Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
1
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ỏn : Phõn tớch thit k h thng qun lý tuyn dng nhõn viờn
2
TRNG I HC KHOA HC T NHIấN
KHOA TON TIN HC
************
MễN: PHN TCH THIT K H HNG THễNG TIN
ỏn:
QUN Lí
TUYN DNG NHN VIấN
Ging viờn hng dn:
Th.s Nguyn Giang Tun Anh
Nhúm thc hin:
Nguyn Th Ngc Anh 0411259
Bựi Th Hng nh 0411306
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ỏn : Phõn tớch thit k h thng qun lý tuyn dng nhõn viờn
3
TP. H Chớ Minh, thỏng 5 nm 2008
Li Núi u
Cỏc thp niờn gn õy ó chng kin nhng bc tin vụ cựng to
ln ca tin hc. Cụng ngh thụng tin dn bc vo i sng v gi vai trũ
quan trng trong i sng ca con ngi . Cỏc ng dng ca cụng ngh
thụng tin ó tr thnh nhng cụng c h tr c lc trong nghiờn cu, thc
nghim. Mỏy tớnh ó dn thay th con ngi khỏ nhiu mt, v l ngi
ph tỏ hu ớch trờn nhiu cụng vic khỏc nhau. ỏn phõn tớch thit k h
thng thụng tin Qun lý tuyn dng nhõn s cú th coi l mt vớ d nh
trong muụn vn ng dng to ln ú ca tin hc trong vic qun lý nhõn s
ca mt cụng ty.
Nhúm thc hin ỏn chỳng em xin chõn thnh cm n thy
Nguyn Giang Tun Anh vỡ nhng kin thc quý bỏu cựng phong cỏch hc
tp, lm vic ó truyn t giỳp chỳng em hon thnh tt ti ny.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
4
MỤC LỤC
Lời nói đầu .................................................................................................... 1
Mục Lục ........................................................................................................ 2
Phần 1 : Tổng Quan Về Đề Tài ...................................................................... 3
Phần 2 : Phân Tích Và Thiết Kế ..................................................................... 4
2.1 Phát hiện thực thể ........................................................................... 4
2.2 Mô tả chi tiết thực thể .................................................................... 7
2.3 Mô hình ERD ............................................................................... 12
2.4 Mô hình quan hệ .......................................................................... 12
2.5 Phát hiên ràng buộc ...................................................................... 13
2.6 Mô hình usercase ......................................................................... 14
2.7 Mô tả xử lý .................................................................................. 15
Phần 3 : Tổng kết ......................................................................................... 30
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ỏn : Phõn tớch thit k h thng qun lý tuyn dng nhõn viờn
5
Phn 1
TNG QUAN V TI
1. Mc Tiờu :
Trong nhng nm gn õy kinh t Vit Nam phỏt trin mt cỏch nhanh
chúng,nhiu cụng ty ra i,v nhiu cụng ty mun m rng quy mụ hot
ng kinh doanh.Kộo theo nhu cu v tuyn dng nhõn viờn tng lờn.Viờc
lu tr,qun lý cỏc thụng tin tuyn dng v h s tuyn dng cn phi thc
hiờn mt cỏch khoa hc,rừ rng,nhanh chúng v cú hiu qu hn.Qun lý
tuyn dng nhõn viờn mong rng s l cụng c h tr c lc trong vic
tuyn dng cho cỏc cụng ty.
2. Phỏt Biu Bi Toỏn :
T quy trỡnh tuyn dng phõn tớch thiờt k c s d liu v thụng tin tuyn
dng, thụng bỏo tuyn dng, ng viờn, nhõn viờn mi cho dn nhng nhõn
viờn ó lm vic lõu nm liờn quan n quy trỡnh tuyn dng.
3. Cỏc c Trng :
Nhng ng viờn cú chuyờn mụn cao, bng thnh tớch tt nhng cha
iu kin ỏp ng tiờu chun trong ln tuyn dng ny, vn c lu li,
v s c gi khi cụng ty ang cn tuyn nhõn viờn vi nhng iu kin
m ng viờn ó cú sn.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
6
Phần 2
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
I. Phát hiện thực thể:
1. Thực thể thông tin tuyển dụng: THONGTINTUYENDUNG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông tin tuyển dụng mà
trưởng phòng lập ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTTTD, Soluong, Ngayyeucau,
Ngayhethan, Motacongviec, Mucluong, Noilamviec.
