Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bao cao so ket hoc ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.15 KB, 9 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC

CéNG HOµ X· HéI CHđ NGHÜA VIƯT

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM

NAM

§éc lËp – Tù do – H¹nh phóc

BÁO CÁO SƠ KẾT
KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

Thực hiện chỉ thị nhiệm vụ năm học 2018-2019 và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm
học của Sở Giáo dục – Đào tạo Hà nội, Phòng Giáo dục Đào tạo Mỹ Đức.
Căn cứ vào tình hình thực hiện nhiệm vụ, biên chế năm học 2018-2019 Trường Tiểu
học Đồng Tâm đánh giá và cáo cáo kết quả thực hiện như sau :
PHẦN A: VIỆC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
I. Đặc điểm tình hình
1. Thuận lợi :
- Được sự chỉ đạo chặt chẽ của Bộ sở, Phòng GD –ĐT về thực hiện nhiệm vụ năm học.
- Cơ sở vật chất khang trang tiếp cận xây dựng trường chuẩn quốc gia mức độ I.
- Được sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình của UBND xã và nhân dân trong xã.
- Đội ngũ giáo viên có trình độ, nhiệt tình và hăng hái khi giao nhiệm vụ .
- Hội đồng nhà trường đồn kết, đều tay xoay việc, có truyền thống giúp đỡ lẫn nhau,
nhiệt tình yêu nghề mến trẻ, có ý thức tổ chức kỷ luật, có phẩm chất đạo đức tốt, có trình
độ chuẩn và trên chuẩn cao. Cảnh quan sư phạm xanh - sạch - đẹp.
2. Khó khăn :
- Đội ngũ giáo viên cịn nhiều giáo viên hợp đồng ảnh hưởng đến chất lượng dạy và học
của nhà trường.
- Đời sống thu nhập của một số người dân chưa cao phải đi làm ăn xa nên việc quan


tâm đến học tập của các em vẫn còn hạn chế.
II.Thực hiện các văn bản chỉ dạo của cấp trên, tham mưu với Đảng uỷ, chính
quyền các cấp về giáo dục:
1. Thực hiện các văn bản chỉ đạo của cấp trên:
Nhà trường đều triển khai nghiêm túc các văn bản chỉ đạo của cấp trên đến toàn bộ cán
bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường, đồng thời chỉ đạo thực hiện tốt các công, văn
bản của cấp trên.
2. Tham mưu với Đảng uỷ, chính quyền các cấp giáo dục:
Tham mưu tích cực với Đảng uỷ, chính quyền các cấp về xây dựng cơ sở vật chất, đội
ngũ giáo viên cho nhà trường đáp ứng nhu cầu năm học. Đã và đang được chính quyền
các cấp giúp đỡ tốt .
III. Xây dựng mạng lưới trường lớp.
1.Tổng số lớp: 23 trong đó tổng số học sinh: 779, nữ : 370 dân tộc : 09
- Khối 1 : 5 lớp tổng số 227 học sinh (Nữ 96: Dân tộc: 02)
- Khối 2 : 5 lớp tổng số 142 học sinh (Nữ 76: Dân tộc: 02)
- Khối 3 : 4 lớp tổng số 142 học sinh (Nữ 64: Dân tộc: 03 )
- Khối 4 : 3 lớp tổng số 142 học sinh (Nữ 76: Dân tộc: 02)


- Khối 5 : 3 lớp tổng số 126 học sinh (Nữ 58: Dân tộc: 0/)
2.Tỷ lệ / lớp :
Bình qn học sinh trên lớp: 34
3. Häc 2 bi/ ngµy
- Số lớp: 23 đạt 100%
( lớp 1: 7 lớp; lớp 2: 4 líp; líp 3: 4 líp; líp 4: 4 líp; líp 5: 4 líp )
- Sè häc sinh: 779 đạt 100%
V. Xây dựng đội ngũ
1. Cán bộ quản lý: Tổng số 03
Trình độ đại học: 03 đạt 100%; cao đẳng: 0 đạt 0; trung cấp: 0
đạt 0

