Theo định nghĩa hai số phức bằng nhau, ta được:
3 2
2 3
3 18
3 26
x xy
x y y
Từ hệ trên, rõ ràng x 0 và y 0.
Đặt y = tx , hệ
2 3 3 2
18 3 – 26 – 3
x y y x xy
3 2 3 2 2
18 3 26 1 3 18 – 78 – 54 26 0 3 1 3 –12 –13 0.
t t t t t t t t t
Vì
1
, 3 1 3 .
3
x y Z t Q t x và y z i
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
42
Bài 3:
1. Tìm các số thực a, b để có phân tích: z
3
+3z
2
+3z – 63 = (z – 3)(z
2
+az + b)
2. Giải phương trình: z
3
+3z
2
+3z – 63 = 0
3. Cho phương trình:
3 2
5 16 30 0
z z z
(1), gọi
1 2 3
, ,
z z z
lần lượt là 3 nghiệm của phương trình
(1) trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức:
2 2 2
1 2 3
A z z z
.
Giải:
1. Giả thiết
3 2 3 2
3 3 – 63 3 3 – 3
z z z z a z b a z b
3 3
6
3 3
21
3 63
a
a
b a
b
b
2. Áp dụng phần 1. ta có:
3 2 2
3 3 – 63 0 – 3 6 21 0
z z z z z z
3
3 2 3
3 2 3
z
z i
z i
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
3.
3 2
5 16 30 0
z z z
có 3 nghiệm là:
1 2 3
3; 1 3 ; 1 3
z z i z i
2 2 2
1 2 3
7
A z z
Bài 4: Giải phương trình:
4 3 2
– 4 7 – 16 12 0 1
z z z z
Giải:
Do tổng tất cả các hệ số của phương trình (1) bằng 0 nên (1) có nghiệm z = 1.
3 2 2
1 –1 – 3 4 –12 0 –1 – 3 4 0
z z z z z z z
2
1
1
3
3
2
4 0
2
z
z
z
z
z i
z
z i
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Bài 5: Giải phương trình:
4 3 2
4 7 16 12 0
z z z z
Giải:
Phân tích đa thức vế trái thành nhân tử ta có:
4 3 2 2
1
4 7 16 12 0 ( 1)( 3)( 4) 0 3
2
z
z z z z z z z z
z i
Bài 6: Giải phương trình
3 2
2 5 3 3 2 1 0
z z z z i
, biết rằng phương trình có nghiệm thực
Giải:
Phương trình có nghiệm thực
3 2
2 5 3 3
1
2
2 1 0
z z z
z
z
tức là phương trình có một nghiệm
1
2
z
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
43
Phương trình
2
2 1 3 3 0
z z z i
giải phương trình này ta được
1
2
z
;
2 ; 1
z i z i
Bài 7: Giải phương trình
3 2
1 2 1 2 0
z i z i z i
, biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo
Giải:
Giả sử phương trình có một nghiệm thuần ảo
z bi
, thay vào phương trình ta được
3 2
2 3 2
2
3 2
1 2 1 2 0 2 2 0
0
1
2 2 0
bi i bi i bi i b b b b b i
b b
b z i
b b b
Vậy phương trình tương đương với
2
1 2 0
z i z i z
giải phương trình này sẽ được nghiệm
Phương pháp 2: Phương pháp đặt ẩn phụ
Bài 1: Giải phương trình:
2
2 2
4 12 0
z z z z
Giải:
Đặt
2
t z z
, khi đó phương trình đã cho có dạng:
2
2
2
1 23
2
6 6 0
1 23
4 –12 0
2
2 0 2
1
2
i
z
t z z
i
t t
z
t
z z
z
z
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Bài 2: Giải phương trình:
2
2 2 2
3 6 2 3 6 – 3 0
z z z z z z
Giải:
Đặt
2
3 6
t z z
phương trình đã cho có dang:
2 2
2 – 3 0 – 3 0
3
t z
t zt z t z t z
t z
- Với
2 2
1 5
3 6 – 0 2 6 0
1 5
z i
t z z z z z z
z i
- Với
2 2
3 3
3 3 6 3 0 6 6 0
3 3
z
t z z z z z z
z
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
44
Bài 3: Cho phương trình:
4 3 2
2 – – 2 1 0 1
z z z z
a. Bằng cách đặt
1
y z
z
hãy đưa phương trình về dạng:
2
– 2 – 3 0.
