Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bài tập lượng giác lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.17 KB, 9 trang )

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
Chương VI: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Góc và cung lượng giác:
*. Đường tròn bán kính R có độ dài bằng 2πR và có số đo bằng 360
0
.
*. Chia đường tròn thành 360 phần bằng nhau thì mỗi cung tròn này có độ
dài bằng
180
R
π
và có số đo 1
0
.
*. Cung tròn bán kính R có số đo a
0
(0 ≤ a ≤ 360) thì có độ dài bằng
180
aR
π
.
*. Radian là số đo của một cung có độ dài bằng bán kính của đường tròn.
*. Cung có số đo bằng a
0
ứng với α radian công thức đổi đơn vị là:
π
α
=
0
0


180
a
.
*. Độ dài của một cung tròn được tính theo công thức: l = R.α. y
*. Góc lượng giác (Ox, Oy) theo thứ tự này
là góc quét bởi tia Oz, theo một chiều nhất định từ z
Ox đến Oy.
*.Đường tròn lượng giác là đường tròn O x
Bán kính bằng đơn vị mà trên đó ta chọn một
chiều làm chiều dương (+).
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, ta quy ước đường tròn lượng giác là đường tròn
tâm O(0; 0) và đi qua A(1; 0), B(0; 1), A’(-1; 0), B’(0; -1); chiều dương là chiều
ngược kim đồng hồ.
*. Cung lượng giác AC với hai điểm A, C trên đường tròn lượng giác là
cung vạch bởi điểm M di chuyển trên đường tròn lượng giác theo một chiều nhất
định từ A đến C.
*. Số đo của góc và cung lượng giác:
sđ(Ox, Oy) = a
0
+ k360
0
hoặc sđ(Ox, Oy) = α + k2π.
sđAM = a
0
+ k360
0
hoặc sđAM = α + k2π.
y
B S
M

P T
A’ O Q A x
B’
*. Hệ thức Sa-lơ:
+ Với ba tia Ox, Oy, Oz tùy ý, ta có:
sđ(Ox, Oy) + sđ(Oy, Oz) = sđ(Ox, Oz).
+ Với M, N, K tùy ý trên đường tròn
lượng giác thì: sđMN + sđNK = sđMK.
2. Các công thức lượng giác cơ bản:
Điểm M(x; y) trên đường tròn lượng
giác với sđAM = α + k2π (k ∈ Z).
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 1
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
Ta có:
.cot,tan,sin,cos BSATyOPxOQ ======
αααα
Nhận xét: - 1 ≤ cosα ≤ 1, - 1 ≤ cosα ≤ 1.
cos(α + k2π) = cosα, sin(α + k2π) = sinα, tan(α + kπ) = tanα, cot(α + kπ) = cot α.
tanα =
α
α
cos
sin
xác định khi α ≠
,
2
π
π
k+
cotα =

α
α
sin
cos
xác định khi α ≠ α ≠ kπ
sinα = tanαcosα, cosα = cotαsinα, tanαcotα = 1, sin
2
α + cos
2
α + 1.
.
sin
1
cot1,
cos
1
tan1
2
2
2
2
α
α
α
α
=+=+
*. Giá trị lượng giác của những cung đặc biệt:
Góc 0
0
30

0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
TS . 0
6
π
4
π
3
π
2
π
3
2
π
4
3
π

6
5
π
π
sin 0
2
1
2
2
2
3
1
2
3
2
2
2
1
0
cos 1
2
3
2
2
2
1
0
2
1


2
2

2
3

-1
tan 0
3
3
1
3

3−
-1
3
3

0
cot

3
1
3
3
0
3
3

-1

3−

3.Giá trị lượng giác của những cung có liên quan đặc biệt:
*. Cung đối nhau: - α và α:
cos(-α) = cosα, sin(-α) = - sinα, tan(-α) = - tanα, cot(-α) = - cotα.
*. Cung bù nhau: π - α và α:
sin(π - α) = sinα, cos(π - α) = - cosα, tan(π - α) = - tanα, cot(π - α) = - cotα.
*. Cung hơn kém π: π + α và α:
sin(π + α) = - sinα, cos(π

α) = - cosα, tan(π + α) = tanα, cotπ + α) = cotα.
*. Cung phụ nhau:
2
π
- α và α:
sin







α
π
2
= cosα, cos








α
π
2
= sinα, tan







α
π
2
= cotα, cot







α
π
2
= tanα.

