Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
Phần I
Khái quát về công trình
I,1) Kiến Trúc :
* Tit din ct:
Cột C
1
Tầng 4_5 (bxh) : 25 x 30 cm
Tầng 2_3 (bxh) : 25 x 35 cm
Tầng 1 (bxh) : 25 x 40 cm
Cột C
2
Tầng 4_5 (bxh) : 25 x 35 cm
Tầng 2_3 (bxh) : 25 x 40 cm
Tầng 1 (bxh) : 25 x 45 cm
* Bc ct , nhp:
- Bc ct: B = 4.8 m
- Nhp biờn: L
1
= 7.0 m
- Nhp gia: L
2
= 7.5 m
* Chiu cao nh:
- Chiu cao tng 1: H
1
= 4.5 m
- Chiu cao tng 2,3,4 : H
t
= 4.2 m
- Chiu cao mỏi ( tng 5 ): H
m
= 3.8 m
* Dm:
Chọn kích thớc dầm thoả mãn điều kiện sau :
h
dp
= l
dp
/ 12 ; h
dc
= l
dc
/ 10
Từ đó ta có kích thớc dầm nh sau :
- Dầm chính : L
dầmMax
= 7,5 m
h
dc
= l
dc
/ 10 = 7,5/10 = 0,75 m = 75 cm
chọn h
D1
= 80 cm
Kích thớc dầm D1b , D1g là : b x h = 25 x 80 cm
- Dầm phụ D2 và D3 có l
dp
= 4,8 m
h
dp
= l
dp
/ 12 = 4,8 / 12 = 0,4 (m)
Chọn kích thớc dầm phụ D2 và D3 là : b x h = 25 x 40 cm
- Dầm mái : D
mái
: b x h = 25 x 70 cm
Cỏc s liu tớnh toỏn khỏc:
- Chiu dy sn nh: d
s
= 18 cm
- Chiu dy mỏi nh: d
m
= 18 cm
- Hm lng ct thộp:
- Chn nhúm g cú cỏc thụng s:
[ ]
2
950( / )kG cm
=
[ ]
3
650( / )kG m
=
)/(10
25
cmkGE =
- Mựa thi cụng: Mựa hố
* S mt bng v mt ct ca cụng trỡnh ( hỡnh v trang bờn )
Trang1
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
I,2) Đặc điểm công trình:
- Đây là khung bê tông cốt thép toàn khối , Dầm sàn đổ bê tông kết hợp,
- Móng đợc kết cấu dạng móng đơn , liên kết ngàm với cột,
- Khối lợng cốt thép trong bê tông chiếm = 2,0 %
- []
gỗ
= 95 kG/ cm
2
-
gỗ
= 650 kG/cm
2
- Thi công vào mùa hè ,
- Nhân công không hạn chế ,
- Công trình thi công trên mặt bằng thoáng , không bị hạn chế về mặt bằng
- Công trình nằm ở ven đô ,
- Nguồn nớc lấy từ nguồn nớc thành phố ,
- Nguồn điện lấy từ mạng lới điện thành phố ,
- Máy móc thi công đợc tuỳ chọn sao cho phù hợp với công trình ,
- Thời gian thi công không hạn chế ,
- Và tất cả các điều kiện về vật liệu , và các điều kiện khác đều đợc đáp ứng theo yêu
cầu của công trình ,
Trang2
§å ¸n Kü ThuËt Thi C«ng I Líp: K49 Khoa
XDCTLC
D1b
(250x800)
D1g
(250x800)
D1g
(250x800)
D1b
(250x800)
D1b
(250x800)
D1g
(250x800)
D1g
(250x800)
D1b
(250x800)
D3
(250x400)
D3
(250x400)
D2
(250x400)
D2
(250x400)
B
A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
mÆt b»ng c«ng tr×nh
15 16 17 18 19 20 21 22
23
24
45004500
28000
75006500
4500
65007500
C
D
E
45004500450045004500 4500450045004500
C2
C1
C1
C2
C2
450045004500 450045004500 4500450045004500 4500
C2
C1
C1
C2
C2
Trang3
§å ¸n Kü ThuËt Thi C«ng I Líp: K49 Khoa
XDCTLC
+17.100
+20.900
400
180
400
180
700
700
400
180
400
180
800
800
180
180
800
800
250 250 250 250 250 250 250250
250 250 250 250 250 250 250250
4800
-1.350
0.00
+4.500
+8.700
+12.900
4800
-0.500
4800 4800 4800 4800
27
28
2625
4
3
21
MÆT C¾T A-A
400
180
400
180
400
180
400
180
800
800
400
180
400
180
800
800
250
1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600
250 250 250 250 250 250250
250 250 250 250 250 250 250250
250 250 250 250 250 250 250250
Trang4
§å ¸n Kü ThuËt Thi C«ng I Líp: K49 Khoa
XDCTLC
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1b
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
+4.500
+8.700
+12.900
+17.100
+20.900
D1b
D2D3
400 400 400 350350
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2
