Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đề tài Quản lý tuyển dụng nhân viên docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 31 trang )

Đề tài
Quản lý tuyển dụng nhân viên
1
MỤC LỤC
Lời nói đầu

Mục Lục

Phần 1 : Tổng Quan Về Đề Tài
Phần 2 : Phân Tích Và Thiết Kế
2.1 Phát hiện thực thể
2.2 Mô tả chi tiết thực thể
2.3 Mô hình ERD
2.4 Mô hình quan hệ
2.5 Phát hiên ràng buộc
2.6 Mô hình usercase
2.7 Mô tả xử lý

Phần 3 : Tổng kết
2
Phần 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1. Mục Tiêu :
Trong những năm gần đây kinh tế Việt Nam phát triển một cách nhanh
chóng,nhiều công ty ra đời,và nhiều công ty muốn mở rộng quy mô hoạt
động kinh doanh.Kéo theo nhu cầu về tuyển dụng nhân viên tăng lên.Viêc
lưu trữ,quản lý các thông tin tuyển dụng và hồ sơ tuyển dụng cần phải thực
hiên một cách khoa học,rõ ràng,nhanh chóng và có hiệu quả hơn.”Quản lý
tuyển dụng nhân viên” mong rằng sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc
tuyển dụng cho các công ty.
2. Phát Biểu Bài Toán :


Từ quy trình tuyển dụng phân tích thiêt kế cơ sở dữ liệu về thông tin tuyển
dụng, thông báo tuyển dụng, ứng viên, nhân viên mới cho dến những nhân
viên đã làm việc lâu năm liên quan đến quy trình tuyển dụng.
3. Các Đặc Trưng :
Những ứng viên có chuyên môn cao, bảng thành tích tốt nhưng chưa đủ
điều kiện đáp ứng tiêu chuẩn trong lần tuyển dụng này, vẫn được lưu lại,
và sẽ được gọi khi công ty đang cần tuyển nhân viên với những điều kiện
mà ứng viên đã có sẵn.
3
Phần 2
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
I. Phát hiện thực thể:
1. Thực thể thông tin tuyển dụng: THONGTINTUYENDUNG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông tin tuyển dụng mà
trưởng phòng lập ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTTTD, Soluong, Ngayyeucau,
Ngayhethan, Motacongviec, Mucluong, Noilamviec.
2. Thực thể trình độ: TRINHDO
- Mỗi thực thể tượng trưng cho trình độ của mỗi ứng viên đã nộp hồ
sơ vào công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSTrinhdo, TenTrinhdo
-Ghi chú : Trinh độ bao gồm các loại :
+Trung cấp
+Cao đẳng
+Đại học
+Cao học
3. Thực thể ngành: NGANH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nghành mà ứng viên đã được học
trong trường( ví dụ : công nghệ thong tin, công nghệ sinh học…)
4

-Gồm có các thuộc tính: MSNganh, TenNganh
4. Thực thể mức độ: MUCDO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho mức độ cần thiết của bản thông tin
tuyển dụng
-Gồm có các thuộc tính: MSMucdo, Mucdo.
-Ghi chú : Mức độ cần thiết gồm 3 loại :
+Bình thường
+Gấp
+Rất gấp
5. Thực thể thông báo: THONGBAO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông báo do nhân vien lập
ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTB, LoaiTB, Lydo
-Ghi chú : có 3 loai thông báo :
+Thông báo duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+ Thông báo không duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+Thông báo tuyển dụng ( do giám đóc nhân sự lập ra ).
6. Thực thể phòng ban: PHONGBAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MaPB, TenPB.
7. Thực thể nhân viên: NHANVIEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSNV, TenNV, Ngaysinh, Diachi, Chucvu
5
8. Thực thể hồ sơ: HOSO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hồ sơ của ứng viên
-Gồm có các thuộc tính: MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten,
Ngaysinh
9. Thực thể loại hồ sơ: LOAIHOSO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hồ sơ mà ứng viên đã nộp

-Gồm có các thuộc tính: MaLoaiHS, TenHS.
-Ghi chú : Hồ sơ gồm 4 loại :
+Hồ sơ của các ứng viên.
+Hồ sơ của những ứng viên tiềm năng.
+Hồ sơ của những ứng viên đủ điều kiện phỏng vấn.
+Hồ sơ của ứng viên trúng tuyển.
10. Thực thể tỉnh: TINH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một tỉnh nơi sinh của ưng viên hoặc
nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaTinh, TenTinh
11. Thực thể huyện: HUYEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một huyện nơi sinh của ứng viên
hoăc nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaHuyen, TenHuyen.
12. Thực thể quốc tịch: QUOCTICH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia nơi sinh của ứng viên
hay nhân viên.
6
-Gồm có các thuộc tính: MaQT, TenQT.
II.Mô tả chi tiết thực thể:
1.THONGTINTUYENDUNG
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú

MaTTTD Mã số thông
tin tuyển
dụng
CT B 10 PK
Soluong Sồ lượng
yêu cầu
SN D 2
Ngayyeucau Ngày yêu
cầu
N D 10
Ngayhethan Ngày yêu
cầu
N D 10
Motacongviec Mô tả công
việc
CD B 250
Mucluong Mức lương ST D 4
Noilamviec Nơi làm việc CD B 50
Tổng số byte 341
2. TRINHDO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MSTrinhdo Mã số trình
độ
CT B 10 PK

7
TenTrinhdo Tên trình độ CT B 2
Tổng số byte 12
3. NGANH
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MSNganh Mã số ngành CT B 10 PK
TenNganh Tên ngành CD B 30
Tổng số byte 40
4. MUCDO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá trị Số
Byte
Ghi chú
MSMucdo Mã số mức
độ cần thiết
CT B (MD1,
MD2,
MD3)
3 PK
Mucdo Tên mức độ CD B (ratgap,
gap,

binhthuong)
10
Tổng số byte 13
5. THONGBAO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MaTB Mã thông CT B 10 PK
8
báo
LoaiTB Loại thông
báo
CT B 10
Lydo Lý do CD B 50
Tổng số byte 70
6. PHONGBAN
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MaPB Mã phòng
ban
CT B 5 PK

TenPB Tên phòng
ban
CD B 20
Tổng số byte 25
7. NHANVIEN
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MSNV Mã số nhân
viên
CT B 10 PK
TenNV Tên nhân
viên
CD B 30
Ngaysinh Ngày sinh N D 10
Diachi Địa chỉ CD B 50
Chucvu Chức vụ CD B 20
Tổng số byte 120
9
8
10
. HOSO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL

Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MaHS Mã hồ sơ CT B 5 PK
Ngaynop Ngày nộp N B 10
Vitri Vị trí C B 15
CMND Chứng minh
nhân dân
CT B 10
Hoten Họ tên CD B 30
Ngaysinh Ngày sinh N D 10
Tổng số byte 80
9. LOAIHOSO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá trị Số
Byte
Ghi
chú
MaLoaiHS Mã loại
hồ sơ
CT B 5
TenHS Tên hồ sơ CD B (ứngviên,
ứngviêntiềmnăng,
ứngviêntrúngtuyển)
20
Tổng số byte 25
11

10. TINH
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MaTinh Mã tỉnh CT B 5
TenTinh Tên tỉnh CD B 15
Tổng số byte 20
11. HUYEN
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú
MaHuyen Mã huyện CT B 5
TenHuyen Tên huyện CD B 15
Tổng số byte 20
12. QUOCTICH
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte Ghi chú

MaQT Mã quốc tịch CT B 5
TenQT Tên quốc
tịch
CD B 15
Tổng số byte 20
12
III.Mô hình ERD:
IV. Mô hình quan hệ:
PHONGBAN( MaPB, TenPB, MSNV ).
NHANVIEN( MSNV, TenNV, Ngaysinh, Diachi, Chuc vu, MaHuyen,
TenHuyen, MaQT, MaPB ).
THONGBAO( MaTB, LoaiTB, Lydo, MSNV ).
13
NGANH( MSNganh, TenNganh ).
TRINHDO( MSTrinhdo, Ten ).
MUCDO( MSMucdo, Mucdo ).
VITRI( MSVitri, TenVitri ).
THONGTINTD( MaTTTD, Soluong, Ngayyeucau, ngayhethan,
Motacongviec, Mucluong, Noilamviec, MSNganh, MSTrinhdo,
MSMucdo, MSVitri).
NHANVIEN_THONGTINTD( MSNV, MaTTTD ).
HUYEN( MaHuyen, TenHuyen ).
TINH( MaTinh, TenTinh ).
H_T( MaHuyen,MaTinh )
HOSO(MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten, Ngaysinh, MaHuyen,
TenHuyen,MaQT, MSloaiHS )
QUOCTICH( MaQT, TenQT).
V. Phát hiện ràng buộc:
Ngày yêu cầu < Ngày hết hạn
Số lượng, mức lương > 0.

