Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Đề thi HSG hóa 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.18 KB, 72 trang )


Đề 1
PHÒNG GD – ĐT H. THỐNG NHẤT
K Ỳ THI HSG C Ấ P HUY Ệ N
ĐỀ THI HSG Năm học: 2008 2009–
MÔN: Hóa 9 (vòng 2)
Thời gian l m b i: 150 phútà à
Học sinh l m b i v o già à à ấy thi
B i 1à : (2,5 đ)
Viết phương trình phản ứng hoá học cho mỗi chuyển đổi sau, xác định các chất
A, B, C, D, E.
A
6
→
D
7
→
C
8
→
A
FeS
2

1
→
A
2
→
B
4


→
H
2
SO
4

E
10
→
BaSO
4
C

Bài 2: (2 đ)
Trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 200ml dung dịch H
2
SO
4
2,25M loãng được
dung dịch A. Biết dung dịch A tác dụng vừa đủ với 19,3 gam hỗn hợp Al, Fe thu được V
lít H
2
(đktc) và dung dịch B.
a)Tính khối lượng các chất

trong hỗn

hợp ban đầu.
b)Tính V lít H
2

thu được (đktc)
c)Tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch B.
Bài 3: (2,5đ)
Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO
3
và muối cacbonat của kim
loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Nồng
độ MgCl
2
trong dung dịch D bằng 6,028%. Xác định kim loại R và thành phần % theo
khối lượng của mỗi chất trong C.
Bài 4: (1,5 đ)
Nung 500 gam đá vôi chứa 80% CaCO
3
(phần còn lại là các oxit nhôm, sắt (III) và
silic), sau một thời gian thu được chất rắn X và V lít khí Y.
a)Tính khối lượng chất rắn X, biết hiệu suất phân huỷ CaCO
3
là 75%.
b)Tính % khối lượng của CaO trong chất rắn X.
3
5
9
c)Cho khí Y sục rất từ từ vào 800 gam dung dịch NaOH 2% thì thu được muối gì?
Nồng độ bao nhiêu %?
Bài 5: (1,5 đ)
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al
2

O
3
. Hoà tan A trong lượng nước dư được dung
dịch D và phần không tan B. Sục khí CO
2
dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO
dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan
một phần và còn lại chất rắn G. Hoà tan hết G trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi
cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO
4
. Giải thích thí nghiệm trên bằng
các phương trình phản ứng.
HẾT
Đ P N HÓAÁ Á Đề 1
9 (BUỔI CHIỀU)
NĂM HỌC 2008 2009–
B i 1: (2,5 à đ)
Mỗi phương trình đúng được 0,25đ, chưa cân bằng không tính điểm
A: SO
2
B: SO
3
C: CaSO
3
D: Na
2

SO
3
E: Na
2
SO
4
(1) 4FeS
2
+ 11O
2

o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2) SO
2
+ 2O
2

2 5
,
o
V O t
→

SO
3
(3) SO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaSO
3
+ H
2
O
(4) SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
(5) 2H
2
SO
4 đặc
+ Cu
o
t

→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
(6) SO
2
+ NaOH
→
Na
2
SO
3
+ H
2
O
(7) Na
2
SO
3
+ Ca(OH)
2

→
CaSO
3
+ 2NaOH

(8) CaSO
3

o
t
→
CaO + SO
2
(9) H
2
SO
4
+ 2NaOH
→
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
(10) Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

→
BaSO

4
+ 2NaOH
Bài 2: (2 đ)
a) Số mol HCl: 2.0,2 = 0,4 mol
Số mol H
2
SO
4
: 2,25.0,2 = 0,45 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Fe ban đầu
a, b lần lượt là số mol của Al và Fe tham gia phản ứng
2Al + 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
a 3a (0,25 đ)
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
b 2b
Ta có: 3a + 2b = 0,4


1,5a + b = 0,2 (1)
2Al + 3H

2
SO
4

→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(x – a)mol 1,5(x – a) 1,5(x – a) (0,25 đ)
Fe + H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H
2
(y – b) (y – b) (y – b)
Ta lại có: 1,5(x – a) + (y – b) = 0,45
1,5x – 1,5a + y – b = 0,45
1,5x + y = 0,45 + (1,5a + b) (2)
Thế (1) vào (2)


1,5x + y = 0,45 + 0,2
1,5x + y = 0,65
Theo đầu bài: 27x + 56y = 19,3


1,5 0,65
27 56 19,3
x y
x y
+ =


+ =




0,3
0,2
x
y
=


=

(0,5 đ)
- Khối lượng Al: 0,3.27 = 8,1 gam (0,5 đ)
- Khối lượng Fe: 0,2.56 = 11,2 gam
b) Theo các phản ứng:

2
H
n
=
2 4
H SO
n
+
1
2
HCl
n
= 0,45 + 0,2 = 0,65 mol
Thể tích H
2
: 0,65.22,4 = 14,56 lít (0,25 đ)
c) Theo ĐLBTKL ta có:
KL
m
+
2 4
H SO
m
+
HCl
m
= m
muối
+
2

H
m
19,3 + (0,45.98) + (0,4.36,5) = m
muối
+ (0,65.2)

m
muối
= 19,3 + 14,6 + 44,1 – 1,3 = 76,7 gam (0,25 đ)
Bài 3: (2,5 đ)
Số mol CO
2
:
3,36
22,4
= 0,15mol
MgCO
3
+ 2HCl
→
MgCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1) (0,25 đ)
2mol 1mol
R
2

(CO
3
)
x
+ 2xHCl
→
2RCl
x
+ xCO
2
+ xH
2
O (2) (0,5 đ)
2xmol xmol
Theo PTHH:
HCl
n
= 2
2
CO
n
= 2.0,15 = 0,3mol
ddHCl
m
=
0,3.36,5.100
7,3
= 150gam
m
ddD

= m
hhC
+ m
ddHCl
-
2
CO
m
= 14,2 + 15 – (0,15.44) = 157,6 gam (0,25 đ)


2
MgCl
m
=
157,6.6,028
100
= 9,5 gam
Theo (1)


3
MgCO
m
=
9,5.84
95
= 8,4 gam (0,25 đ)



2 3 x
R (CO )
m
= 14,2 – 8,4 = 5,8 gam (0,25 đ)
Ta có:
2 60
5,8
R x+
=
(0,15 0,1)
x

=
0,05
x

0,05(2R + 60x) = 5,8x

0,1R + 3x = 5,8x

0,1R = 5,8x – 3x

R = 28x
x 1 2 3
R 28
56 (nhận)
84
Vậy R là Fe (0,5 đ)
%MgCO
3

=
8,4
14,2
.100% = 59,15% (0,25 đ)
%FeCO
3
= 100 – 59,15 = 40,85% (0,25 đ)
Bài 4: (1,5 đ)
a) Phản ứng nung đá vôi
CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
(0,25 đ)
Số mol CaCO
3
:
500.80
100.100
= 4mol
3
CaCO
n
bị phân huỷ =
CaO
n