(250x800) (250x400) (250x400)
D1b
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1b
D2D3
400 400 400 350350
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2
(250x800) (250x400) (250x400)
D1b
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1b
D2D3
350 350 350 300300
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1g
D2
(250x800) (250x400) (250x400)
D1b
180
180
180
180
180
180
180
180
MÆT C¾T b-b
D2D3
(250x800) (250x400) (250x400)
D1b
D2D3
350
350
350 300300
(250x700) (250x400) (250x400)
D1g
D2D3
(250x700) (250x400) (250x400)
D1g
D2
(250x700) (250x400) (250x400)
D1b
D2D3
(250x700) (250x400) (250x400)
D3
D3
D3
D3
180
180
180
180
180
180
180
180
180
180
180
180
-1.350
0.00
7000 7500 7500 7000
A
B C D E
D1b
D2D3
450 450 450 400400
2600
2800
2600
2600 2800
Trang5
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
Phần II
Thiết kế ván khuôn bằng gỗ
II,1 ) Thiết kế ván khuôn sàn :
II,1,1) Ph ơng pháp tính toán :
- Tách1 ô sàn điển hình ra để tính toán,ở đây ta tách ô sàn thuộc nhịp L
1
= 7 m
B = 4,8 m
- Từ ô sàn này ta cắt ra một dải sàn điển hình có bề rộng bằng b =1m để tính toán ,
- Sơ đồ tính xem ván sàn nh là 1 dầm liên tục , gối là các xà gồ ,
1000
ô sàn điển hình
7000
4800 4800
3500
Trang6
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
xà gồ
ván sàn
sơ đồ tính
l l
M
M
M=ql /10
2
Trang7
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
II,1,2) Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn :
II,1,2,1) Tĩnh tải :
- Trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
=
s
x
bt
x b
trong đó :
s
: Chiều dày lớp bê tông sàn = 18 cm = 0,18 m
bt
: Trọng lợng riêng của bê tông = 2,5 T/m
3
b : Dải chiều rộng của sàn = 1 m
q
tc
1
=
s
x
bt
x b = 0,18 x 2,5 x 1 = 0,45(T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0,45 x 1,2 = 0,54 (T/m)
- Trọng lợng cốt thép là :
q
tc
2
=
s
x
ct
x b x à = 0,18 x 0,02 x 1 x 7,850 = 0,028 (T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0,028 x 1,2 = 0,0336 (T/m)
- Trọng lợng bản thân ván khuôn :
q
tc
3
=
v
x
gỗ
x b
v
: Chiều dày ván khuôn gỗ = 3 cm = 0,03 m
gỗ
: Trọng lợng riêng của gỗ = 650 (KG/m
3
) = 0,65 (T/m
3
)
q
tc
3
=
v
x
gỗ
x b = 0,03 x 0,65 x 1 = 0,0195 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0,0195 x 1,1 = 0,0215 (T/m) = 0,0215 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván sàn là
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0,028 + 0,45 +0,0195 = 0,4975 (T/m) = 0,5 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0,336 + 0,54 + 0,0215 = 0,8975 = 0,9 (T/m)
II,1,2,2) Hoạt tải :
- Hoạt tải do ngời và phơng tiện di chuyển trên sàn : b = 1 m
q
tc
4
= 0,25 (T/m)
q
tt
4
= q
tc
4
x n = 0,25 x 1,3 = 0,325 (T/m)
- Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm , b = 1m
q
tc
5
= 0,2(T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n = 0,2 x 1,3 = 0,26 (T/m)
- Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông , b = 1m
q
tc
6
= 0,4 (T/m)
q
tt
6
= q
tc
6
x n =0,4 x 1,3 = 0,52 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván sàn là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5
+ q
tc
6
= 0,25 + 0,2 + 0,4 = 0,85 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5
+ q
tt
6
