Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Báo cáo thực hành môn tiền tệ và thị trường tài chính tên công ty phân tích công ty cổ phần tập đoàn kido kdc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 52 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH NGẦN HÀNG

BÁO CÁO THỰC HÀNH
MƠN TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Tên cơng ty phân tích : Cơng ty Cổ phần Tập đồn Kido
Tên mã chứng khốn của cơng ty phân tích:KDC

Nhóm lớp mơn học: N11
Tổ thực hành: T01
GVHD:

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 12 năm 2021

3

0


BẢNG PHÂN CÔNG
Danh sách
Chương 1

1.1, 1.2, 1.4

1.3

Chương 2

2.1, 2.3



2.2

Chương 3

3.2, 3.3, 3.5

3.1, 3.4

Chương 4

4.1,4.2, 4.3, 4.4

Chương 5
Chương 6

Định giá
Kết luận

Mức độ tham gia

100%

3

0

100%



MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP................................................................................5
1.1. Quá trình hình thành và phát triển (Lịch sử hình thành và phát triển) của doanh
nghiệp (theo Báo cáo thường niên; báo cáo tài chính tại 31/12/2020)...........................................5
1.1.1. Thơng tin chung về cơng ty...................................................................................................5
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi, triết lý kinh doanh:........................................................5
1.1.3. Mơ hình kinh doanh:............................................................................................................7
1.1.4. Ngành nghề kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh chính; Sản phẩm dịch vụ chính.....................7
1.1.5. Vẽ sơ đồ, hình thể hiện cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý, điều hành của doanh nghiệp........7
1.1.6. Danh sách Ban lãnh đạo cao nhất (HĐQT; Ban TGĐ)........................................................9
1.1.7. Thành tựu, xếp hạng, vị thế trên thị trường; cờ, cúp, danh hiệu, giải thưởng....................10
1.2. Cơ cấu cổ phần, cổ đông của Công ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12/2020)........................11
1.2.1. Vốn điều lệ:........................................................................................................................ 11
1.2.2. Vốn thực góp:.....................................................................................................................11
1.2.3. Tổng khối lượng CP đã phát hành và niêm yết:..................................................................11
1.2.4. Niêm yết vào ngày:.............................................................................................................11
1.2.5. Khối lượng CP đang lưu hành:...........................................................................................11
1.2.6. Loại cổ phần:......................................................................................................................11
1.2.7. Giá trị vốn hóa: (giá trị vốn hóa tại 31/12/2020)...............................................................12
1.2.8. Cơ cấu cổ đông:.................................................................................................................12
1.2.9. Danh sách 10 cổ đông lớn nhất:.........................................................................................13
1.2.10. Danh sách các công ty con, công ty liên kết của doanh nghiệp:.......................................13
1.3. Kết quả kinh doanh; tình hình tài chính của cơng ty............................................................15
1.3.1. Kết quả kinh doanh............................................................................................................15
1.3.2. Tình hình tài chính.............................................................................................................16
1.4. Tình hình sản xuất, kinh doanh của cơng ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12 của 5 năm gần
nhất: 2016-2020).............................................................................................................................17
1.4.1. Về doanh số bán hàng (qua các năm).................................................................................17
1.4.3. Tình hình thị phần (phần chiếm trên thị trường của công ty so với tồn bộ thị trường cùng
ngành hàng mà cơng ty kinh doanh) của cơng ty.........................................................................18

1.4.4. Tình hình, phương án mở rộng kinh doanh, đầu tư dự án mới, mở rộng thị trường, địa bàn
tiêu thụ mới của công ty trong thời gian đến................................................................................20
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VĨ MƠ VÀ NGÀNH ẢNH HƯỞNG ĐẾN CƠNG TY.......................22
2.1. Phân tích về mơi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, chiến lược sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp........................................................................................................22
2.2. Phân tích tình hình ngành, lĩnh vực có liên quan ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty...........................................................................................................................25
2.2.1. Rào cản gia nhập đối với công ty.......................................................................................25

3

0


Rào cản nguồn lực khi doanh nghiệp tiến hành sản xuất, kinh doanh, thương mại......................26
2.2.2. Tình hình cung cầu, bối cảnh cạnh tranh trên thị trường...................................................26
2.3. Phân tích các yếu tố đầu vào, đầu ra, triển vọng sản xuất, kinh doanh của công ty...........28
2.3.1. Đầu vào..............................................................................................................................28
2.3.2. Đầu ra................................................................................................................................30
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (2016-2020).............................................................................31
3.1. Tỷ số về tính thanh khoản..........................................................................................................31
3.2. Tỷ số hoạt động.........................................................................................................................33
3.3. Tỷ số quản lý nợ........................................................................................................................37
3.4. Tỷ số khả năng sinh lợi..............................................................................................................39
3.5. Tỷ số giá thị trường...................................................................................................................41
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT...........................................................................................44
4.1. Trong thời gian từ ngày lên sàn đến nay...................................................................................44
4.2. Trong thời gian từ đầu năm trở lại đây.....................................................................................45
4.3. Trong thời gian 06 tháng trở lại đây.........................................................................................46
4.4. Trong thời gian từ 01 tháng trở lại đây.....................................................................................47