=
2
CO
n
= 4.
75
100
= 3mol (0,25 đ)
Khối lượng chất rắn bằng KL ban đầu trừ KL CO
2
bay đi:
= 500 – 3.44 = 368 gam (0,25 đ)
b) %CaO =
3.56.100%
368
= 45,65% (0,25 đ)
c) Số mol NaOH:
80.2
100.4
= 0,4 mol
Vì số mol NaOH < số mol CO
2
nên thu được muối axit:
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
(0,25 đ)

0,4mol 0,4mol
Nồng độ % NaHCO
3
=
0,4.84.100%
800 0,4.44+
= 4,1% (0,25 đ)
Bài 5: (1,5 đ)
Hoà tan hỗn hợp A vào lượng dư nước có các phản ứng:
BaO + H
2
O
→
Ba(OH)
2
(0,25 đ)
Al
2
O
3
+ Ba(OH)
2

→
Ba(AlO
2
)
2
+ H
2

O
Phần không tan B gồm: FeO và Al
2
O
3
dư (do E tan một phần trong dung dịch
NaOH)  dung dịch D chỉ có Ba(AlO
2
)
2
.
* Sục khí CO
2
dư vào D: (0,25 đ)
Ba(AlO
2
)
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O
→
2Al(OH)
3
+ Ba(HCO
3
)
2

* Sục khí CO dư qua B nung nóng có phản ứng:
FeO + CO
o
t
→
Fe + CO
2
(0,25 đ)
 chất rắn E gồm: Fe và Al
2
O
3
* Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư:
Al
2
O
3
+ NaOH
→
2NaAlO
2
+ H
2
O (0,25 đ)
 chất rắn G là Fe
* Cho G tác dụng với H
2
SO
4
:

Fe + H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H
2
(0,25 đ)
Và dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO
4
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

→
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO

4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
(0,25 đ)
Đ ề 2
UBND TH NH PHÀ Ố CAO
CỘNG HÒA X HÃ ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
L NHÃ
PHÒNG GI O DÁ ỤC - Đ OÀ
TẠO
Độc lập T– ự do H– ạnh Phúc

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TH NH PHÀ Ố
NĂM HỌC:2007-2008
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
B i 1. (2 à điểm)
Từ Fe
2
O
3
, H
2
O, Na, O
2

, S v Clà
2
viết các phương trình hóa học điều chế Fe(OH)
2

FeCl
3
.
B i 2. (4 à điểm)
Không dùng thêm chất hóa học n o khác, hãy nhà ận biết 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch
sau: MgCl
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
v Kà
2
CO
3
. Viết phương trình phản ứng minh họa.
B i 3. (3,5 à điểm)
Đốt cháy ho n to n mà à ột sợi dây đồng nặng 4 g trong không khí. Để nguội chất rắn thu
được rồi hòa tan v o dung dà ịch HCl lấy dư, được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư v oà
dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc tách rồi đem nung nóng kết tủa Y đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn Z.
a. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng chất rắn Z, biết hiệu suất của cả quá trình l 90%à

B i 4.à (3,25 điểm)
Cho 0,15 mol muối của một kim loại hóa trị II v axit có mà ột nguyên tử Hiđro tác dụng
dừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,7g kết tủa v phà ần còn lại có khối lượng 17,55 g. Xác
định công thức hóa học của muối trên.
B i 5. (3,25 à điểm)
Cho đá vôi tác dụng với dung dịch axit HCl thu được 26,88l CO
2
(đo ở đktc). Dẫn to n bà ộ
lựợng CO
2
thu được v o 1 l dung dà ịch NaOH 5%. Tính khối lựong muối tạo th nh bià ết khối
lượng riêng của NaOH l 1,28g/ml.à
B i 6. (4 à điểm)
a. Để trung hòa 250 g một dung dịch NaOH chưa rõ nồng độ phải dùng 1,25 lit dung dịch
HCl 1M. Xác định nồng độ % dung dịch NaOH.
b. Có một dung dịch chứa 23g hỗn hợp CuCl
2
v MgClà
2
. Cho dung dịch n y tác dà ụng với
dung dịch NaOH, để thu được lượng kết tủa lớn nhất phải dùng 80g dung dịch NaOH ở trên.
Xác định % về khối lượng của mỗi muối clorua trong dung dịch.
Cho: Ca=40, C=12, O=16, H=1,Cl=35,5, Cu=64,Mg=24,Na=23
Hết
Đ áp án đ ề 2
UBND TH NH PHÀ Ố CAO
CỘNG HÒA X HÃ ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
L NHÃ
PHÒNG GI O DÁ ỤC - Đ OÀ
TẠO

Độc lập T– ự do H– ạnh Phúc

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TH NH PHÀ Ố
Đ P N V HÁ Á À ƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Nội dung trả lời Điểm
B i 1. à
2điểm
S + O
2
t
o
SO
2
SO
2
+ O
2
V
2
O
5,
t
o
SO
3
SO
3
+ H
2
O H

2
SO
4
2 Na + 2 H
2
O 2 NaOH + H
2

Fe
2
O
3
+ 3 H
2
t
o
2 Fe + 3 H
2
O
Fe + H
2
SO
4
(l) FeSO
4
+ H
2

FeSO
4

+ 2 NaOH Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
2 Fe + 3 Cl
2
2FeCl
3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
B i 2.à
4điểm
L y m i l m t ít v chia th nh nhi u m u th khác nhau, ánhấ ỗ ọ ộ à à ề ẫ ử đ
d u m u th sau ó cho m u th c a l n y v o m u th c a các lấ ẫ ử đ ẫ ử ủ ọ à à ẫ ử ủ ọ
còn l i ta có k t quạ ế ả sau:
MgCl
2
BaCl
2
H
2
SO

4
K
2
CO
3
MgCl
2
x x x MgCO
3
BaCl
2
x x BaSO
4
BaCO
3
H
2
SO
4
x BaSO
4
x CO
2
K
2
CO
3
MgCO
3
BaCO

3
CO
2
x
Vậy:
-Mẫu n o phà ản ứng với 3 mẫu của 3 lọ còn lại chỉ thu được 1 kết tủa đó
l MgClà
2
MgCl
2
+ K
2
CO
3
2KCl + MgCO
3

-Mẫu n o phà ản ứng với 3 mẫu của 3 lọ còn lại thu được 2 kết tủa đó là
BaCl
2
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
BaCl

2
+ K
2
CO
3
BaCO
3
+ 2KCl
-Mẫu n o phà ản ứng với 3 mẫu của 3 lọ còn lại thu được 1 kết tủa v mà ột
sủi bọt khí đó l Hà
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
H
2
SO
4
+ K
2
CO
3

K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
-Mẫu n o phà ản ứng với 3 mẫu của 3 lọ còn lại thu được 2 kết tủa v mà ột
sủi bọt khí đó l Kà
2
CO
3
K
2
CO
3
+ MgCl
2
2 KCl + MgCO
3

