Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De Ktgk Hk Ii Toan 9 22-23.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.49 KB, 8 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮ HỌC KỲ II TỐN 9
Tổng %
điểm

Mức độ đánh giá
TT

1

2

Chủ đề

Hệ
phương
trình bậc
nhất 2 ẩn,
hàm số
bậc nhất
và hàm số
bậc hai,
Phương
trình bậc
hai một ẩn

Góc với
đường
trịn

Nội dung/Đơn vị kiến thức


Nhận biết
TNKQ TL
Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và bậc 1
hai
(Bài 1a)
1,0đ
Tìm tọa độ giao điểm bằng phép
tốn
Tốn thực tế : Hệ phương trình, 1
Giải bài tốn bằng cách lập hệ (Bài 3)
phương trình, Tốn tích hợp lí hóa 0,75đ
)
Hệ thức Vi-ét ( Tính giá trị biểu
thức khơng có tham số m)

Thơng hiểu
TNKQ TL

Vận dụng
TNKQ TL

1
(Bài 1b)
1,0đ
1
(Bài 5)
1,0đ

1
(Bài 6)

1,0đ

62,5%

1
(Bài 2)
1,5đ

Các loại góc trong đường trịn, 1
(Bài 7a)
tứ giác nội tiếp
1,0đ
Tốn thực tế về Chu vi, diện tích 1
(Bài 4)
đường tròn…
0,75đ

Tổng: Số câu
Điểm

Vận dụng cao
TNKQ
TL

4
3,5đ

3
3,5đ


1
(Bài 7b)
1,0đ

1
(Bài 7c)
1,0đ

37,5%

2
2,0đ

1
1,0đ

10
10,0đ

Tỉ lệ %
35%
35%
20%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Chú ý: Tổng số tiết: 44 tiết.
Thời gian kiểm tra: Tuần 11 – Học kì II ( Đại số: 22 tiết , Hình học 22 tiết).

10%


100%
100%


BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
TT

Chương/Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
Vận
biết
hiểu
dụng
dụng
cao

Nhận biết:
- Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Thông hiểu:
-Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép tốn

1TL
(Bài 1a)


ĐAI SỐ
Vẽ đồ thị
hàm số bậc
nhất và bậc
hai, Tìm
tọa độ giao
Hệ
phương điểm bằng
phép tốn
trình
bậc
nhất 2
Hệ thức
ẩn, hàm
Vi-ét
số bậc
1
nhất và
hàm số Tốn thực
bậc hai,
tế : Hệ
Phương
phương
trình
trình, Giải
bậc hai
bài tốn
một ẩn bằng cách
lập hệ

phương
trình, Tốn
tích hợp lí
hóa
HÌNH HỌC
2
Góc với Các loại
đường góc trong
trịn

1TL
(Bài 1b)

1TL
(Bài 2)

Thơng hiểu: Biết biến đổi,Tính giá trị biểu thức khơng có
tham số m.
Nhận biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b

1TL
(Bài 3)

Thơng hiểu:
- Biết giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình
Vận dụng:
–Sử dụng kiến thức giải quyết các bài tốn có nội dung
thực tế.

Nhận biết:

1TL
Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh (Bài 7a)
bài toán

1TL
(Bài 5)
1TL
(Bài 6)


đường
trịn, tứ
giác nội
tiếp
Tốn thực
tế về Chu

vi, diện
tích
đường
trịn…

Vận dụng:
-Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh đẳng
thức.
-Vận dụng hệ quả về góc nội tiếp và góc ở tâm, góc đồng
vị, … để chứng minh các quan hệ vng góc, song song.
Nhận biết:
1TL
- Biết cách tính bán kính, diện tích đường tròn

(Bài 4)

1TL
(Bài 7b)

1TL
(Bài
7c)



UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
VÕ VĂN VÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MƠN: TỐN 9
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
Ngày kiểm tra: …../04/2023

ĐỀ 1:

Bài 1: (2đ)
Cho (p):

1
y  x2
4

và (d):


1
y  x 2
2

a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Bài 2: (1,5đ ) Cho phương trình 3x 2 –2x–2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính giá trị của biểu
x

x

1
2
thức D= x - 1 + x - 1
2
1

Bài 3: (0,75đ) Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1atm
(atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống.
Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y (atm) và độ sâu x(m) dưới mặt nước là một hàm số bậc
nhất có dạng y = ax + b.
Xác định hệ số a và b.
Bài 4: (0,75 điểm) Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình trịn có
chu vi 10m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?

Bài 5: (1đ)
Số tiền mua một quả dừa và một quả thanh long là 25000 đồng. Số tiền mua 5 quả dừa và 4
quả thanh long là 120 000 đồng. Hỏi giá mỗi quả dừa và mỗi quả thanh long là bao nhiêu?
Biết rằng mỗi quả dừa và thanh long có giá trị như nhau.