14
VI. Mô hình Usecase:
15
VII. Mô tả xử lý:
Màn hình chính:
VII.I.Ứng viên :
1.Xử lý vấn đề ứng viên đăng ký hồ sơ :
A.Giao diện:
16
Mô tả màn hình “THONG TIN UNG VIEN”:
Màn hình cho phép các ứng viên nhập vào thông tin của mình để được xét
tuyển dụng.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Ho ten” Tên của ứng viên
đăng ký
String Chỉ nhập ký tự
chữ, không nhập
ký tự số, không
được để trống.
Combobox “Ngay
sinh”
Ngày sinh ứng viên Date Nhập theo dữ liệu
trong Combobox
OptionButton
“Gioi tinh”
Giới tính của ứng
viên
Bool Chọn Nam/Nữ

Textbox “CMND” Số chứng minh nhân
dân của ứng viên
Number Chỉ nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không được
để trống.
17
Textbox “So dien
thoai”
Số điện thoại của
ứng viên
Number Chỉ nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không được
để trống.
Textbox “vi tri” Vị trí mà ứng viên
muốn tham gia tuyển
dụng
String Nhập ký tự chự, ký
tự số, không để
trống.
Combobox “Ngay
nop ho so”
Ngày ứng viên nộp
hồ sơ
Date Không cần nhập,
ngày tháng được
lấy từ hệ thống.
B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào các thông tin về ứng viên.

+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ các thông tin và lưu xuống cơ sở
dữ liệu.
C.Giải thuật :
18
19
2.Ứng viên xem kết quả phỏng vấn :
A.Giao diện :
Mô tả màn hình “KIEM TRA KET QUA”:
Màn hình cho phép các ứng viên kiểm tra kết quả tuyển dụng của
mình.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Ho ten
ung vien”
Ứng viên nhập vào
họ tên
String Nhập ký tự chữ,
không nhập số,
không để trống.
Textbox “So
CMND”
Nhập vào số CMND
của ứng viên
Number Nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không để
trống.
Combobox “Ngay
sinh”

Nhập vào ngày sinh
của ứng viên
Date Nhập theo
Combobox
B.Mô tả xử lý :
20
+Input : Nhập vào họ tên ứng viên và CMND của ứng viên.
+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin sau đó mở dữ liệu kiểm
tra trong cơ sở dữ liệu.
+Output : Thông báo trên màn hình : trúng tuyển hoặc không trúng
tuyển.
C.Giải thuật :
21
VII.II.Nhân viên :
1.Yeu cầu tuyển dụng :
A.Giao diện :
22
Mô tả màn hình “LẬP YÊU CẦU TUYỂN DỤNG”:
Màn hình chỉ cho phép các trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo sử dụng.
Nếu là trưởng phòng thì chuyển đến màn hình lập yêu cầu tuyển dụng nhân
viên. Nếu chức vụ là Cán bộ kiểm duyệt thì chuyển đến màn hình thông
báo duyệt/ không duyệt. Nếu chức vụ là Giám đốc nhân sự thì chuyển đến
màn hình Thông báo tuyển dụng. Nếu sai chức vụ thì xuất hiện bảng thông
báo lỗi.
Các đối
tượng
Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Ho

ten nguoi
nhap”
Người muốn thực hiện
chức năng này điền
tên của mình vào.
String Chỉ nhập ký tự chữ,
không nhập ký tự số,
không được để trống
Textbox “Ma
nhan vien”
Nhập vào mã nhân
viên
String Có thể nhập ký tự chữ,
ký tự số, không được để
trống.
Textbox
“Phong ban”
Nhập vào phòng ban
nơi người lập đang
làm việc
String Có thể nhập ký tự chữ,
ký tự số, không được để
trống.
Textbox
“Chuc vu”
Nhập vào chức vụ của
người lập yêu cầu để
kiểm tra
String Có thể nhập ký tự chữ,
ký tự số, không được để

trống
B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào thong tin của nhân viên.
+Xử lý : Xuống cơ sở dữ liệu kiểm tra , tương ứng với từng chức vụ
thì đi vào các màn hình chức năng riêng.( Vi dụ : giám đốc nhân sự thì đi
vào màn hình dành cho giám đốc nhân sự …)
+Output : Hiện ra các giao diện làm việc tương ứng viới từng chức
vụ.
C.Giải thuật :
23
2. Điền thông tin tuyển dụng:
A.Giao diện :
24
Mô tả màn hình: “THÔNG TIN TUYỂN DỤNG”
Màn hình cho phép trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo nhập vào thông tin
tuyển dụng.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Vi tri
tuyen dung”
Chức vụ mà nhân
viên mới sẽ đảm
nhận
String Ký tự chữ, số,
không được để
trống.
Textbox “So
luong”
Số nhân viên cần

tuyển cho vị trí này
Number Nhập vào số
nguyên.
Combobox “Ngay
yeu cau”
Ngày người lập tiến
hành điền thông tin
tuyển dụng, ngày
này có thể lấy từ hệ
Date Nhập theo dữ liệu
trong Combobox
25

×