K
2
CO
3
+ BaCl
2
2 KCl + BaCO

3

K
2
CO
3
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
B i 3à
3,5điểm
a. Các phương trình phản ứng trong quá trình. 2điểm
2 Cu + O
2
t
0
2 CuO
CuO + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
O
-Cho dung dịch NaOH v o dung dà ịch X
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
NaOH + CuCl
2
Cu(OH)
2
+ 2 NaCl
-Nung nóng Cu(OH)
2
phân hủy theo phương trình
Cu(OH)
2

t
0
CuO + H
2
O
Vậy chất rắn Z l CuO.à
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
b. Khối lượng của chất rắn 1,5điểm
Từ các phản ứng trên ta có sơ đồ sau:
Cu CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO
x (mol) x (mol)
n
CuO
= n
cu
= 4 : 64 = 0,0625 (mol)
m
CuO
= 0,0625 x 80 = 5 (g)
Vì hiệu xuất của cả quá trình l 90% nên là ựơng chất rắn thực tế thu
được l :à
m

CuO
= 5 x 90 : 100 = 4,5 (g)
0,5
0,25
0,25
0,5
B i 4à
3,25điể
m
- Đặt A l kim loà ại hóa trị II, a l khà ối lượng phân tử của A
- Đặt X l gà ốc axit hóa trị I, b l khà ối lượng phân tử của X
Vậy công thức hóa học của muối l AXà
2
Phương trình phản ứng:
AX
2
+ 2 NaOH A(OH)
2
+ 2 NaX
1mol 1mol 2mol
0,15 mol 0,15mol 0,3 mol
Ta có M
A(OH)
2
= a + 34
M
NaX
= 23 + b
m
A(OH)

2
= 0,15 x (a + 34)
8,7 = 0,15 a + 5,1
a = 3,6 : 0,15
a = 24
*Vậy A l Mg (1)à
m
NaX
= 0,3 x (23 + b)
17,55 = 6,9 + 0,3 b
b = 10,65 : 0,3
b = 35,5
* Vậy X l Cl (2)à
(1) v (2) => Công thà ức hóa học của muối l MgClà
2
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
B i 5à
3,25điể
m
Phương trình phản ứng:
CaCO

3
+ 2 HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
n
CO
2
= 26,88 : 22,4 = 1,2 mol
0,25
0,25
m
NaOH
= V.D
=1000.1,28 = 1280 g
n
NaOH
=
40100
51280
x
x
= 1,6 mol.
Xét tỉ lệ mol CO
2
v NaOH ta thà ấy:
n

CO
2
: n
NaOH
= 0,75
1: 2 < 0,75 < 1:1
Vậy phản ứng tạo ra 2 muối: muối trung hòa v muà ối axit.
Phương trình phản ứng:
CO
2
+ NaOH NaHCO
3

1mol 1mol 1mol
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
1mol 2mol 1mol
Gọi x l sà ố mol CO
2
phản ứng tạo muối axit.
Gọi y l sà ố mol CO
2
phản ứng tạo muối trung hòa.

Dựa v o phà ưong trình ta có:
Tổng số mol CO
2
: x + y = 1,2 (1)
Tổng số mol NaOH: x + 2y = 1,6 (2)
Giải hệ phương trình (1) v (2) ta à được: x = 0,8 ; y = 0,4
Vậy:
-Khối lượng của muối NaHCO
3
l :à
m
NaHCO
3
= 0,8 x 84 = 67,2 g
-Khối lượng của muối Na
2
CO
3
M
Na
2
CO
3
= 0,4 x 106 = 42,4g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B i 6à
4điểm
a. Xác định nồng độ dung dịch NaOH 1,5điểm
n
HCl
= 1 x 1,25 = 1,25 (mol)
Phương trình phản ứng
HCl + NaOH = NaCl + H
2
O
1mol 1mol
1,25mol x?
n
NaOH
= 1 x 1,25 = 1,25 (mol)
m
NaOH
= 1,25 x 40 = 50 (g)
C%
NaOH
= 50 : 250 x 100 = 20%
Vậy nồng độ dung dịch NaOH l 20%à
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
b. Th nh phà ần phần trăm về khối lựợng của mỗi muối clorua 2,5điểm
m
NaOH
= 20 x 80 : 100 = 16 (g)
n
NaOH
= 16 : 40 = 0,4 (mol)
Phương trình phản ứng:
2 NaOH + CuCl
2
2 NaCl + Cu(OH)
2
2mol 1mol
2x x
2 NaOH + MgCl
2
2 NaCl + Mg(OH)
2
2mol 1mol
2x x
0,25
0,25
0,5
0,5
Theo phương trình trên ta có
- Tổng số mol NaOH tham gia phản ứng:
2x + 2y = 0,4 (1)

- Khối lượng hổn hợp muối clorua:
135x + 95y = 23 (2)
Giải hệ phương trình gồm phương trình (1) v (2) ta à được.
x = 0,1
y = 0,1
=> m
CuCl
2

=135 x 0,1 = 13,5 (g)
Vậy % CuCl
2
= 13,5 x 100 : 23 = 58,7%
% MgCl
2
= 100 – 58,7 = 41,3%
0,25
0,25
0.25
0,25
Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác nhưng hợp logic v kà ết quả đúng thì cho trọn số
điểm của câu.
đ ề 3
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Phï ninh
___________________________
§Ò thi chän häc sinh giái
Môn: Hoá Học - lớp 9
Ng y thi: 26 thỏng 11 n m 2009
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
_____________________________________

Câu 1: (2,5 điểm)
1. Sau khi làm thí nghiệm, có các khí thải độc hại là: HCl, H
2
S, CO
2
, SO
2
. Em có
thể dùng chất nào để loại bỏ các khí độc trên tốt nhất?
2. Điền các chất thích hợp vào các phơng trình phản ứng sau:
Cu + ?

CuSO
4
+ ?
Cu + ?

CuSO
4
+ ? + H
2
O
KHS + ?

H
2
S + ?
Ca(HCO)
2
+ ?


CaCO
3

+ ?
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4


? + ? + ?
Al
2
O
3
+ KHSO
4


? + ? + ?
Câu 2: ( 2 điểm )
Chỉ đợc dùng thêm quỳ tím và ống nghiệm hãy nêu cách nhận biết các lọ đựng các
dung dịch bị mất nhãn: NaHSO
4
; Na

2
CO
3
; BaCl
2
; KOH; MgCl
2
Câu 3: (2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 10,8g kim loại M cha rõ hoá trị bằng dung dịch HCl d thấy
thoát ra 13,44 l khí (ĐKTC). Xác định kim loại M?
Câu 4: (2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp CaCO
3
; MgCO
3
bằng dung dịch a xít HCl.
Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,075M thu đợc a gam
kết tủa.
a. Viết các PTPƯ có thể xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm về khối lợng của MgCO
3
trong hỗn hợp để a có giá trị
cực đại. Tìm giá trị của a?
Câu 5: (1,5 điểm)
Có 1 dung dịch H
2
SO
4

