Cao h c QLMT
CHÍNH SÁCH MƠI TR
TRƯ NG
TS. Lê Văn Khoa
2011
Ø
Chương 1: Tổng quan
A. Phát triển Kinh tế & bảo vệ môi trường
B. Lịch sử phát triển các mối quan tâm về
môi trường
C. Các vấn đề môi trường hiện nay - Phân
tích theo mô hình PSR ‘áp lực – tình trạng –
đáp ứng’ & Mô hình DPSIR
o
GEO4 -Tầm nhìn môi trường toàn cầu 4
TRƯ NG
A. KINH T & MƠI TR
Các xu th tồn c u: Phân b dân s
.
Theo UN, ñ n năm 2030
có hơn 60 % dân s th
gi i s ng trong đơ th
TRƯ NG
KINH T & MƠI TR
Các xu th tồn c u:
Tăng trư ng v kinh t , năng lư ng và phát th i
ng tr
n ng l
4
TRƯ NG
KINH T & MÔI TR
GDP v i Tiêu th năng lư ng
Ngu n: World development indicators, 2003
5
PHÁT TRIỂN KINH TẾ & Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ch t lư ng
môi trư ng
suy gi m
M c chuy n
Thu nh p trên đ u ngư i
Hình: ðư ng cong mơi trư ng Kuznets (EKC)
B ng: Các ch t ô nhi m và thu nh p t i m c chuy n
Ch t ô nhi m
năm
USD, n m 1985
.
Sulphur dioxide (SO2)
5.700 - 6.900
Sulphur dioxide (giao thông)
9.400 – 9.800
B i
7.300 – 8.100
B i (giao thông)
15.000 – 18.000
Carbon monoxide (CO)
9.900 – 10.100
Nitrogen oxide (NOx) (công nghi p)
14.700 – 15.100
Nitrogen oxide (NOx) (giao thông)
15.100 – 17.600
Ch t th i r n công c ng
Tăng m t chi u
B. Lịch sử phát triển các mối quan tâm
về môi trường
Làn sóng quan tâm về môi trường 1
Thời gian: Cuối TK 19/đầu TK 20
Vấn đề: - T p trung vào s xu ng c p c a c nh quan t nhiên
do s gia tăng cơng nghi p hóa và đơ th hóa. Quan tâm đ n
các khu t nhiên có giá tr và các lồi đ ng th c v t q hi m
có th đư c b o v như th nào trư c s tàn phá c a vi c hi n
đ i hóa.
•
•
•
•
Lực lượng: Tầng lớp tinh hoa đô thị
Tranh luận: Không chống công nghiệp hóa hay đô thị hóa
Chính sách: Luật bảo vệ tự nhiên, chim chóc, động vật quý
Địa điểm: Tây Âu, Hoa Kỳ, Nga
Làn sóng quan tâm về môi trường 2
• Thời gian: Cuối 1960s và đầu 1970s
• Vấn đề: Môi trường xám. Hóa chất, thuốc trừ sâu.
– Hình thành các cơ quan ch u trách nhi m v môi trư ng. Nhưng
không g n k t v n đ mơi trư ng v i các cơ quan khác c a chính
ph .
– Lu t l và k ho ch môi trư ng, ki m sốt ơ nhi m đư c m r ng.
ng d ng k thu t b sung (add-on techniques).
– Gia tăng nhanh chóng s lư ng và thành viên c a các NGO.
– Th a hi p gi a phát tri n kinh t và b o v môi trư ng.
– ð nh hư ng m nh trong ph m vi qu c gia
Lực lượng: Tầng lớp trung lưu mới, NGOs môi trường
• Tranh luận: Chống lại thể chế hiện tại ->Tái c u trúc xã h i
• Chính sách: Luật & quy định nhà nước
• Địa điểm: Các nước công nghiệp hóa
S ki n đi n hình:
- Limits to Growth report (1972);
- United Nations Conference on the Human Environment
(Stockholm 1972).
Làn sóng quan tâm về môi trường 3
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Thời gian: Từ giữa 1980s và đầu 1990s
Vấn đề:
Các vấn đề môi trường tòan cầu
Ki m sốt ơ nhi m t ng h p n i lên trong các CSMT
D a vào công ngh , ngăn ng a ô nhi m t i ngu n .