2.Giáo viên
* Giáo viên trong biên chế: 29; hợp đồng: 4
- Bình quân giáo viên biờn ch /lớp :1,5
- Trình độ đại học: 24 GV đạt 71 % ; Cao đẳng: 9 GV đạt 26%;
Trung cấp : 1 GV đạt 3%.
- Trình độ đạt chuẩn tr lờn : 34 đạt 100%
- Trình độ trên chuẩn: 33 đạt 97%
* Đánh giá tình trạng chung về đội ngũ ( đủ, thiếu ):
- Còn thiếu so với quy định biên chế về giáo viên c bn.
- Trình độ chuẩn và trên chuẩn đạt 100%
* Cán bộ giáo viên, nhân viên sinh con thứ ba ( tên, ngày, tháng
sinh ): không
VI. Xây dựng cơ sở vật chất
1. Tình hình nhà trờng
- Tổng số lớp tiếp cận điều lệ: 23 lớp; bảng chống loá: 23 chiếc
- Tổng số phòng học: 23; cấp bốn: 0 ; kiên cố: 23 đạt 100%; mợn
tạm: không
- Tổng số phòng chức năng: 9 phòng.
- Tổng số bộ bàn ghế: 390 bộ, trong đó bàn ghế 2 chỗ 390
2. Trang thiết bị dạy và học:
- ĐÃ đợc cấp trên trang bị đầy đủ theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
- Nhà trờng cha tự mua sắm và tự làm đợc trang thiết bị dạy học
mới.
3. Đánh giá tình trạng chung về cơ sở vật chất
- Phòng học đầy đủ trang thiết bị ®Ĩ 1 líp/1 phßng häc.
- Nhà trường đã có Phßng th viƯn, y tÕ, phịng đồn đội đầy đủ.
VII. Ho¹t động chuyên môn:
1. Thực hiện chơng trình, quy chế trong nhà trờng
- Thực hiện nghiêm chỉnh chơng trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo

đề ra không tự cắt
xén thêm hoặc bổ sung ngoài quy định.
- Các quy chế quy định trong nhà trờng đều đợc thực hiện đầy
đủ đúng quy định.


Không có biểu hiện vi phạm về chơng trình và quy chế.
2. Bồi dỡng đội ngũ
- Động viên đội ngũ thờng xuyên học tập nâng cao trình độ văn
hoá chuyên môn nghiệp vụ.
- Thờng xuyên hàng tuần nhà trờng đều cho các tổ chuyên môn dự
giờ thăm lớp rút kinh nghiệm, học tập chuyên đề nâng cao chất lợng
dạy và học trong nhà trờng.
- Đánh giá giáo viên:
+ Giáo viên dạy giỏi: 34 đạt 100%
+ Khá: 0 đạt 0%
+
Đạt yêu cÇu: 0
3. Kết quả giáo dục kỳ I


5

4

3

2

1


370
9
1
191
118
1
0
219
80
4
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
360
213
2
412

154
7
1
7
3
0
96
59
0
0
172
75
2
0
0
0
0

 
 
25
 
 
 
28
 
 
 
0
 

 
0
 
 
 
0
 
 
 
0
 
 
46
 
 
53
 
 
 
0.9
 
 
12
 
 
 
22
 
 
 

0
 
 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

DT

Nữ

T.Số

KT

DT


Nữ

T.Số

KT

DT
Khoa học
H

0

0

0

2

43

0

0

0

Nữ

T.Số


DT

226
3
0
394
144
6
1
0

 
 
 
51
 
 
 
0
 

0

0

385

49

 


0

0

0
 

1

 

0

7

 

 

138

 

0

0

0


0

0

27

63

0

0

31

63

0

0

0

0

0

19

0


0

0

0

1

32

71

0

1

44

71

0

0

0

0

2


36

0

0

0

1

2

18

66

0

1

46

76

0

0

0


1

2

14

65

1

50

77

0

0

0

1

2

18

70

0


1

46

72

0

0

0

0

0

0

1

27

71

0

1

49


71

0

0

0

0

1

27

71

1

49

71

0

0

0

0


1

30

78

0

1

46

64

0

0

0

0

DT

Nữ

T.Số

KT


DT

Nữ

KT

DT

Nữ

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ

DT

Nữ

DT

Nữ


T.Số

KT

DT

Nữ

KT

DT

Nữ

0

0

0

0

2

40

DT

Nữ


T.Số

KT

DT

Nữ

123 T.Số

0

0

56

104 T.Số

0

0

0

0

2

42


130 T.Số

0

54

97 T.Số

0

0

0

0

2

42

128 T.Số

0

0

54

99 T.Số


0

0

0

0

0

0

T.Số

KT

Thể dục
H

0

0

0

0

32

0


0

0

0

0

0

T

89

0

0

0

0

0

Nữ

T.Số

KT


DT

Nữ

77

0

40

65

0

0

0

0

1

35

74

0

1


41

68

0

0

0

1

0

0

0

0

DT

Nữ

T

83

0


0

0

0

0

3

6

0

2

39

C

33

53

0

0

0


0

1

28

60

0

2
403

 