CHƯƠNG 5. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN....................................................................................48
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN..................................................................................................................51
NGUỒN TƯ LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................52

3

0


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1.1. Quá trình hình thành và phát triển (Lịch sử hình thành và phát triển) của
doanh nghiệp (theo Báo cáo thường niên; báo cáo tài chính tại 31/12/2020)
1.1.1. Thơng tin chung về cơng ty
Tên tiếng Việt: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Kido
Tên tiếng Anh: Kinh Do Corporartion
Tên viết tắt: KINHDO
Mã chứng khoán: KDC
Sàn giao dịch: HOSE
Ngành kinh doanh: Sản xuất thực phẩm
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi, triết lý kinh doanh:
Tầm nhìn: Thêm hương vị cho cuộc sống
Tầm nhìn trở thành tập đoàn thực phẩm số 1 tại Việt Nam và mở rộng sang khu vực
Đông Nam Á thông qua việc mang thêm nhiều hương vị đến cho khách hàng bằng
những sản phẩm thiết yếu, an toàn, dinh dưỡng, tiện lợi và độc đáo.
Sứ mệnh:
- Đối với NGƯỜI TIÊU DÙNG: Sứ mệnh của KIDO đối với người tiêu dùng là cung
cấp những sản phẩm phù hợp, tiện dụng bao gồm các loại thực phẩm thông dụng, thiết
yếu, các sản phẩm bổ sung và đồ uống. Chúng tôi cung cấp các thực phẩm an toàn,
thơm ngon, dinh dưỡng, tiện lợi và độc đáo cho tất cả khách hàng để luôn giữ vị trí
tiên phong trên thị trường thực phẩm.

- Đối với ĐỐI TÁC: Với đối tác, sứ mệnh của KIDO là tạo ra những giá trị bền vững
cho tất cả các thành viên trong chuỗi cung ứng thông qua các sản phẩm đầy tính sáng
tạo.Chúng tơi hướng tới mức lợi nhuận hài hịa cho các bên, cải tiến các quy trình cho
chất lượng và năng suất để tạo sự phát triển bền vững.
- Đối với CỔ ĐƠNG: Với cổ đơng, sứ mệnh của KIDO là phân bổ vốn để tối đa hóa
giá trị cho cổ đông trong dài hạn và quản trị rủi ro để tạo sự ổn định và vững tin với
các khoản đầu tư, đem lại lợi ích mong đợi cho cổ đông.
- Đối với NHÂN VIÊN: Chúng tôi luôn ươm mầm và tạo mọi điều kiện để thỏa mãn
các nhu cầu và kỳ vọng trong công việc nhằm phát huy tính sáng tạo, sự tồn tâm và
lịng nhiệt huyết của nhân viên. Vì vậy, KIDO ln có một đội ngũ nhân viên năng
động, sáng tạo, trung thành, có khả năng thích nghi cao và đáng tin cậy.

3

0


- Đối với CỘNG ĐỒNG: Để góp phần phát triển và hôc trợ cộng đồng, chúng tôi chủ
động tạo ra, đồng thời tích cực tham gia và đóng góp cho những chương trình hướng
đến cộng đồng và xã hội. Chúng tơi tích cực tham gia vào các hoạt động vì xã hội,
cộng đồng và bảo vệ môi trường hướng đến sự phát triển bền vững.
Giá trị cốt lõi:

CÓ TẦM
N H ÌN

T ÍN H T IÊ N
PH O N G DẪN ĐẦU

T ÍN H

SÁNG
TẠO CÁCH
TÂ N

T ÍN H
CHẤT
LƯ Ợ N G

Sơ đồ 1.1
Triết lý kinh doanh:
Sẵn sàng để tăng trưởng
Lô – gơ của cơng ty:

Hình 1.2

3

0

T ÍN H T IN
TƯ Ở NG

T ÍN H
NĂNG
ĐỘNG


1.1.3. Mơ hình kinh doanh:

Hình 1.3 (Nguồn BCTN năm 2020)


1.1.4. Ngành nghề kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh chính; Sản phẩm dịch vụ
chính
Bn bán thực phẩm.
Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thực phẩm và nước uống như kem ăn, sữa và các
sản phẩm từ sữa, các loại đồ uống khơng cồn, nước khống.
Sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu các sản phẩm chế biến từ dầu, mỡ động – thực vật,
từ các hạt có dầu, thạch dừa.
Sản xuất, kinh doanh các loại bao bì đóng gói.
Xuất khẩu ngun – nhiên vật liệu phục vụ sản xuất chế biến ngành dầu thực vật.
Ngành kinh doanh chính: bánh kẹo.
Sản phẩm dịch vụ chính: ngành hàng ăn vặt (snacking), ngành hàng trung thu, ngành
hàng bánh tươi.
1.1.5. Vẽ sơ đồ, hình thể hiện cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý, điều hành của doanh
nghiệp