= 0,325 + 0,26 + 0,52 = 1,105 (T/m)
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên sàn là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0,5 + 0,85 =1,35 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0,9 + 1,105 = 2,01 (T/m) ,
II,1,3) Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ :
II,1,3,1) Theo điều kiện bền :
Công thức
[ ]
/
max
WM=
Mà
[ ]
[ ]
2
max
10
10
tt
tt
q
xWx
lxW
xlq
M =
W : Mô men chống uốn = (b x
2
gỗ
)/6 = (1 x 0,03
2
)/6 = 1,5x10
-4
(m
3
),
[S] = 950 (T/m
2
)
- =
2
4
2,01
950
10 1.5 10
xl
x
x x
-
Trang8
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
- l
2
=
4
950 10 1.5 10
0,71
2,01
x x x
-
=
- l = 0,84 (m)
Vậy để đảm bảo điều kiện bền thì l = 0,84 m
II,1,3,2) Theo điều kiện ổn định :
Kiểm tra theo công thức
[ ]
400128
4
l
f
EJ
xlq
f
tc
==
Trong đó :
E = 10
6
(T/m
2
)
J =
8
33
10225
12
03.01
12
== x
xxb
(m
4
)
-
4 4
6 8
1,35
128 128 10 225 10 400
tc
q xl xl l
f
EJ x x x
-
= = =
- l
3
= 0,533
- l = 0,81 (m)
Vậy để đảm bảo điều kiện ổn định thì : l = 0,81 m
Kết luận : Để đảm bảo điều kiện bền và điều kiện ổn định của ván khuôn sàn => khoảng cách của
các xà gồ là : l = 0,8 m , Bố trí xà gồ theo phơng song song với dầm phụ ,
Chiều dài xà gồ là :
mmxxxxbBl
hvtdcdcxg
4.4)(39.405.0203.0225.0-8.422- =++=++=
Trong đó :
l
xg
: chiều dài của xà gồ
B : bớc cột = 4,8 m
b
dc
: bề rộng của dầm chính : = 0,25 m
vtdc
: là bề dày của ván thành dầm chính = 0,03 m
h
: khoảng hở giữa xà gồ và dầm chính
Mục đích của việc chọn cách bố trí của xà gồ song song với dầm phụ là :
- Chiều dài của gồ ngắn , do đó xà gồ không cần phải nối thêm ,
- Trong quá trình thi công thì công nhân vận chuyển lắp dựng dễ dàng hơn ,
- Dễ luân chuyển xà gồ vì bớc cột của nhà là không đổi là 4,8 m do đó
chiều dài của xà gồ là chỉ có một kích thớc nhất định ,
II,1,3,3 ) Tính toán và kiểm tra xà gồ :
- Chiều dài của xà gồ là : l
xg
= 4,4 m
- Chọn xà gồ tiết diện : 10 x10 cm
- Tải trọng tác dụng lên xà gồ giống tải trọng tác dụng lên ván sàn
Diện chịu tải của xà gồ nh hình vẽ :
Trang9
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
- Tĩnh tải gồm :
- Trọng lợng của bê tông mới đổ :
q
tc
1
=
s
x
bt
x l = 0,18 x 2,5 x 0,8 = 0,36(T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0,36 x 1,2 = 0,432 (T/m)
- Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
=
s
x
ct
x l x à = 0,18 x 0,02 x 0,8 x 7,850 = 0,0226(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0,0226 x 1,2 = 0,027 (T/m)
- Trọng lợng của xà gồ :
q
tc
3
=
v
x
gỗ
x l = 0,03 x 0,65 x 0,8 = 0,0156 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0,0156 x 1,1 = 0,01716 (T/m) =0,01716 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên xà gồ là
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0,36 + 0,0226 +0,01516 = 0,398 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0,432 + 0,027 + 0,01716 = 0,476 (T/m)
- Hoạt tải gồm :
- Hoạt tải do ngời và phơng tiện di chuyển trên sàn : l = 0,8 m
q
tc
4
= 0,25 x 0,8 =0,2(T/m)
q
tt
4
= q
tc
4
x n = 0,2 x 1,3 = 0,26 (T/m)
- Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm , l = 0,8 m
q
tc
5
= 0,2 x 0,8 = 0,16 (T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n = 0,16 x 1,3 = 0,208 (T/m)
- Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông , l = 0,8m
