Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Trắc nghiệm ôn tập kết thúc học phần kinh tế vi mô k24 2 vb2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.52 KB, 63 trang )

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KẾT THÚC HỌC PHẦN –
KINH TẾ VI MƠ – K24.2 VB2
1. Ví dụ nào sau đây là ví dụ tốt nhất của thay đổi biên?
a. Sau khi ra trường, thu nhập của Audrey tăng từ $500/tháng lên $3.000/tháng.
b. Băng giá làm ảnh hưởng đến phân nửa diện tích trồng cam ở Florida và giá nước cam
tăng gấp đôi.
c. Giá nhà trong một khu vực tăng 40% khi một khu chung cư mới được xây trong khu
đô thị nhỏ.
d. Morgan được tăng lương trong việc làm bán thời gian và giờ được trả $7,25/giờ thay
vì $7,00.
2. Ví dụ nào sau đây là ví dụ tốt nhất của thay đổi biên?
a. Lũ lụt ở vùng cao của Midwest và gía lúa mì tăng từ $4,00/giạ $8,00 /giạ.
b. Kim được thăng tiến trong công việc. Cô ta cũng được tăng lương từ $25,000/năm lên
$40,000/năm.
c. Giá nhà tăng 5% ở Seattle trong năm.
d. Mark tốt nghiệp đại học và có việc làm. Thu nhập của anh ta tăng từ $10,000/năm
$50,000/năm.
3. Ví dụ nào sau đây là thị trường cạnh tranh độc quyền là?
a. ngành phần mềm.
b. ngành sửa chửa xe hơi.
c. ngành nơng nghiệp.
d. ngành truyền hình cáp.
4. Cung giảm sẽ làm giá tăng nhẹ khi?
a. Cả cung và cầu đều co giãn nhiều.
b. Cầu co giãn ít và cung co giãn nhiều.
c. Cả cung và cầu đều ít co giãn.
d. Cầu co giãn nhiều và cung co giãn ít.
5. Hoạt động tiêu dùng nào tạo ra lợi ích ngoại tác?
a. Một câu bé 10 tuổi mua một đôi giày Nike mới bằng tiền để dành.
b. Một người già trồng hoa trên khu đất trống kế bên nhà người đó.



c. Một sinh viên mua một bàn để chơi bài trong phòng ký túc xá.
d. Một giám đốc điều hành mua một quyển sách về kinh doanh.
6. Vài doanh nghiệp có đường cung co giãn nhiều ở mức sản lượng cung thấp và co giãn
ít hơn ở những mức sản lượng cung cao hơn vì?
a. cả a và b đều đúng.
b. khi ở mức sản lượng thấp, chi phí sản xuất trên một sản phẩm thấp hơn so với ở mức
sản lượng cao hơn.
c. ở mức lượng cung cao,doanh nghiệp chịu chi phí sản xuất cao hơn.
d. ở mức lượng cung thấp, doanh nghiệp có cơng suất nhàn rỗi.
7. Khi chính phủ tái phân phối thu nhập từ người giàu cho người nghèo?
a. hiệu quả được cải thiện, nhưng bình đẳng thì khơng.
b. mọi người làm việc ít hơn và sản xuất ít hơn hàng hố và dịch vụ.
c. cả người giàu và người nghèo đều nhận được lợi ích.
d. người giàu sẽ tiêu dùng ít hàng hố hơn, nhưng người nghèo tiêu dùng nhiều hàng hoá
hơn, kết quả là khơng có sự thay đổi thật sự.
8. Khi giá kẹo là $0,50, lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá giảm $0,40, lượng cầu tăng
lên 600. Với những thông tin đã cho và sử dụng phương pháp trung điểm, bạn biết
rằng cầu kẹo là?
a. co giãn ít.
b. hồn tồn khơng co giãn.
c. co giãn đơn vị.
d. co giãn nhiều.
9. Nếu giá tăng 30% làm lượng cung thay 15%, thì co giãn của cung theo giá là?
a. 2 và cung co giãn ít.
b. 2 và cung co giãn nhiều.
c. 1/2 và cung co giãn ít.
d. 1/2 và cung co giãn nhiều.
10. Đường cầu với co giãn bằng không là?
a. co giãn nhiều và thẳng đứng.

b. cầu hồn tồn khơng co giãn và nằm ngang.
c. cầu hồn tồn khơng co giãn và thẳng đứng.


