Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

GIẢI PHẪU BỆNH pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 21 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA Y
Giải Phẫu Bệnh - Pháp Y



TÀI LIỆU THỰC TẬP
MÔN GIẢI PHẪU BỆNH
(Dành cho sinh viên Y 6 năm)








Năm 2011
(Lưu hành nội bộ)
2
MỞ ĐẦU
I. MỤC TIÊU THỰC TẬP MÔN GIẢI PHẪU BỆNH
- Củng cố kiến thức lý thuyết môn giải phẫu bệnh.
- Phân biệt được các dạng bệnh lý thường gặp của từng cơ quan, đặc
biệt là bệnh ung thư.
- Kết hợp kiến thức lý thuyết về bệnh lý và kỹ năng sử dụng kính hiển
vi để quan sát vi thể.
- Chẩn đoán mô bệnh học các bệnh lý điển hình thường gặp.
II. MỤC TIÊU CỤ THỂ CHO TỪNG BUỔI THỰC TẬP:
- Sinh viên thực tập sẽ được hướng dẫn và tóm tắc lý thuyết các bệnh lý


cần thực tập.
- Hướng dẫn thực tập trên tiêu bản qua camera và cách quan sát trên
kính hiển vi.
- Vẽ hình mô tả đầy đủ các mục tiêu bệnh lý.
- Sinh viên tự quan sát kính hiển vi, vẽ hình và đặt câu hỏi cho cán bộ
hướng dẫn thực tập.
- Nộp bài thu hoạch các hình vẽ đã quan sát và ghi rõ các mục tiêu.
III. NỘI QUI PHÒNG THỰC TẬP:
- Đi học đúng giờ và đảm bảo thời gian thực tập.
- Mặc áo chuyên môn, đeo bảng tên khi vào phòng thực tập.
- Nghiêm túc học tập.
- Bảo quản kính hiển vi và tiêu bản thực tập.
- Khi ra khỏi phòng thực tập hay đổi nhóm thực tập phải có sự đồng ý
của cán bộ hướng dẫn thực tập.
IV. KIỂM TRA KẾT THÚC THỰC TẬP
- Học viên phải dự đầy đủ các buổi thực tập mới được dự kiểm tra.
Trong các trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng, sẽ được sắp xếp thực
tập bù.
- Kiểm tra kết thúc thực tập : chạy trạm (30 mục tiêu) hoặc chọn mục
tiêu trên bài kiểm tra (chiếu powerpoint).

3
Chương trình thực tập môn Giải phẫu bệnh
PHẦN I: BỆNH HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. Viêm:
1. Viêm ruột thừa cấp
2. Viêm da mạn tính
2. Viêm hạt (viêm đặc hiệu)
1. Viêm lao phổi
3. U:

1. U thượng mô lành tính: u nhú gai
2. U thượng mô lành tính: Carcinôm tế bào gai, carcinôm tế bào
đáy

4
PHẦN II: BỆNH HỌC TẠNG VÀ HỆ THỐNG

1. Hệ hô hấp:
1. Carcinôm tuyến ở phổi
2. Hệ tiêu hóa – gan mật:
1. Carcinôm tuyến ruột
2. Loét dạ dày
3. Xơ gan
4. Carcinôm tế bào gan
3. Hệ sinh dục nữ:
1 U bọc dịch trong buồng trứng
2 U bọc dịch nhầy buồng trứng
3 Nhau nước
4. Hệ thống hạch và bạch huyết:
1. Bệnh Hodgkin
5. Hệ nội tiết:
1. Phình giáp keo
2. Carcinôm tuyến giáp dạng nhú
5
I. TÓM TẮC NỘI DUNG THỰC TẬP PHẦN BỆNH HỌC ĐẠI
CƯƠNG
1. Định nghĩa viêm, các nguyên nhân gây viêm và mô tả vài loại viêm
thường gặp.
2. Nêu được các dạng tổn thương do thoái hóa: như thoái hóa mỡ, thoái hóa
bột, thoái hóa calci.

3. Nêu được các tổn thương dạng viêm hạt và viêm đặc hiệu như viêm lao,
phong và bệnh sarcoidosis
4. Nêu được các tổn thương do rối loạn phát triển như teo đét, phì đại,
chuyển sản, nghịch sản và carcinom tại chỗ.
5. Bệnh học u cần nắm rõ:
a) Định nghĩa u, danh pháp, phân loại và phân biệt u lành tính và ung thư.
b) Sự lan tràn của ung thư
c) Nắm được các u có nguồn gốc biểu mô
d) Nắm được các u có nguồn gốc trung mô
e) Nắm được các loại u hỗn hợp, hamartom, u quái.
f) Nắm được sinh bệnh học ung thư.
g) Nắm được diễn tiến và biến chứng của ung thư
h) Nắm được phương phát chẩn đoán bệnh khối u
II. TÓM TẮC NỘI DUNG THỰC TẬP PHẦN BỆNH HỌC TẠNG VÀ
HỆ THỐNG:
a) Nắm được các loại bệnh lý khối u thường gặp ở các tạng.
b) Quan sát trên kính hiển vi, củng cố lại các tiêu chuẩn chẩn đoán vi thể
bệnh lý khối u.
c) Khẳng định vai trò chẩn đoán giải phẫu bệnh trong bệnh lý khối u.