q
tc
6
= 0,4 x 0,8 = 0,32 (T/m)
q
tt
6
= q
tc
6
x n =0,32 x 1,3 = 0,416 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên xà gồ là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5
+ q
tc
6
= 0,2 + 0,16 + 0,32 = 0,68 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5
+ q
tt
6
= 0,26 + 0,208 + 0,416 = 0,884 (T/m) = 0,88 (T/m),
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0,398 + 0,68 =1,08 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0,476 + 0,88 = 1,36 (T/m) ,
II,1,3,4 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ :
II,1,3,4,1 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ theo c ờng độ :
D1b
D1b
D3
800
Trang10
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
sơ đồ tính
q
l l l
M
M
M=ql /10
2
cột chống
Công thức
[ ]
/
max
WM=
Mà
[ ]
[ ]
2
max
10
10
tt
tt
q
xWx
lxW
xlq
M =
2 2
4 3
0.1 0.1
1.67 10 ( )
6 6
bxh x
W x m
= = =
q
tt
= q
tt
x 0,9 = 1,36 x 0,9 = 1,224
Ta nhân với hệ số 0,9 là do các trờng hợp hoạt tải là không xảy ra đồng thời cùng lúc
Thay vào, ta có:
)(138.1
224,1
1067.195010
4
m
xxx
l =
II,1,3,4,1 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ theo điều kiện độ võng cho phép
Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn đợc tính theo công thức:
EJ
xlq
f
tc
128
4
=
Trong đó q
tc
= q
tc
x 0,9 = 1,08 x 0,9 = 0,972
)(1033.8
12
1.01.0
12
)/(10E
46
33
26
m
bh
J
mT
===
=
Theo điều kiện trên ta có:
Trang11
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
)(4.1
972.0400
1033.810128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==
Vậy để đảm bảo cho xà gồ làm việc đúng thiết kế thì ta chọn khoảng cách giữa các cột chống là
0.9 m, Bố trí nh hình vẽ ,
II,1,3,5 ) Chọn và kiểm tra ổn định cột trống của xà gồ :
Dùng cột chống bằng gỗ
Chọn sơ bộ tiết diện của cột là : 0,1 x 0,1m
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống nh 1 cấu kiện chịu nén đúng tâm với
liên kết khớp ở 2 đầu,
Chiều dài tính toán của cột chống: l
0
=àl
Ta có:
l = H
t
-
s
-
v
- h
xg
- h
n
Trong đó :
)(09.4
1.0
1.0
03.0
12.0
5.4
cml
cmh
cmh
m
m
mH
n
xg
vs
s
t
=
=
=
=
=
=
Đặc trng hình học của cột chống:
450 800 800 450
xà gồ
cột chống
4090
cột chống
xà gồ
800
Trang12
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
)(1033.8
12
1.01.0
12
46
33
mx
xbh
J
===
2
2
6
10886.2
10
1033.8
=== x
x
F
J
r
Độ mảnh của thanh:
75142
0288.0
09.4
0
>===
r
l
Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
154.0
142
3100
3100
22
===
Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N
<=
Trong đó :
N : lực dọc = q
tt
x l = 1,144 x 1 = 1,144 (T)
ứng suất sinh ra trong cột:
[ ]
2 2
2
1.144
608,5( / ) 950( / )
0.188 10
g
N
T m T m
F x
= = = < =
Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế,
Tiết diện cột chống là : 0,1 x 0,1m
II,2) Thiết kế ván khuôn dầm :
II,2,1 ) Thiết kế ván khuôn dầm chính D1b, D1g :
- Tiết diện của dầm chính : b x h = 0,25 x 0,8 m
- Ván thành dày :
vt
= 0,03 m
- Ván đáy dầm dày :
vđ
= 0,04 m
II,2,1,1 ) Thiết kế ván đáy chịu lực :
II,2,1,1,1 ) Tải trọng tác dụng :
- Tĩnh tải gồm :
- Do trọng lợng bê tông mới đổ :
30
180
630
250
400
3030
800
Trang13
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
q
tc
1
= b x h x
bt