d. co giãn nhiều và nằm ngang.
11. Nếu cung hàng hoá tăng, chúng ta kỳ vọng giá cân bằng?
a. giảm và sản lượng cân bằng tăng.
b. tăng và sản lượng cân bằng giảm.
c. và sản lượng cân bằng đều giảm.
d. và sản lượng cân bằng đều tăng.
12. Giả sử hoa hồng đang bán với giá là $40,00/chục. Giá cân bằng của hoa hồng là
$30,00/chục. Chúng ta kỳ vọng?
a. xảy ra thiếu hụt và giá thị trường của hoa hồng sẽ tăng.
b. xảy ra thiếu hụt và giá thị trường của hoa hồng sẽ giảm.
c. xảy ra dư thừa và giá thị trường của hoa hồng sẽ giảm.
d. xảy ra dư thừa và giá thị trường của hoa hồng sẽ tăng.
13. Khi giá của một hàng hố thay đổi, sẽ có?
a. sẽ di chuyển dọc theo đường cung và/ hoặc đường cầu.
b. sự thay đổi trong cung và cầu.
c. không ảnh hưởng đến thị trường.
d. chỉ thay đổi trong cung.
14. Đường cung thị trường được xác định bằng?
a. tổng các đường cung cá nhân theo tung độ.
b. tổng các đường cung cá nhân theo hồnh độ.
c. khơng như cầu thị trường, khơng có đường cung thị trường.
d. tìm lượng cung trung bình của các đường cung cá nhân trong thị trường.
15. Bạn thích bơ đậu phộng. Bạn nghe tin rằng 50% mùa đậu phộng bị mất mùa sẽ làm
tăng giá gấp đôi vào cuối năm. Kết quả là?
a. cầu bơ đậu phộng của bạn sẽ tăng vào cuối năm.
b. cầu bơ đậu phộng của bạn sẽ tăng ngay hôm nay.

c. bạn quyết định khơng ăn bơ đậu phộng hồn tồn.
d. cầu bơ đậu phộng của bạn giảm khi bạn tìm hàng hoá thay thế khác.
16. Kinh tế học được định nghĩa là mơn nghiên cứu?
a. quy định của chính phủ.
b. kinh doanh.


c. kế hoạch tập trung.
d. cách thức xã hội quản lý nguồn tài nguyên khan hiếm.
17. Kỳ vọng của một người về tương lai?
a. khơng thể ảnh hưởng cầu vì kỳ vọng thay đổi.
b. có thể ảnh hưởng cầu tương lai.
c. có thể ảnh hưởng cầu hiện tại.
d. khơng thể dịch chuyển đường cầu.
18. Nền kinh tế thị trường khác với nền kinh tế tập trung là quyết định kinh tế được
quyết định bởi?
a. doanh nghiệp lớn.
b. nhà kế hoạch tập trung.
c. hàng triệu doanh nghiệp và hộ gia đình.
d. chính phủ.
19. Quy luật cầu là gì?
a. Khi người mua thích hàng hố hơn, họ mua hàng nhiều hơn.
b. Khi mức thu nhập tăng, người mua phản ứng bằng cách mua nhiều hơn.
c. Khi giá của hàng hoá giảm, người mua phản ứng bằng cách mua nhiều hơn.
d. Khi giá của hàng hoá hoặc dịch vụ tăng, người mua phản ứng bằng cách mua nhiều
hơn.
20. Nếu hàng A và B là hàng bổ sung, tăng giá hàng A làm cho?
a. hàng hố B được bán nhiều hơn.
b. khơng có sự thay đổi trong lượng hàng bán của 2 mặt hàng.
c. hàng hoá A được bán nhiều hơn.

d. hàng hoá B được bán ít hơn.
21. Cầu co giãn nhiều nếu co giãn?
a. lớn hơn 1.
b. bằng 0.
c. bằng 1.
d. nhỏ hơn 1.
22. Khi lượng cầu giảm ở mọi mức giá, chúng ta biết rằng đường cầu sẽ?
a. không thay đổi, nhưng chúng ta di chuyển dọc trên đường cho tới khi đạt điểm mới.


b. dịch chuyển sang trái.
c. không thay đổi, nhưng chúng ta di chuyển lên trên của đường tới điểm mới.
d. dịch chuyển sang.
23. Trong trường hợp cầu hồn tồn khơng co giãn?
a. thay đổi của lượng cầu gấp đôi thay đổi của giá.
b. lượng cầu thay đổi lớn khi giá thay đổi rất nhỏ.
c. lượng cầu vẫn không đổi bất kể giá thay đổi.
d. thay đổi của lượng cầu bằng chính xác thay đổi của giá.
24. Yếu tố nào sau đâu không ảnh hưởng đến đường cầu cá nhân?
a. số lượng người mua
b. thu nhập
c. giá hàng liên quan
d. kỳ vọng
25. Khi một cá thể có khả năng ảnh hưởng đế giá thị trường, khi đó có?
a. quyền lực thị trường.
b. hiệu quả.
c. cạnh tranh.
d. năng suất.
26. Hàng hoá là hàng xa xỉ hay thiết yếu phụ thuộc vào?
a. tính chất nội tại của hàng hoá.

