Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài 16 lồng ruột ở trẻ bú mẹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 23 trang )


Nội dung
Định nghĩa và dịch tễ học
Bệnh sinh và các kiểu lồng ruột
Lâm sàng và Cận lâm sàng của lồng ruột
Chẩn đoán lồng ruột ở trẻ nhũ nhi
Điều trị lồng ruột ở trẻ nhũ nhi


Định Nghĩa
• Lồng ruột:
+ Trạng thái bệnh lý
+ Đoạn ruột chui vào lòng của đoạn
ruột kế cận
+ Hội chứng tắc ruột cơ học
vừa là bít nút vừa là thắt nghẽn.


Dịch Tễ


Ngun Nhân
• Khoảng 90% là khơng có ngun nhân
• Khoảng 10% có ngun nhân
Nang ruột đơi

Polyp ruột non

Túi thừa Meckel

Quy tắc số 2




Giải Phẫu Bệnh
Đầu lồng
Ống ngoài

Ống giữa

Ống trong

Cổ lồng


Sinh Bệnh Học


Sinh Lý Bệnh
Xanh xao do co mạch ngoại vi
Nôn sớm
Đau bụng
Thần kinh thực vật

Thiếu máu
cục bộ

Động mạch

Bạch mạch

Chèn ép mạc treo trong

lòng ruột

Phù nề

72h
Mao mạch
Hoại tử ruột
Xuất huyết và xuất tiết nhầy
Tiêu máu mũi nhầy

Tĩnh mạch


Lâm Sàng
Giới
65% Nam

Đau bụng
(85%)

Tuổi
TB 16m
40% 4-9m;75%<2y

Ói (80%)
<1% tử vong

Cơ năng
Time TB 24h


Lâm sàng
Lồng ruột

CĐXĐ (50%)
Thực thể
Tháng 1,
tháng 5-7
Tiền sử nhiễm
virus (20%)

Tiền sử Lồng ruột
(5-7%)

U lồng
(65-85%)
Tiêu máu
(60-95%)

Cận lâm
sàng


Siêu âm

CT scan

CLS
X quang bụng

X quang

đại tràng


Chẩn Đốn Xác Định
Khóc thét từng cơn

Ĩi

Hội chứng
tắc ruột

Lồng ruột
1 trong 4

Tiêu máu

U lồng ruột

Siêu âm
Xquang


Chẩn Đoán Phân Biệt
Viêm dạ dày ruột
Hội chứng Lỵ
Tắc ruột do giun, táo bón
Bệnh lý màng não


Điều Trị

Hồi sức bệnh nhi

Tháo lồng không phẫu thuật

Phẫu thuật tháo lồng


Hồi Sức Bệnh Nhi
• Thời gian: < 3 giờ kể từ có CĐXĐ

• Hồi sức tại phịng cấp cứu
• Đặt sonde dạ dày
• Đường truyền TM  bồi hồn nước, điện giải
• Xét nghiệm tiền phẫu: cơng thức máu, đơng cầm máu,…
• Kháng sinh phổ rộng (nghi ngờ hoại tử ruột, phẫu thuật)


Tháo Lồng Không Phẫu Thuật
Thành công
(90%)
Tháo lồng
bằng hơi

Xuất viện
Thành công
(60%)

Tháo lồng
không mổ


Tháo lồng
bằng nước

Thất bại
(10%)

Tái
phát
(57%)

Lặp lại tháo
lồng
Thất bại
(40%)

Tháo lồng
bằng baryt

Thủng ruột
(<1%)

Tử vong
(<1%)

Phẫu thuật
(10%)


Tháo lồng bằng hơi
Dấu hiệu tháo lồng bằng hơi thành công:


Cột áp lực giảm đột ngột, không lên cao được khi tiếp tục bơm
Bụng trướng đều, đặc biệt là bụng giữa, xẹp ít sau khi ngưng tháo

Chảy dịch, hơi qua sonde dạ dày
Khơng cịn sờ thấy u lồng, các triệu chứng của LR đã cải thiện
Hiện tượng tháo phân và hơi trên vị trí lồng qua thơng trực tràng
X quang hoặc siêu âm kiểm tra khơng cịn LR


Tháo lồng bằng hơi


Tháo Lồng Không Phẫu Thuật
Thành công
(90%)
Tháo lồng
bằng hơi

Xuất viện
Thành công
(60%)

Tháo lồng
không mổ

Tháo lồng
bằng nước

Thất bại

(10%)

Tái
phát
(57%)

Lặp lại tháo
lồng
Thất bại
(40%)

Tháo lồng
bằng baryt

Thủng ruột
(<1%)

Tử vong
(<1%)

Phẫu thuật
(10%)


Phẫu Thuật Tháo Lồng
Tháo lồng ±
cắt ruột thừa
(50%)

Phẫu thuật

tháo lồng
(10%)

Cắt đoạn ruột
hoại tử hoặc
nguyên nhân
gây LR (45%)

Biến chứng phẫu thuật
(14%)

Tử vong (<1%)

4%

19%

Tắc ruột do
dính sau mổ
(2-3%)

Tự tháo lồng
(5%)
Khâu lổ thủng
do tháo lồng
(<1%)

57%
Barium
Tái phát (5-7%)



Phẫu thuật


Phẫu thuật


Phẫu thuật




×