= 0,25 x 0,8 x2,5 = 0,5 (T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0,5 x 1,2 = 0,6 (T/m)
- Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
= b x h x
ct
x à = 0,25 x 0,8 x 7,850 x 0,02 = 0,0314(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0,0314 x 1,2 = 0,0377(T/m)
- Trọng lợng của ván đáy và ván thành :
q
tc
3
= (
v
x b +
vt
x b
vt
) x
gỗ
= ( 0,04 x 0,25 + 0,03 x 0,63) x 0,65 = 0,0188 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0,0188 x 1,1 = 0,021 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván khuôn đáy là :
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0,5 + 0,0314 +0,0188 = 0,5502 (T/m) =0,55 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0,6 + 0,0377 + 0,021 = 0,6587 (T/m) =0,66 (T/m)
- Hoạt tải gồm :
- Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm
q
tc
4
= 0,2 x 0,25 = 0,05 (T/m)
q
tt
4
= q
tc
5
x n = 0,05 x 1,3 = 0,065 (T/m)
- Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông
q
tc
5
= 0,4 x 0,25 = 0,1 (T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n =0,1 x 1,3 = 0,13 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván đáy dầm chính là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5
= 0,05 + 0,1 = 0,15 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5
= 0,065 + 0,13 = 0,195(T/m)
0,2 (T/m),
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0,55+ 0,15 =0,7 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0,66 + 0,2 = 0,86 (T/m) ,
II,2,1,1,2 ) Tính khoảng cách giữa các cột chống
sơ đồ tính
q
l l l
M
M
M=ql /10
2
cột chống
- Theo độ bền của ván đáy
Công thức M
max
/ W []
Trang14
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx
lxW
lq
M
10
10
2
max
=
)(1067.6
6
04.025.0
6
35
22
mx
xbh
W
===
Thay vào, ta có:
L
5
10 950 6.67 10
0.86( )
0.86
x x x
m
-
=
Vậy theo điều kiện độ bền của ván đáy thì l 0,86 m
- Theo điều kiện ổn định của ván đáy :
Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn đợc tính theo công thức:
EJ
xlq
f
tc
128
4
=
)(1033.1
12
04.025.0
46
3
mx
x
J
==
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:
6 6
3
3
128 128 10 1.33 10
0.85( )
400 400 0.77
tc
EJ x x x
l m
q x
= =
Vậy theo điều kiện độ ổn định ván đáy thì l 0,85 m
- Bố trí cột chống :
- Nhịp biên L
1
=7,0 m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
1
là :
L
dc1
= L
1
- h
c1
/2 - h
c2
/2 = 7 - 0,4/2 - 0,45/2 = 6,575 m
Chọn 8 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0,8 m nh hình vẽ ,
- Nhịp giữa L
2
=7,5m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
2
là :
L
dc2
= L
2
- 2 x h
c2
/2 = 7,5 - 2 x 0,45/2 = 7,05 m
Chọn 9 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0,8 m nh hình vẽ ,
II,2,1,1, 3) Chọn và tính toán ổn định của cột chống ,
800 800 800 800 800 400400
cộtcột
6575
A B
cột cột
200 200800800800800
6900
C
B
Trang15
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
Dùng cột chống bằng gỗ
Chọn sơ bộ tiết diện của cột là : 0,08 x 0,08m
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống nh 1 cấu kiện chịu nén đúng tâm với
liên kết khớp ở 2 đầu,
Chiều dài tính toán của cột chống: l
0
=àl
Ta có:
l = H
t
-
vđ
- h
dc
- h
n
Trong đó :
4.5
0.04
3.56( )
0.8
0.1
t
vd
dc
n
H m
m
l m
h m
h m
=
=
=
=
=
Đặc trng hình học của cột chống:
)(1041.3
12
08.008.0
12
46
33
mx
xbh
J
===
2
2
6
1031.2
1064.0
1041.3
=== x
x
x
F
J
r
Độ mảnh của thanh:
7511,154
0231.0
56.3
0
>===
r
l
Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
131.0
11.154
3100
3100
22
===
Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N
<=
Trong đó :
N : lực dọc = q
tt
x l = 0,86 x 0,9 = 0,774 (T)
800
ván đáy
cột chống
3560
Trang16
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
ứng suất sinh ra trong cột:
[ ]
2 2
2
0.774
923,2( / ) 950( / )
0.131 0.64 10
g
N
T m T m
F x x
= = = < =
Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế,
Tiết diện cột chống là : 0,8 x 0,8m
II,2,1,2 ) Thiết kế ván thành dầm chính:
II,2,1,2,1 ) Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành :
Ván thành chịu lực tác dụng khi đổ bê tông và đầm bê tông , Coi ván khuôn thành là 1 dầm
liên tục và có các gối tựa là các sờn (nẹp đứng) ,
- Tĩnh tải áp lực đẩy ngang của vữa bê tông :
q
1
tc
=
bt
x h
dc
x 0,75 x 1= 2,5 x 0,8 x 0,75 x1= 1,5 (T/m)
q
1
tt
= n x
bt
x h
dc
x 0,75 x 1= 1,3 x 2,5 x 0,8 x 0,75 x1= 1,95 (T/m)
- Hoạt tải do đổ và đầm bê tông , đầm dùi 50 mm
q
tc
2
= 0,4 x 0,63 = 0,252(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0,252 x 1,3 =0,3276(T/m)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván thành là :
q
tc
= q
tc
1
+ q
tc
2
= 1,5 + 0,252 = 1,752 (T/m) =1,75 (T/m)
q
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
= 1,95 + 0,3276 = 2,28(T/m)=2,28 (T/m)
Đặc trng tiết diện của ván thành dầm chính,
3 3
6 4
0.63 0.03
1.31 10 ( )
12 12
bxh x
J x m
-
= = =
2 2
5 3
0.63 0.03
9,45 10 ( )
6 6
bxh x
W x m
-
= = =
II,2,1,2,2 ) Kiểm tra theo điều kiện độ bền của ván thành là :
Công thức M
max
/ W []
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx
lxW
lq
M
10
10
2
max
=
Thay vào, ta có:
L
5
10 950 9.45 10
0.63( )
2.28
x x x
m
-
=
Vậy theo điều kiện độ bền của ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc là l0,63m
II,2,1,2,3 ) Kiểm tra theo điều kiện ổn định của ván thành là :
Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn thành đợc tính theo công thức:
EJ
xlq
f
tc
128
4
=
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:
L
6 6
3
3
128 128 10 1.31 10
0.62( )
400 400 1.75
tc
EJ x x x
m
q x
-
= =
Vậy theo điều kiện độ ổn định ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc l 0,62 m
Kết luận: Vậy khoảng cách của các nẹp dọc không vợt quá : 0,6 m ,
II,2,1,2,4 ) Chọn và bố trí các nẹp dọc :
- Nhịp biên L
1
=7 m
Trang17
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
1
là :
L
dc1
= L
1
- h
c1
/2 - h
c2
/2 - 2 x
vcột
= 7 - 0,4/2 - 0,45/2 - 2x 0,03= 6,515 m
Chọn 11 nẹp, khoảng cách giữa chúng là 0,6 m nh hình vẽ ,
cột C2
250 600 600 600 600 250
cột C1
5900
A
B
Trang18
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
- Nhịp giữa L
2
=7,5 m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
2
là :
L
dc2
= L
2
- 2 x h
c2
/2 - 2 x
vcột
= 7,5 - 2 x 0,45/2 - 2x 0,03= 6,99 m
Chọn 12 nẹp dọc , khoảng cách giữa chúng là 0,6 m nh hình vẽ ,
6900
cột C2
6001800600600600150
cột C2
150
C
B
Trang19
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dầm phụ
11
12
13
14
15
16
17
Ghi chú
1: Ván đáy dầm chính
2: Ván thành dầm chính
3:Suờn VK thành dầm
4:Thanh đội
5:Nẹp dọc đỡ xà gồ
6:Ván diềm
7:Các nẹp dọc định vị Vk dầm