b. mức khan hiếm của hàng hố.
c. sở thích của người mua.
d. giá hàng hố.
27. Trong kinh tế học, chi phí của một thứ là?
a. thứ mà bạn phải từ bỏ để có nó.
b. ln luôn được đo bằng số đơn vị thời gian để làm ra nó.
c. thường cao hơn mọi người nghĩ.
d. số tiền để mua nó.
28. Kết quả của một đợt hạn hán có thể làm tăng?
a. giá của gạo tăng.
b. giá máy cày.


c. lương của nông dân.
d. giá dầu diesel dùng trong nông nghiệp.
29. Hành vi của một người khi họ tương tác với người trong thị trường gọi là?
a. sự tương tác.
b. tâm lý xã hội.
c. kinh tế học.
d. cầu và cung.
30. Cầu được gọi là co giãn đơn vị nếu?
a. phần trăm thay đổi của lượng cầu lớn hơn phần trăm thay đổi của giá.
b. lượng cầu không phản ứng với sự thay đổi của giá.
c. phần trăm thay đổi của lượng cầu bằng với phần trăm thay đổi của giá.
d. phần trăm đường cầu dịch chuyển bằng với phần trăm thay đổi của giá.
31. Đi qua cùng một điểm, đường cầu càng lài?
a. co giãn của cầu theo giá càng nhỏ.
b. co giãn của cầu theo giá càng gần với độ dốc của đường cầu.
c. co giãn của cầu theo giá càng bằng với độ dốc của đường cầu.
d. co giãn của cầu theo giá càng lớn.

32. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường?
a. cầu tăng khi xảy ra sự thay đổi của một trong những biết xác định cầu khác giá.
b. phản ứng của người mua với sự thay đổi của giá hàng hoá.
c. hàng hoá mà người tiêu dùng cầu nhiều hơn bao nhiêu khi thu nhập tăng.
d. gia tăng cầu do có thêm người mua gia nhập thị trường.
33. Nếu một hàng hoá là "thơng thường", thì khi thu nhập tăng làm cho?
a. gia tăng trong cầu hàng hoá.
b. giá thị trường thấp hơn.
c. khơng có sự thay đổi trong cầu của hàng hố.
d. giảm sút trong cầu hàng hoá.
34. Các yếu tố xác định đường cầu TRỪ?
a. giá của hàng liêng quan.
b. công nghệ.
c. sở thích.


d. thu nhập.
35. Lợi ích từ thương mại KHƠNG bao gồm?
a. giá giảm.
b. có sẵn nhiều loại hàng hố và dịch vụ hơn.
c. ít cạnh tranh.
d. khả năng chun mơn hố.
36. Người mua và người bán khơng có ảnh hưởng đến giá thị trường gọi là?
a. người định giá.
b. người chấp nhận giá.
c. người có quyền lực thị trường.
d. khơng có thế lực thị trường.
37. Cầu co giãn ít nếu co giãn?
a. bằng 0.
b. lớn hơn 1.

c. bằng 1.
d. nhỏ hơn 1.
38. Điều nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của luật yêu cầu doanh nghiệp giảm ô
nhiễm?
a. doanh nghiệp có lợi nhuận ít hơn.
b. lao động hưởng lương thấp hơn.
c. người tiêu dùng phải trả giá cao hơn.
d. giảm chi tiêu chính phủ.
39. Ví dụ của ngoại tác là ảnh hưởng của?
a. ô nhiễm từ nhà máy lên sức khoẻ của các cá nhân trong xã hội.
b. gia tăng chi phí y tế lên sức khoẻ của các cá nhân trong xã hội.
c. thu nhập cá nhân lên khả năng mua hàng hoá và dịch vụ của người đó.
d. thời tiết xấu lên thu nhập của nơng dân.
40. Thu nhập của một người lao động điển hình trong một nước thường liên hệ mật thiết
với điều nào sau đây?
a. năng suất.
b. số lượng cơng đồn.


c. dân số.
d. chính sách chính phủ.
41. Câu nào về thương mại đúng?
a. Thương mại có thể làm cho mỗi quốc gia tốt hơn.
b. Trao đổi hàng hố có thể làm cho một quốc gia tốt hơn chỉ khi quốc gia khơng thể tự
sản xuất hàng hố.
c. Thương mại có thể làm cho vài quốc gia tốt hơn và vài quốc gia xấu đi.
d. Thương mại có lợi cho nước giày và gây thiệt hại cho nước nghèo.
42. Nếu giá của hàng thay thế của X tăng, thì?
a. cầu hàng X sẽ tăng.
b. cầu hàng X sẽ giảm.

