Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BÀI 1. TỔNG QUAN KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC THEO NHÓM doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.65 KB, 18 trang )

BÀI 1. T NG QUAN Ổ K NĂNG GIAO TI P Ỹ Ế
VÀ LÀM VI C THEO NHÓMỆ
Năm h c 20ọ 10
Th c Bình Cu ngạ ờ
0913226660


M C TIÊU BÀI H CỤ Ọ
1. Gi i thích đu c t m quan tr ng c a vi c bi t truy n ả ợ ầ ọ ủ ệ ế ề
thông
1. Phân bi t s khác nhau gi a kênh truy n thông giao ệ ự ữ ề
ti p thân m t (informal) và nghi th c (formal)ế ậ ứ
2. Th o lu n ti n trình truy n thông giao ti pả ậ ế ề ế
3. Các rào c n truy n thông giũa các cá nhân và gi a ả ề ữ
các t ch cổ ứ
4. Các bi n pháp truy n thông giao tiêp có hi u quệ ề ệ ả
5. Gi i thích s phong phú c a phu ng ti n truy n ả ự ủ ơ ệ ề
thông đ i chúngạ
1. CÁC KHÁI NI MỆ
GIAO TI PẾ :
- Là quá trình g iử và nh nậ thông đi pệ
Truy nề thông giao ti pế hi uệ quả: X yả ra
khi cá nhân chia sẻ ki nế th cứ , kích thích
ng òiư khác đưa ra quan đi mể c aủ mình,
và khuy nế khích m iọ ng òiư suy nghĩ
theo chi uề hu ngớ m iớ .
2. Nh ngữ hình th cứ căn b nả c aủ truy nề
thông giao ti pế
- Giao ti p có th x y ra nhi u hình ế ể ả ề
th c : đi n tho i, g p nói, vi t, hình ứ ệ ạ ắ ế
th c có th thay đ i, có th thân ứ ể ổ ể


m t ho c nghi lậ ặ ễ
- A.Truy nề thông giao ti p khế ông l i: ờ
Tín hi u, c ch , di n đ t b ng nét ệ ử ỉ ễ ạ ằ
m t, m i quan h v không gian, thái ặ ố ệ ề
đ đ i v i th i gian mà không c n l i ộ ố ớ ờ ầ ờ
nói (ngôn ng c th )ữ ơ ể
Các hình th c Cb c a truy n thông giao ti p ứ ủ ề ế
-
Truy nề thông giao ti pế không l iờ khác
v iớ b ngằ l iờ do c uấ trúc không ch tặ chẽ
nên khó h cọ , không ghi l iạ sách vở.
Truy nề thông mang tính tự phát.
B Truy nề thông giao ti pế b ngằ l iờ : Bao
g mồ các từ đu cợ s pắ x pế có ý nghĩa (Vài
trăm từ) Anh: 750.000 từ, Mỹ : 20.000,
Vi tệ nam : Vài trăm (???)
T l các hình th c giao ti p b ng l i Ỷ ệ ứ ế ằ ờ

Vi tế : 9%

Đ cọ 16 %

Nói 30 %

Nghe: 45%
Nói và vi tế : Nói chuy nệ truy nề t iả nhanh
hơn là vi tế .Nói chuy nệ qua m ngạ
L ngắ nghe và đ cọ : T l cao h n so v i ỷ ệ ơ ớ
nói và vi t ế
Các ch c năng và hình th c truy n thôngứ ứ ề

Giao ti p c a các t ch c ế ủ ổ ứ
Các nhà qu n lý ra quy t đ nh ả ế ị d a vào truy n thôngự ề
Quá trình phát tri n c a các h ể ủ ệ
th ng thông tin và truy n thông trên ố ề
máy tính
A Truy nề thông giao ti pế n iộ bộ