Các ti p c n d a vào kinh t đư c khuy n khích và phát tri n, bên
c nh công c xã h i và thông tin.
Vai trị c a c ng đ ng đư c tăng cư ng.
T i các nư c ñang phát tri n, b Môi trư ng, các th ch qu c gia,
lu t và quy ñ nh và các NGO v mơi trư ng đã đư c hình thành.
Lực lượng: Các thành phần cộng đồng lớn
Tranh luận: Phát triển bền vững, tòan cầu hóa
Chính sách: Chính sách môi trường quốc tế, cho đối tượng phi
chính phủ
Địa điểm: Tất cả các nước
S ki n n i b t:
- Brundtland report (WECD, 1987);
- UN Conference on Environment and Development (Rio de Janeiro
1992).
C. CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
QUY MÔ
KHÔNG GIAN
QÚA TRÌNH
SINH THÁI
Địa phương
Khu vực
Châu lục
Toàn cầu
-Sự hình thành -Khí hậu khu -Khí hậu tầng -Dòng năng
đất
vực
đối lưu
lượng bức
xạ
-Sự cấu trúc
-Thủy văn lưu -Sự tiến hóa
vực
lý sinh
lại cảnh
-Hoàn lưu
quan
-Quần thể
-Sự di chuyển
không khí
thực vật
ở mức cao
-Các phương
của động
pháp sử
vật hoang -Các chu trình
dã
dụng đất
thủy văn
thường
của sinh
dùng
quyển
QUY MÔ
KHÔNG GIAN
VẤN ĐỀ
MÔI TRƯỜNG
Địa phương
- Xói mòn
- Đô thị hóa
- Ô nhiễm
nước
- Tích tụ rác
Khu vực
Châu lục
- Mưa axít
- Vận chuyển
đi xa các
- Chảy tràn
chất độc
có cuốn
theo thuốc - Đa dạng
trừ sâu
sinh học
- Sự mất đất
ngập nước
Toàn cầu
- Sự thay đổi
khí hậu
toàn cầu
- Sự suy thoái
tầng ôzôn
- Sự mất rừng
- Sự hoang
mạc hóa
QUY MÔ
KHÔNG GIAN
CHỈ THỊ
MÔI TRƯỜNG
Địa phương
Khu vực
Châu lục
Toàn cầu
- Mất đất
- Phát thải
-Các mức tích -Các mức thải
NOx/SOx
CO2
lũy sinh
- Số lượng
học
khoảng
- Khu sinh
-Sự tiêu thụ
CFC
-Nơi cư trú
không
sống của
gian xanh
cá được
được bảo -Thay đổi sử
bảo vệ
vệ
dụng đất
-Các bãi tắm
được bảo - Đất ngập
-Trữ lượng
vệ
nước được
động vật
bảo vệ
hoang dã
-Số lượng rác
được đưa
vào bãi
thải
Pressures-StateMơ hình PSR - Pressures-State-Responses
Áp l c
Tình tr ng
Áp l c
Ho t ñ ng
c a con ngư i
Thương m i – Tiêu th
Tài ngun
Hi n tr ng
mơi trư ng
Khơng khí
Nư c
ð t
Tài nguyên thiên nhiên
Các khu dân cư
Năng lư ng
Giao thông v n t i
Công nghi p
Nông nghi p
Lâm nghi p
Các ngành khác
Các ph n ng
t p th và cá nhân
Lu t pháp
Cơng ngh m i
Cơng c kinh t
Chi phí cho mơi trư ng
Thay đ i ưu tiên ngư i tiêu th
Các công ư c qu c t
N i dung khác
Ph n ng
Hình. Mơ hình Áp l c – Tình tr ng và ðáp ng
(Ngu n: Báo cáo k thu t v thơng tin và đánh giá mơi trư ng, C c MT, 1996)
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
THEO MÔ HÌNH PSR
VẤN ĐỀ
MÔI TRƯỜNG
CÁC CHỈ THỊ
ÁP LỰC
TÌNH TRẠNG
ĐÁP ỨNG
THAY ĐỔI KHÍ
HẬU
- Phát thải CO2
- Phát thải khí nhà
kính
• Nhiệt độ trung bình
toàn cầu
• Nồng độ xung quanh
của khí CO2 hoặc khí
nhà kính
- Cường độ năng lượng