c. giá thị trường của hàng X sẽ giảm.
d. lượng cầu hàng X sẽ tăng.
43. Đường cầu hồn tồn khơng co giãn sẽ?
a. có độ dốc dương, vì người mua tăng tiêu dùng khi giá tăng.
b. thẳng đứng, vì người mua mua lượng khơng đổi bất kể giá tăng hay giảm.
c. có độ dốc âm, vì người mua giảm tiêu dùng khi giá tăng.
d. nằm ngang, vì người mua tăng tiêu dùng mạnh với sự thay đổi của giá nhẹ.
44. Điều nào sau đây KHƠNG đúng về đường cung co giãn hồn tồn?
a. đường cung nằm ngang.
b. co giãn củc cung tiến đến vơ cực.
c. doanh nghiệp có khả năng sẽ hoạt động trong ngắn hạn.
d. thay đổi rất nhỏ của giá dẫn đến thay đổi rất lớn trong lượng cung.
45. Dư thừa xảy ra trên thị trường nếu giá thực tế?
a. bằng giá cân bằng.
b. cao hơn giá cân bằng.
c. thấp hơn giá cân bằng.
d. tất cả đều đúng.
46. Co giãn của cầu theo giá càng lớn?
a. hàng hoá càng là hàng thiết yếu.
b. phần trăm thay đổi của giá trên phần trăm thay đổi của lượng cầu càng lớn.


c. phản ứng của lượng cầu theo giá càng lớn.
d. phản ứng của lượng cầu theo giá càng nhỏ.
47. Khi có dư thừa trong thị trường?
a. có quá nhiều người mua q ít hàng hố.
b. thị trường vẫn cân bằng.
c. có áp lực giảm giá.
d. có áp lực tăng giá.
48. Nếu thiếu hụt xảy ra trên thị trường, chúng ta biết rằng giá thực tế?

a. cao hơn giá cân bằng và lượng cầu lớn hơn lượng cung.
b. thấp hơn giá cân bằng và lượng cầu lớn hơn lượng cung.
c. cao hơn giá cân bằng và lượng cung lớn hơn lượng cầu.
d. thấp hơn giá cân bằng và lượng cung lớn hơn lượng cầu.
49. Độ co giãn của đường cung co giãn hoàn toàn bằng?
a. 0.
b. nhỏ hơn 1 nhưng lớn hơn 0.
c. vô cực.
d. 1.
50. Khi độ co giãn tăng?
a. đường cung trở nên lài hơn.
b. đường cung trở nên dốc hơn.
c. lượng cung phản ứng yếu hơn với thay đổi giá.
d. độ co giãn tiến đến 0.
51. Trong một thị trường cạnh tranh, mỗi người bán có kiểm sốt hạn chế lên giá của sản
phẩm vì?
a. người bán trên thị trường cạnh tranh thích gặp và ấn định giá mà mỗi người đều có lợi
nhuận.
b. sản phẩm được bán trên thị trường cạnh tranh thường có nguồn cung dồi dào.
c. những người bán khác cung ứng hàng hoá tương tự.
d. trong thị trường cạnh tranh, người mua ảnh hưởng đến giá nhiều hơn người bán.
52. Em gái bạn cần $50 để mua xe đạp mới. Cô ấy mở quầy nước chanh để kiếm số tiền
mà cô ấy cần. Hiện tại cô ấy bán 25 xu/ly, nhưng muốn thay đổi giá để kiếm được số


tiền mình cần nhanh hơn. Nếu bạn biết cầu nước chanh là co giãn nhiều, bạn khun
cơ ấy điều gì?
a. Tăng giá để tăng doanh thu.
b. Giảm giá để tăng doanh thu.
c. Không thay đổi giá và hãy kiên nhẫn.

d. Không đủ thông tin để trả lời.
53. Nếu, tại mức giá hiện tại, có thiếu hụt hàng hố?
a. thị trường phải đang cân bằng.
b. lượng cầu bằng lượng cung.
c. người bán đang bán nhiều hơn người mua muốn mua.
d. giá thấp hơn giá cân bằng.
54. Tổng tất cả đường cầu cá nhân của một hàng hoá gọi là?
a. tổng cầu.
b. cầu thị trường.
c. cầu tổng cộng.
d. cầu tiêu dùng.
55. Nhà kinh tế học đưa ra giả định?
a. để giảm thiểu khả năng trả lời sai.
b. để làm cho thế giới dễ hiểu hơn.
c. để chắc chắn rằng tất cả biến cần thiết đều được bao gồm.
d. vì tất cả nhà khoa học đều đưa ra giả định.
56. Sương sớm ở vùng trồng nho của thung lũng Napa sẽ làm cho?
a. cầu rượu tăng, làm giá tăng.
b. cung rượu tăng, làm giá giảm.
c. cầu rượu tăng, làm giá giảm.
d. cung rượu giảm, làm giá tăng.
57. Quyết định của doanh nghiệp và hộ gia đình được dẫn dắt bởi lợi nhuận và vì lợi ích
cá nhân trong?
a. tất cả đều đúng.
b. nền kinh tế mệnh lệnh.
c. nền kinh tế thị trường.


d. nền kinh tế truyền thống.
58. Điều nào sau đây KHƠNG phải là lý do chính phủ can thiệp vào thị trường?

