LỚP CAO HỌC K2011. Chuyên Ngành: QLMT
or
ĐÔ TH HA &
PHT TRIN
BN VNG
(Week 9, 23 April
2012)
c n vên ly thii CURITIBA,
Brazil (xem phim n c: 17/4/2012)
Urban sprawl
Urban space & culture (mall & walk place)
Municipal Waste Management
SLUM CITIES (xem phim & ghi nhn)
CITIES & POLLUTION (xem phim & ghi nhn)
ĐÔ TH HA TI CC NƯC ĐANG PHT TRIN
ĐÔ TH HA TI VIT NAM: HIN TRNG
t nam: 30%
m 1/3
c.
i: 4,6% (nông thôn: 2,3%)
p chuyên môn: 25%
(8%: Nông thôn)
Ngun: UNFPA, 2009
ĐÔ TH HA TI VIT NAM: HIN TRNG
: 96,8%
nông thôn)
753:
9 đô th loi 1;
12 đô th loi 2;
45 đô th loi 3;
41 đô th loi 4;
643 đô th loi 5.
ĐÔ TH HA TI VIT NAM
Dân sô thi nhanh trong
p niên 1999-2009
1999: 23,7%
2009: 29,6%
25,4 u i i thi
Do dân sô thi t 38%
o 2015 & 45% o
2020.
(Vision of Urban Development to
2050)
ĐÔ TH HA TI VIT NAM
c ô thia không u
a c nh phô, nh nh
(20-30%)
u p trung c nh
a Nam.
60%, cao hơn cc khu vc khc
Chênh ch n vê c ng
a khu c thi& nông thôn
Đin: 4,3% NT không c đin vs
0,2% ĐT
Nưc: 96,8% ĐT vs 86,6% NT
ĐÔ TH HA TI VIT NAM
1999 2009
THCH THC T ĐÔ TH HA TI
VIT NAM
Dân sô thi: 34% (2012)
i o ng song nh i
c ô thia
Giao thông thi: xe my vn
chim ưu thế
Ô tô y ng gia p c
cho hê ng giao thông hn chế
ô tô bng cch tăng cc chi ph
Ô m c & u u n vê
sinh thit hi kinh tế (0,5%
GDP/).
ĐÔ TH HA TI VIT NAM
Xem phim SLUM CITIES A Shifting
World (90 phút)
Như thế nào là một Slum City?
Giải pháp của Ấn Độ cho Slum City?
Tính bền vững của giải pháp này?