Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

các dạng bài tập tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 4 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG TÍCH PHÂN
1 Tính tích phân
1.1 Cách tính tích phân
1. Tích phân phân thức đơn giản loại 2:

mx + n
(ax
2
+ bx + c)
k
dx. Biến đổi để đưa về thành tổng 2
tích phân dạng

du
u
k
,

du
(u
2
+ a
2
)
k
với k = 1, 2
2. Tích phân hàm hữu tỉ : f(x) =
P
n
(x)
Q


m
(x)
:
Phân tích 5 f (x) =

mx + n
(ax + b)
k
+

mx + n
(ax
2
+ bx + c)
k
, k = 1, 2
3. Tích phân hàm vô tỉ dạng : f(x,
n

ax + b
cx + d
) ; đặt t =
n

ax + b
cx + d
4. Tích phân hàm vô tỉ dạng : f(x,

ax
2

+ bx + c).
Ta biến đổi : ax
2
+ bx+c =


a

x +
b
2a

2
+
4ac − b
2
4a
tức là đưa

ax
2
+ bx + c thành 1 trong
3 dạng

u
2
+ a
2
,


u
2
− a
2
,

a
2
− u
2
Sau đó đặt u = a.tant, u = a.sint, u =
a
cost
hoặc sử dụng trực tiếp các tích phân dạng

du

u
2
± a
2
,

du

a
2
− u
2
,



u
2
− a
2
du
5. Dạng đặc biệt 1: f (x) =
mx + n

ax
2
+ bx + c
Tính như tính tích phân phân thức đơn giản loại 2, đưa về thành tổng 2 tp dạng

du

u


du

u
2
± a
2
,
du

a

2
− u
2
6. Dạng đặc biệt 2: f(x) =
c
(mx + n)

ax
2
+ bx + c
Đặt mx + n =
1
t
để đưa về dạng trên.
7. Tích phân Trebusev: f(x) = x
m
(a + bx
n
)
p
, với m, n, p là các số hữu tỉ với 3 trường hợp :
a. p ∈ Z : đặt x = t
s
với s = BCNN(m, n)
b.
m + 1
n
∈ Z : đặt a + bx
n
= t

s
với s là mẫu số của p
c.
m + 1
n
+ p ∈ Z : đặt ax
−n
+ b = t
s
với s là mẫu số của p
1.2 Tính các tích phân sau:
1. I
1
=

e

x
dx
2. I
2
=

arcsinx
x
2
dx
1
3. I
3

=

cosx
e
x
dx
4. I
4
=

arcsin

x

1 − x
5. I
5
=

dx
2x
2
− 4x + 5
6. I
6
=

xdx
x
4

+ 6x
2
+ 13
7. I
7
=

x
4
+ 3x
3
+ 3x
2
− 5
(x + 1)
3
dx
8. I
8
=

3x
2
+ 2x − 1
x
3
− 3x + 2
dx
9. I
9

=

dx
x(x
6
+ 1)
10. I
10
=

dx
4cosx + 3sinx + 5
11. I
11
=

dx
sin
4
xcos
2
x
12. I
12
=

dx

cosxsin
3

x
13. I
13
=

dx
4sin
2
x − 7cos
2
x
14. I
14
=

1
x

x − 1
x + 1
dx
15. I
15
=

x − 1

1 − 4x − x
2
dx

16. I
16
=

x

x
2
− 4dx
17. I
17
=

dx
(x
2
+ 9)

16 − x
2
18. I
18
=

dx

x
4

x+

19. I
19
=
ln6

ln2
e
x

e
x
− 2)
e
x
+ 2
dx
20. I
20
=
2

3

2

x
2
+ 4
x
2

dx
2
2 Ứng dụng hình học của tích phân
2.1 Công thức
1. Diện tích miền D giới hạn bởi f
1
(x) ≤ y ≤ f
2
(x), a ≤ x ≤ b được tính bởi
S(D) =
b

a
(f
2
(x) − f
1
(x)) dx
2. Thể tích vật thể tròn xoay tạo ra khi quay hình thang cong 0 ≤ y ≤ f(x), a ≤ x ≤ b quanh
a. Trục Ox: V
x
= π
b

a
f
2
(x)dx
b. Trục Oy: V
y

= 2π
b

a
xf(x)dx
3. Diện tích mặt tròn xoay khi quay cung AB : y = f(x), a ≤ x ≤ b quanh trục Ox là :
S = 2π
b

a
f(x)

1 + f

2
(x)dx
Khi quay quanh trục Oy: ta đổi vai trò x, y cho nhau
4. Độ dài cung AB : y = f(x), a ≤ x ≤ b là : L =
b

a

1 + f

2
(x)dx
2.2 Bài tập
1. Tính diện tích các miền phẳng sau:
D
1

: y
2
= 2x, x
2
= 2y
D
2
: x
2
+ y
2
= 8, y
2
= 2x phần trong hình tròn
D
3
: y = ln(x + 2), y = 2lnx, y = 0
D
4
: (y − 2)
2
= x − 1, y = 0, và tiếp tuyến với đường cong tại điểm có tung độ là 3
D
5
: y = e
x
, y = e
−x
, x = 1
D

6
: y =
1
1 + x
2
, y =
x
2
2
2. Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D quanh trục tương ứng:
V
x
: y = 2x − x
2
, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
V
x
: y
2
= (x − 1)
3
, x = 2
V
y
: y =
x
2
2
+ 2x + 2, y = 2
V : y = x

2
, y = 4 quay quanh đường thẳng x = 2
3. Tính diện tích mặt cong tạo khi quay miền D quanh trục tương ứng:
S
x
, S
y
:
x
2
4
+
y
2
9
≤ 1
S
x
: y = x
2
, y = x
S
x
: y = tanx, 0 ≤ x ≤
π
4
3
4. Tính độ dài cung:
y =
x

2
4

lnx
2
, 1 ≤ x ≤ e
y =

x
3
, 0 ≤ x ≤ 4
y = lncosx, 0 ≤ x ≤ a, a ≤
π
2
4

×