a. cải thiện hiệu quả
b. bảo vệ ngành công nghiệp
c. thực thi quyền sở hữu tài sản
d. cải thiện bình đẳng
59. Một hàng hố được xem là khan hiếm trong xã hội khi?
a. mỗi người trong xã hội không thể có tất cả hàng hố mà họ muốn.
b. sản lương hàng hố có thể nhiều hơn.
c. chỉ có người giàu nhất trong nền kinh tế có thể mua tất cả hàng hố mà họ muốn.
d. chính phủ nghiêm cấm việc sản xuất hàng hoá.
60. Giả sử thu nhập tăng 4% làm lượng cầu hàng hoá tăng 2%. Hệ số co giãn của cầu
theo thu nhập của hàng hoá này là?
a. âm và vì vậy hàng hố này là hàng thơng thường.
b. âm và vì vậy hàng hố này là hàng thứ cấp.
c. dương và vì vậy hàng hố này là hàng thứ cấp.
d. dương và vì vậy hàng hố này là hàng thơng thường.
61. Một ví dụ của thị trường cạnh tranh hoàn toàn là thị trường?
a. đậu nành.
b. truyền hình cáp.
c. xe hơi mới.
d. quần jean.
62. Điều gì xảy ra cho giá cân bằng và sản lượng cân bằng của bơ đậu phộng nến giá đậu
phộng tăng, giá thạch (hàng bổ sung) giảm, ít doanh nghiệp quyết định sản xuất bơ
đậu phộng hơn và cơ quan y tế thông báo rằng ăn bơ đậu phộng tốt cho sức khoẻ?
a. Sản lượng sẽ giảm và tác động lên giá là không xác định.
b. Tác động lên cả giá và sản lượng là không xác định.
c. Giá sẽ giảm và tác động lên sản lượng là không xác định.
d. Giá sẽ tăng và tác động lên sản lượng là không xác định.
63. Cầu co giãn đơn vị nếu co giãn?
a. bằng 1.



b. bằng 0.
c. lớn hơn 1.
d. nhỏ hơn 1.
64. Nếu thu nhập trung bình của một người Áo lớn hơn thu nhập trung bình của người
Nga, thường là do?
a. năng suất trung bình ở Áo cao hơn ở Nga.
b. Áo có nền kinh tế cơng nghiệp nhiều hơn Nga.
c. ở Áo cạnh tranh nhiều hơn ở Nga.
d. cơng đồn hoạt động hiệu quả ở Áo hơn ở Nga.
65. Khi chính phủ dự định sẽ cắt cái bánh kinh tế ra thành những phần bằng nhau?
a. chính phủ có thể sẽ dàng phân chia cái bán cho người cần nó nhất.
b. việc cách bánh sẽ rất dễ dàng và vì vậy nền kinh tế có thể sản xuất cái bánh lớn hơn.
c. cái bánh sẽ nhỏ hơn, và vì vậy ít bánh hơn cho mọi người.
d. nền kinh tế sẽ sử dụng quá nhiều thời gian cho việc cắt bánh và giảm khả năng bánh đủ
cho mọi người.
66. Tại giá cân bằng?
a. người bán cuối cùng đòi hỏi giá cao hơn.
b. vẫn còn áp lực tăng giá hoặc giảm giá.
c. người mua sẽ không sẵn sàng mua mức sản lượng mà người bán muốn bán.
d. khơng có áp lực tăng giá hoặc giảm giá.
67. Khi chúng ta di chuyển lên hoặc xuống trên một đường cầu cho trước?
a. các yếu tố ảnh hưởng đến cầu khác giá được giả định là cố định.
b. các yếu tố ảnh hưởng đến cầu được giữ cố định.
c. thu nhập và giá hàng hố khơng đổi.
d. chỉ có giá khơng đổi.
68. Giả sử cầu giảm và cung giảm. Bạn kỳ vọng điều gì xảy ra trong thị trường hàng hoá?
a. Giá cân bằng sẽ tăng, nhưng tác động nên sản lượng cân bằng không xác định.
b. Cả giá và sản lượng cân bằng đều tăng.
c. Sản lượng cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động nên giá cân bằng không xác định.

d. Giá cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động nên sản lượng cân bằng không xác định.
69. Trên thị trường dầu ngắn hạn, cầu?


a. co giãn nhiều và cung co giãn ít.
b. và cung đều co giãn ít.
c. co giãn ít và cung co giãn nhiều.
d. và cung đều co giãn nhiều.
70. Để gia tăng mức sống, những nhà làm chính sách phải?
a. áp đặt hạn chế cạnh tranh với nước ngoài.
b. xây dựng chính sách được thiết kế để tăng năng suất.
c. giảm thuế cho tần lớp trung lưu.
d. áp đặt chính sách di dân thắt chặt.
71. Điểm duy nhất mà cung và cầu giao nhau gọi là?
a. thoả thuận.
b. cân bằng.
c. thống nhất thị trường.
d. gắn kết.
72. Bạn bị mất việc và kết quả là bạn mua ít sách tiểu thuyết hơn. Điều này cho thấy bạn
xem sách tiểu thuyết là một?
a. hàng xa xỉ.
b. hàng bổ sung.
c. hàng cấp thấp.
d. hàng thơng thường.
73. Giả sử hàng hố X có co giãn của cầu theo thu nhập là âm. Điều này hàm ý rằng hàng
hoá này là?
a. hàng thiết yếu.
b. hàng thứ cấp.
c. hàng xa xỉ.
d. hàng thông thường.