Truy nề thông giao ti pế n iộ bộ chỉ về sự trao
đ iổ thông tin và ý ki nế trong ph mạ vi m tộ tổ
ch cứ : Gi a các thành viên , gi a các b ph n ữ ữ ộ ậ
ch c năng và gi a c p trên và c p du i.ứ ữ ấ ấ ớ

1. Kênh truy nề thông giao ti pế theo nghi
th cứ /Trang tr ngọ : Lu ng thông tin t trên ồ ừ
xu ng.Luông thông tin t du i lên, và lu ng ố ừ ớ ồ
thông tin theo chi u ngangề
2. Kênh truy n thông giao ti p không chính th cề ế ứ
/Thân m tậ

M i t ch c d u có m ng lu i thông tin không ọ ổ ứ ề ạ ớ
chính th cứ

Hay g i là tin hành lang nó b sung các kênh ọ ổ
thông tin chúnh th c ứ

M t s nhà qu n lý c nh giác v i m ng thông ộ ố ả ả ớ ạ
tin không chính th cứ

C g ng gi m thông tin không chính th c t ố ắ ả ứ ừ
các kênh này

B Truy n thông giao ti p bên ngoàiề ế
1.Ti pế xúc thân m tậ (không nghi th cứ ) v iớ
đ iố tác
2.Ti pế xúc trang tr ngọ (Theo nghi th cứ ) v iớ
đ iố tác
III. TI NẾ TRÌNH TRUY NỀ THÔNG
GIAO TI PẾ
TD Khang - ĐHBK Hà N i ộ
6 B cướ c aủ ti nế trình giao ti pế hai
chi uề và L i ích c a ợ ủ nó
1. Ng òiư g iử có ý tu ngở
2. Ng òiư g iử chuy nể ý tu ngở thành thông đi pệ
3. Ng iườ g iủ truy nề thông đi pệ
4. Ngu iờ nh nậ nh nậ thông đi pệ
5. Nguòi nh nậ gi iả mã thông đi pệ
6. Ng òiư nh nậ ph nả ngứ và g iử thông tin ph nả h iồ t iớ
ngu iờ g iử .
1.4. Ki n trúc chung c a H tr ế ủ ệ ợ
giúp quy t đ nhế ị
Các m c công nghứ ệ
Ph m vi ng d ng c a H tr ạ ứ ụ ủ ệ ợ
giúp quy t đ nhế ị

Quy t đ nh có tính chi n l c: đ u t dài h n, ế ị ế ượ ầ ư ạ
chi n l c ti p th , t ch c l i c quan, ế ượ ế ị ổ ứ ạ ơ

Quy t đ nh có tính chi n thu t: ch n m t ế ị ế ậ ọ ộ
ph ng sách thích h p đ đ t m t m c tiêu ươ ợ ể ạ ộ ụ
nào đó: chu n b ngân sách, qu n lý tài ẩ ị ả
chính,


Các quy t đ nh tác nghi p hàng ngày: l p th i ế ị ệ ậ ờ
gian bi u làm vi c, ch n m t ph ng án t t ể ệ ọ ộ ươ ố
trong s các ph ng án: phân b công vi c, ố ươ ố ệ
phân ph i nguyên v t li u,ố ậ ệ
Phân l p các H tr giúp quy t đ nhớ ệ ợ ế ị

H truy c p thông tin t t p d li u (File ệ ậ ừ ệ ữ ệ
drawer system)

H phân tích d li u (Data analysis system) ệ ữ ệ

H th ng thông tin phân tích (Analysis ệ ố
information system)

Các mô hình tính toán (Accounting models)

H t i u hóa (Optimization system) ệ ố ư

H g i m , g i ý (Suggestion system)ệ ợ ở ợ
T ng k t ch ng ổ ế ươ

Th c t công vi cự ế ệ

S phát tri n c a các h th ng thông ự ể ủ ệ ố
tin và Xu th phát tri n, tích h p các ế ể ợ
công nghệ

×