3

0


Đ IẠH Ộ
I ĐỒỒNG CỔ ĐỒNG

H Ộ
I ĐỒỒNG QUẢN TRỊ
BAN KIỂM
SỐT
TỔNG GIÁM ĐỒỐC


TRỢ LÝ TỔNG GIÁM ĐỒỐC

PHĨ TỔNG
ĐỒỐC TEAM

MARKETING

PR

R&D

3

0


1.1.6. Danh sách Ban lãnh đạo cao nhất (HĐQT; Ban TGĐ)
* Hội Đồng Quản Trị:
Ông Trần Kim Thành
Ông Trần Lệ Nguyên
Bà Vương Bửu Linh
Bà Vương Ngọc Xiềm
Ông Trần Quốc Nguyên
Ông Nguyễn Văn Thuận
Ơng Nguyễn Gia Huy Chương
Ơng Nguyễn Đức Trí
Bà Nguyễn Thị Xn Liễu
Ơng Wang Ching Hua

Chủ tịch

Phó Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên (bổ nhiệm ngày 15 tháng 6 năm 2020)
Thành viên (miễn nhiệm ngày 15 tháng 6 năm 2020)

* Ban Kiểm Soát:
Bà Nguyễn Thị Ngọc Chi
Ông Lương Quang Hiển

Trưởng ban (bổ nhiệm ngày 15 tháng 6 năm 2020)
Thành viên (bổ nhiệm ngày 15 tháng 6 năm 2020)

Bà Lương Mỹ Duyên
Ông Võ Long Nguyên

Trưởng ban (miễn nhiệm ngày 15 tháng 6 năm2020)
Thành viên
Thành viên (miễn nhiệm ngày 15 tháng 6 năm2020)

* Ban Tổng Giám Đốc:
Ông Trần Lệ Nguyên
Bà Vương Bửu Linh
Bà Vương Ngọc Xiềm
Ông Wang Ching Hua
Ông Mai Xuân Trầm

Ông Bùi Thanh Tùng
Ông Trần Quốc Nguyên
Ông Trần Tiến Hồng
Ơng Mã Thanh Danh
Bà Nguyễn Thị Xn Liễu
Ơng Trần Quốc Việt
Ông Nguyễn Xuân Luân
Ông Kelly Yin Hon Won
Bà Nguyễn Thị Hạnh

Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám Đốc (miễn nhiệm ngày 4 tháng 9 năm 2020)
Phó Tổng Giám Đốc (miễn nhiệm ngày 4 tháng 9 năm 2020)
Phó Tổng Giám Đốc (miễn nhiệm ngày 4 tháng 9 năm 2020)
Phó Tổng Giám Đốc (miễn nhiệm ngày 4 tháng 9 năm 2020)

1.1.7. Thành tựu, xếp hạng, vị thế trên thị trường; cờ, cúp, danh hiệu, giải thưởng
27 năm hình thành và phát triển với những cột mốc đầy ấn tượng: “trên mỗi chặng
đường phát triển, KIDO đều ghi dấu ấn riêng, luôn thể hiện sự sáng tạo, năng động,

3


0


tiên phong trong mọi hoạt động, khẳng định giá trị đích thực của tập đồn trên con
đường chinh phục thị trường Việt Nam và thị trường Đông Nam Á.”
Năm 1993, công ty thành lập chỉ là một xưởng sản xuất nhỏ diện tích khoảng 100m2
với 1,4 tỷ đồng vốn đầu tư và 70 công nhân.
Năm 2001 công ty đẩy mạnh việc xuất khẩu ra các thị trường Mỹ, Pháp, Canada, Đức,
Đài Loan, Singapore, Campuchia, Lào, Nhật, Malaysia, Thái Lan.
Năm 2002, để tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh, KIDO nhanh chóng hội nhập với các
nước khu vực và thế giới, hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9002 được
thay thế bằng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn 9001:2000. Nâng vốn điều
lệ lên 150 tỉ VNĐ, Công ty Cổ phần Kinh Đô được thành lập với chức năng sản xuất
kinh doanh bánh kẹo
Năm 2003, mua lại công ty kem đá Wall's Việt Nam của tập đoàn Unilever từ Anh
Quốc và thay thế bằng nhãn hiệu kem Kido's. Cùng năm đó thành lập Cơng ty
KIDO’S.
Năm 2005, cơng ty cổ phần Kinh Đơ chính thức lên sàn giao dịch chứng khốn.
Năm 2006, Hợp tác với Tập đồn Cadbury và đón nhận Huân chương lao động hạng
III.
Năm 2008, được bình chọn là Thương hiệu quốc gia và thương hiệu nổi tiếng Việt
Nam.
Năm 2010, cơng ty được bình chọn là Thương hiệu quốc gia lần 2.
Năm 2011, ký kết đối tác chiến lược với công ty Ezaki Glico (Nhật Bản).
Năm 2012, được bình chọn là Thương hiệu quốc gia lần 3.
Năm 2013, đón nhận huân chương lao động hạng II
Năm 2014, được bình chọn là Thương hiệu Quốc gia lần 4 liên tiếp. Thương hiệu số
01 trong ngành hàng bánh kẹo và nằm trong top 10 thương hiệu nổi tiếng việt nam
Năm 2015, Ký kết hợp đồng nguyên tắc chuyển giao mảng kinh doanh bánh kẹo cho