74. Điều nào sau đây làm cho lượng cân bằng giảm?
a. cầu giảm và cung tăng
b. cầu và cung đều tăng
c. cầu và cung đều giảm
d. cầu tăng và cung giảm


75. Chi phí cơ hội để có thêm nhiều hơn một hàng hoá được thể hiện trên đường giới hạn
khả năng sản xuất là?
a. số lượng nguồn lực phải sử dụng cho sản xuất.
b. lượng tiền phải chi ra để sản xuất hàng hố đó.
c. giá thị trường của lượng hàng hoá sản xuất tăng thêm.
d. số lượng hàng hoá khác phải từ bỏ.
76. Điều nào sau đây đúng khi co giãn của cung tiến đến vô cực?
a. giá thay đổi rất lớn dẫn đến lượng cung thay đổi rất nhỏ.
b. giá thay đổi rất lớn dẫn đến lượng cung không thay đổi.
c. giá thay đổi rất nhỏ dẫn đến lượng cung thay đổi rất lớn.
d. giá thay đổi rất nhỏ dẫn đến lượng cung không thay đổi.
77. Sự phát hiện giống lúa mì cao sản có thể làm cho người nơng dân có thu nhập thấp
hơn vì?
a. cầu lúa mì co giãn ít.
b. cầu lúa mì co giãn nhiều.
c. cung lúa mì co giãn ít.
d. cung lúa mì co giãn nhiều.
78. Số lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong mỗi giờ lao động gọi là?
a. tổng sản lượng.
b. năng suất.
c. hiệu quả.
d. sản lượng biên.
79. Một thị trường cạnh tranh là thị trường mà?

a. chỉ có một người bán sản phẩm.
b. có rất nhiều người bán và người mua mà mỗi người không thể ảnh hưởng đến giá.
c. mỗi người bán cố gắng cạnh tranh với những người bán khác, làm cho ít người bán
trong thị trường.
d. mỗi người bán sản phẩm tự do ấn định giá sản phẩm.
80. Khi một đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng, nó thể hiện?
a. một bức tranh đúng về cuộc sống thực hơn là một đường giới hạn khả năng sản xuất
lõm về gốc toạ độ.


b. một ví dụ của chi phí cơ hội tăng dần.
c. nguồn lực có thể dịch chuyển hồn tồn từ sản xuất hàng hoá này sang hàng hoá khác.
d. tất cả đều đúng .
81. Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu của hàng hoá và dịch vụ?
a. thay đổi giá hàng hoá và dịch vụ
b. thay đổi của giá kỳ vọng của hàng hoá và dịch vụ
c. thay đổi của giá hàng liên quan
d. thay đổi thu nhập
82. Khi giá cao hơn giá thị trường?
a. người bán muốn sản xuất và bán nhiều hơn người mua muốn mua.
b. người mua muốn mua nhiều hơn sản lượng sản xuất.
c. lượng cầu bằng lượng cung.
d. thiếu hụt xảy ra.
83. Nếu ngoại tác xuất hiện trong thị trường, hiệu quả kinh tế có thể được cải thiện bằng
cách?
a. gia tăng cạnh tranh.
b. thông tin tốt hơn cho những người tham gia thị trường.
c. quy định nhiều quyền tài sản.
d. can thiệp của chính phủ.
84. Giả sử trận động đất phá huỷ vài nhà máy đóng hộp bắp. Điều nào sau đây KHÔNG

xảy ra như là kết quả trực tiếp của sự kiện này?
a. Cung sẽ giảm.
b. Giá cân bằng sẽ tăng.
c. Người bán khơng sẵn lịng sản xuất và bán nhiều như trước ở mỗi mức giá.
d. Người mua không sẵn lòng mua nhiều như trước ở mỗi mức giá.
85. Cung của hàng hoá sẽ co giãn nhiều hơn?
a. nhiều hàng hoá thay thế gần gũi hơn.
b. nếu hàng hoá được xem là hàng xa xỉ hơn.
c. định nghĩa thị trường rộng hơn.
d. thời gian xem xét dài hơn.
86. Một quốc gia có dân số già thường trải qua?