*. Cung hơn kém
2
π
:
2
π
+ α và α:
sin






+
α
π
2
= cosα, cos






+
α
π
2
= - sinα, tan







+
α
π
2
= - cotα, cot






+
α
π
2
= - tanα.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 2
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
4. Các công thứ lượng giác khác:
*. Công thức cộng:
cos(α + β) = cosαcosβ – sinαsinβ, sin(α + β) = sinαcosβ + cosαsinβ.
cos(α– β) = cosαcosβ + sinαsinβ, sin(α– β) = sinαcosβ – cosαsinβ.
tan(α + β) =
βα

βα
tantan1
tantan

+
, tan(α– β) =
βα
βα
tantan1
tantan
+

.
*. Công thức nhân đôi:
cos2α = cos
2
α - sin
2
α = 2cos
2
α - 1 = 1 – 2sin
2
α;
sin2α = 2sinαcosα; tan2α =
.
tan1
tan2
2
α
α


*. Công thức hạ bậc:
sinαcosα =
.
2
2cos1
sin;
2
2cos1
cos;2sin
2
1
22
α
α
α
αα

=
+
=
*. Công thức biến đổi tích thành tổng:
cosαcosβ =
[ ] [ ]
;)sin()sin(
2
1
cossin;)cos()cos(
2
1

βαβαβαβαβα
−++=−++
sinαsinβ = -
[ ]
.)cos()cos(
2
1
βαβα
−−+
*. Công thức biến đổi tổng thành tích:
cosα + cosβ =
;
2
cos
2
cos2
βαβα
−+
cosα – cosβ =
;
2
sin
2
sin2
βαβα
−+

sinα + sinβ =
;
2

cos
2
sin2
βαβα
−+
sinα – sinβ =
.
2
sin
2
cos2
βαβα
−+
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
1. a) Trên mặt phẳng tọa độ, biểu diễn các góc lượng giác (OA, OB) có các
số do sau: - 45
0
, 1200
0
, - 830
0
.
b) Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm gốc A, xác đinh điểm M sao cho
cung AM có số đo bằng:
.45;
46
;
23
0
π

ππππ
kkk ++−+
c) Tính giá trị lượng giác của các cung đã biểu diễn ở câu a) và b).
2. Xác định điểm cuối M của cung lượng giác α biết cosα ≥ 0,5. Tìm miền
giá trị của sinα, tanα và cotα.
3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin
4
x + cos
4
x = 1 – 2sin
2
x cos
2
x; b) sin
6
x + cos
6
x = 1 – 3sin
2
xcos
2
x;
x; tan tanx)-2x tanx)(sin-(tan2x d) ;
cosx 1
sinx
sinx
cosx - 1
c)
2

=
+
=
;
cos4x - 1
2cos4x 6
x cot x tang) x; tan
xsin x sin -x cos
xcos x cos xsin
e)
224
422
422
+
=+=
+
+−
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 3
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
h) tan
2
x – sin
2
x = tan
2
xsin
2
x;
i)
cosx. x

3
2
cos
3
2x cos -
6
x cos
3
2x sin =













+














+
ππππ
4. Rút gọn các biểu thức sau:
;
1 -cosx x 2cos
1 cosx cos2x cos3x
C ; tanx) x(1cos cotx) x(1sin B ;
sinx
1 -x 2cos
A
2
22
2
+
+++
=+++==
;
cosx - 1 cosx 1
cosx - 1 cosx 1
E ;
xsin
cosx) - (1
1
sinx

cosx 1
D
2
2
−+
++
=






+
+
=
;
cos4a cos3a cos2a acos
sin4a sin3a sin2a sina
F
+++
+++
=

;
cosb cosa
) - )sin(a sin(a
G
+
+

=

;
cos98 2cos638
)cos(-1882520sin2
tan368
1
H
00
00
0
+
+=

.
2
x
tan
cosx - 1
cosx 1
I
2
+
=
5. Tính tổng: S
1
= sina + sin2a + sin3a + . . . + sinna;
S
2
= 1 + cosa + cos2a + cos3a + . . . + cosna.

6. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y:
A = cos
2
x + cos
2
(x + a) – 2cosxcosacos(x + a);
B = cos
6
x + 2sin
4
xcos
2
x + 3sin
2
xcos
4
x + sin
4
x;

3
3
x cos
6
x cos
4
x cos
3
-x cos C







+






++






+






=
ππππ
( )( )
;

cossin21xcos -x sin
xcos -x sin
E ; x-
3
2
cos
3
2
x cos x cos D
2222
88
222
xx−
=






+






++=
ππ
F = 3(sin

8
x – cos
8
x) + 4(cos
6
x – 2sin
6
x) + 6sin
4
x;
yxcotcot -
yxsinsin
ysin -x cos
G
22
22
22
=
7. CMR: sinxcosxcos2xcos4x =
.8sin
8
1
x
Áp dụng: Tính giá trị các biểu thức:
A = sin6
0
.sin42
0
.sin66
0

.sin78
0
;
.
7
5
.cos
7
3
.cos
7
cos B
πππ
=
8. a) Cho cosx = -
.270 x 108 và
5
3
00
<<
Tính sinx, tanx và cotx.
b) Biết tan
.
2
a
m=
Tính
;
sina tana
sina - tana

+
c) Biết tana + cota = m,
,
2
a 0
π
<<
tính sin2a, sin4a. Tìm điều kiện của m.
d) Cho sina + cosa = m với
.2 m 2 - ≤≤
Tính sin2a, sina, cosa.
9. Không dùng bảng tính và MTĐT, tính:
.
24
11
.sin
24
7
.sin
24
5
.sin
24
sin B ;
12
5
.cos
12
11
sin A

ππππππ
==
C = cos10
0
.cos50
0
.cos70
0
; D = cos20
0
.cos40
0
.cos80
0
.
E = sin160
0
.cos110
0
+ sin250
0
.cos340
0
+ tan110
0
.tan340
0
.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 4
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.

F = sin10
0
.sin50
0
.sin70
0
;
.
12
5
tan
12
tanG
22
ππ
+=
H = tan5
0
tan55
0
tan65
0
.
H = tan9
0
– tan27
0
– tan63
0
+ tan81

0
; I = cos10
0
cos20
0
cos30
0
. . . cos80
0
.
;
7
3
cos
7
2
cos -
7
cos K
πππ
+=

.
24
sin
24
5
sin
12
7

sin
12
5
cos M
ππππ
=
10. Chứng minh định lý tang trong tam giác ABC:
.
2
A C
tan
2
A - C
tan

a c
a - c
;
2
C B
tan
2
C - B
tan

c b
c - b
;
2
B A

tan
2
B -A
tan

b a
b - a
+
=
+
+
=
+
+
=
+
11. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) tana + tanb + tanc – tana.tanb.tanc =
;
cosccosa.cosb.
c) b sin(a ++
b)
a; tana.tan3
a2a.tan tan- 1
a tan- 2atan
22
22
=

.

bacoscos
b) - b)sin(a sin(a
b tan- a tanc)
22
22
+
=
cos4x
4
1

4
3
x cos x sin f) ;
sina cosa
sina - cosa
sin2a 1
cos2a
e) 0;
2
3
-cos4x
2
1
-2cos2x -x4cos d)
444
+=+
+
=
+

=
.
8
3
.sin80.sin40sin20 h) 0;
9
7
cos
9
5
cos
9
cos g)
000
==++
πππ
12) Chứng minh rằng:
a) Nếu

2
1

y) -cos(x
y) cos(x
=
+
thì tanxtany =
.
3
1

b) x, y là hai góc nhọn thỏa mãn các
điều kiện 3sin
2
x + 2sin
2
y = 1 và 3sin2x 2sin2y thì
.
2
2y x
π
=+
13. CMR: a) Nếu cos(a + b) = 0 thì sin(a + 2b) = sina;
b) Nếu sin(2a + b) = 3sinb thì tan(a + b) = 2tana.
14. CMR: trong mọi ∆ABC ta đều có:
a) sinA + sinB + sinC =
;
2
C
cos
2
B
cos
2
A
4cos
;
2
C
sin
2

B
sin
2
A
4sin 1 cosC cosB cosA b) +=++
c) sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC;
d) cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C = 1 – 2cosAcosBcosC;
e) sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C = 2 + 2cosAcosBcosC;
f) tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC; g) bcosB + ccosC = acos(B – C)
h)
;
2
C
.cot
2
B
.cot
2

A
cot
2
C
cot
2
B
cot
2
A
cot =++
i) cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1;
0;
2
B
cot a) - (c
2
A
cot c) - (b
2
C
cot b) - (a k) =++
l) S = 2R
2
sinAsinBsinC;
;
2
C
sin
2

B
sin
2
A
4Rsin r m) =
1;
2
A
.tan
2
C
tan
2
C
.tan
2
B
tan
2
B
.tan
2
A
tann) =++
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 5
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
;
2
C
.cos