y y
b. Từ đó giải (1)
Giải:
Do
0
z
không là nghiệm của (1) chia hai vế của phương trình cho z
2
ta được:
2
2
1 1
2 – 1 2 0
z z
z
z
Đặt
1
y z
z
phương trình có dạng:
2
1
– 2 – 3 0
3
y
y y
y
- Với
1 1 3
1 1
2
i
y z z
z
- Với
1 3 5
3 3
2
y z z
z
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
Bài 4: Giải phương trình:
2
4 3
1 0 1
2
z
z z z
Giải:
Do
0
z
không phải là nghiệm của phương trình (1) nên:
(1)
2
2
1 1 1
0
2
z z
z
z
2
1 1 5
0
2
z z
z z
Đặt
1
y z
z
pt có dạng:
2 2
1 3
5
2
– 0 2 – 2 5 0
1 3
2
2
i
y
y y y y
i
y
- Với
2
1 3 1 1 3
2 – 1 3 – 2 0 2
2 2
i i
y z z i z
z
Ta có :
2 2
1 3 16 8 6 3
i i i
phương trình (2) có 2 nghiệm:
1
1
z i
và
2
1 1
2 2
z i
- Với
2
1 3 1 1 3
2 – 1 3 – 2 0 3
2 2
i i
y z z i z
z
Ta có :
2 2
1 3 16 8 6 3
i i i
phương trình (3) có 2 nghiệm:
3
1
z i
và
4
1 1
2 2
z i
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
45
Bài 5: Giải phương trình:
4 2
6 25 0 1
z z
Giải:
Đặt
2
.
z t
Khi đó (1) có dạng:
2
– 6 25 0 2 .
t t
Ta có:
2
’ 16 16. 0
i
nên pt (2) có hai nghiệm là
3 4 .
t i
Mặt khác
3 4
i
có hai căn bậc hai là:
2
i
và
2
i
còn
3 4
i
có hai căn bậc hai là:
2
i
và
2 i
Vậy: pt (1) có 4 nghiệm là:
1 2 3 4
2 ; 2 ; 2 ; 2 .
z i z i z i z i
Bài 6: Giải phương trình (ẩn z) trên tập số phức: .1
3
zi
iz
Giải:
Điều kiện:
i
z
Đặt
z
i
iz
w
ta có phương trình: 0)1)(1(1
23
wwww
2
31
2
31
1
01
1
2
i
w
i
w
w
ww
w
- Với 011
z
z
i
iz
w
- Với 333)31(
2
31
2
31
zizi
i
z
i
izi
w
- Với 333)31(
2
31
2
31
zizi
i
z
i
izi
w
Vậy pt có ba nghiệm 3;0 zz và 3z .
Bài 7: Giải phương trình:
2
2 2 2
3 6 2 3 6 3 0 (*)
z z z z z z
Giải:
Đặt:
2 2 2
3 6 (*) 2 3 0 ( )( 3 ) 0
3
u z
z z u u zu z u z u z
u z
1
2 2
2
2 2
3
4
1 5
1 5
3 6 2 6 0
3 6 3 6 6 0
3 3
3 3
z i
z i
z z z z z
z z z z z
z
z
Bài 8: Giải phương trình:
2
( )( 3)( 2) 10
z z z z z C
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
46
Giải:
PT
2 2
( 2)( 1)( 3) 10 ( 2 )( 2 3) 0
z z z z z z z z
Đặt
2
2
t z z
. Khi đó phương trình trở thành 0103
2
tt
1
2
5
1 6
z i
t
t
z
Vậy phương trình có các nghiệm: 61z ;
iz
1
Bài 9: Giải phương trình tập số phức:
4 3 2
2 2 1 0
z z z z
Giải :
Phương trình
4 3 2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
2 2 1 0 ( ) 2( ) 1 0 ( ) 2( ) 1 0
z z z z z z z z z
z zz z
(z = 0 không là nghiệm của phương trình)
Đặt
1
w z
z
; phương trình trên trở thành: w
2
+ 2w – 3 =0
3
1
w
w
2
53
0133
1
2
31
011
1
2
2
zzz
z
z
i
zzz
z
z
Vậy phương trình có bốn nghiệm:
2
31 i
z
;
2
53
z
Bài 10: Tìm các số thực a, b, c để có:
3 2 2
2(1 ) 4(1 ) 8 ( )( )
z i z i z i z ai z bz c
.