đợc chia làm 3 phần đều nhau. Dùng 1 lợng dung dịch
NaOH để trung hoà vừa đủ phần thứ nhất. Trộn phần 2 vào phần 3 ta đợc 1dung dịch
H
2
SO
4
mới rồi rót vào dung dịch đó 1 lợng dung dịch NaOH đúng bằng lợng đã dùng để
trung hoà phần thứ nhất. Cho biết sản phẩm tạo ra và viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
ỏp ỏn 3
Phòng giáo dục và đào tạo Phù ninh
___________________________
Hớng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi
lớp 9 năm học 2009 2010
Môn: Hoá Học
___________________
Câu 1 (2,5 điểm)
1. Sau khi làm thí nghiệm, có các khí thải độc hại là: HCl, H
2
S, CO
2
, SO
2
. Em có thể
dùng chất nào để loại bỏ khí độc trên tốt nhất?
Dùng Ca(OH)
2
vì:
Ca(OH)

2
+ 2 HCl

CaCl
2
+ 2 H
2
O
0,25đ
Ca(OH)
2
+ H
2
S

CaS + 2 H
2
O
0,25đ
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3

+ H
2

O
0,25đ
Ca(OH)
2
+ SO
2


CaSO
3

+ H
2
O
0,25đ
2. Điền các chất thích hợp vào phơng trình phản ứng sau:
Cu + ?

CuSO
4
+ ?
Cu + ?

CuSO
4
+ ? + H
2
O
KHS + ?


H
2
S + ?
Ca(HCO)
3
+ ?

CaCO
3

+ ?
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4


? + ? + ?
Al
2
O
3
+ KHSO
4



? + ? + ?
Cu + HgSO
4


CuSO
4
+ Hg
0,25đ
Cu + H
2
SO
4


CuSO
4
+ SO
2

+ H
2
O
0,25đ
KHS + HCl

H
2
S + KCl
0,25đ

Ca(HCO)
3
+ K
2
CO
3

CaCO
3

+ 2KHCO3

0,25đ
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4

đặc,nóng

FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4

)
3
+ H
2
O
0,25đ
Al
2
O
3
+ KHSO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3K
2
SO
4
+ 3H
2
O
0,25đ
Câu 2: ( 2 điểm )
Hoà tan hoàn toàn 10,8g kim loại M cha rõ hoá trị bằng dung dịch HCl d thấy

thoát ra 13,44 l khí (ĐKTC). Xác định kim loại M?
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
- Cho quì tím vào các mẫu thử nhận đợc:
+ NaHSO
4
: Làm quì tím chuyển thành màu đỏ (Nhóm I) (0,5đ)
+ Na
2
CO
3
và KOH: Làm quì tím chuyển màu xanh (Nhóm II)
+ BaCl
2
và MgCl
2
: Không làm đổi màu quì tím (Nhóm III) (0,5đ)
- Dùng NaHSO
4
cho tác dụng với chất nhóm (II):
Có khí thoát ra là dung dịch Na
2
CO
3
. Còn lại là dung dịch KOH
Na
2
CO
3
+ 2 NaHSO
4

2Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
2 KOH + 2NaHSO
4
Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
O (0,5đ)
- Dùng NaHSO
4
cho tác dụng với chất nhóm (III):
Có kết tủa trắng là dung dịch BaCl
2
. Còn lại là MgCl
2
BaCl
2

+ NaHSO
4
BaSO
4
+ NaCl + HCl (0,5đ)
Câu 3: (2,0 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 10,8g kim loại M cha rõ hoá trị bằng dung dịch HCl d thấy
thoát ra 13,44 l khí ( ĐKTC ). Xác định kim loại M?
* Gọi kim loại M có hoá trị là n ( n = 1; 2; 3 ) và M là nguyên tử
khối của kim loại M.
PTPƯ: 2M + 2nHCl 2MCl
n
+ nH
2
Theo bài ra ta có: n
M
= và n = = 0,6 ( mol )

Theo PTPƯ ta có n
M
= n => =

Giải ra ta đợc M = 9n
Lập bảng biện luận ta đợc:
n 1 2 3
M 9 18 27
Ta thấy với n = 3 và M = 27 là hợp lý => M là Nhôm ( Al )
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 4: ( 2 điểm )
Hoà tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp CaCO
3
; MgCO
3
bằng dung dịch a xít HCl.
Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,075M thu đợc a gam
kết tủa.
a. Viết các PTPƯ có thể xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm về khối lợng của MgCO
3
trong hỗn hợp để a có giá
trị cực đại. Tìm giá trị của a?
a. Các PTPƯ có thể xảy ra:
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
( 1 )
MgCO

3
+ 2HCl MgCl
2
+ H
2
O + CO
2
( 2 )
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O ( 3 )
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
( 4 )
Hoặc: CaCO
3
+ CO
2

+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
( 4 )
b. Theo bài ra ta có: n = 0,075. 2 = 0,15 ( mol )
Theo bài ra ta thấy: < n + n <
=> 0,134 < n + n < 0,1595
Theo PƯ (1) và (2) ta thấy n = n + n
=> 0,134 < n < 0,1595
- Mà n = 0,15 (mol)=>0,134 < n < 0,1595
Vậy để kết tủa a lớn nhất không xảy ra PƯ (4)
và n = n = 0,15 ( mol )
- Gọi n = x mol; n = y mol

Ta có: x. 100 + y. 84 = 13,4 => x = 0,05

x + y = 0,15 y = 0,1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
10,8
M
H
2

13,44
22,4
2
n
H
2
10,
8
M
2. 0,6
n
Ca(OH)
2
13,4
100
CaCO
3
MgCO
3
13,4
84
CaCO
3
MgCO
3
CO
2
CaCO
3
MgCO

3
CO
2
Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
CO
2
Ca(OH)
2
CaCO
3
MgCO
3
{
{
=> % m = . 100 = 62,69%

Theo PƯ (3) n = n = 0,15 ( mol )
=> m = 0,15 . 100 = 15 (g ) Vậy a = 15 g
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5: (1,5 điểm)
Có 1 dung dịch H
2
SO
4
đợc chia làm 3 phần đều nhau. Dùng 1 lợng dung dịch
NaOH để trung hoà vừa đủ phần thứ nhất. Trộn phần 2 vào phần 3 ta đợc 1dung dịch

H
2
SO
4
mới rồi rót vào dung dịch đó 1 lợng dung dịch NaOH đúng bằng lợng đã dùng để
trung hoà phần thứ nhất. Cho biết sản phẩm tạo ra và viết các phơng trình hoá học xảy
ra.
* Gọi số mol của NaOH đã phản ứng với phần thứ nhất của dung dịch H
2
SO
4
là x
mol. PTHH: 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Mol: x 0,5x (0,5đ)
Nh vậy: n là 0,5xmol
Sản phẩm là Na
2
SO
4
(0,25đ)

- Khi trộn phần 2 với phần 3 thì: n = x mol

n
NaOH
dùng để phản ứng vẫn là x (mol)
PTHH: NaOH + H
2
SO
4
NaHSO
4
+ H
2
O
Mol: x x (0,5đ)
Sản phẩm là NaHSO
4
(0,25đ)
H
2
SO
4
(phần 1)
H
2
SO
4
MgCO
3
0,1. 84