Mondelez và chính thức thâm nhập vào lĩnh vực Thực phẩm thiết yếu.
Năm 2018, top 10 cơng ty thực phẩm uy tín do VNR bình chọn.
Năm 2020, Tiếp tục được vinh danh Thương hiệu quốc gia 12 năm liên tiếp. Top 10
công ty thực phẩm uy tín do VNR bình chọn. Và là Top 50 thương hiệu dẫn đầu do tạp
chí Forbes bình chọn

3

0


1.2. Cơ cấu cổ phần, cổ đông của Công ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12/2020)
1.2.1. Vốn điều lệ:
2.797.413.560.000 đồng
(Bằng chữ: Hai nghìn bảy trăm chín mươi bảy tỷ bốn trăm mười ba triệu năm trăm sáu
mươi nghìn đồng)
1.2.2. Vốn thực góp:
2.797.413.560.000 đồng
(Bằng chữ: Hai nghìn bảy trăm chín mươi bảy tỷ bốn trăm mười ba triệu năm trăm sáu
mươi nghìn đồng)
1.2.3. Tổng khối lượng CP đã phát hành và niêm yết:
279.741.356
1.2.4. Niêm yết vào ngày:
Ngày 12 tháng 12 năm 2005
1.2.5. Khối lượng CP đang lưu hành:
228.749.100 cổ phiếu đang lưu hành
1.2.6. Loại cổ phần:

Lo iạc ổphầần
18.23%


C ổphiếếu phổ thông:
228.749.100 c ổphầần
C phiếếu

quỹỹ:
50.992.256 c ổphầần

81.77%

Biểu đồ 1.4
1.2.7. Giá trị vốn hóa: (giá trị vốn hóa tại 31/12/2020)
8.463.716.700.000 đồng
(Bằng chữ: Tám nghìn bốn trăm sáu mươi ba tỷ bảy trăm mười sáu triệu bảy trăm
nghìn đồng)
1.2.8. Cơ cấu cổ đơng:
*Phân theo cơ cấu:

3

0


Phần theo c ơ cầấu
Cổ đông l ớn:

34.91%
97.652.263 c ổphầần
Cổ đơng khác:
182.089.093 c ổphầần


65.09%

Biểu đồ 1.5
*Phân theo hình thức:

Phần theo hình thức
Cổ đơng cá nhần
31.68%

30.933.667 c ổphầần
Cổ đơng tổ chức:
66.718.596 c ổphầần

68.32%

Biểu đồ 1.6
Phân theo hình
thức
Cổ đơng cá nhân
Cổ đơng tổ chức

Số lượng cổ

Tên cổ đông
Trần Lệ Nguyên
CT TNHH MTV PPK
CT TNHH Đầu tư KIDO
Allright Assets Ltd.
Vietnam Investments Fund III, L.P.

Tổng cộng
Bảng 1.7

*Phân theo nhóm:

Phần theo nhóm
31.85%

Cổ đơng trong nước:
155.906.399 c ổphầần
Cổ đơng nước ngồi:

72.842.701 c ổphầần
68.15%

Biểu đồ 1.8

3

0

phần
30.933.667
20.890.514
16.867.456
14.700.406
14.260.220
97.652.263



1.2.9. Danh sách 10 cổ đông lớn nhất:
Tên Cổ Đông
Số Cổ Phần Tỷ Lệ %
Trần Lệ Nguyên
30.933.667
11,06
Công Ty TNHH MTV PPK
20.890.514
7,47
Công Ty TNHH Đầu Tư KIDO
16.867.456
6,03
Liva Holdings Ltd
11.672.170
4,17
Công Ty TNHH Đầu Tư Vinh Linh
11.348.906
4.06
Vietnam Investments Fund III, L.P
10.890.820
3,89
Vương Kim Vy
10.140.020
3,62
Vina QSR Ltd
7.226.510
2,58
Công Ty TNHH Kim Gia Hân
7.200.000
2,57

Allright Assets Ltd
5.068.006
1,81
Biểu đồ 1.9 (Nguồn stockbiz.vn)

Tính Đến Ngày
30/06/2021
30/06/2021
30/06/2021
25/08/2021
30/06/2021
20/09/2021
31/12/2020
25/08/2021
30/06/2021
25/08/2021