Tìm môđun của các nghiệm đó.
HD:
Cân bằng hệ số ta được a = 2, b = –2, c = 4
Từ đó giải phương trình:
3 2
2(1 ) 4(1 ) 8 0
z i z i z i
trên tập số phức.
Phương trình
2
( 2 )( 2 4) 0 2 ; 1 3 ; 1 3 2
z i z z z i z i z i z
.
Dạng 3: Giải hệ phương trình:
Bài 1: Giải hệ phương trình:
2 2
1 2
1 2
5 2 (1)
4 (2)
z z i
z z i
Giải:
Từ (2) ta có
2 2
1 2 1 2
2 15 8 .
z z z z i
Kết hợp với (1) ta có
1 2
5 5
z z i
Vậy ta có hệ phương trình:
1 2
1 2
4
5 5
z z i
z z i
Do đó
1 2
,
z z
là nghiệm của phương trình
2
4 5 5 0
z i z i
. Ta có
5 12
i
Nên
có hai căn bậc hai là: 2 + 3i và −2 − 3i.
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
47
Vậy ta có
1
2
4 2 3
3
2
4 2 3
1 2
2
i i
z i
i i
z i
hoặc
1
2
1 2
3
z i
z i
.
Bài 2: Giải hệ phương trình:
w
w 1
z i
iz
Giải:
Coi i như 1 tham số ta có:
1 1
1
1
D i
i
;
1
1
1
1 1
w 1
x
z
y
D
z
D
i
D i
D
i
D
và
w
1
2
1
i
D
i
Bài 3: Giải hệ phương trình:
2 2
w w 8
w 1
z z
z
Giải:
Hệ
2
w w 8
w 2 w 1
z z
z z
Đặt:
2 2
8 8
w
v w
2 1 2 15 0
u v u v
u z
z
u v u u
2
2
5
5 3 3 5 3 3
5 13 0 ( ;w) ;
13
2 2
3
3 14 3 14
3 5 0 ( ;w) ;
5 2 2
u
i i
X X z
v
u
X X z
v
Bài 4: Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
3
3
( , )
3
0
x y
x
x y
x y R
x y
y
x y
Giải:
Từ hệ suy ra:
2 2 2 2 2 2
(3 ) ( 3 ) 3( ) ( )
3 3
x y x y i x yi i x yi
x yi x yi
x y x y x y
Đặt
z x yi
ta được PT ẩn
z C
:
2
3 3
3 3
i z i
z z
z
z
( ) ( )
Giải PT bậc hai tìm được
2
z i
và
1
z i
.
Từ đó tìm ra 2 nghiệm của hệ là
2 1 1 1
x y
( , ) ( , );( , )
.
Bài 5: Giải hệ phương trình 2 ẩn z và w:
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
48
3 3
w 3(1 ) (1)
w 9( 1 ) (2)
z i
z i
Giải:
Từ (2) ta có:
3
– 3 9 1 3
z w zw z w i
Thay (1) vào (3) ta được:
3
27 1 – 9 1 9 1
i zw i i
2 3
3 1 3 3 – 1 1
i i i zw i i
5 5
5
1
i
zw i
i
Vậy ta có hệ phương trình:
w 3(1 )
.w 5
z i
z i
Theo định lý Viet z, w là các nghiệm của phương trình:
2
3 1 5 0 4
t i i
Ta có:
2
2 1–
i i
Phương trình (4) có hai nghiệm
2
1 2
t i
t i
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (z;w) là
2 ;1 2 và 1 2 ;2
i i i i
Bài 6: Giải hệ phương trình 2 ẩn z và w:
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
1 (1)
1 (2)
1 (3)
z z z
z z z z z z
z z z
Giải:
Ta có
1 2 3
, ,
z z z
là các nghiệm của phương trình:
1 2 3
– – 0
z z z z z z
3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
– 0
z z z z z z z z z z z z z z z
3 2
– –1 0 1
z z z z và z i
Vậy hệ phương trình đã cho có 6 nghiệm (là hoán vị của bộ ba số 1, i và –i)
Bài 7: Giải hệ phương trình sau trong tập số phức:
2
2
2 2 2 2
6
5
6 0
a a
a a
a b ab b a a
Giải:
Điều kiện: 0
2
aa
Từ (1) 06)(5)(
222
aaaa
6
1
2
2
aa
aa
Khi
2
1 3
2
1
1 3
2
i
a
a a
i
a
thay vào (2)
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
49
2 2
1 23.