13,4
CaCO
3 (3)
Ca(OH)
2
CaCO
3 (3)
đ ề 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP
9
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Năm học 2007 – 2008
Ng y thi 05 tháng 03 nà ăm 2008
ĐỀ CH NH THÍ ỨC Môn thi: HO HÁ ỌC
Thời gian l m b i: 150 phútà à
B i I: (5 à điểm)
Câu 1: Có hỗn hợp gồm các chất rắn Na
2
CO
3
, NaCl, CaCl
2
, NaHCO
3
. L m thà ế n o à để thu được
NaCl tinh khiết ? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2: Một số dụng cụ (hoặc chi tiết máy) không thể sơn hoặc tráng men để bảo vệ kim loại. Nêu
ngắn gọn qui trình được thực hiện để bảo vệ kim loại đối với những dụng cụ n y.à
B i II: (5 à điểm)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng để chứng minh: Metan, benzen đều có thể cho phản ứng thế ;
etilen, axetilen, benzen đều có thể cho phản ứng cộng.

Câu 2: Một hidrocacbon (công thức C
n
H
2n+2
) ở thể khí có thể tích 224ml (đktc). Đốt cháy ho nà
to n à lượng hidrocacbon n y, sà ản phẩm cháy được hấp thụ ho n to n trong 1 lít dung dà à ịch
Ca(OH)
2
0,02M tạo ra 1g kết tủa. Xác định công thức phân tử của hidrocacbon.
B i III: (5 à điểm)
Câu 1: Ho tan ho n to n 8,68g hà à à ỗn hợp (Fe, Mg, Zn) trong dung dịch HCl, thu được 3,584 lít
H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 2: Để tác dụng vừa đủ 8,4g hỗn hợp 3 oxit (CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
), người ta cho từ từ V lít
(đktc) hỗn hợp khí (gồm CO, H
2
) đi qua ống đựng hỗn hợp oxit nung nóng đến khi phản ứng xảy
ra ho n to n . Kà à ết thúc phản ứng thu được một hỗn hợp gồm khí v hà ơi nặng hơn hỗn hợp khí
ban đầu 0,16g v a gam chà ất rắn . Tính giá trị của V v a . Cho bià ết Al
2
O

3
không tham gia phản
ứng .
B i IV: (5 à điểm)
Một thanh kim loại R được ngâm trong dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, thanh
kim loại có khối lượng nhẹ bớt đi so với ban đầu. Cũng thanh kim loại R như vậy, sau khi ngâm
trong dung dịch AgNO
3
, kết thúc phản ứng thì khối lượng thanh kim loại bây giờ lại nặng thêm so
với ban đầu. Cho biết: R có hoá trị II; tất cả kim loại sinh ra đều bám v o thanh Rà ; phần khối
lượng nặng thêm gấp 75,5 lần phần khối lượng nhẹ bớt đi; số mol kim loại bám v o thanh R trongà
hai thí nghiệm trên đều bằng nhau.
1) Xác định kim loại R.
2) Nếu thanh R đem thí nghiệm có khối lượng 20g ; dung dịch CuSO
4
có thể tích 125 ml
v nà ồng độ 0,8M thì trong thí nghiệm với dung dịch AgNO
3
, thanh kim loại tăng bao
nhiêu phần trăm về khối lượng ? Thể tích dung dịch AgNO
3
0,4M cần dùng l baoà
nhiêu ml ?
Cho: C = 12 H = 1 O = 16 N = 14 Cl = 35,5 Fe = 56
Mg = 24 Zn = 65 Cu = 64 Al = 27 Cd = 112 Ag = 108
Ca = 40 Ba = 137
Ghi chú: Thí sinh được dùng Bảng Tuần Ho n các nguyên tà ố hóa học
- Hết -

Họ v tên thí sinhà : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . Chữ ký GT
1 : . . . . . . . .
đ áp án đ ề 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP
9
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Năm học 2007 – 2008
Ng y thi 05 tháng 03 nà ăm 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CH NH THÍ ỨC MÔN HÓA HỌC
(Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
B i I: (5 à điểm)
Câu 1: 2,5 điểm
Cách l m: à 1 điểm
3 phương trình phản ứng minh họa : 3 x 0,5 điểm = 1,5 điểm
(Ho tan hà ỗn hợp v o à nước, xảy ra phản ứng giữa Na
2
CO
3
+ CaCl
2
. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu
được có chứa NaCl, NaHCO
3
, có thể có dư Na
2
CO
3
hoặc CaCl
2
. Cho tiếp Na
2

CO
3
dư v o dungà
dịch để l m kà ết tủa hết CaCl
2
. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được có chứa NaCl, NaHCO
3
, và
Na
2
CO
3
. Cho HCl dư v o, xà ảy ra phản ứng giữa HCl với Na
2
CO
3
v và ới NaHCO
3
. Cô cạn dung
dịch đến khan thu được NaCl tinh khiết).
Nếu l m cách khác có nhià ều phương trình phản ứng hơn, vẫn được đủ số điểm theo th nh phà ần
điểm nêu trên.
Câu 2:Người ta thực hiện 5 bước sau: Mỗi bước 0,5 điểm x 5 = 2,5 điểm
Bước 1: Phun nước nóng lên đồ vật để tẩy các vết bẩn dễ tan.
Bước 2: Nhúng đồ vật v o dung dà ịch kiềm để tẩy những vết bẩn có tính axit.
Bước 3: Nhúng đồ vật v o dung dà ịch axit để trung ho kià ềm, đồng thời tẩy những vết bẩn có tính
bazơ như oxit, hidroxit kim loại. Trong dung dịch axit có chứa chất kìm hãm để không l m hà ại
kim loại.
Bước 4: Cho đồ vật qua buồng phun nước sôi để tẩy rửa hết axit cũng như các chất bẩn còn bám
trên kim loại.

Bước 5: Nhúng đồ vật v o mà ỡ sôi để bảo vệ kim loại.
B i II: (5 à điểm)
Câu 1: 2,5 điểm
Viết phương trình phản ứng (có đầy đủ điều kiện phản ứng), mỗi phương trình 0,5 điểm
CH
4
+ Cl
2

as
→
CH
3
Cl + HCl
C
6
H
6
+ Br
2

0
Fe
t
→
C
6
H
5
Br + HBr

CH
2
= CH
2
+ Br
2


CH
2
Br-CH
2
Br
CH

CH + Br
2


CHBr = CHBr
( Hoặc CH

CH + 2Br
2


CHBr
2
-CHBr
2

)
C
6
H
6
+ 3H
2

0
Ni
t
→
C
6
H
12
Câu 2: 2,5 điểm
Viết phương trình phản ứng cháy :
C
n
H
2n+2
+
3 1
2
n +
O
2



nCO
2
+ (n+1)H
2
O 0,25 điểm
0,01 0,01n
Biện luận 2 trường hợp được 0,25 điểm.
TH 1: Nếu Ca(OH)
2
dư thì số mol CO
2
= số mol CaCO
3
= 0,01
Xác định được n = 1, suy ra công thức CH
4
1 điểm
TH 2: Nếu CO
2
phản ứng tạo 2 muối. Suy ra số mol CO
2
= 0,03
Xác định được n = 3, suy ra công thức C
3
H
8
1 điểm
B i III: (5 à điểm)
Câu 1: 2,5 điểm
Số mol H