1.2.10. Danh sách các cơng ty con, công ty liên kết của doanh nghiệp:
* Công Ty Con:
STT

Tên công ty

Ngành nghề kinh

Vốn điều lệ

Tỷ lệ sở hữu

doanh chính của


của cơng ty

của cơng ty

(tỷ đồng)

mẹ(%)

cơng ty
Sản xuất kinh
doanh và xuất
1

Công ty Cổ phần Dầu

khẩu các sản

thực vật Tường An

phẩm chế biến từ

(TAC)

mỡ động vật, dầu

338,8

75,44%


560

100%

1 218

51%

thực vật và từ các
hạt có dầu
Sản xuất và kinh
doanh các sản
2

Cơng ty Cổ phần Thực

phẩm thực phẩm

phẩm Đông lạnh KIDO

và nước uống như

(KDF)

kem, sữa và các
sản phẩm từ sữa

3

Tổng Công ty Dầu thực


khác
Sản xuất và kinh

vật Việt Nam

doanh các sản

(VOCARIMEX)

phẩm chế biến từ
dầu thực vật và

3

0


mỡ động vậ.
Sản xuất và kinh
4

Công ty TNHH KIDO
Nhà Bè (KDN)

doanh các sản
phẩm chế biến từ

97,7


75,99%

30

100%

50

100%

2

100%

Ngành nghề kinh

Vốn điều lệ

Tỷ lệ sở hữu

doanh chính của

của cơng ty

của cơng ty

(tỷ đồng)

mẹ(%)


dầu thực vật và
mỡ động vật
Bán buôn thực

Công ty TNHH MTV
5

Thực phẩm KIDO
(KIDOFOOD)

Công ty TNHH
6

Thương mại và Dịch vụ
KIDO (KTS)

7

Công ty TNHH MTV
Quốc tế Nhất Hảo

phẩm và cung cấp
dịch vụ
ăn uống khác
(đang tạm ngừng
hoạt động)
Bán buôn thực
phẩm và cung cấp
dịch vụ
ăn uống khác

Buôn bán thực
phẩm và đồ uống
Bảng 1.10

* Công Ty Liên Kết:
STT

Tên công ty

Công ty TNHH Dầu
1

thực vật Cái Lân
(Calofic)
Công ty Cổ phần Chế

2

3
4

công ty
Sản xuất và chế
biến dầu thực vật
và các sản phẩm

-

24%


230

50%

775

50%

-

40%

phụ liên quan
Chế biến, bảo

biến thực phẩm Dabaco quản thịt và các
(Dabaco Food)
Công ty Cổ phần Đầu

sản phẩm từ thịt
Kinh doanh bất

tư Lavenue
Công ty TNHH Mỹ

động sản
Sản xuất và phân

phẩm LG Vina


phối các sản phẩm
gia dụng và mỹ

3

0


phẩm
Bảng 1.11

1.3. Kết quả kinh doanh; tình hình tài chính của công ty
1.3.1. Kết quả kinh doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh

Doanh thu
Lợi nhuận
Chi phí

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

3.859.044.1


7.780.984.8

7.967.369.0

7.503.877.2

8.559.938.0

29.660
874.242.82

47.565
1.453.448.8

23.691
1.295.288.1

04.068
1.630.872.3

53.314
1.764.988.4

7.474
2.433.554.1

85.364
7.243.480.7


69.949
7.955.454.3

84.964
7.327.417.1

08.433
8.168.668.3

52.483
87.849
33.305
68.427
Bảng 1.12 (Nguồn: finance.vietstock.vn)

56.157

1.3.2. Tình hình tài chính
Chỉ tiêu
Tổng tài

Năm 2016
8.849.020.1

Năm 2017
11,307,175,

Năm 2018
12.511.540.


Năm 2019
11,932,153,

Năm 2020
12,349,155,

sản
Tài sản

89.978
5.055.634.2

206,240
5,406,718,2

292.005
5.331.754.6

628,005
4,912,948,9

156,247
5,477,496,8

ngắn hạn
Tài sản dài

11.130
3.793.385.9


61,845
5,900,456,9

17.709
7.179.785.6

52,221
7,019,204,6

73,438
6,871,658,2

hạn

78.848
8.849.020.1

44,395
11,307,175,

74.296
12.511.540.