SỰ PHÁ HỦY
TẦNG ÔZÔN
Tiêu thụ các hóa
chất phá hủy tầng
ozon
• Nồng độ toàn cầu
của CFC 11 và 12
Nồng độ của các
chất phá hủy tầng
ozon trong khí quyển
• Tỷ lệ thu hồi CFC
• Các đóng góp cho
Nghị định thư
Montreal
AXIT HÓA
- Phát thải NOx và
SOx
- Chỉ số của các chất
gây độ axít
Nồng độ trong mưa
axít
- Sự vượt ngưỡng chịu
tải trong nước và đất
• % tàu thuyền có bộ
chuyển đổi xúc tác
• Công suất của các
thiết bị xử lý NOx và
SOx cho các nguồn
tónh
Chi phí cho giảm ô
nhiễm không khí
−
CAC CHặ THề
VAN ẹE
MOI TRệễỉNG
AP LệẽC
TèNH TRAẽNG
ẹAP ệNG
CHAT LệễẽNG
NệễC/
PHU DệễếNG
HOA
ã Phát thải N & P
• Sự xả nước thải
• Mật độ chăn nuôi
• Nồng độ BOD, DO, N
& P trong nước
• Dân cư được cung cấp
nước đã xử lý
• Lệ phí về xử lý nước
thải
Ô NHIỄM DO
CHẤT ĐỘC
HẠI
Tiêu thụ thuốc trừ sâu
Sự sản sinh chất thải
độc hại
• Nồng độ kim loại
trong môi trường lý
sinh
Diện tích vùng đất
bị ô nhiễm
• % xăng không chì
trên thị trường
% các vùng được
làm sạch
CHẤT THẢI
Sự sản sinh chất thải
theo ngành
Số lượng diện tích
•
các bãi thải
Chất lượng đất /
nước ngầm
• Giảm chất thải bằng
tái tuần hoàn
• Chi phí cho quản lý
chất thải
Phí thải bỏ chất thải
CÁC CHỈ THỊ
VẤN ĐỀ
MÔI TRƯỜNG
ÁP LỰC
TÌNH TRẠNG
ĐÁP ỨNG
CHẤT LƯNG
MÔI TRƯỜNG
ĐÔ THỊ
• Sự phát thải vào
không khí
• Mật độ giao thông
Di dân nông thôn thành thị
• Chất lượng không khí
đô thị
Nồng độ ôzôn mặt
đất
• Chi phí cho giảm ô
nhiễm
Số lượng không gian
phủ cây xanh
BẢO VỆ BIỂN
• Sản lượng đánh bắt
hải sản
• Xả thải vùng ven
biển
Tràn dầu trên biển
• Mức ô nhiễm sinh học
Trữ lượng hải sản
• Chỉ tiêu trữ lượng
• Chi phí cho giám sát
trữ lượng
Vùng cấm đánh bắt
hải sản
GIẢM ĐA DẠNG
SINH HỌC
Sự thay đổi nơi cư
trú hay sự chuyển đổi
sử dụng đất
• % loài bị đe dọa hay
tiêu diệt/tổng số
• Tỷ số loài ngoại
lai/đặc hữu
Trữ lượng các loài
chủ yếu
% diện tích được
bảo vệ/ tổng số
CAC CHặ THề
VAN ẹE
MOI TRệễỉNG
AP LệẽC
TèNH TRAẽNG
ẹAP ệNG
MAT RệỉNG
ã Khai thác liên quan
đến sản lượng bền vũng
Sự chuyển đổi đất
rừng
Diện tích hay thể
tích rừng
• % diện tích khai thác
được trồng lại
% diện tích rừng
được bảo vệ
SUY THOÁI ĐẤT
• Đất canh tác/đầu
người
• Mật độ chăn nuôi
Sử
dụng
phân
bón/thuốc trừ sâu
• Diện tích bị ảnh
hưởng do xói mòn đất,
hoang mạc hóa, mặn
hóa, úng ngập
Diện tích đất ngập
nước
• Diện tích được phục
hồi
Chi phí cải tạo đất
NGUỒN NƯỚC
• Tiêu thụ nước / đầu
người
Cường độ sử dụng
• Sự thiếu nước
Trữ lượng nước
ngầm
Gía nước và phí sử
dụng
Mơ hình DPSIR:
Drivers-Pressures-State-ImpactsDrivers-Pressures-State-Impacts-Responses
• Mơ hình DPSIR do Cơ quan mơi trư ng Châu Âu (EEA) c i
ti n vào năm 1999, t mơ hình PSR đư c OECD đ xu t
năm 1993.