2
= 0,16

số mol H = 0,32 = số mol Cl
Khối lượng muối khan = khối lượng hỗn hợp kim loại + khối lượng clo
= 8,68 + 0,32.35.5 = 20,04 (g)
Giải theo cách khác, đúng vẫn được đủ số điểm.
Câu 2: 2,5 điểm
Xét về mặt định lượng ta thấy: CO + O

CO
2

H
2
+ O

H
2
O
Suy ra độ tăng khối lượng của hỗn hợp khí v hà ơi = m
O
bị khử từ các oxit

n
Obị khử
= 0,01 = n
(CO, H2)
V = 0,224 (lít)
a = 8,4 0,16 – = 8,24 (g)

Phần lý luận được 0,5 điểm . Mỗi giá trị tính đúng được 1 điểm x 2 = 2 điểm
Giải theo cách khác, đúng vẫn được đủ số điểm.
B i IV: (5 à điểm)
1) Xác định R: 3 điểm
R + CuSO
4


CuSO
4
+ Cu 0,25 điểm
x x
R + 2AgNO
3


R(NO
3
)
2
+ 2Ag 0,25 điểm
0,5x x x
Đặt x l sà ố mol kim loại bám v o thanh R.à
Phần khối lượng nhẹ bớt đi = (M
R
-64)x 0,5 điểm
Phần khối lượng tăng thêm = (216 - M
R
).0,5x 0,5 điểm
Theo đề ta có: (216 - M

R
).0,5x = 75,5.(M
R
-64)x 0,5 điểm
Giải ra M
R
= 65. Suy ra kim loại R l kà ẽm (Zn) 1 điểm
2) Số mol CuSO
4
= 0,1 = x
suy ra % khối lượng tăng thêm = 0,5.0,1(216 – 65).100 / 20
= 37,75(%) 1 điểm
Thể tích dung dịch AgNO
3
cần dùng = 250 ml 1 điểm
Ghi chú: Nếu tính được 0,25 lít , không đổi ra ml theo yêu cầu của đề thì chỉ được 0,5 điểm
- Hết –
đ ề 5
PHÒNG GD – ĐT H. THỐNG NHẤT
K Ỳ THI HSG C Ấ P HUY Ệ N
ĐỀ THI HSG Năm học: 2008 2009–
MÔN: Hóa 9 (vòng 1)
Thời gian l m b i: 150 phútà à
Học sinh l m b i v o già à à ấy thi
I) TR Ắ C NGHI Ệ M : (5đ)
Hãy chọn v à đánh ghi v o già ấy l m b i chà à ữ cái đầu câu m em cho l à à đúng
nhất. VD : 5) a ; 11) b ; . . .
1) Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
a) FeCl
3

, MgCl
2
, HNO
3
. CuO
b) H
2
SO
4
, CO
2
, SO
2
, FeCl
3
, Cl
2
c) HNO
3
, HCl, CuSO
4
, KNO
3
, ZnO
d) Al, Al
2
O
3
, MgSO
4

, H
3
PO
4
, MgO
2) Trong số các chất sau, chất nào chứa hàm lượng sắt cao nhất?
a) Fe
2
(SO
4
)
3
b) FeS
c) FeS
2
d) FeO
3) Bazơ nào yếu nhất trong các hiđoxit sau đây:
a) NaOH
b) Mg(OH)
2
c) Al(OH)
3
d) Ba(OH)
2
4) Có ba dung dịch: NaOH, HCl và H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất để phân biệt là:
a) Na

2
CO
3
b) CaCO
3
c) Al
d) Quỳ tím
5) Cho một dung dịch có chứa 10g NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 10g HNO
3
.
Sau phản ứng cho biết m u quà ỳ tím như thế n o ?à
a) M u à đỏ
b) M u tímà
c) M u xanhà
d) Không m uà
6) Lắc m(g) bột Fe với dung dịch A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Khi phản ứng kết thúc
thu được chất rắn B và dung dịch C. Cho dung dịch C tác dụng với NaOH dư, thu
được kết tủa hiđroxit. Hai hiđroxit đó là:
a) AgOH và Cu(OH)
2
b) Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2

c) AgOH và Fe(OH)
3
d) Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
7) Phân bón NH
4
NO
3
hay (NH
4
)
2
SO
4
làm cho đất:
a) Tăng độ chua của đất
b) Giảm độ chua của đất
c) Không ảnh hưởng gì đến đất
d) Làm cho đất tơi xốp
8) Phản ứng nào sau đây là sai:
a) FeO + H
2
SO
4 loãng

→
FeSO
4

+ H
2
O
b) Cu + H
2
SO
4

đặc
o
t
→

CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
c) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4

đặc

o
t
→

FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
d) Ba(HCO
3
)
2
+ H
2
SO
4 loãng

→
BaSO
4
+ CO
2
+ 2H

2
O
9) Tinh thể mangan sunfat ngậm nước chứa 24,66% Mn có công thức:
a) MnSO
4
. 2H
2
O
b) MnSO
4
. 4H
2
O
c) MnSO
4
. 5H
2
O
d) MnSO
4
. 7H
2
O
10)Để nhận biết dung dịch chứa 3 axit loãng gồm HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
người ta dùng:

a) Quỳ tím, Fe, BaCl
2
b) Quỳ tím, Ba(OH)
2
, Al
c) BaCl
2
, Zn
d) BaCl
2
, Cu
11)FeSO
4
+ 4HNO
3

→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ B + NO + H
2
O. Chất B là:
a) SO
2
b) H
2

SO
4
c) Fe(NO
3
)
3
d) H
2
S
12)Trộn 30ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M với 40ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol
của Na
2
SO
4
trong dung dịch mới là:
a) 0,107M
b) 0,057M
c) 0,285M
d) 0,357M
13)Có 4 dung dịch: AlCl
3
, NaCl, Al,

H
2
SO

4
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dung dịch đó:
a) NaOH
b) BaCl
2
c) AgNO
3
d) Quỳ tím
14)Vôi sống sau khi sản xuất được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi
sẽ kém chất lượng. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng trên?
a) Ca(OH)
2
+ CO
2

→
CaCO
3
+ H
2
O
b) Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3

→

CaCO
3
+ 2NaOH
c) Ca(HCO
3
)
2

o
t
→
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
d) CaO + CO
2

→
CaCO
3
15)Để hoà tan 4g Fe
x
O
y
cần 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Vậy Fe
x