39

66
232
52

 

376

48

0


0

0

0

0

23

68

0

0

35

58

0

0

0

0

2


27

0

0

0

0

T.Số

TS K. Tật

TS DT

TS Nữ

TS HS

C

26

43

0

0


0

1

2

17

DT

122 T.Số

0

Nữ

Toán học
H

0

1

0

2

41

63


1

54

0

 

0

0

0

1

 
 

6

0

 

 

3


 

148

222

 

 

361

46

418

0

 

54

0

 

0

0


2

38

79

0

0

0

0

0

2

96

Mỹ thuật
H

0

0

0

0


29

68

1

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ

T.Số

DT


Nữ

99 T.Số

0

0

0

T.Số

T

84

0

48

79

0

1

 

KT


0

39

81

0

1

37

0

0

2

76

T

75

0

47

74


0

0

0

0

0

0

4

 

DT

C

35

57

0

0

0


0

0

0

104

 

Nữ

95

0

0

38

63

1

3

64

C


29

51

0

0

0

0

0

0

0

0

0

255

33

T.Số

Tiếng Pháp

H

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KT

0

19

61


0

2

76

Âm nhạc
H

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


1

 

DT

T

0

0

0

0

0

0

94

 

Nữ

31

0


0

58

Khối

T

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


155

20

T.Số

1

 

TS K. Tật

9

 

TS DT

C

0

0

0

0

0


0

0

0

1

C

0

0

0

0

0

1

2

17

0

0


0

0

0

0

2

96

Tin học
H

0

0

0

2

35

0

0


0

0

0

0

2

76

2

Tiếng Anh
H

0

0

0

0

28

69

0


1

47

73

1

3

64
370

 

TS Nữ

T

76

0

0

41

66


0

2

76

3

100 779 126 142 142 142 227

4

TS HS

5

Tỷ lệ Cộng

Khối

T

74

0

0

30


52

0

0

58

779 126 142 142 142 227

 

100

Tỷ lệ Cộng

PHÒNG GDĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
THỐNG KÊ ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I CÁC MÔN HỌC
NĂM HỌC: 2018 - 2019
C

C


4

3

2


1

370
9
1
245
155
2
0
266
81
5
1
0
0
0
409
257
2
0
370
113
7
1
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0

 
 
32
 
 
 
34
 
 
 
0
 
 
53
 
 
 
48
 
 
 

0
 
 
0
 
 
0
 
 
 
0
 
 

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


22

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


2

37

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ

T.Số

DT

Nữ

T.Số

DT

Nữ

T.Số


KT

DT

Nữ

Tiếng dân tộc
H

0

0

0

0

0

0

KT

DT

Nữ

5
1
0


 
 
0

171
74
2
0
0

22
 
 
 
0

0
114
75
0
0
154
59
2
0
0
0
0


 
14.6
 
 
 
19.8
 
 
 
0
 
 

0

0

 

 

60

 

97

85

 


12.5

265

34

0

0

 

 

2

 

0

151

 

 

246

31.6


17

2.2
0

1

 

 

8

 

4

188

 

 

491

63

C


0

0

0

0

0

2

33

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

KT

DT

Nữ

KT

DT

Nữ

DT

Nữ

0

0

54

KT

DT


Nữ

97 T.Số

0

4

13 T.Số

0

2

42

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

1

29

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


2

42

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ

T.Số

DT

Nữ


T.Số

KT

DT

Nữ

T.Số

DT

Nữ

T.Số

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ

69 130 T.Số


0

1

47

73

0

0

2

0

2

47

94 125 T.Số

0

0

50

Kỹ thuật
H


0

0

0

0

26

80

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

1

2

14

66

0

1

50


76

0

0

1

1

2

28

95

0

TS K. Tật

TS DT

TS Nữ

89 T.Số

0

2


96

T

74

0

0

43

62

0

0

0

0

2

46

91

0


30

51

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


1

0

2

44

93

0

0

29

46

0

2

76

C

32

52


0

0

0

0

0

28

80

0

30

46

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27

84

0

1


36

46

1

3

64

Lịch sử & địa lý
H

0

0

0

0

0

0

0

0


0

59

67 126 T.Số

0

1

54

T

0

0

DT

Nữ

T.Số

KT

DT

Nữ


0

 