2
6 0 6 0
1 23.
2
i
b
b b b b
i
b
Khi 6
2
aa
2
3
a
a
Thay vào (2)
2 2
1 5
2
6 6 6 0 1 0
1 5
2
b
b b b b
b
Vậy hệ pt có nghiệm (a, b) là:
2
31
;
2
231
,
2
31
;
2
231 iiii
;
2
31
;
2
231
,
2
31
;
2
231 iiii
;
2
51
;2,
2
51
;2,
2
51
;3,
2
51
;3
Bài tập tự giải:
Bài 1: Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức
2
– 2 2 – 6 – 8 0.
z i z i
Bài 2: Tìm các số thực b, c để phương trình
2
0
z bz c
nhận số phức
1
z i
làm một nghiệm.
Đs:
Vì
1
z i
là một nghiệm của phương trình:
2
0
z bz c
nên
2
0 2
(1 ) (1 ) 0 (2 ) 0
2 0 2
b c b
i b i c b c b i
b c
Bài 3: Cho các số phức
1 2
1 2 , 3– 4 .
w i w i
Xác định các số phức z khác 0, đồng thời thoả mãn các điều
kiện
1
.
w z
là số thực và 1
2
z
w
, từ đó lập phương trình bậc hai có nghiệm là các số số phức đã tìm được?
Bài 4: Cho số phức
z
là một nghiệm của phương trình:
2
1 0
z z
.
Rút gọn biểu thức
2 2 2 2
2 3 4
2 3 4
1 1 1 1
P z z z z
z z z z
Bài 5: Giải phương trình trên tập số phức:
2
5 8 0
x i x i
Bài 6: Giải phương trình trên tập số phức:
2
2 1 6 0
z z i
Bài 7: (ĐH – A 2009) Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. Tính giá trị biểu thức
2
2
2
1
zzA .
HD:
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
50
2
1, 2 1 2
36 36 1 3 . 10 20
i z i z z A
Đs: A = 20
Bài 8: Cho z
1
, z
2
là các nghiệm phức của phương trình
2
2 4 11 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2
1 2
z z
A
z z
.
HD:
Giải pt đã cho ta được các nghiệm:
1 2
3 2 3 2
1 , 1
2 2
z i z i
Suy ra
2
2
1 2 1 2
3 2 22
| | | | 1 ; 2
2 2
z z z z
Do đó
2 2
1 2
2
1 2
11
4
( )
z z
z z
Bài 9: Giải phương trình:
a.
2
0
z z
b.
2
2 2 2
3 6 2 3 6 3 0
z z z z z z
Đs:
a. z{0;i;i} b.
3 3; 1 5
z z i
Bài 10: Giải phương trình:
2
0
z z
.
Đs:
0, 1
z z
,
1 3
2 2
z i
Bài 11: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận
làm nghiệm biết:
a.
= 2 5i b.
= 2 i
3
c.
=
3 - 2
i
Bài 12: Giải phương trình
2
cos sin isin .cos 0 ,
z i z R
trên tập số phức
Đs:
1 2
cos ; sin
z z i
Bài 13: Gọi z
1
và z
2
là 2 nghiệm phức của phương trình:
2
2 4 0.
z z
Tính giá trị của
2 2 3
1 2 1 2
A z z 3
z z
Bài 14: Chứng minh rằng nếu phương trình
2
0
az bz c
(a, b, c R) có nghiệm phức R thì
cũng là
nghiệm của phương trình đó.