O
y
là:
a) FeO
b) Fe
3
O
4
c) Fe
2
O
3
d) FeO.Fe
2
O
3
16)Để pha loãng H
2
SO
4
đậm đặc trong phòng thí nghiệm có thể tiến hành theo cách
nào sau đây:
a) Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
b) Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
c) Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
d) Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
17)Hòa tan ho n to n 18g kim loà à ại M cần dùng 800ml dung dịch HCl 2,5M. Xác định
M l kim loà ại n o? (bià ết hóa trị của kim loại trong khỏang từ I đến III)
a) Ca
b) Mg

c) Al
d) Fe
18)Cho 5,6 gam hỡn hợp kim loại A gờm Cu và Ag cần 7,84 gam H
2
SO
4
đặc nóng.
Thành phần phần trăm của hỡn hợp kim loại:
a) 25,46% Cu và 74,54% Ag
b) 22,86% Cu và 77,14% Ag
c) 15,66% Cu và 84,34% Ag
d) 12,95% Cu và 87,05 Ag
19)Khi sục 2,8 lít CO
2
(đktc) vào lượng dư Ca(OH)
2
thì khối lượng dung dòch
sẽ :
a) Tăng thêm 2,8 g
b) Không thay đổi
c) Giảm đi 2,8 g
d) Tăng thêm 5,5 g
20)Dẫn 2,24 lít SO
2
(đktc) vào cớc đựng 60 ml dung dịch NaOH 2M. Sản phẩm nào thu
được sau phản ứng?
a) Na
2
SO
3

b) NaHCO
3
c) Na
2
SO
3
và NaHSO
3
d) NaOH và Na
2
SO
3
II) T Ự L ̣ N: (5 đ )
1) Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ dung
dịch bị mất nhãn gờm: NaCl, Ba(OH)
2
, KOH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
2) Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với H
2
O, sau phản ứng thu được 100 gam dung
dịch A. Dùng 50 gam dung dịch A cho tác dụng với 30 gam dung dịch CuSO
4

16%
thu được kết tủa B và dung dịch C.
a) Tính C% các chất có trong dung dịch A, C.
b) Lọc kết tủa B, rửa sạch đem nung đến khới lượng khơng đởi thu được chất rắn X.
Dẫn l̀ng khí H
2
thu được ở trên qua X ở điều kiện nhiệt đợ cao. Tìm lượng X
tham gia phản ứng với hiđro.
3) Cho 416 gam dung dịch BaCl
2
12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36 gam
ḿi sunfat kim loại A. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của
ḿi clorua kim loại A. Tìm hoá trị A, tên A, cơng thức sunfat.
HẾT
Đ P N HÓAÁ Á đ ề 5 (BUỔI S NG)Á
NĂM HỌC 2008 2009–
I/ TR Ắ C NGHI Ệ M : (5đ)
Mỗi câu đúng được 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
b d c b c b a c b d c b a d c d c b d c
II/ T Ự LU Ậ N: (5đ)
Bài 1: (1đ)
Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử:
- Nhóm 1: dung dịch làm quỳ tím  đỏ  đó là H
2
SO
4
- Nhóm 2: dung dịch làm quỳ tím  xanh  là KOH, Ba(OH)
2
(0,5 đ)

- Nhóm 3: dung dịch làm quỳ tím  không đổi màu  là NaCl, Na
2
SO
4
* Cho mẫu chứa H
2
SO
4
vào các mẫu ở nhóm 2. Mẫu tạo kết tủa trắng là Ba(OH)
2
,
còn lại là KOH.
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4

→
BaSO
4
+ 2H
2
O (0,25 đ)
* Cho mẫu chứa Ba(OH)
2
vào các mẫu nhóm 3. Mẫu tạo kết tủa trắng là Na
2
SO

4
, còn
lại là NaCl.
Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

→
BaSO
4
+ 2NaOH (0,25 đ)
Bài 2: (2,5đ)

Na
n
=
4,6
23
= 0,2mol
4
CuSO
n
=
16.30
100.100
= 0,03mol
a) 2Na + 2H

2
O
→
2NaOH + H
2
(1) (0,25 đ)
0,2mol 0,2mol 0,1mol
2NaOH + CuSO
4

→
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(2) (0,25 đ)
0,06mol 0,03mol 0,03mol 0,03mol
Dung dịch A chứa NaOH
(1)


NaOH
n
= 0,2mol; Khối lượng dung dịch A = 100 gam

NaOH
C%
=

0,2.40.100
100
= 8% (0,25 đ)
Dung dịch C gồm Na
2
SO
4
NaOH dư = 0,1 – 0,06 = 0,04mol (0,25 đ)
Khối lượng dung dịch C =
ddA
m
+
dd CuSO
4
m
-
Cu(OH)
2
m
= 50 + 30 – (0,03.98) = 77,06 gam (0,25 đ)

Na SO
2 4
C%
=
0,03.142
77,06
. 100 = 5,53% (0,25 đ)

NaOH

C%
=
0,04.40
77,06
.100 = 2,08% (0,25 đ)
b) Cu(OH)
2

o
t
→
CuO + H
2
O (0,25 đ)
0,03mol 0,03mol
CuO + H
2

o
t
→
Cu + H
2
O (0,25 đ)
0,03 mol


X
m
=

CuO
m
= 0,03.80 = 2,4gam (0,25 đ)
Bài 3: (1,5đ)
2
BaCl
m
=
416.12
100
= 49,92gam


2
BaCl
n
=
49,92
208
= 0,24mol
A
x
(SO
4
)
y
+ yBaCl
2

→

xACl
2y/x
+ yBaSO
4
(0,5 đ)
0,24mol 0,16mol
Theo phương trình:
x
y
=
0,16
0,24
=
2
3
suy ra A
2
(SO
4
)
3
.
Vậy hoá trị của A = III (0,5đ)
Số mol A
2
(SO
4
)
3
=

0,24
y
=
0,24
3
= 0,08 suy ra 2A + 288 =
27,36
0,08
= 342
Suy ra A = 27

Al (Nhôm) (0,5 đ)
ĐỀ S Ố 6:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRUNG HỌC CƠ SỞ
KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2006-2007
MÔN THI : HÓA HỌC (Vòng 1)
ĐỀ THI CH NH THÍ ỨC Thời gian l m b i : 150 phút (không kà à ể thời gian
phát đề)
B Ả NG A Ng y thi : 23 – 3 – 2007 à
(Đề thi có 2 trang)

Câu 1 :4,50 điểm
1. Có những muối sau : (A) : CuSO
4
; (B) : NaCl ; (C) : MgCO
3
; (D) : ZnSO
4
; (E) :
KNO

3
.
Hãy cho biết muối n o :à
a) Không nên điều chế bằng phản ứng của kim loại với axit . Vì sao ?
b) Có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng.
c) Có thể điều chế bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch
axit clohidric.
d) Có thể điều chế bằng phản ứng trung hòa giữa hai dung dịch.
e) Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dung dịch
axit sunfuric.
2. Có các lọ đựng riêng rẽ các dung dịch không dán nhãn : NaCl, NaOH, H
2
SO
4
, HCl,
Ba(OH)
2
, MgSO
4
. Không dùng thêm thuốc thử khác, hãy trình b y cách phân bià ệt và
viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 2 : 3,75 điểm
1. Từ CuS, H
2
O, NaCl, các phương tiện v các à điều kiện phản ứng, viết các phương
trình phản ứng hóa học điều chế Cu(OH)