Ghi chú:
 a: là biểu thị mũi tên ngắn – đậm ( )
 b.: là biểu thị mũi tên dài – mãnh ( )
 c: là biểu thị mũi tên tam giác đậm ( )
 Các tiêu bản được nhuộm Hematoxylin – Eosin, phóng đại 100x,200x, và
400x.
6


PHẦN I: BỆNH HỌC ĐẠI CƯƠNG


7
1. Viêm:
1.1 Viêm ruột thừa cấp

Hình 1.1: Viêm ruột thừa cấp. a. Chất hoại tử, b. Xuất huyết, c. Sung huyết

8

1.2. Viêm da mạn tính

Hình 1.2: Viêm da mạn tính: a. Tế bào sợi tăng sinh, b. Mạch máu tân tạo,
c. Tương bào, Lymphô bào








Hình 1.2: Viêm da mạn tính: a. Lymphô bào, b. tương bào

9

2. Viêm hạt (viêm đặc hiệu): Viêm lao phổi

Hình 2: Viêm lao phổi. a. Nang lao, b. Chất hoại tử bã đậu,

Hình 2.1: Viêm lao phổi. c. Đại bào Langhans, d. Thoái bào

10

3. U THƯỢNG MÔ LÀNH TÍNH
3.1. U nhú gai

Hình 3.1: U nhú gai. a. cấu trúc nhú, b. tế bào gai tăng sinh, b. trục liên
kết sợi mạch máu.
U THƯỢNG MÔ ÁC TÍNH
3.2. Carcinôm tế bào đáy ở da

Hình 3.2: Carcinôm tế bào đáy ở da. a. đám tế bào đáy ung thư ,
b. chất hắc tố
11
3.3. Carcinôm tế bào gai







Hình 3 3 : Carcinôm tế bào gai. A. Đám tế bào gai ung thư; B. cầu sừng
12
PHẦN II: BỆNH HỌC TẠNG VÀ HỆ THỐNG
13
I. Hệ hô hấp:
1.1. Carcinôm tuyến ở phổi









Hình 1.1: Carcinôm tế tuyến ở phổi. A. Đám tế bào tuyến ung thư
14
II. Hệ tiêu hóa – gan mật:
2.1. Carcinôm tuyến đại tràng
2.2. Loét dạ dày
2.3. Gan – mật
2.1. Carcinôm tuyến đại tràng

Hình 2.1: Carcinôm tuyến đại tràng. a. Tế bào biểu mô tuyến ung thư , b.
mô cơ thành ruột bị xâm nhập, c. Carcinôm tuyến đại tràng di căn hạch.
15

2.2 Loét dạ dày


Hình 2.2: Loét dạ dày. a. bờ ổ loét, b. đáy ổ loét, C. chất tơ huyết
2.3 Carcinôm tuyến dạ dày

Hình 2.3: Carcinôm tuyến dạ dày. a. Tế bào tuyến ung thư dạng tế bào nhẫn,
b. Tế bào nhẫn xâm nhập mô cơ
16
2.4 Viêm gan

Hình 2.4 : Viêm gan. a. lymphô thấm nhập, b. tế bào gan
2.5 Xơ gan



Hình 2.5 : Xơ gan. a. dãy xơ, b. Tiểu thùy giả.
17

2.6 Carcinôm tế bào gan

Hình 2.6: Carcinôm tế bào gan. A tế bào dị dạng,, B. Cấu trúc bè
III. Hệ sinh dục nữ:
1. U bọc dịch trong buồng trứng
2. U bọc dịch nhầy buồng trứng
3. Nhau nước
3.1. U bọc dịch trong buồng trứng

Hình 3.1: U bọc dịch trong buồng trứng. A. Tế bào thượng mô vuông đơn;
B. tế bào sợi tăng sinh.
18
3.2 U bọc dịch nhầy buồng trứng

Hình 3.2: U bọc dịch nhầy buồng trứng. a. tế bào thượng mô trụ chế tiết nhầy;
b. tế bào sợi tăng sinh.
3.3 Nhau nước

Hình 3.3: Gai nhau thoái hóa nước. A. Nhau nước; B. đơn bào nuôi,
C. hợp bào nuôi
19

IV. Hệ thống hạch và bạch huyết:
Bệnh lymphôm Hodgkin


4.1 Bệnh Hodgkin


Hình 4.1: Bệnh Hodgkin. A. Tế bào Reed – Sternberg, b. Tế bào Reed-
Sternberg dạng hốc.
20
V. Hệ nội tiết:
1. Phình giáp keo
2. Carcinôm tuyến giáp dạng nhú
5.1. Phình giáp keo

Hình 5.1: Phình giáp keo. a. Tế bào biểu mô bị ép dẹp, b. Chất keo giáp,
c. Mô tuyến giáp bình thường.
21
5.2. Carcinôm tuyến giáp dạng nhú

Hình 5.2: Carcinôm tuyến giáp dạng nhú. a Cấu trúc nhú, b. Tế bào có nhân
sáng “giả thể vùi trong nhân”, c. Thể cát.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×