Bài 6:(1đ)
Khi ni cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng nếu trên mỗi đơn
vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ tăng số cân nặng là
P(n)= 480 – 20.n (g)
a) Thả 5 con cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ thì sau một vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng
bao nhiêu gam?
b) Muốn mỗi con cá tăng thêm 20 gam sau một vụ thì cần thả bao nhiêu con cá trên một đơn
vị diện tích?
Câu 7: (3,0 điểm)


Từ điểm A ở ngồi đường trịn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE đến
đường tròn (O) (B,C là tiếp điểm; D nằm giữa A và E và cát tuyến ADE không đi qua tâm
O)
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh AB2 = AD.AE
c) Qua B vẽ đường thẳng song song AE cắt đường tròn (O) tại K, CK cắt DE tại M.
Chứng minh OM vng góc DE.

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
VÕ VĂN VÂN

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MƠN: TỐN 9
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
Ngày kiểm tra: …/04/2023

ĐỀ 1:


Bài 1:

a) Lập bảng giá trị

0,5đ

(2đ)

Vẽ (P) và (D)

0,5đ

b/ Phương trình hịanh độ giao điểm của (P) và (d) là:
0,25đ

Với

0,25đ
0,25đ


Vậy giao điểm của (P) và (d) là: (-2;1); (4;4)
Bài 2:

0,25đ

Phương trình 3x 2 – 2 x – 2 0

(1,5đ)


Vì a = 3, c = - 2 nên a và c trái dấu. Suy ra phương trình đã
cho có 2 nghiệm
2

 x1  x2  3
Theo định lý Viet, ta có: 
 x .x   2
 1 2 3
x
x
x 2 +x 2 -(x +x )
D= 1 + 2 = 1 2 1 2
x 2 - 1 x1 - 1 (x1 -1).(x 2 -1)

0,25 đ

0,5 đ
0,25 đ

2

 2
 -2  2
-2×   2


(x +x ) -2x1x 2 -(x1 +x 2 )  3 
 3  3 = -5
= 1 2
=

2 2
x1x 2 -(x1 +x 2 )
6
- 3 3

Bài 3:
(0,75đ)

Theo đề bài:
*Với x = 0 thì y = 1, thay vào y = ax + b
 1 = a.0 + b  0.a + b = 1 (1)
*Với x = 10 thì y tăng 1 => x = 10 thì y = 2, thay vào y = ax + b
 2 = a.10 + b  10a + b = 2 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

0,5 đ

0,25đ
0,25đ

Giải hệ phương trình ta được:

Vậy

0,25đ

Bài 4:

Tính đúng R


0,25đ

(0,75đ)

Tính đúng diện tích
Kết luận

0,25đ

Bài 5:
(1đ)

Gọi x (đồng ) là giá tiền 1 quả dừa
y ( đồng ) là giá tiền 1 quả thanh long ( x,y >0)
Số tiền mua một quả dừa và một quả thanh long là 25000 đồng nên
x + y = 25000 (1)
Số tiền mua 5 quả dừa và 4 quả thanh long là 120 000 đồng nên
5x +4y = 120000 (2)
Ta có hệ phương trình

0,25đ
0,25đ
0,25đ

 x  y 25000

5 x  4 y 120000
 x 20000

 y 5000


Vậy giá tiền 1 quả dừa là 20 000đ, một quả thanh long là 5 000đ

0,25đ


0,25đ
Bài 6:
(1,0 đ)

P(n) = 480 – 20.n (g)
a) Với n = 5 thì thì sau một vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng lên:
480 – 20.5 =380 (g).
b) Với P = 20 thì 480  20n  20  n  23
Muốn mỗi con cá tăng thêm 20 gam sau một vụ thì cần thả 23 con cá

0,5đ
0,5đ

B

K

O
A
E

D

M

C

F

a

Bài 7
b

Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp (1 điểm)
0.5
Xét tứ giác ABOC ABˆ O  ACˆ O 90 0 (tính chất tiếp
tuyến)
Suy ra Tứ giác ABOC nội tiếp
0.5
Chứng minh AB2 = AD.AE
Xét tam giác ABD và tam giác AEB có; góc BAD 0.25
chung
ˆ D  AEˆ B (cùng chắn cung BD)
0.25
AB
Tam giác ABD đồng dạng tam giác AEB
AB
AD

nên AB2 = AD.AE
AE
AB

0.25

0.25

Chứng minh OM vng góc DE
1
2

Ta có BKˆ C  BOˆ C (góc nội tiếp và góc ở tâm) mà
ˆ C  1 BO
ˆ C (tính chất2 tiếp tuyến)
AO
2

c

Nên

ˆC
ˆ C  AO
BK

Mà BKˆ C  DMˆ C (2 góc đồng vị) nên DMˆ C  AOˆ C
Cho nên tứ giác AOMC nội tiếp
ˆ A (cùng chắn cung OA) nên OM
ˆ A OC
ˆ A 90 0
OM
Do đó OM vng góc DE.

0.25
0.25

0.25
0.25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×