Bài 15: Giải phương trình sau trên tập số phức:
a.
2
2 2 2 3 0
z i z i
b.
2
4 4
5 6 0
z i z i
z i z i
Bài 16: Chứng minh rằng:
a. Nếu
x iy
là căn bậc hai của hai số phức
a bi
thì
x yi
là căn bậc hai của số phức
a bi
b. Nếu
x iy
là căn bậc hai của số phức
a bi
thì
x y
i
k k
là căn bậc hia của số phức
2 2
a b
i
k k
(k 0)
Bài 17: Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm
1 2
,
z z
thỏa mãn điều kiện đã chỉ ra:
a.
2
1 0
z mz m
điều kiện:
2 2
1 2 1 2
1
z z z z
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
51
b.
2
3 5 0
z mz i
điều kiện:
3 3
1 2
18
z z
Bài 18: Giải các phương trình sau trong C.
a. 01.3
2
xx b. 02.32.23
2
xx c. x
2
– (3 – i)x + 4 – 3i = 0
d.
2
3 2 0
x x
e.
2
3 2 2 3 2 0
x x
f. 3i.x
2
– 2x – 4 + i = 0
Đs:
a. i
2
1
2
3
b. )1(
6
6
i c.
2 ;1– 2
i i
d.
1 23
6
i
e.
6 6
6 6
i
f.
3
12102
.2102
3
1
i
Bài 19: Cho phương trình
2
2 3 5 0
z i z i
. Không giải phương trình hãy tính
2 2 4 4
1 2 1 2
.
z z z z
Bài 20: Giải phương trình:
2
( os isin ) os sin 0
z c z ic
HD:
2
2
(cos sin ) 4 cos sin cos2 sin 2 2 sin 2
cos2 sin 2 cos 2 sin 2 cos sin
i i i i
i i i
1
( os isin ) os - +isin - isin
2
1
( os isin ) os - +isin - os
2
z c c
z c c c
Bài 21: Giải các phuơng trình sau trên tập số phức
1.
3
z z
2.
3 4
z z i
3.
2
1 2 11 0
i z i
( )
Phương trình bậc cao:
Bài 1: Tìm các số thực a, b, c để có
3 2 2
2 1 4 1 8
z i z i z i z ai z bz c
Từ đó giải phương trình
3 2
2 1 4 1 8 0
z i z i z i
trên tập số phức. Tìm modun của các nghiệm đó
Đáp số:
2, 2, 4
a b c
và
2
z
Bài 2: Cho phương trình: (z + i)(z
2
2mz + m
2
2m) = 0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho
phương trình:
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức.
b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực.
c. Có ba nghiệm phức.
Bài 3: Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a.
3 2
2 2 0.
z iz iz
b.
3 2
( 3) (4 4 ) 7 4 0.
z i z i z i
Bài 4: Giải phương trình
3 2
2 1 4 1 8 0
z i z i z i
, biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo
Đáp số: Phương trình có ba nghiệm là
2 ; 1 3
z i z i
Bài 5: Tìm 3 số thực a, b, c thỏa mãn:
3 2 2
– 2 1 4 1 – 8
z i z i z i z ai z bz c
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
52
Từ đó giải phương trình:
3 2
– 2 1 4 1 – 8 0
z i z i z i
Bài 6: Giải phương trình sau trong tập số phức:
4 3 2
– 6 – 8 –16 0
z z z z
Đáp số:
2
1
2
( 1)( 2)( 8) 0
2 2
2 2
z
z
z z z
z i
z i
Bài 7: Giải phương trình:
5 4 3 2
1 0.
z z z z z
HD: Đặt thừa số chung
Đáp số:
1 3 1 3
1, ,
2 2 2 2
z z i z i
Bài 8: Giải các phương trình sau trên C :
a. 01
2
2
34
z
z
zz bằng cách đặt ẩn số phụ
z
zw
1
;
b.
0363263
22
2
2
zzzzzz
c.
2
2
2
1 3 0
z z
Bài 9: Giải các phương trình sau trên C :
a.
01
32
izziz b.