• Là m t mơ hình dùng đ xác ñ nh, phân tích và ñánh giá
các chu i quan h nhân qu : nguyên nhân gây ra các v n
đ mơi trư ng, h u qu c a chúng và các bi n pháp ng
phó c n thi t.
• ðã ñư c áp d ng t i Vi t Nam và đư c quy đ nh chính
th c trong Thông tư s 09/2009/TT-BTNMT ngày 11/8/2009
c a B TN&MT quy ñ nh v vi c Xây d ng và qu n lý các
ch th môi trư ng qu c gia
19
Mơ hình DPSIR
ð ng
l c
Áp
Hi n
tr ng
l c
Tác
đ ng
ðáp ng
20
DRIVER
PRESSURES
Material, human and
social capital
Human interventions
in the environment
Land use
Resource extraction
External inputs
(fertilizers, chemicals,
irrigation)
Emissions (pollutants
and waste)
Modification and
movement of organisms
Human development:
• Demographics
• Economic processes
(consumption, production,
markets and trade)
• Scientific and
technological innovation
• Distribution pattern
processes (inter- and
intra-generational)
• Cultural, social, political
and institutional (including
production and service
sectors) processes
Natural processes:
Solar radiation
Volcanoes
Earthquakes
Formal and informal adaptation to, and mitigation of, environmental change
(including restoration) by altering human activity and development patterns
within and between the D, P and I boxes through inter alia: science and
technology, policy, law and institutions.
RESPONSES
DPSIR MODEL
STATE &TRENDS
IMPACTS
Natural capital:
atmosphere, land, water
and biodiversity
environmental factors
determining human well-being
*Ecological services such as
provisioning services
(consumptive use), cultural
services (nonconsumptive use), regulating
services and
supporting services -(indirect use)
*Non-ecosystem natural
resources ie hydrocarbons,
minerals and renewable energy
*Stress, inter alia diseases, pests,
radiation
and hazards
Environmental impacts
and change:
*Climate change and
depletion of the
stratospheric
ozone layer
*Biodiversity change
*Pollution, degradation
and/or depletion of air,
water, minerals and land
(including desertification)
demographic, social
(institutional) and material
factors determining human
well-being
change in human well-being
broadly defined as human freedoms of choice
and actions, to achieve, inter alia:
*Security
*Basic material needs
*Good health
*Good social relations
which may result in human development or
poverty, inequity and human vulnerability.
21
22
D. CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG HIỆN NAY
Ngày 25/10/2007, UNEP công b báo cáo Vi n c nh
môi trư ng toàn c u - 4 (Global Environment Outlook4, vi t t t GEO-4)
-> t ng quan bao quát nh t v s bi n đ i c a khí
quy n, ñ t, nư c và ña d ng sinh h c trên Trái ð t t
năm 1987 t i nay
-> Mơi trư ng Trái đ t đang ti n d n t i ngư ng gi i
h n ! -> s t n vong c a nhân lo i ph thu c vào vi c
chúng ta b t tay hành ñ ng ngay hôm nay, ch không
ph i ngày mai!
CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TƯƠNG LAI
(Ngu n: Global Environment Outlook 4, GEO4)
1- Tồn th gi i đang s ng
vư t quá s c ch u ñ ng
sinh h c c a Trái ð t.
ð ñáp ng nhu c u c a
m t con ngư i, Trái ð t
c n có 21,9 ha b m t,
trong khi cơng su t sinh
h c c a bình qn c a nó
hi n ch là 15,7 ha/ngư i,
b ng 2/3 nhu c u c a
chúng ta.
2- Nhi t đ trung bình tồn c u đã tăng 0,74oC
trong 100 năm qua, và trong th k này có th
tăng thêm 1,8 - 4oC. Nó làm tan băng hai c c
Trái ð t, khi n nư c bi n dâng lên.