75,784
11,932,153,

82,809
12,349,155,

89.978

2.643.350.7

206,240
3,489,794,7

292.005
4.153.301.6

628,005
3,776,502,1

156,247
4,649,767,7

trả
02.455
Vốn chủ sở 6.205.669.4

29,246
7,817,380,4

29.186
8.358.238.6

13,916
8,155,651,5

03,507
7,699,387,4


14,089

52,740

Nguồn vốn
Nợ phải

hữu

87.523

76,994
62.819
Bảng 1.13

Chỉ tiêu
Lợi nhuận

Năm 2016
874.242.82

Năm 2017
1.453.448.8

Năm 2018
1.295.288.1

Năm 2019
1.630.872.3


Năm 2020
1.764.988.4

gộp
Lợi nhuận

7.474
1.183.883.4

85.364
440.105.43

69.949
147.630.51

84.964
207.258.28

08.433
330.237.70

sau thuế

32.133

0.851

0.681

6.486


6.749

3

0


Doanh thu

2.238.775.4

7.016.325.2

7.608.567.7

7.209.947.1

8.323.615.7

thuần
Tỷ suất LN

32.499

36.592

73.092

73.169


07.733

gộp/ DT

39,05%

20,72%

17,02%

22,62%

21,20%

52,88%

6,27%

1,94%

2,87%

3,97%

thuần
Tỷ suất
LNST/DT
thuần
Bảng 1.14


RO

Năm 2016
15,20%

Năm 2017
4,26%

A
ROE
ROS
EPS

20,46%
52,88%
5756,48

6,14%
6,27%
2139,95

Năm 2018
1,17%
1,73%
1,94%
717,83
Bảng 1.15

Năm 2019

1,69%
2,51%
2,87%
1007,77

Năm 2020
2,72%
4,16%
3,97%
1599,34

1.4. Tình hình sản xuất, kinh doanh của công ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12 của
5 năm gần nhất: 2016-2020)
1.4.1. Về doanh số bán hàng (qua các năm)
Doanh số

2016
2.272.416.1

2017
7.118.097.7

bán hàng

16.876

37.821

2018
7.720.518.2


86.415
Bảng 1.16

2019
7.330.203.5

2020
8.465.765.1

72.799

84.497

1.4.2. Về số lượng, sản lượng, công suất, năng lực sản xuất, số lượng sản phẩm

3

0


Tỷ Lệ Doanh Thu
Thực Phẩm

Dầầu ăn
100%

80%

60%


40%

20%

0%
2016

2017

2018

2019

2020

T ỷl ệ% c ủa Ngành hàng Dầầu ăn và Thự c phẩ m trong tổ ng doanh thu củ a Tậ p Đoàn Giai đoạn 2016 - 2020

Biểu đồ 1.17
Dựa vào biểu đồ thì ngành hàng dầu ăn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong doanh số
bán hàng của tập đoàn từ 2016 đến nay, ngược lại ngành hàng thực phẩm gồm có kem,
sữa chua, thực phẩm đông lạnh và sản phẩm khác chiếm tỷ trọng thấp hơn.
Trong năm đầu tiên, Dầu ăn có khuynh hướng tăng mạnh với 42,7% và tăng
đều qua các năm cịn lại mặc dù có sự giảm nhẹ vào năm 2019 nhưng đã tăng trở lại
bình thường trong năm 2020. Trước khi giảm xuống cịn 22,6% vào năm 2017 thì
ngành hàng thực phẩm đã chiếm một tỷ trọng cao trong doanh số bán hàng của tập
đồn khi giữ vị trí 65,3% ở năm 2016; sau đó giảm 6,6% trong 4 năm tiếp theo.
Từ tỷ lệ phần trăm trong tổng doanh thu của các ngành hàng từ năm 2016 đến
năm 2020, có thể nhận thấy rõ ràng rằng ngành hàng dầu ăn đang có xu hướng phát
triển và tăng nhanh chóng trong khi đó ngành hàng thực phẩm lại có xu hướng giảm

mạnh với cùng một tỷ lệ là 49,3% trong vịng 5 năm liên tục.

1.4.3. Tình hình thị phần (phần chiếm trên thị trường của cơng ty so với tồn bộ thị
trường cùng ngành hàng mà công ty kinh doanh) của công ty
Với việc sở hữu nhiều doanh nghiệp đầu ngành như CTCP Dầu Thực vật Tường
An, Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam – CTCP, Công ty TNHH
KIDO – Nhà Bè (tên gọi cũ là Công ty Dầu ăn Golden Hope Nhà Bè), CTCP Thực
phẩm Đông lạnh KIDO, CTCP Chế biến thực phẩm Dabaco,… Theo đó, Tập đoàn

3

0


KIDO hiện đang là doanh nghiệp đứng vị trí thứ 2 trong ngành hàng dầu ăn và đứng vị
trí thứ 1 trong ngành hàng kem.
*Thị phần

TH PHẦẦN

KEM 2020

kem của
KIDO năm
2020

Th ịphầần kem KIDO 43,5%
43.50%
Các th ịphầần kem khác 56,5%


Biểu đồ 1.18

56.50%

*Thị phần
dầu ăn của
KIDO 2020
Th Phầần

Dầầu Ăn 2020
Th phầần

dầầu ăn của KIDO
30.00%
Các th phầần

dầầu ăn khác

70.00%

Biểu đồ 1.19
Năm 2020,sản lương dầu ăn của KIDO là 297.350 tấn tăng 5,32% so với năm 2019,
sản lương dầu ăn trung bình mỗi tháng là 24.779 tấn/ tháng và thị phần dầu ăn trên thị
trường năm 2020 là 991.166,67 tấn
*Mức tăng trưởng tiêu thụ của KIDO