.0124
2
2
2
zzzz
Bài 10: Giải phương trình
3 2
1 3 3 0
z i z i z i
Bài 11: Gọi
1 2 3 4
; ; ;
z z z z
là 4 nghiệm của phương trình
4 3 2
2 6 8 8 0
z z z z
trên C
Tính tổng
4 4 4 4
1 2 3 4
1 1 1 1
S
z z z z
Bài 12: Cho đa thức
3 2
3 6 10 18 30
P z z i z i z i
a. Tính
3
P i
b. Giải phương trình
0
P z
Đs:
a.
3 0
P i
b.
3 , 3
z i z i
Bài 13: Giải các phương trình
a.
2
1
2
7
z
z
z
biết
3 4
z i
là một nghiệm của phương trình
b.
6 5 4 3 2
13 14 13 1 0
z z z z z z
c.
3 2
1 0
z i z i z i
z i z i z i
Đs:
a.
9; 3 4
z z i
b.
1 3
; 2 3; 2 3
2
i
z z z
c.
1;0;1
z
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
53
Hệ phương trình
Bài 1: Giải hệ phương trình hai ẩn phức
21
,zz sau :
izz
izz
25
4
2
2
2
1
21
Bài 2: Giải hệ phương trình hai ẩn phức
21
,zz sau :
izz
izz
25
55
2
2
2
1
21
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức:
a.
2 1 2
3
x y i
x y i
b.
2 2
1 1 1 1
2 2
1 2
i
x y
x y i
c.
2 2
5
8 8
x y i
x y i
d.
4
7 4
x y
xy i
e.
2 2
5
1 2
x y i
x y i
f.
3 3
1
2 3
x y
x y i
g.
2 2
6
1 1 2
5
x y
x y
h.
3 2
1 1 17 1
26 26
x y i
i
x y
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau
a.
12 5
8 3
4
1
8
z
z i
z
z
b.
1
1
3
1
z
z i
z i
z i
c.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
1
. . 1
z z z
z z z
z z z
d.
1 2
2 2
1 2
. 5 5
5 2
z z i
z z i
e.
1 2
2 2
1 2
4
5 2
z z i
z z i
g.
3 5
1 2
2 4
1 2
0
.( ) 1
z z
z z
Bài 5: Giải các hệ phương trình:
a.
izz
izz
25
4
2
2
2
1
21
b.
izz
izz
.25
.55.
2
2
2
1
21
c.
2 2
4 0
2
u v uv
u v i
d.
2
1
z i z
z i z
Đs:
a.
3 – ; 1 2.
i i
và (
(1 2. ; 3 – )
i i
b.
2 – ; 1– 3. , 1– 3 ;2 – , 2 ;1 3 , 1 3 ; 2
i i i i i i i i
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
54
Bài 6: Giải hệ phương trình:
1
3 1 2
( , )
1
7 1 4 2
x
x y
x y R
y
x y
.
Bài 7: Giải hệ phương trình sau:
1 2
1 2
1
2
2 3
z z
z z
Đs:
3 3
;
4 2
i i
và
3 3
;
4 2
i i
Bài 8: Giải các hệ phương trình:
a.
2 10
2 20
3 (1 ) 30
x iy z
x y iz
ix iy i z
b.
3 2
2010 2011
2 2 1 0
1 0
z z z
z z
c.
2
2
2 2
4
z i z z i
z z
d.
1 2
1 2
3
1 1 3
5
z z i
i
z z
Căn bậc hai của số phức
Bài 1: Tìm căn bậc hai của số phức:
a.
17 20 2 .
z i
b.
1 2
4 2
i
c.
40 42
i
d.
11 4 3
i
Bài 2: Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a. -1 + 4 i.3 b. 4 + 6 i.5 c. -1 - 2 i.6 d. -5 + 12.i
Đs:
a. ).23( i b. ).53( i c. ).32( i d.
(2 + 3i)
Bài 3: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a. i341 b. i564 c. i621
C. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Dạng 1: Viết số phức dưới dạng lượng giác
Bài 1: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
1 3
a. (1 3)(1 ) b.
1
i
i i
i
c. sin cos
z i
d.
5
tan
8
z i
www.VNMATH.com
Vuihoc24h.vn