a. tăng cầu thị trường thuốc kê toa.
b. tăng cầu cá nhân về thuốc kê oam nhưng cầu thị trường không thay đổi.
c. không thay đổi cả cầu thị trường hay cầu cá nhân về thuốc kê toa.
d. giảm cầu thị trường về thuốc kê toa.
87. Bảng thể hiện quan hệ giữa giá của một hàng hoá và lượng cầu, gọi là?
a. biểu cầu.
b. biểu lượng cầu.
c. bảng cầu.
d. bảng giá- lượng.
88. Khi nhà kinh tế học quan tâm đến cách thức thị trường hoạt động, họ thường làm
việc với?
a. đường cầu người tiêu dùng mục tiêu.
b. đường cầu cá nhân.
c. đường cầu thị trường.
d. biểu cầu cá nhân.
89. Đường thẳng dốc xuống thể hiện quan hệ giữa giá và lượng cầu gọi là?
a. đường lượng cầu.

b. đường thẳng lượng cầu.
c. biểu cầu.
d. đường cầu.
90. Đường cầu?
a. là đường thể hiện quan hệ giữa thu nhập và lượng cầu.
b. là đường thẳng dốc xuống thể hiện quan hệ giữa giá của hàng hoá và lượng cầu.
c. thể hiện cùng mối quan hệ giữa 2 hàng hoá như đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. là đường thẳng dốc lên thể hiện quan hệ giữa giá của hàng hoá và lượng cung.
91. Đề tài nào sau đây được nghiên cứu trong kinh tế vĩ mô?
a. ảnh hưởng của việc gia tăng giá hạt cà phê nhập khẩu lên ngành cà phê Mỹ
b. tác động của chương trình trợ giá nơng sản lên ngành bông
c. ảnh hưởng của hạn ngạch nhập khẩu áp dụng cho théo nước ngoài tác động lên ngừoi
Mỹ sản xuất thép
d. ảnh hưởng của việc tăng giá dầu nhập khẩu lên tỉ lệ lạm phát của Mỹ


92. Khả năng của bàn tay vơ hình để phối hợp các quyết định của doanh nghiệp và hộ gia
đình trong nền kinh tế có thể bị cản trở bởi?
a. tăng cạnh tranh trong thị trường.
b. mở rộng thời gian thất nghiệp.
c. giảm mạnh chi tiêu của người tiêu dùng.
d. hoạt động của chính phủ làm bóp méo giá cả.
93. Câu nào sau đây đúng?
a. Vì cái bánh kinh tế ngày càng lớn, khơng ai sẽ bị đói.
b. May mắn thay, chính sách chính phủ được thiết kế để thúc đẩy cả hiệu quả và bình
đẳng.
c. Hiệu quả chỉ quy mơ của cái bánh kinh tế; bình đẳng chỉ cách thức cái bánh được phân
chia.
d. Hiệu quả và bình đẳng có thể đạt được cả hai nếu cái bánh kinh tế có thể chia ra thành
những phần bằng nhau.

94. Khi cầu co giãn tăng, đường cầu trở nên?
a. dốc hơn và co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1.
b. dốc hơn và co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1.
c. lài hơn và co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1.
d. lài hơn và co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1.
95. Kinh tế học vi mô nghiên cứu về?
a. hành vi của người tiêu dùng.
b. cách thức nền kinh tế tổng thể hoạt động.
c. cách thức hộ gia đình và doanh nghiệp riêng lẻ ra quyết định.
d. cách thức chính phủ tác động vào nền kinh tế.
96. Trường hợp nào rõ ràng gây ra sự giảm giá cân bằng của áo sơ mi cô-tông?
a. giảm giá áo sơ mi len và tăng giá nguyên liệu bông
b. tăng giá áo sơ mi len và tăng giá nguyên liệu bông
c. tăng giá áo sơ mi len và giảm giá nguyên liệu bông
d. giảm giá áo sơ mi len và giảm giá nguyên liệu bông
97. Yếu tố quan trọng xác định co giãn cung theo giá là?
a. hàng xa xỉ và hàng thiết yếu.


b. thời gian.
c. số lượng hàng thay thế gần gũi.
d. định nghĩa thị trường.
98. Con người đưa ra quyết định ở điểm cận biên bằng cách?
a. theo kinh nghiệm.
b. so sánh giữa chi phí và lợi ích.
c. tính chi phí bằng tiền.
d. làm theo truyền thống.
99. Nếu người sản xuất dự đoán rằng giá của sản phẩm họ sẽ giảm trong tương lai gần,
họ sẽ?
a. khơng làm gì, vì họ khơng thể làm gì để ảnh hưởng đến giá tương lai.

b. giảm cung hiện tại.
c. tăng cung trong tương la nhưng không tăng cung hiện tại .
d. tăng cung hiện tại.
100.

Kinh tế học nghiên cứu những điều sau đây, NGOẠI TRỪ?

a. cách thức con người tương tác với nhau.
b. cách thức con người đưa ra quyết định.
c. các lực lượng và xu hướng có thể tác động tổng thể nền kinh tế.
d. cách thức xã hội thay đổi qua thời gian.
101.