chính
8: Xà gồ đỡ VK sàn
9:Các liên kết các tấm VK sàn
tạo thành tấm lớn
10:VK sàn
11:Thanh giằng không gian
12: Con bọ kê thanh giằng không
gian
13:Thanh chốt
14:Cột chống dầm chính
15:Cột chống VK sàn
16:Nêm
17 :Bản đế
18 : Các con bọ liên kết các
thanh cột chống dầm
18
Trang20
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
II,2,2 ) Thiết kế ván khuôn dầm phụ D2 ,D3:
- Tiết diện của dầm phụ : b x h = 0,25 x 0,40 m
- Ván thành dày :
vt
= 0,03 m
- Ván đáy dầm dày :
vđ
= 0,04 m
II,2,2,1 ) Thiết kế ván đáy chịu lực :
II,2,2,1,1 ) Tải trọng tác dụng:
- Tĩnh tải gồm :
- Do trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
= b x h x
bt
= 0,25 x 0,4 x2,5 = 0,25 (T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0,25 x 1,2 = 0,3 (T/m)
- Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
= b x h x
ct
x = 0,25 x 0,4 x 7,850 x 0,02 = 0,0157(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0,0157 x 1,2 = 0,0188 (T/m)
- Trọng lợng của ván đáy và ván thành :
q
tc
3
= (
v
x b +
vt
x b
vt
) x
gỗ
= ( 0,04 x 0,25 + 0,03 x 0,23) x 0,65 = 0,011 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0,011 x 1,1 = 0,0121 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván khuôn đáy là :
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0,25 + 0,0157 +0,011 = 0,277 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0,3 + 0,0188 + 0,0121 = 0,331 (T/m)
- Hoạt tải gồm :
- Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm
q
tc
4
= 0,2 x 0,25 = 0,05 (T/m)
q
tt
4
= q
tc
5
x n = 0,05 x 1,3 = 0,065 (T/m)
- Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông
q
tc
5
= 0,4 x 0,25 = 0,1 (T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n =0,1 x 1,3 = 0,13 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván đáy dầm phụ là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5
= 0,05 + 0,1 = 0,15 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5
= 0,065 + 0,13 = 0,195(T/m)
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ là
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0,277+ 0,15 =0,427 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0,331 + 0,195 = 0,526 (T/m)
II,2,1,1,2 ) Tính khoảng cách giữa các cột chống:
30
180
400
230
40
250 3030
Trang21
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
sơ đồ tính
q
l l l
M
M
M=ql /10
2
cột chống
- Theo độ bền của ván đáy
Công thức M
max
/ W []
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx
lxW
lq
M
10
10
2
max
=
2 2
3
5
0.25 0.04
6,67 10 ( )
6 6
bh x
W x m
-
= = =
Thay vào, ta có:
l
5
10 950 6.67 10
1,1( )
0.526
x x x
m
-
=
Vậy theo điều kiện độ bền của ván đáy thì l 1,1 m
- Theo điều kiện ổn định của ván đáy :
Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn đợc tính theo công thức:
EJ
xlq
f
tc
128
4
=
)(1033.1
12
04.025.0
46-
3
mx
x
J ==
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:
l
6 6
3
3
128 128 10 1.33 10
1( )
400 400 0.427
tc
EJ x x x
m
q x
-
= =
Vậy theo điều kiện độ ổn định ván đáy thì l1 m
Trang22
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
- Bố trí cột chống :
Chiều dài ván khuôn dầm phụ L = 4,8 mlà :
L = L - 2 x b
dc
/2 - 2 x
vtdc
= 4,8 - 2 x 0,25/2 - 2x 0,03= 4,49 m
Chọn 5 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0,9 m nh hình vẽ ,
