LOGO
Ths. Bùi Q
07/01/2013 1
Chương III: BH xe cơ giới
LOGO
Bảo hiểm xe cơ giới
BH vật chất xe cơ giới
BH TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ ba
BH TNDS chủ xe cơ giới đối với hàng hóa
chuyên chở trên xe
BH tai nạn người ngồi trên xe
BH tai nạn lái, phụ xe .v.v.
07/01/2013
2
LOGO
Nội dung
BH vật chất xe cơ giới
3.1
BH TNDS chủ xe cơ giới đối với người thứ 3
3.2
LOGO
Khái niệm chung
Xe cơ giới: các loại xe tham gia giao thông trên
đường bộ bằng động cơ của chính chiếc xe đó
Chủ xe cơ giới (cá nhân, tổ chức)
Chủ sở hữu
Người được giao quyền chiếm hữu và sử
dụng xe trong một khoảng thời gian xác định
07/01/2013
4
LOGO
3.1. BH vật chất xe cơ giới
Đối tượng BH
Phạm vi BH
G
b
, S
b
, P
Bồi thường tổn thất
07/01/2013
5
LOGO
3.1.1. Đối tượng BH
Là chiếc xe cơ giới còn giá trị được phép lưu
hành trên lãnh thổ quốc gia
Chủ xe có thể tham gia BH theo 2 phương thức:
o BH toàn bộ xe
o BH bộ phận xe (thường áp dụng với xe ôtô)
BH tổng thành thân vỏ
BH tổng thành động cơ.v.v.
07/01/2013
6
LOGO
3.1.1. Đối tượng BH
Lưu ý: DNBH không chịu trách nhiệm bồi
thường phần hao mòn tự nhiên của xe
Tính khấu hao:
o Khấu hao làm tròn theo tháng
o Công thức tính khấu hao
o Chỉ tính KH
2
xảy ra tổn thất toàn bộ
07/01/2013
7
LOGO
07/01/2013 8
KH
1
KH
2
Thời điểm
mua mới
1 – 15 Có
16 – cuối tháng Không
Thời điểm
tham gia BH
1 – 15 Không Có
16 – cuối tháng Có Không
Thời điểm xảy
ra tai nạn
1 – 15 Không
16 – cuối tháng Có
Bảng tính KH theo tháng
LOGO
Công thức tính mức khấu hao
Khấu hao theo phương pháp thẳng đều
Đơn vị tính mức khấu hao:
• ĐVTT/tháng
• ĐVTT/năm
07/01/2013
9
LOGO
Công thức tính mức khấu hao
Công thức tính:
o Mức KH = G
bđ
* tỷ lệ KH
o
07/01/2013
10
Mức KH =
G
CL
Thời gian còn phải tính KH
LOGO
Ví dụ
Chủ xe ôtô A tham gia BH vật chất xe tại BH
Viễn Đông ngày 12/8/2011
Khi tham gia BH xe đã sử dụng được 3 năm,
giá trị thực tế của xe là 500 ĐVTT
Tỷ lệ KH là 4 % /năm
Hãy xác định:
oG
b
oMức KH
năm
, Mức KH
tháng
07/01/2013
11
LOGO
Chỉ tính KH khi xảy ra tổn thất toàn bộ
Tổn thất toàn bộ
07/01/2013
12
S
bt
=
S
b
- ( Khấu hao + Giá trị tận thu)
LOGO
Ví dụ
Chủ xe ôtô A tham gia BH vật chất xe cơ giới tại MIC
ngày 1/1/2011. Trong thời hạn BH, ngày 26/9/2011 xe
gặp tai nạn thuộc phạm vi BH, hư hỏng toàn bộ, giá trị
tận thu là 5 ĐVTT.
Hãy xác định S
bt
thực tế của MIC và thiệt hại không
được bồi thường của chủ xe A
Biết rằng:
o Giá trị thực tế của xe A tại thời điểm tham gia BH là
700 ĐVTT
o Tỷ lệ KH xe là 5%/năm
07/01/2013
13
LOGO
3.1.2. Phạm vi BH
Tai nạn do đâm va, lật đổ
Cháy, nổ
Những tổn thất do thiên nhiên: bão, lũ lụt, sét
đánh, động đất, mưa đá, sụt lở.v.v
Mất toàn bộ xe
Tai nạn, rủi ro bất ngờ khác gây nên.
07/01/2013
14
LOGO
3.1.2. Phạm vi BH
Ngoài bồi thường thiệt hại vật chất xe, DNBH
còn thanh toán những chi phí nhằm:
Ngăn ngừa, hạn chế tổn thất phát sinh thêm
Chi phí bảo vệ và kéo xe thiệt hại tới nơi sửa
chữa gần nhất
Giám định tổn thất
07/01/2013
15
LOGO
3.1.2. Phạm vi BH
Các trường hợp loại trừ:
Hành động cố ý gây thiệt hại
Hao mòn tự nhiên
Chủ xe (lái xe) vi phạm Luật an toàn giao
thông
Xe sử dụng để tập lái, đua xe, chạy thử sau khi
sửa chữa
Thiệt hại gián tiếp: Giảm giá trị thương mại,
thiệt hại kinh doanh.v.v.
Chiến tranh, đình công, bạo loạn .v.v.
07/01/2013
16
LOGO
3.1.3. G
b
, S
b
, P
07/01/2013
17
LOGO
3.1.3.1. G
b
Là giá trị thực tế của xe tại thời điểm tham gia BH:
Giá trên thị trường Khó xác định chính xác
Giá trị còn lại của xe
G
b
= G
CL
= G
bđ
– KH
07/01/2013
18
LOGO
3.1.3.2. S
b
BH toàn bộ xe: xác định S
b
căn cứ trên G
b
3 trường hợp
BH bộ phận xe:
S
b
được xác định theo một tỷ lệ % nhất
định so với G
b
S
b
= a% * G
b
a% xác định theo bảng tỷ lệ giá trị tổng thành xe
07/01/2013
19
LOGO
3.1.3.3.Phí BH
P = f + d
S
i
: Số vụ tai nạn phát sinh được bồi thường năm i
T
i
: S
bt
bình quân 1 vụ tai nạn được bồi thường năm i
C
i
: Số xe tham gia BH năm i
07/01/2013
20
f =
∑S
i
* T
i
∑C
i
LOGO
3.1.3.3. Phí BH
Để xác định P, DNBH dựa vào nhiều nhân tố:
Loại xe
Mục đích sử dụng xe
Phạm vi hoạt động của xe
Tiểu sử của lái xe
Khu vực giữ và để xe .v.v.
07/01/2013
21
LOGO
3.1.3.3. Phí BH
P cho xe hoạt động theo mùa vụ P ngắn hạn
07/01/2013
22
P
ngắn hạn
=
P
cả năm
*
Số tháng xe hoạt động
12
LOGO
3.1.3.3. Phí BH
Hoàn P:
Đã nộp P đầy đủ
Xe ngừng họat động một khoảng thời gian
xác định hoặc chủ xe muốn hủy HĐBH
Chưa có khiếu nại đồi bồi thường
07/01/2013
23
P
hoàn lại
= P
cả năm
* Tỷ lệ
hoàn P
*
Số tháng xe ngừng hđ
12
LOGO
3.1.4. Bồi thường tổn thất
07/01/2013
24
LOGO
(1) BH ngang hoặc dưới giá trị
07/01/2013
25
S
bt
= Giá trị thiệt hại thực tế *
S
b
G
b