2
B
cos
2
A
p.sin
a o) =

;
sinC
B) -sin(A

c
b - a
p)
2
22
=

;
2
C
.tan
2
B
.tan
2
A
p.tan r q) =
;

2
A
sin
2
C
.sin
2
B
asin
r r) =

;
2
C
.cos
2
B
.cos
2
A
4cos
p
R s) =

;
2
C
sin
2
B

sin
2
A
sin
4R
r
)t =
cosC; cosB cosA
R
r
1 u) ++=+

ccosC; bcosB acosA
R
2pr
v) ++=
;
2
C
tan
2
B
tan
2
A
tan
p
r 4R
w) ++=
+


0; )cotCb - (a )cotBa - (c )cotA c - (b x)
222222
=++
;
B) -2sin(A
)sinAsinBb - (a
S y)
22
=

( )
. A2sinb sin2Ba
4
1
S z)
22
+=
15. CMR: trong mọi ∆ABC ta đều có:
( )
3p; c - p b - p a - p p b) ;
abc
Rc b a
cotC cotB cotA a)
222
≤++<
++
=++
;
c

1

b
1

a
1
2
c - p
1

b - p
1

a - p
1
c)






++≥++
d) Nếu a
4
= b
4
+ c
4

thì 2sin
2
A = tanB.tanC
16. Nhận dạng tam giác ABC nếu nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
.

c - b - a
c - b a
a
4
3
sinBsinC
c) ;
1 3cosB C) A cos(
a
a - c b
a - c b
b) 2;
sinBcosC
sinA
a)
333
2
2
333








+
=
=





=++
=
+
+
=
;
c - b a
c - b - a
a
4
1
cosBcosC
e) ;
a
a - c b
a - c b
a 2bcosC
d)
333
2

2
333








=
=





=
+
+
=

( )
Csin Bsin A sinR
3
2
S f)
3332
++=
;

8
1
sCcosAcosBco i) ;
2
C
2cot tanB tanA h) ;
cosC cosB
sinC sinB
sinA g) ==+
+
+
=
k) 3(cosB + 2sinC) + 4(sinB + 2cosC) = 15;
.3
cosC cosB cosA
sinC sinB sinA
l) =
++
++
17. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để ∆ABC vuông là:
a) cos2A + cos2B + cos2C = -1; b) tan2A + tan2B + tan2C = 0;
c) sinA + sinB + sinC = 1 + cosA + cosB + cosC.
18. Chứng minh ∆ABC vuông khi:
tanA.
cosA sinB
cosB sinA
c);
b
c a


2
B
cot b) ;
sinBsinC
a

cosC
c

cosB
b
a) =
+
++
==+
.
2
C
sin
2
B
sin22p h f) sin2B;a
4
1
S e) ;
a
2bc
C) - cos(B d)
a
2

2
===
19. Chứng minh rằng ∆ABC là vuông hoặc cân khi:
.
a
c - b
C) - sin(B b) ;
2
B - C
tan
b c
b - c
a)
2
22
=






=
+
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 6
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
20. Chứng minh rằng ∆ABC là cân khi và chỉ khi:
BtanC; tan tanC 2tanB b) ;
2
B A

b)tan (a b.tanB a.tanA a)
2
=+
+
+=+
B);cot A cot(
2
1

Bsin A sin
Bcos A cos
d) B); tan(A
2
1

cosB cosA
sinB sinA
c)
22
22
22
+=
+
+
+=
+
+
;
sinC
2sinAsinB


2
C
cot f) ;
2
C
sinB)cot (sinA
cos
Bsin

cosA
Asin
e)
22
=+=
;
2
B
ptan
2
C
cot b)- (p h) ;
2
A
cos
2
B
sin
2
B

cos
2
A
sin g)
33
==
0 A) - bsin(C C) - asin(B l) btanB); (atanA
2
C
tan b a k) ;
c - 4a
c 2a

sinB
cosB 1
i)
22
=++=+
+
=
+
21. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu nó thỏa mãn biểu thức sau:
a) (b
2
+ c
2
)sin(C - B) = c
2
– b
2