II,2,2,1,3) Chọn và tính toán ổn định của cột chống ,
Dùng cột chống bằng gỗ
Chọn sơ bộ tiết diện của cột là : 0,08 x 0,08m
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống nh 1 cấu kiện chịu nén đúng tâm với liên kết
khớp ở 2 đầu,
Chiều dài tính toán của cột chống: l
0
=àl
Ta có:
l = H
t
-
vđ
- h
dc
- h
n
Trong đó :
4.5
0.04
3.96( )
0.4
0.1
t
vd
dc
n
H m
m
l m
h m
h m
=
=
=
=
=
Đặc trng hình học của cột chống:
)(1041.3
12
08.008.0
12
46
33
mx
xbh
J
===
2
2
6
1031.2
1064.0
1041.3
=== x
x
x
F
J
r
Độ mảnh của thanh:
300 900 900 300
Dầm chính
30
1 2
Dầm chính
900
ván đáy
cột chống
3960
Trang23
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
0
3.96
185.9 75
0.0231
l
r
= = = >
Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
2 2
3100 3100
0.09
185.9
= = =
Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N
<=
Trong đó :
N : lực dọc = q
tt
x l = 0,526 x 1 = 0,526 (T)
ứng suất sinh ra trong cột:
[ ]
2 2
2
0.526
913( / ) 950( / )
0.09 0.64 10
g
N
T m T m
F x x
= = = < =
Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế,
Tiết diện cột chống là : 0,8 x 0,8m
II,2,2,2 ) Thiết kế ván thành dầm phụ:
II,2,2,2,1 ) Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành :
Ván thành chịu lực tác dụng khi đổ bê tông và đầm bê tông , Coi ván khuôn thành là 1 dầm liên
tục và có các gối tựa là các sờn (nẹp đứng) ,
- Tĩnh tải áp lực đẩy ngang của vữa bê tông :
q
1
tc
=
bt
x h
dp
x 0,75 x 1= 2,5 x 0,4 x 0,75 x1= 0,75 (T/m)
q
1
tt
= n x
bt
x h
dc
x 0,75 x 1= 1,3 x 2,5 x 0,4 x 0,75 x1= 0,975 (T/m)
- Hoạt tải do đổ và đầm bê tông , đầm dùi 50 mm
q
tc
2
= 0,4 x 0,23 =0,092(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0,092 x 1,3 =0,1196(T/m)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván thành là :
q
tc
= q
tc
1
+ q
tc
2
= 0,75 + 0,092 = 0,842 (T/m)
q
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
= 0,975 + 0,1196 = 1,09(T/m)
Đặc trng tiết diện của ván thành dầm chính,
3 3
7 4
0.23 0.03
5.175 10 ( )
12 12
bxh x
J x m
-
= = =
2 2
5 3
0.23 0.03
3,45 10 ( )
6 6
bxh x
W x m
-
= = =
II,2,1,2,2 ) Kiểm tra theo điều kiện độ bền của ván thành là :
Công thức M
max
/ W []
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx
lxW
lq
M
10
10
2
max
=
Thay vào, ta có:
l
5
10 950 3.45 10
0.6( )
1.09
x x x
m
-
=
Vậy theo điều kiện độ bền của ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc là l 0,6m
II,2,2,2,3) Kiểm tra theo điều kiện ổn định của ván thành là :
Trang24
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Lớp: K49 Khoa
XDCTLC
Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn thành đợc tính theo công thức:
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:
l
6 7
3
3
128 128 10 5.175 10
0.6( )
400 400 0.842
tc
EJ x x x
m
q x
-
= =
Vậy theo điều kiện độ ổn định ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc l 0,6 m
Kết luận : Vậy khoảng cách của các nẹp dọc không vợt quá : 0,60 m ,
II,2,2,2,4 ) Chọn và bố trí các nẹp dọc :
- Bố trí cột chống :
Chiều dài ván thành dầm phụ L = 4,8 m là :
L = L - 2 x b
dc
/2 - 2 x
vtdc
= 4,8 - 2 x 0,25/2 - 2x 0,03= 4,49 m
Chọn 8 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0,60 m nh hình vẽ ,
600 600 300
30
21
4200
30
300 600 600
Trang25
4
128
tc
q xl
f
EJ
=