2. Thực thể trình độ: TRINHDO
- Mỗi thực thể tượng trưng cho trình độ của mỗi ứng viên đã nộp hồ
sơ vào công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSTrinhdo, TenTrinhdo
-Ghi chú : Trinh độ bao gồm các loại :
+Trung cấp
+Cao đẳng
+Đại học
+Cao học
3. Thực thể ngành: NGANH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nghành mà ứng viên đã được học
trong trường( ví dụ : công nghệ thong tin, công nghệ sinh học…)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
7
-Gồm có các thuộc tính: MSNganh, TenNganh
4. Thực thể mức độ: MUCDO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho mức độ cần thiết của bản thông tin
tuyển dụng
-Gồm có các thuộc tính: MSMucdo, Mucdo.
-Ghi chú : Mức độ cần thiết gồm 3 loại :
+Bình thường
+Gấp
+Rất gấp
5. Thực thể thông báo: THONGBAO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông báo do nhân vien lập
ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTB, LoaiTB, Lydo
-Ghi chú : có 3 loai thông báo :
+Thông báo duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+ Thông báo không duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+Thông báo tuyển dụng ( do giám đóc nhân sự lập ra ).
6. Thực thể phòng ban: PHONGBAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MaPB, TenPB.
7. Thực thể nhân viên: NHANVIEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSNV, TenNV, Ngaysinh, Diachi, Chucvu
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
8
8. Thực thể hồ sơ: HOSO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hồ sơ của ứng viên
-Gồm có các thuộc tính: MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten,
Ngaysinh
9. Thực thể loại hồ sơ: LOAIHOSO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hồ sơ mà ứng viên đã nộp
-Gồm có các thuộc tính: MaLoaiHS, TenHS.
-Ghi chú : Hồ sơ gồm 4 loại :
+Hồ sơ của các ứng viên.
+Hồ sơ của những ứng viên tiềm năng.
+Hồ sơ của những ứng viên đủ điều kiện phỏng vấn.
+Hồ sơ của ứng viên trúng tuyển.
10. Thực thể tỉnh: TINH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một tỉnh nơi sinh của ưng viên hoặc
nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaTinh, TenTinh
11. Thực thể huyện: HUYEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một huyện nơi sinh của ứng viên
hoăc nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaHuyen, TenHuyen.
12. Thực thể quốc tịch: QUOCTICH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia nơi sinh của ứng viên
hay nhân viên.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
9
-Gồm có các thuộc tính: MaQT, TenQT.
II.Mô tả chi tiết thực thể:
1.THONGTINTUYENDUNG
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú
MaTTTD Mã số thông
tin tuyển
dụng
CT B 10 PK
Soluong Sồ lượng
yêu cầu
SN D 2
Ngayyeucau Ngày yêu
cầu
N D 10
Ngayhethan Ngày yêu
cầu
N D 10
Motacongviec Mô tả công
việc
CD B 250
Mucluong Mức lương ST D 4
Noilamviec Nơi làm
việc
CD B 50
Tổng số byte 341
2. TRINHDO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú
MSTrinhdo Mã số trình
độ
CT B 10 PK
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
10
TenTrinhdo Tên trình độ CT B 2
Tổng số byte 12
3. NGANH
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú
MSNganh Mã số ngành CT B 10 PK
TenNganh Tên ngành CD B 30
Tổng số byte 40
4. MUCDO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá trị Số
Byte
Ghi chú
MSMucdo Mã số mức
độ cần thiết
CT B (MD1,
MD2,
MD3)
3 PK
Mucdo Tên mức độ CD B (ratgap,
gap,
binhthuong)
10
Tổng số byte 13
5. THONGBAO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú
MaTB Mã thông
báo
CT B 10 PK
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
11
LoaiTB Loại thông
báo
CT B 10
Lydo Lý do CD B 50
Tổng số byte 70
6. PHONGBAN
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú
MaPB Mã phòng
ban
CT B 5 PK
TenPB Tên phòng
ban
CD B 20
Tổng số byte 25
7. NHANVIEN
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú
MSNV Mã số nhân
viên
CT B 10 PK
TenNV Tên nhân
viên
CD B 30
Ngaysinh Ngày sinh N D 10
Diachi Địa chỉ CD B 50
Chucvu Chức vụ CD B 20
Tổng số byte 120
8
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
12
. HOSO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số
Byte
Ghi chú
MaHS Mã hồ sơ CT B 5 PK
Ngaynop Ngày nộp N B 10
Vitri Vị trí C B 15
CMND Chứng minh
nhân dân
CT B 10
Hoten Họ tên CD B 30
Ngaysinh Ngày sinh N D 10
Tổng số byte 80
9. LOAIHOSO
Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá trị Số
Byte
Ghi
chú
MaLoaiHS Mã loại
hồ sơ
CT B 5
TenHS Tên hồ sơ CD B (ứngviên,
ứngviêntiềmnăng,
ứngviêntrúngtuyển)
20
Tổng số byte 25
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN