Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Quản trị sự thay đổi potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.96 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
MSMH: QT212DV01
Change Management
Elearn, Change management: Management extra. 2005,
Pergamon Flexible Learning
Purpose

Understand why change is necessary and your role in the change process

Investigate external and internal forces for change

Explore how to develop and implement a change strategy

Use your knowledge of individual reactions to change to help you adapt your behaviour and
achieve successful change

Adapt your approaches to cultural change

Explore the dynamics of organisational change and how they can be harnessed for success.

Hiểu được lý do tại sao thay đổi là cần thiết và vai trò của bạn trong quá
trình thay đổi

Điều tra các tác lực thay đổi từ bên ngoài và bên trong

Tìm hiểu cách thức để phát triển và thực hiện một chiến lược thay đổi

Sử dụng kiến thức về phản ứng cá nhân đối với sự thay đổi để giúp bạn
điều chỉnh hành vi và hoàn thành việc thay đổi



Thích ứng các phương pháp tiếp cận của bạn với văn hoá thay đổi

Khám phá những động thái thay đổi của tổ chức và cách thức để khai
thác thay đổi dẫn đến thành công.
Change…

Change is the only constant in our life
Heraclitus

Không có gì tồn tại vĩnh viễn, trừ sự thay đổi
Heraclitus
Introduction
"The organizations most likely to suffer the most
are those with the delusion that tomorrow will be
like yesterday.“
Peter F. Drucker
" Hầu hết những tổ chức gặp khó khăn nhiều
nhất là những tổ chức bị ảo tưởng rằng ngày
mai sẽ giống như ngày hôm qua.“
Peter F. Drucker
Introduction
In the world's rapidly changing environment, managers must be
able to:

anticipate, plan and lead change efforts in their organizations.

create an organizational environment where change is seen as an
opportunity, not a threat and resisted.
Trong môi trường thế giới thay đổi nhanh chóng, các nhà

quản lý phải có khả năng:

dự kiến, hoạch định và lãnh đạo những nỗ lực thay đổi
trong tổ chức của họ.

tạo ra một môi trường tổ chức mà thay đổi được xem như
là một cơ hội, chớ không phải là một mối đe dọa và phản
kháng lại.
Change…
Change:

Is the replacing of a state of affairs that exists now with something different.

Is a process, not an event

Is made by individuals, then organizations

Is a highly personal experience for those involved

Involves gradual growth in feelings and skills
Thay đổi:

Là thay cái này bằng cái khác hay là sự đổi khác, trở nên khác
trước.

Là một quá trình, chứ không phải một sự kiện

Được thực hiện bởi các cá nhân, sau đó là tổ chức

Là một kinh nghiệm cá nhân đây thách thức đối với những người

có liên quan

Liên quan đến việc phát triển từng bước nhận thức và kỹ năng
Change…

To change a thing means transforming, modifying it in a way or in another.

Change is the passing way from a relative state of stability to another, a way to adapt to the environmental changes (P.Goodman-
Change in Organizations, Jossey-Bass,San Francisco,1992)

Change represents the substitution, the modification, the transformation in shape and / or content of an object, product, paper,
job, activity or process (E.Burduş, G.Căprărescu, A.Androniceanu, M.Miles- Managementul schimbării organizaţionale, ediţia a
doua, Ed.Economică, Bucureşti,2003)

Change is not a purpose in itself but a way of react to more and more abundant and frequent environmental changes, to the
restrictions, to the demands and to the occasions that may appear (M.Drăguşin- Management. Particularităţi în comerţ,
Ed.Gruber, Bucureşti,2003)

Thay đổi là chuyển hóa, điều chỉnh theo cách này hoặc cách khác.

Thay đổi là bước chuyển từ một trạng thái tương đối ổn định sang một trạng thái
khác, là một cách để thích nghi với những thay đổi của môi trường (P.Goodman-
Change in Organizations, Jossey-Bass,San Francisco,1992)

Thay đổi là sự thay thế, điều chỉnh, chuyển hóa về hình dạng và / hoặc nội dung của
một sự vật, sản phẩm, văn bản, hoạt động, công việc hoặc quá trình (E.Burduş,
G.Căprărescu, A.Androniceanu, M.Miles- Managementul schimbării
organizaţionale, ediţia a doua, Ed.Economică, Bucureşti,2003)

Thay đổi không phải là mục đích, mà là cách để phản ứng đối với những thay đổi

thường xuyên, đối với những hạn chế, nhu cầu và mọi trường hợp có thể xảy ra
(M.Drăguşin- Management. Particularităţi în comerţ, Ed.Gruber, Bucureşti,2003)
Triết lý quản lý sự thay đổi
Làm tốt hơn một cái gì đó, để rồi làm một cái
gì đó (cái mới) tốt hơn
Các mức độ thay đổi

Cải tiến (Transform) là làm tăng lên hay giảm đi những yếu
tố nào đó của sự vật để cho phù hợp hơn; không phải là sự
thay đổi về bản chất.

Đổi mới (Innovation) là thay cái cũ bằng cái mới; làm nảy
sinh sự vật mới; còn được hiểu là cách tân; là sự thay đổi về
bản chất của sự vật.

Cải cách (Reform) là vứt bỏ cái cũ, bất hợp lý của sự vật,
thành cái mới có thể phù hợp với tình hình khách quan; là
sự thay đổi về bản chất, nhưng toàn diện và triệt để hơn so
với đổi mới.

Cách mạng (Revolution) là sự thay đổi trọng đại, biến đổi
tận gốc; là sự thay đổi căn bản.
Các đặc trưng của thay đổi

Thay đổi là thuộc tính chung của bất kì sự vật, hiện
tượng nào.

Thay đổi bao gồm cả sự biến đổi về số lượng, chất
lượng và cơ cấu


Thay đổi là dòng chảy liên tục theo thời gian, phức
tạp

Thay đổi tồn tại một cách khách quan, chưa được
thử nghiệm và khó quản lý
Change management …

Quản lý sự thay đổi là một quá trình có cấu trúc để
chuyển tiếp các cá nhân, tập thể, và tổ chức từ trạng
thái hiện hũu đến một trạng thái mong muốn khác
trong tương lai (a structured approach to transitioning
individuals, teams, and organizations from a current
state to a desired future state)
Change management
Change management involves:

the conscious attempt to control, or at least to influence, the
change that is going to happen to your organization.

a structured process and set of tools for leading the people side
of change.
Quản lý sự thay đổi liên quan đến:

nỗ lực để kiểm soát, hoặc ít nhất để gây ảnh hưởng, quá
trình thay đổi trong tổ chức của bạn.

một quá trình có cấu trúc, và một hệ thống các công cụ
để lãnh đạo yếu tố con người trong quá trình thay đổi.
Change management
Changing recipes. Source: Grundy (1995)

Change management
The process of change management
Change management
Towards continuous improvement
Thay đổi và phát triển

Giữa “thay đổi” và “phát triển” có mối quan hệ
biện chứng:

trong tổ chức “thay đổi” là nhằm “phát triển”,

đồng thời “phát triển” lại dẫn tới những “thay đổi”.

Do đó có thể coi “thay đổi” là mục tiêu của “phát
triển”, còn “phát triển” là động lực của “thay đổi”.

Tuy nhiên, không phải mọi “thay đổi” đều dẫn tới
“phát triển”, nhưng mọi sự “phát triển” đều dẫn
tới “thay đổi”.
Các dạng thay đổi trong tổ chức

Thay đổi qui mô

Thay đổi cơ cấu

Thay đổi quy trình, kỹ thuật - công nghệ

Thay đổi văn hóa

Thay đổi sản phẩm


Thay đổi con người

Thay đổi chi phí
Questions
?

×