3

0



tiêu thụ của kido
81.7

77.4

84

79.5

65.3

34.7
22.6

2016

18.3

2017

2018

20.5

2019

16

2020


Biểu đồ thể hiện tình hình diễn biến mức tăng trưởng tiêu thụ KIDO
Giai đoạn 2016 - 2020 (đơn vị %)
Dầầu ăn

Thực phẩm

Biểu đồ 1.20
Trụ sở chính của công ty nằm ở 138-142 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận
01, Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay, KIDO đang sở hữu 02 Nhà máy Thực phẩm
Đông lạnh ở Bắc Ninh và Củ Chi; 04 Nhà máy Dầu ăn ở Nghệ An, Bà Rịa - Vũng Tàu,
Nhà Bè. Ngồi ra, KIDO cịn sở hữu hệ thống kho chứa gần 8.000 m2; bồn chứa chất
lỏng 22.300m3 và 04 Cầu Tàu tại Cảng Nhà Bè chịu tải trọng: 20.000 DWT, 5.000 tấn
dầu và hệ thống kênh phân phối khắp cả nước với 15 kho trung chuyển, 300 nhà phân
phối, 450.000 điểm bán ngành hàng khô, 120.000 điểm bán ngành hàng lạnh.
*Các công ty đối thủ cạnh tranh:

3

0


TNHH Hải Hà
1600

1504

1422

1400


1472
1219

1200
1000

CTCP Bibica

1101

1001

800
600
400
200
0

2018

2019

2020

Bi uểđôầ th ểhi n
ệ doanh thu các công tỹ đôếi thủ của KIDO
đ ơn v :ịt ỷđơầng

Biểu đồ 1.21

1.4.4. Tình hình, phương án mở rộng kinh doanh, đầu tư dự án mới, mở rộng thị
trường, địa bàn tiêu thụ mới của công ty trong thời gian đến
*Chiến lược cụ thể cần thực hiện trong thời gian tới:
Tập đoàn sẽ tiếp tục tập trung vào chiến lược phát triển sản phẩm theo từng khu
vực và thị trường khác nhau, đầy mạnh sức tiêu thụ sản phẩm của các khách hàng mới.
Chú trọng đa dạng hóa sản phẩm trong ngành dầu ăn, ngành kem, ngành snacking, đặc
biệt các sản phẩm cốt lõi và cao cấp có lợi nhuận cao. Mở rộng kênh phấn phối và gia
tăng thị phần trong từng ngành hàng, tạo đà bứt tốc nhằm sớm đưa tập đoàn hoàn
thành các mục tiêu tăng trưởng theo đúng lộ trình.
Chính thức đưa ra thị trường các sản phẩm liên doanh với Vinamilk trong lĩnh
vực nước giải khát phục vụ người tiêu dùng và gia tăng doanh số tiếp tục nghiên cứu
thị trường để mở rộng danh mục sản phẩm trong lĩnh vực Thực phẩm thiết yếu như
mảng cà phê đầy tiềm năng.
Tiếp tục đầu tư công nghệ số hóa trong việc vận hành kinh doanh và quản trị
nguồn nhân lực. Qua đó, KIDO tối ưu hóa các đơn hàng tự động qua hệ thống DMS.
Các hệ thống sẽ giúp việc sản xuất/bán hàng/quản lý, phân phối tổng hợp, và cải thiện
việc vận chuyển và giao hàng, được u cầu, đồng thời phân tích thơng tin tại từng
điểm bán, giúp thị trường điều phối kịp thời, tự động lên đơn hàng và đưa đơn hàng
đến nhà phân phối, đáp ứng được nhu cầu hiện có của thị trường. Việc quản lý thơng
tin chính xác và nhanh chóng cho phép tối KIDO ưu toàn bộ dây chuyền cung cấp và

3

0


1.2.9. Danh sách 10 cổ đông lớn nhất:
Tên Cổ Đông
Số Cổ Phần Tỷ Lệ %
Trần Lệ Nguyên

30.933.667
11,06
Công Ty TNHH MTV PPK
20.890.514
7,47
Công Ty TNHH Đầu Tư KIDO
16.867.456
6,03
Liva Holdings Ltd
11.672.170
4,17
Công Ty TNHH Đầu Tư Vinh Linh
11.348.906
4.06
Vietnam Investments Fund III, L.P
10.890.820
3,89
Vương Kim Vy
10.140.020
3,62
Vina QSR Ltd
7.226.510
2,58
Công Ty TNHH Kim Gia Hân
7.200.000
2,57
3
0
Allright Assets Ltd
5.068.006

1,81
Biểu đồ 1.9 (Nguồn stockbiz.vn)

Tính Đến Ngày
30/06/2021
30/06/2021
30/06/2021
25/08/2021
30/06/2021
20/09/2021
31/12/2020
25/08/2021
30/06/2021
25/08/2021


