Xử lý ảnh số
Các phép biến đổi ảnh
Chương trình dành cho kỹ sư CNTT
Nguyễn Linh Giang
Các phép biến đổi ảnh
•Biến đổi đơn nguyên ( unitary )
•Biến đổi Fourier
•Biến đổisin, cosin
•Biến đổi Hadamar
•Biến đổiHaar
•Biến đổiK-L
Biến đổi đơn nguyên ( unitary )
•Ma trận Unitar và ma trậntrựcgiao
–Ma trậnA làtrựcgiaonếu
A
-1
= A
T
hay AA
T
= I
•Vídụ:
–Ma trận A là ma trận đơn nguyên ( unitary ) nếu
A
-1
= A*
T
hay AA*
T
= I
•Vídụ:
–Ma trậnA làthực thì A = A
*
, tính trực giao và tính đơn
nguyên trùng nhau.
–Ma trậnA
*T
còn gọilàA
H
–ma trận Hermitian
11
11
2
1
−
=A
11
11
2
1
−
=A
1
1
2
1
j
j
A =
Biến đổi đơnnguyên( unitary )
•Biến đổi unitar mộtchiều ( 1D-unitary )
– A ma trận đơn nguyên, AA
*T
=I
– s(n) = { s(0), s(1), , s(n-1)}
–S = (s
0
, s
1
, , s
n-1
)
T
–Biến đổi đơn nguyên mộtchiều:
⎩
⎨
⎧
=
=
VAS
ASV
T*
S = A
-1
V = A
*T
V = Σ
i
a
i
*T
v
i
trong đó
a
i
*T
= (a
*
i,0
, …, a
*
i,N-1
)
T
– là cộithứ i củama trậnA
*T
và là hàng thứ i củama trậnA
*
– a
i
*T
gọilàvector cơ sở củaphépbiến đổi đơn nguyên A
– Phép biến đổi đơn nguyên A phân tích vector S thành tổ hơp
tuyến tính của các vector cơ sở vớivector hệ số phântíchlàV
Biến đổi đơnnguyên( unitary )
–Vídụ:
•với A = I = ( , E
i
, )
,
ta có s =
∑
i
a
i
v
i
=
∑
i
E
i
v
i
, trong đóE
i
là vector đơnvị cơ sở và bằng:
E
i
= ( 0, , 0, 1, 0, , 0 )
•Tínhchấtcủa phép biến đổi đơn nguyên:
–Làphépbiến đổituyến tính:
S
1
⇒ V
1
S
2
⇒ V
2
a, b: const
S = aS
1
+ bS
2
⇒ V = aV
1
+bV
2
– Định thứcvàcácgiátrị riêng củaA bằng 1;
– Phép quay: phép biến đổi đơn nguyên là phép quay
vector trong không gian N chiều hay nói cách khác
là phép quay hệ trụctọa độ quanh gốctọa độ trong
không gian;
Biến đổi đơnnguyên( unitary )
–Bảotoànnăng lượng ( đẳng thứcParseval):
||s||
2
= ||v||
2
–Năng lượng tập trung:
• Đốivới ảnh thông thường, năng lượng phân bố không đều;
•Cácthànhphầnbiến thiên nhanh chiếmnăng lượng nhỏ trong tín
hiệu;
•Nhiều phép biến đổi đơn nguyên tậptrungnăng lượng ảnh vào một
vài thành phầnhệ số biến đổi;
–Giảitương quan ( decorrelation )
• Đầu vào là vector có các thành phầntương quan mạnh, qua phép
biến đổinhận được các thành phầntương quan yếu;
•Ma trậnhiệpbiến: E[ ( x – E(x))( x – E(x))
*T
]
–Cácthànhphầnnhỏ cách xa đường chéo có tương quan yếu.
Biến đổi đơnnguyên( unitary )
•Biến đổi đơn nguyên hai chiều(2D unitary transform )
–A -ma trận đơn nguyên: AA
*T
= I
– s(m, n ): ma trận ảnh S;
– v(k, l): ma trậnhệ số biến đổi V;
–Biến đổi đơn nguyên hai chiều:
– Điềukiệntrựcchuẩn:
– Điềukiện đầy đủ của
hệ cơ sở:
–Khaitriểnbiến đổi hai chiều:
⎩
⎨
⎧
=
=
**
VAAS
ASAV
T
T
∑∑
−
=
−
=
−−=
1
0
1
0
''*
,
,
),(),(),(
''
N
m
N
n
lk
lk
llkknmanma
δ
∑∑
−
=
−
=
−−=
1
0
1
0
*
,,
)','()','(),(
N
k
N
l
lklk
nnmmnmanma
δ
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎨
⎧
=
=
∑∑
∑∑
−
=
−
=
−
=
−
=
1
0
1
0
*
,
1
0
1
0
,
),(),(),(
),(),(),(
N
k
N
l
lk
N
m
N
n
lk
nmalkvlks
nmanmslkv
Biến đổi đơnnguyên( unitary )
– Độ phứctạp:
•CầnN
2
phép toán nhân số phức;
•CầnN
2
phép cộng số phức;
• Độ phứctạpO(N
4
) đốivới ảnh NxN
– Khi ma trận A có các phầntử phân tách được:
•a
k,l
(m,n) = a
k
(m) b
l
(n) , hay là a
k,l
(m,n) = a(k,m) b(l,n)
•{a
k
(m)}
k
và {b
l
(n)}
l
là tậphợp đầy đủ các vector cơ sở trựcchuẩn1-D
–Sử dụng các vector này làm các hàng của các ma trận đơn nguyên
A=|a(k,m)| và B=|b(l,n)|
•Ápdụng vào các hàng và cộtcủa V , ta có: V = A X B
T
• Trong nhiềutrường hợp, A và B đượcchọn trùng nhau.
• Đốivới ảnh vuông NxN: V = AXA
T
; S = A
H
YA*
• Đốivới ảnh chữ nhậtMxN: V = A
M
XA
N
T
; S = A
M
H
YA
N
*
• Độ phứctạptínhtoán: ~ O(N
3
)
Biến đổi đơnnguyên( unitary )
• Các hình ảnh cơ sở
–S = A
H
VA
*
, sau khi khai triển, ta sẽ có:
s(m, n) =∑
k
∑
l
a*(k,m)a*(l,n)v(k,l)
–Dướidạng ma trận:
•a*
k
cộtthứ k củama trậnA
H
•a*
l
cộtthứ l củama trậnA
H
•A
k,l
= a*
k
(a*
l
)
T
: ma trậnhìnhảnh cơ sở
•S = ∑
k
∑
l
A
k,l
v(k, l): khai triểnhìnhảnh S thành tổ hợp
tuyến tính các hình ảnh cơ sở vớicáchệ số khai triểnbằng
phầntử tương ứng củama trậnV.
Biến đổi đơnnguyên( unitary )
Phép biến đổiFourier đơn nguyên
•Phépbiến đổi Fourier đơn nguyên mộtchiều:
–S = (s
0
, s
1
, , s
N-1
)
T
: vector tín hiệu
–Ma trận Fourier đơn nguyên
trong đóW
N
=e
-j2kπn/N
: vector cơ sở
–Biến đổi Fourier đơn nguyên 1D:
–Khaitriểnphépbiến đổi Fourier đơn nguyên 1D:
NN
kn
N
W
N
F
×
=
1
⎩
⎨
⎧
=
=
VFS
FSV
T*
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎨
⎧
=
=
∑
∑
−
=
−
−
=
1
0
1
0
)(
1
)(
)(
1
)(
N
k
nk
N
N
n
nk
N
Wkv
N
ns
Wns
N
kv
Phép biến đổiFourier đơnnguyên
–Vídụ: s(n) = 1 với0≤ n ≤64 các hệ số Fourier N=128 điểm:
Phép biến đổiFourier đơnnguyên
•Phépbiến đổi Fourier đơn nguyên hai chiều
–Ma trận đơn nguyên: F = F
T
; F* = F*
T
; F* = F
-1
– V = FSF
–S = F*VF*
–Khaitriểnphépbiến đổi
2D Fourier đơn nguyên
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎨
⎧
=
=
∑∑
∑∑
−
=
−−
−
=
−
=
−
=
1
0
ln
1
0
1
0
ln
1
0
),(
1
),(
),(
1
),(
N
l
N
km
N
N
k
N
m
N
km
N
N
n
WWlkv
N
nms
WWnms
N
lkv
k
l
Phép biến đổi Fourier
đơn nguyên
•Tínhchấtcủaphépbiến
đổi Fourier đơn nguyên
–Tínhtuyến tính;
–Biến đổi Fourier của tín
hiệubị dịch
– Phép quay: khi tín hiệubị
quay mộtgócθ, phổ củatín
hiệucũng bị quay đi cùng
một góc;
–Khaitriển:
pnm
otherwise
p
n
p
m
f
nmg M,,
,0
,
)','(
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
=
)],(),0,0[(),(),mod,mod(),( nNnNvuNlNkFlkG
∈
=
Phép biến đổiFourier đơnnguyên
• 2D UDFT củamột
sốảnh đơngiản
– Hàm hình sin
–Tínhiệuchữ nhật
– Hàm Gauss
–Lọc thông thấp
Phép biến đổiFourier đơn nguyên