)sin(C + B);
;
tanC
tanB

Csin
Bsin
b)
2
2
=
.
cos2B - 1
C) - cos(B - 1
2.
b
c) - (b
d) ;
sinA
sinB

cosC 2cosB
cosC 2cosA
c)
2
2
=+
+
+
22. CMR: ∆ABC là tam giác đều nếu nó thỏa mãn các điều kiện sau:

a) sinA + sinB + sinC = sin2A + sin2B + sin2C;
b) a(1 – 2cosA) + b(1 – 2cosB) c(1 – 2cosC) = 0;
c) 2(a
3
+ b
3
+ c
3
) = a(
2
+ c
2
) + b(c
2
+ a
2
) + c(a
2
+ b
2
);
.3h
2
a
c b d)
a
+=+
23. Tam giác ABC có đặc điểm gì khi thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) sin3A + sin3B + sin3C = 0; b) sin4A + sin4B + sin4C = 0;
c) a

3
=
3
+ c
3
; d) sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C ≤ 2; e) c = c.cos2B + b.sin2B
2; cotB) cotA)(1 (1 f) =++
g) sin
2
A + sin
2
B = 5sin
2
C;
h) A, B, C là nghiệm của phương trình:
.
3
32

2
x
tan-tanx =
24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
.sinxcosx cosxsinx y +=

(ĐH An ninh 1998)
25. CMR: nếu ba góc A, B, C của ∆ABC thỏa điều kiện:
sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C thì A, , C đều là ba góc nhọn. (ĐH An ninh 1998)
26. Cho ∆ABC có các góc thỏa
1
2
B
tan
2
A
tan =+
. CMR:
1.
2
C
tan
4
3
<≤
(ĐH Bách khoa Hà nội 1998)
27. Cho ∆ABC. CMR: 2b = a + c ⇔
3.
2
C

cot
2
A
cot =+
(ĐH Cần thơ
1998)
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 7
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
29. CMR: trong tất cả các tam giác nội đường tròn cho trước thì tam giác
đều có diện tích lớn nhất. (ĐH Công đoàn 1998)
30. Cho ∆ABC. CMR:
.
4S
c b a
cotC cotB cotA
222
++
=++
(ĐH Dược hà nội 1998)
31. Cho ∆ABC. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
M = 3cosA + 2(cosB + cosC). (ĐH Luật Hà nội
1998)
32. Cho ∆ABC. CMR:
.
c
b - a

sinC
B) -sin(A
2

22
=
(ĐH Ngoại ngữ 1998)
33. CMR: trong mọi ∆AC ta đều có:
.
2
C
.cot
2
B
.cot
2
A
cot
2
C
tan
2
B
tan
2
A
tan
2
1

sinC
1

sinB

1

sinA
1






+++=++
(ĐH Ngoại thương 1998)
34. Cho ∆ABC sao cho:

2 sinC sinB sinA
a c b
222





+=++
≤+
. Tính các góc của ∆ABC.
(ĐH Ngoại thương 1998)
35. CMR: trong mọi ∆ABC ta luôn có:
.
3
C

cos
3
B
cos
3
A
cos
4
3

8
3

3
C
cos
3
B
cos
3
A
cos
333






+++≤++

(ĐH Quốc gia Hà nội 1998)
36. a) Cho tam giác nhọn ABC thỏa mãn hệ thức:
.
2
C
sin
1

2
B
sin
1

2
A
sin
1

cosC
1

cosB
1

cosA
1
++=++
CMR: ∆ABC đều.
b) ∆ABC có đặc điểm gì, nếu các góc thỏa mãn biểu thức:
2cosA

sinC
sinB
=
.
(ĐH An ninh 1999)
37. CMR: điều kiện cần và đủ để ∆ABC đều là có hệ thức:
( )
.3 cotC cotB cotA -
sinC
1

sinB
1

sinA
1
=++++
(ĐH Bách khoa Hà nội 1999).
38. CMR: Điều kiện cần và đủ để ∆ABC vuông là:
1 + cos2A + cos2B + cos2C = 0. (ĐH Cảnh sát nhân dân 1999).
39. ∆ABC thỏa mãn hệ thức: a + b + c = 2(acosA + bcosB + ccosC).
CMR: ∆ABC là tam giác đều. (ĐH Dược Hà nội 1999).
40. CMR: nếu ∆ABC có: a.tanA + b.tanB = a + b)

2
BA
tan
+
thì ∆ABC cân.
(ĐH Hàng hải 1999).

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 8
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO.
41. Tìm giá trị nhỏ nhất của iểu thức: P = cot
4
a + cot
4
b + 2tan
2
a.tan
2
b + 2.
(ĐH Giao thông vận tải 1999).
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Tiến Long 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×