0

32

48

0

2

76

T

0

0

0

0

0

0


0

0

2

41

75 101 T.Số

0

0

0

0

1

25

C

0

0

0


KT

0

31

42

0

0

58

TS HS

Khối

C

0

0

0

0

0


1

2

14

1

 

DT

Đạo đức
H

0

0

0

2

21

178

 

Nữ


68 130 T.Số

0

0

55

1

Thủ công
H

0

0

0

0

19

63

0

1


271

34.8

T

49

0

0

1

 

TS K. Tật

2

T

65

0

0

50


79

0

9

 

TS DT

C

55

93

0

370

 

97 T.Số

0

2

96


3

C

39

61

0

0

0

1

2

15

68

0

1

51

74


0

2

76

Tự nhiên và xã hội
H

0

0

0

0

0

0

0

1

49

74

1


3

64
TS Nữ

4

Tiếng việt
H

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

2

76

100

TS HS

5

779 126 142 142 142 227

Tỷ lệ Cộng

Khối

T

0

0

0

0

0


0

58

779 126 142 142 142 227

 

100

Tỷ lệ Cộng 5

T
C


1

0

0

2

0
0
0
0
0

0

2
0
0
0
0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

1


1

5

0

0

KT

KT

DT

Nữ

0

0
DT

Nữ

0 T.Số

0

1

7


30 T.Số

0
0
0
0
0
0
0

12
1
0
0
0
0

0

0

0

0

0

1


1

5

KT

DT

Nữ

0

0
DT

Nữ

0 T.Số

0

0

7

29 T.Số

KT

0

0
0
0
0
0
0

8
1
0
0
0
0

0

0

0

0

0

1

5

0


0

0

0

1

1

5

0

KT

KT

DT

Nữ

0

0

DT

Nữ


0 T.Số

0

0

6

24 T.Số

0

0
0
0
0
0
0

8
1
0
0
0

0

0

0


0

0

1

0

0

0

0

1

5

1

0

0

0

1

1


5

0

KT

DT

Nữ

0

0

DT

Nữ

0 T.Số

0

6

24 T.Số

0

DT

35

0

2
0

1
1

3

0

8

2

58 76 63 75 90 Nữ

PHẨM CHẤT
Tự tin, trách nhiệm (PC2)
Trung thực, kỉ luật (PC3)
T
Đ
C
T
Đ
C


362

744 126 141 137 137 203 T.Số

0

0

0

0

0

0

2

1

DT

36

0

2

0


1

1

3

0

8

2

58 76 63 75 90 Nữ

362

6
1
15
4
0
396
242
3
0
368
124
6
1
15

4
0
389
233
3
0
372
133
6
1
18
4
0

 
 
1.9
 
 
50.8
 
 
 
47.2
 
 
 
1.9
 
 

49.9
 
 
 
47.8
 
 
 
2.3
 
 

1

0

2
0

2
TS K. Tật

TS DT

0

2
0

1

0

0
KT

DT

0

0

2

0

2

0

0

0

1

1

0

0


1

0

1

KT

DT

0

4

DT

Nữ

12 T.Số

0

2

0

0

0


2

0

1

0

0

KT

DT

0

0

2

0

2

0

0

0


1

1

0

0

1

0

1

KT

DT

0

4

DT

Nữ

12 T.Số

0


2

0

0

0

2

0

1

0

0

KT

DT

0

0

0

0


0

0

0

2

0

2

0

0

1

1

1

0

0

2

0


1

KT

DT

0

4

DT

Nữ

13 T.Số

0

2

23 37 16 23 34 Nữ

68 71 64 60 109 T.Số

0

0

35 39 48 53 58 Nữ


58 69 77 80 105 T.Số

0

0

0

0

0

23 28 16 23 34 Nữ

68 64 65 61 110 T.Số

0

0

35 48 48 53 58 Nữ

58 76 77 80 105 T.Số

0

0

0


0

0

23 28 16 23 34 Nữ

68 63 65 61 110 T.Số

0

0

35 48 48 53 58 Nữ

C

743 126 140 137 137 203 T.Số

0

0

0

0

0

1


5

0

124

0

3

58 77 77 80 105 T.Số

0

2

TS Nữ

TS HS

Khối lớp

NĂNG LỰC
Hợp tác (NL2)
Đ

0

0


0

0

3

8

0

DT

47

1

2

1

T

0

1

0

3


1

2

0

8

Chăm học, chăm làm (PC1)
T
Đ
C

58 73 63 75 89 Nữ

2

Tự phục vụ, tự quản (NL1)
T
Đ
C

358

732 126 134 137 137 198 T.Số

0

0


0

0

0

0

5

1
 

0

9

5

0

0

0

3

 


