Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG lop 9(Co dap an day du)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.5 KB, 4 trang )

trờng thcs yên bái
đề thi học sinh giỏi môn toán 9
năm học 2006 - 2007
Câu 1: (2đ)
Cho hàm số f(x) =
44
2
+
xx
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A =
4
)(
2

x
xf
khi x
2

Câu 2: (1đ)
Giải hệ phơng trình



+=+
+=
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yxyx


yxyx
Câu 3: (2,5đ)
Cho biểu thức
A =









+












+
1
:
1

1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
với x > 0 và x 1
a) Rút gọn A
2) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: (3đ)
Từ điểm P nằm ngoài đờng tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB.
Gọi H là chân đờng vuông góc hạ từ A đến đờng kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: (1,5đ)
Cho phơng trình 2x
2
+ (2m - 1)x + m - 1 = 0
Không giải phơng trình, tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
thỏa
mãn: 3x
1
- 4x

2
= 11
®¸p ¸n vµ híng dÉn chÊm
C©u 1
a) f(x) =
2)2(44
22
−=−=+−
xxxx
(0,25®)
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3 (0,5®)
b)



−=
=




−=−
=−
⇔=
8
12
102
102
10)(
x

x
x
x
xf
(0,5®)
c)
)2)(2(
2
4
)(
2
+−

=

=
xx
x
x
xf
A
(0,25®)
Víi x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
2
1
+
=
x
A
(0,25®)

Víi x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
2
1
+
−=
x
A
(0,25®)
C©u 2



=
=




=+
−=−




−+−=−+−
−−+=−





+−=+−
−+=−
2y
-2x


0
4
2167221762
8422
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yx
yx
xyxyxyxy
xyxyxxy
yxyx
yxyx
(1®)
C©u 3
a) Ta cã: A =










+












+
1
:
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
=










+













+−
+−+
11
)1(
:
1
1
)1)(1(
)1)(1(

x
x
x
xx
x
x
xx
xxx
(1®)
=









+−













+−
1
:
1
1
1
1
x
xxx
x
x
x
xx
=
1
:
1
11
−−
+−+−
x
x
x
xxx
=
1
:
1

2

+
x
x
x
x
=
x
x
x
x 1
1
2



+
=
x
x

2
(1đ)
b) A = 3 =>
x
x

2
= 3 => 3x +

x
- 2 = 0 => x = 2/3 (0,5đ)
Câu 4
a) Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC) nên theo định lý Ta let áp dụng cho tam
giác CPB ta có
CB
CH
PB
EH
=
; (1) (0,5đ)
Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB)
=> POB = ACB (hai góc đồng vị)
=> AHC

POB
Do đó:
OB
CH
PB
AH
=
(2) (0,75đ)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của
AH. (0,25đ)
b) Xét tam giác vuông BAC, đờng cao AH ta có AH
2
= BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta có
.)2(

2PB
AH.CB
2PB
AH.CB
AH
2
=
R
(0,5đ)

AH
2
.4PB
2
= (4R.PB - AH.CB).AH.CB

4AH.PB
2
= 4R.PB.CB - AH.CB
2

AH (4PB
2
+CB
2
) = 4R.PB.CB (0,5đ)
O
B
C
H

E
A
P
2
222
222
222
2222
d
Rd.2.R
4R)R4(d
Rd.8R

(2R)4PB
4R.2R.PB
CB4.PB
4R.CB.PB
AH

=
+

=
+
=
+
=
(0,5đ)
Câu 5 (1đ)
Để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x

1
; x
2
thì > 0
<=> (2m - 1)
2
- 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đó suy ra m 1,5 (1)
Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:










=

=

=+
114x3x
2
1m
.xx
2
12m

xx
21
21
21










=



=
=
11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3
8m-26
77m
x

7
4m-13
x
1
1
(0,5đ)
Giải phơng trình
11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3 =



ta đợc m = - 2 và m = 4,125 (2) (0,75đ)
Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì phơng
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x
1
+ x
2
= 11 (0,25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×