Các yếu tố khác không đổi, khi giá xăng tăng, lượng cầu xăng giảm đáng kể

trong khoảng thời gian 10 năm vì?
a. tất cả đều sai.
b. người mua sẽ có thu nhập cao hơn trong vòng 10 năm.
c. người mua có xu hướng nhạy cảm hơn với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian
hơn đển phản ứng.
d. người mua có xu hướng ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian hơn
đển phản ứng.
102.

Giả sử giá của Twinkies giảm từ $1,45 còn $1,25 và kết quả, lượng cầu của

Twinkies tăng từ 2.000 lên 2.200. Dùng phương pháp trung điểm, hệ số co giãn của
cầu theo giá tại mức giá đã cho là?
a. 2,00.



b. 1,55.
c. 0,64.
d. 1,00.
103.

Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp?

a. Trong dài hạn, giảm lạm phát đi đôi với giảm thất nghiệp.
b. Trong dài hạn, giảm lạm phát đi đôi với tăng thất nghiệp.
c. Trong ngắn hạn, giảm lạm phát đi đôi với tăng thất nghiệp.
d. Trong ngắn hạn, giảm lạm phát đi đôi với giảm thất nghiệp.
104.

Một cửa hàng bánh ngọt bán bánh từ 5 giờ sáng đến 3 giờ chiều mỗi ngày, trừ

Chủ nhật. Chi phí để làm và bán một cái bánh là $1,00. Vì cửa hàng khơng bán bánh
cũ vào ngày hôm sau, người quản lý nên làm gì nếu anh ta cịn 10 bánh sau 2 giờ 30
chiều?
a. Giảm giá bánh còn lại ngay cả khi giá thấp hơn $1,00
b. bỏ các bánh này đi và ngày hơm sau sản xuất ít hơn 10 cái so với hơm nay
c. giảm giá tất cả bánh vì vậy họ có thể bán hết sớm hơn trong ngày
d. Giảm giá bánh còn lại cho tới khi giá lớn hơn $1,00
105.

Khi xây dựng đường cầu?

a. giá ở trên trục tung và lượng ở trên trục hoành.
b. giá ở trên trục hoành và lượng ở trên trục tung.
c. giá ở trên trục tung và cầu ở trên trục hoành.

d. cầu ở trên trục tung và lượng ở trên trục hoành.
106.

Đường cầu co giãn hồn tồn sẽ?

a. dốc xuống về phía bên phải.
b. nằm ngang.
c. dốc lên về phía bên phải.
d. thẳng đứng.
107.

OPEC thành công trong việc tăng giá dầu thế giới trong những năm 1970 và

đầu những năm 1980 chủ yếu là do?
a. cấm vận dầu mỏ trên toàn thế giới và cầu co giãn nhiều.
b. sụt giảm lượng dầu cung ứng và cấm vận dầu mỏ trên toàn thế giới.
c. cầu về dầu co giãn ít và sụt giảm lượng dầu cung ứng.


d. sụt giảm lượng dầu cung ứng và cầu co giãn nhiều.
Khi cả cung và cầu đều tăng?

108.

a. giá cân bằng có thể tăng, giảm, hoặc khơng xác định.
b. giá cân bằng sẽ giảm.
c. sản lượng cân bằng có thể tăng, giảm, hoặc không xác định.
d. giá cân bằng sẽ tăng.
Nếu đường cầu là đường thẳng dốc xuống, điều nào sau đây SAI?


109.

a. Đoạn dưới của đường cầu co giãn ít hơn so với đoạn trên.
b. Đoạn trên của đường cầu co giãn nhiều hơn so với đoạn dưới.
c. Hệ số co giãn thay đổi khi di chuyển dọc xuống dướng đường cầu.
d. Độ dốc thay đổi khi di chuyển dọc xuống dướng đường cầu.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là yếu tố sản xuất?

110.
a. vốn
b. tiền

c. lao động
d. đất đai
111.

Thuật ngữ "bàn tay vơ hình được đưa ra bởi?

a. David Ricardo.
b. Adam Smith.
c. Thomas Jefferson.
d. John Maynard Keynes.
112.

Năng suất được xác định bằng?

a. mức nỗ lực thực sự mà người lao động thực hiện trong một giờ lao động.
b. số lao động có thể tiết kiệm bằng cách thay lao động bằng máy móc.
c. số lượng hàng hoá dịch vụ được sản xuất trong mỗi giờ lao động
d. số lao động đòi hỏi để sản xuất một lượng cho trước hàng hố và dịch vụ.

113.

Nếu có nghiên cứu của AMA cho thấy đường nâu làm giảm cân trong khi

đường trắng làm tăng cân, chúng ta sẽ thấy?
a. tăng cầu đường nâu, nhưng không thay đổi cầu đường trắng.
b. giảm cầu đường trắng, nhưng không thay đổi cầu đướng nâu.
c. khơng thay đổi trong cầu vì giảm cân không phải là yếu tố xác định cầu khác giá.



×