2
.
2. Cho 44gam hỗn hợp muối NaHSO
3
v NaHCOà
3
phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp khí A v 35,5gam muà ối
Na
2
SO
4
duy nhất. Trộn hỗn hợp khí A với oxi thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so
với hidro l 21. Dà ẫn hỗn hợp khí B đi qua xúc tác V
2
O
5
ở nhiệt độ thích hợp, sau
phản ứng thu được hỗn hợp khí C gồm 4 chất có tỉ khối so với hidro l 22,252.à
Viết các phương trình hóa học v tìm th nh phà à ần % về thể tích của SO
3
trong hỗn hợp khí C.
Câu 3 : 4,50 điểm
1. Có hỗn hợp hai muối : Na
2
CO
3

.10H
2
O v CuSOà
4
.5H
2
O . Bằng thực nghiệm, hãy nêu
cách xác định th nh phà ần% khối lượng từng muối trong hỗn hợp.
2. Cho sơ đồ các phản ứng :
(A)  (B) + (C) + (D) ; (C) + (E)  (G) + (H) + (I)
(A) + (E)  (G) + (I) + (H) + (K) ; (K) + (H)  (L) + (I) +
(M)
Ho n th nh các phà à ương trình phản ứng trên v ghi rõ à điều kiện phản ứng.
Biết (D), (I), (M) l các à đơn chất khí, khí (I) có tỷ khối so với khí metan l 4,4375.à
Để trung ho 2,8 gam kià ềm (L) cần 200 ml dung dịch HCl 0,25M.
Câu 4 : 3,75 điểm
1. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M thu được 400 ml
dung dịch A. Tính nồng độ mol/l mỗi chất trong dung dịch A.
2. Cho 19,05 gam một hỗn hợp bột Fe, Zn ho tan và ừa đủ trong 400 ml dung dịch A
tạo ra dung dịch B v V (lít) Hà
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính V , tính khối lượng
hỗn hợp muối trong dung dịch B v khà ối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
3. Khi lấy V ( lít ) H
2
ở trên khử vừa đủ 19,6 gam hỗn hợp CuO v Feà

x
O
y
tạo ra hỗn
hợp kim loại C, ngâm hỗn hợp kim loại C trong dung dịch HCl dư thu được 0,5V
(lít ) H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định công thức oxit sắt. Tính khối lượng hỗn
hợp C.
Câu 5 : 3,50 điểm
Cho hỗn hợp A gồm ba hidrocacbon X, Y, Z có công thức phân tử lần lượt l : Cà
n
H
2n +
2
; C
n
H
2n
; C
n
H
2n – 2
. Biết X chứa 20% hiđro về khối lượng.
1. Xác định công thức phân tử X, Y, Z v vià ết công thức cấu tạo đầy đủ của
chúng.
2. Viết một phương trình phản ứng thể hiện tính chất hoá học đặc trưng
của X v già ải thích.
3. Trình b y phà ương pháp hoá học tách Z từ hỗn hợp A.
4. Đốt cháy ho n to n V (lít) hà à ỗn hợp A ở điều kiện tiêu chuẩn , cho to n bà ộ

sản phẩm cháy sục v o mà ột bình đựng dung dịch nước vôi trong, dư thấy xuất hiện
4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch trong bình nước vôi giảm a (gam).
Tính V v tìm khoà ảng giới hạn của a.
ĐỀ S Ố 7 :
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRUNG HỌC CƠ
SỞ
KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2006-2007
MÔN THI : HÓA HỌC (Vòng 2)
ĐỀ THI CH NH THÍ ỨC Thời gian l m b i : 150 phút (không kà à ể thời gian
phát đề)
BẢ NG A Ng y thi : 24 – 3 – 2007 à
(Đề thi có 2 trang)
Câu I : 4,25 điểm
1. Xác định A
1
, A
2
, A
3
, A
4
. . . v vià ết phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá
sau với đầy đủ điều kiện (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình phản ứng).
A
1
A
2
A
3
A

4
A
2
A
5
A
6
A
2

Cho biết A
1
l th nh phà à ần chính của quặng Pirit sắt.
2. Dùng phản ứng hoá học n o thì có thà ể loại A
5
ra khỏi hỗn hợp A
2
, A
5
v loà ại HCl
ra khỏi hỗn hợp A
2
, HCl.
Câu II : 4,00 điểm
1. Có một loại oleum X trong đó SO
3
chiếm 71% theo khối lượng. Lấy a (gam) X hoà
tan v o b (gam) dung dà ịch H
2
SO

4
c% được dung dịch Y có nồng độ d%. Xác định
công thức oleum X. Lập biểu thức tính d theo a, b, c.
2. Dùng 94,96 (ml) dung dịch H
2
SO
4
5% (d = 1,035gam/ml) vừa đủ tác dụng hết với
2,8 gam chất X thu được muối Y v chà ất Z.
X, Y, Z có thể l nhà ững chất n o ? Hãà y giải thích cụ thể v vià ết phương trình phản
ứng hoá học.
Câu III : 4,25 điểm
1. Viết lại công thức phân tử v gà ọi tên các chất có th nh phà ần cho dưới đây :
a/ H
8
N
2
CO
3
b/ H
4
P
2
CaO
8
c/ C
2
H
2
O

6
Ba d/ CH
5
NO
3

2. Độ tan của CuSO
4
ở 10
o
C v 80à
o
C lần lượt l 17,4 gam v 55 gam. L m là à à ạnh 300
gam dung dịch CuSO
4
bão ho à ở 80
o
C xuống 10
o
C. Tính số gam CuSO
4
.5H
2
O tách ra.
3. Biết A, B, C l ba à muối của ba axit khác nhau ; D v F à đều l các bazà ơ kiềm ;
thoả mãn phương trình phản ứng :
A + D  E + F + G
B + D  H + F + G
C + D  I + F + G
Hãy chọn A, B, C thích hợp; xác định D, F, G v vià ết các phương trình phản ứng.

Câu IV : 2,50 điểm
Hỗn hợp M gồm CuO v Feà
2
O
3
có khối lượng 9,6 gam được chia l m hai phà ần bằng
nhau.
Phần 1 : cho tác dụng với 100ml dung dịch HCl, khuấy đều. Sau khi phản ứng
kết thúc, hỗn hợp sản phẩm được l m bay hà ơi một cách cẩn thận, thu được 8,1 gam
chất rắn khan.
Phần 2 : Cho tác dụng với 200ml dung dịch HCl đã dùng ở trên v khuà ấy đều.
Sau khi kết thúc phản ứng lại l m bay hà ơi hỗn hợp sản phẩm như lần trước, lần n yà
thu được 9,2gam chất rắn khan.
a) Viết các phương trình hóa học. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã
dùng.
b) Tính th nh phà ần % về khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp M.

×