Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Chương I - Bài 2: Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của A bình phương và giá trị tuyệt đối của A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.97 KB, 5 trang )


Tuần 02
Tiết 02
Ngày soạn:
07/9/05
Ngày dạy:
Đ2.Căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức
2
A
= A.
2
Kiểm tra bài cũ:( 6 phút)
HS1: -ĐN căn bậc hai số học của a 0? viết dưới dạng kí hiệu?
-Các khẳng định sau đúng hay sai?
CBH của 64 là 8 và -8
b) 64= 8
c)( 3) = 3
d) x< 5 x < 25.
HS2: -Phát biểu và viết


ĐL so sánh các CBH số học?
-Chữa bài 4 SGK trang 7: Tìm x không âm biết.
a) x= 15.
b)2 x= 14.
Đ2.Căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức
2
A
= A.



Đ2.Căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức
2
A
= A.
1.Căn thức bậc hai.
A
x
AAA
C
5
x
B
A
C
5
2 2 2
2 2 2
2 2
2
?1.Tam giác vuong ABC có: AB + BC = AC
AB + x = 5
AB = 25 - x
AB = 25-x
2 2
2
25-x là căn thức bậc hai của 25 - x
25 - x là biểu thức lấy căn hay biểu thức
dưới dấu căn.

Một cách tổng quát A có nghĩa khi A 0

?2.
Ta có 5-2x có nghĩa khi 5 -2x 0
5
-2x -5 x
2

Ê
A
2
Định lí:
Với mọi số a ta có a = a .
2.Hằng đẳng thức = A .
Bài 7 SGK trang 10.Tính :
2
a) (0,1) 0,1 = 0,1=
2
b) (-0,3) = -0,3 = 0,3
2
c) - (-1,3) = - -1,3 = - 1,3
2.Hằng đẳng thức = A .2.Hằng đẳng thức = A .2.Hằng đẳng thức = A .2.Hằng đẳng thức = A .2.Hằng đẳng thức = A .

2
-Bµi 8 trang 10 SGK Rót gän BT:
c)2 a =2 a = 2a (víi a 0)
2
d) 3 (a-2) = 3 a-2 = 3(2-a ) Víi a < 2.
2
2


? A cã nghÜa khi nµo?
? A = ? khi A 0?
? A
LuyÖn tËp
= ? khi

A
ng cè
< 0?
³
2
Bµi 9 SGK.
a) x = 7
x = 7
x = 7 hoÆc x = -7.

H­íng dÉn vÒ nhµ
-Häc kÜ lÝ thuyÕt.
-Xem l¹i c¸c VD vµ BT.
-Lµm c¸c bµi 10,11,12,13 trang 11SGK.

×