1.2.10. Danh sách các công ty con, công ty liên kết của doanh nghiệp:
* Công Ty Con:
STT

Tên công ty

Ngành nghề kinh

Vốn điều lệ

Tỷ lệ sở hữu

doanh chính của


của cơng ty

của công ty

(tỷ đồng)

mẹ(%)

công ty
Sản xuất kinh
doanh và xuất
1

Công ty Cổ phần Dầu

khẩu các sản

thực vật Tường An

phẩm chế biến từ

(TAC)

mỡ động vật, dầu

338,8

75,44%

560


100%

1 218

51%

thực vật và từ các
hạt có dầu
Sản xuất và kinh
doanh các sản
2

Công ty Cổ phần Thực

phẩm thực phẩm

phẩm Đông lạnh KIDO

và nước uống như

(KDF)

kem, sữa và các
sản phẩm từ sữa

3

Tổng Công ty Dầu thực


khác
Sản xuất và kinh

vật Việt Nam

doanh các sản

(VOCARIMEX)

phẩm chế biến từ
dầu thực vật và

3

0


mỡ động vậ.
Sản xuất và kinh
4

Công ty TNHH KIDO
Nhà Bè (KDN)

doanh các sản
phẩm chế biến từ

97,7

75,99%


30

100%

50

100%

2

100%

Vốn điều lệ

Tỷ lệ sở hữu

dầu thực vật và
mỡ động vật
Bán buôn thực

Công ty TNHH MTV
5

Thực phẩm KIDO
(KIDOFOOD)

Công ty TNHH
6


Thương mại và Dịch vụ
KIDO (KTS)

7

Công ty TNHH MTV
Quốc tế Nhất Hảo

* Công Ty Liên Kết:

phẩm và cung cấp
dịch vụ
ăn uống khác
(đang tạm ngừng
hoạt động)
Bán buôn thực
phẩm và cung cấp
dịch vụ
ăn uống khác
Buôn bán thực
phẩm và đồ uống
Bảng 1.10
3

0

Ngành nghề kinh


STT


Tên công ty

Công ty TNHH Dầu
1

thực vật Cái Lân
(Calofic)
Công ty Cổ phần Chế

2

3
4

doanh chính của

của cơng ty

của cơng ty

(tỷ đồng)

mẹ(%)

cơng ty
Sản xuất và chế
biến dầu thực vật
và các sản phẩm


-

24%

230

50%

775

50%

-

40%

phụ liên quan
Chế biến, bảo

biến thực phẩm Dabaco quản thịt và các
(Dabaco Food)
Công ty Cổ phần Đầu

sản phẩm từ thịt
Kinh doanh bất

tư Lavenue
Công ty TNHH Mỹ

động sản

Sản xuất và phân

phẩm LG Vina

phối các sản phẩm
gia dụng và mỹ

3

0


phẩm
Bảng 1.11

1.3. Kết quả kinh doanh; tình hình tài chính của công ty
1.3.1. Kết quả kinh doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh

Doanh thu
Lợi nhuận
Chi phí

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019


Năm 2020

3.859.044.1

7.780.984.8

7.967.369.0

7.503.877.2

8.559.938.0

29.660
874.242.82

47.565
1.453.448.8

23.691
1.295.288.1

04.068
1.630.872.3

53.314
1.764.988.4

7.474
2.433.554.1


85.364
7.243.480.7

69.949
7.955.454.3

84.964
7.327.417.1

08.433
8.168.668.3

52.483
87.849
33.305
68.427
Bảng 1.12 (Nguồn: finance.vietstock.vn)

56.157

1.3.2. Tình hình tài chính
Chỉ tiêu
Tổng tài

Năm 2016
8.849.020.1

Năm 2017
11,307,175,


Năm 2018
12.511.540.

Năm 2019
11,932,153,

Năm 2020
12,349,155,

sản
Tài sản

89.978
5.055.634.2

206,240
5,406,718,2

292.005
5.331.754.6

628,005
4,912,948,9

156,247
5,477,496,8

ngắn hạn
Tài sản dài


11.130
3.793.385.9

61,845
5,900,456,9

17.709
7.179.785.6

52,221
7,019,204,6

73,438
6,871,658,2

hạn

78.848
8.849.020.1

44,395
11,307,175,

74.296
12.511.540.

75,784
11,932,153,


82,809
12,349,155,

89.978
2.643.350.7

206,240
3,489,794,7

292.005
4.153.301.6

628,005
3,776,502,1

156,247
4,649,767,7

trả
02.455
Vốn chủ sở 6.205.669.4

29,246
7,817,380,4

29.186
8.358.238.6

13,916
8,155,651,5


03,507
7,699,387,4

14,089

52,740

Năm 2019
1.630.872.3

Năm 2020
1.764.988.4

Nguồn vốn
Nợ phải

hữu

Chỉ tiêu
Lợi nhuận

87.523

Năm 2016
874.242.82

76,994
62.819
Bảng 1.13

3

0

Năm 2017
1.453.448.8

Năm 2018
1.295.288.1


×