DT

0

1

1

1

45

3

2

0

7
367

242

 

58 76 63 75 89 Nữ
 

397


51

47.1

0

1

 

TS K. Tật

0

9

 

361

3

58 76 64 76 96

TS DT

734 126 137 137 137 197 T.Số

0


2

0

3

1

2

0

4

779 126 142 142 142 227
370

100

Tỷ lệ Cộng 5
 

9

Khối lớp
TS Nữ

1

58 76 64 76 96


2

370

3
TS HS

4

779 126 142 142 142 227

Cộng 5

ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂNG LỰC - PHẨM CHẤT
Tự học và giải quyết vấn đề (NL3)
T
Đ
C

Đoàn kết, yêu thương (PC4)
T
Đ
C


 

 


0

 

 

4.5

 

 

 

95.5

 

 

0

 

 

 

4.6


 

 

 

95.4

 

 

0

 

 

 

6

 

 

 

94


 

 

0

 

 

 

5.8

 

 

 

94.2

 

 

 

100


Tỷ lệ


4. Công tác duy trì sĩ số -Công tác phổ cập:
- Đảm bảo duy trì sĩ số : 100% học sinh tới lớp, không có học sinh bỏ
học
- Huy động trẻ 6 tuổi : 227 học sinh ; Đạt 100%
- Ph cp giỏo dc t mc 3
VIII. Công tác xây dng trờng tiểu học đạt chuẩn quốc gia:
- Nhà trờng thờng xuyên quan tâm xây dng nhà trờng dần dần
từng bớc hoàn thành các tiêu chuẩn của trờng tiểu hoc đạt chuẩn quốc
gia mc I.
IX . Công tác xà hội hoá giáo dục:
- Nhà trờng luôn quan tâm đn mối quan hệ chặt chẽ với các đoàn
thể, chính quyền, nhân dân đ xây dng nhà trờng và giáo dơc häc
sinh.
- Thường xuyªn liªn hƯ mËt thiÕt víi phơ huynh häc sinh cđa nhµ trêng vµ tranh thđ phơ huynh về vật chất, tinh thần đóng góp cho nhà
trờng.
X . Công tác kiểm tra nội bộ và quản lý giáo dục( Kết quả)
- Trong hc k I nhà trờng đà kiểm tra ỏnh giỏ ton din đợc 8 giáo viên
vi 16 tit d gi kết quả cụ thể nh sau :
+ Giỏi 16 tiết
+ Khá 0 tiết
+ Đạt 0 tiết
+ Không đạt : không.
* Thnh tớch trong k I nhà trường đã đạt được
+ Trường được công nhận đạt chuẩn quốc gia mức độ I
+ Trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến xuất sắc cấp Thành phố.
+ Trường học thân thiện học sinh tích cực.
+ Trường xuất sắc trong 5 năm thực hiện cuộc vận động “ Mỗi Thầy cô là một tấm

gương đạo đức, tự học và sáng tạo.
PHẦN B :KẾ HOẠCH THỰC HI£N CHO THỜI GIAN TỚI .
Tiếp tơc båi dìng häc sinh giái ở các khối lớp để tham gia các kỳ thi
học sinh giái c¸c cÊp. Phụ đạo học sinh chưa hồn thnh nhim v mụn hc.
Nâng cao chất lợng dạy và học của nhà trờng .
Tăng cờng sinh hoạt tổ chuyên môn ở các tổ khối ; Đi sâu vào đổi
mới phơng pháp dạy học và áp dng công nghệ thông tin vo qun lý
trng hc và bài giảng.
Tng cng cụng tác thanh kiểm tra các hoạt động và thi đua của các cá nhân, đoàn
thể trong trường.
Tổ chức các hoạt động giáo dục cho học sinh trong trường vào các ngày kỷ niệm.
Đẩy mạnh công tác kiểm định chất lượng giỏo dc ca cỏc khi lp.
Tăng cờng công tác chỉ đạo xây dựng trờng học thân thiện học
sinh tích cực và nhà giáo mẫu mực học sinh thanh lịch.
Tip tc xõy dng trng chun quc gia giai on I.
Trên đây là báo cáo sơ kết học kỳ I của trờng tiểu học ồng Tâm
năm học 2018-2019.


Đồng Tâm, ngày 02
tháng 01 năm 2019
Hiệu
Trởng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×