Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bài giảng phân tích vĩ mô trong nền kinh tế mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.46 KB, 18 trang )

1
C7. PHÂN TÍCH VĨ MÔ
TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
I. Thò trường ngoại hối
II. Cán cân thanh toán
III. Các chính sách kinh tế vó mô trong
nền kinh tế mở
10/11/2011 Tran Bich Dung 1
I.Thò trường ngoại hối
 1. Các khái niệm:
 Thò trường ngoại hối:
 là thò trường quốc tế mà ở đó
 đồng tiền của quốc gia này
 có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia
khác.
10/11/2011 Tran Bich Dung 2
Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e)
 Cần phân biệt 2 loại tỷ giá:
 Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e)
 Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
10/11/2011 Tran Bich Dung 3
 Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e): là
 mức giá mà tại đó
 hai đồng tiền của hai quốc gia
 có thể chuyển đổi cho nhau.
10/11/2011 Tran Bich Dung 4
Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e)
 Tỷ giá hối đoái danh nghóa có 2 cách
đònh nghóa:


 Là lượng nội tệ thu được khi đổi một
đơn vò ngoại tệ (e)
 Là lượng ngoại tệ thu được khi đổi một
đơn vò nội tệ(E).
10/11/2011 Tran Bich Dung 5
Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e)
 Ta sử dụng tỷ giá theo nghiã thứ nhất
(e)
 Lượng nội tệ thu được = Lượng ngoại
tệ * e
 Khi e↑
 → đồng ngoại tệ lên giá
 đồng nội tệ xuống giá.
10/11/2011 Tran Bich Dung 6
2
Tỷ giá hối đoái cân bằng

 Cầu ngoại tệ sinh ra từ hai nguồn:
 Nhập khẩu hàng hóa và dòch vụ.
 Vốn và các khoản chuyển nhượng
ra nước ngoài.
10/11/2011 Tran Bich Dung 7
Tỷ giá hối đoái cân bằng
 Cung ngoại tệ sinh ra từ hai nguồn:
 Xuất khẩu hàng hóa và dòch vụ.
 Vốn và các khoản chuyển nhượng
của nước ngoài vào trong nước.
10/11/2011 Tran Bich Dung 8
Tỷ giá hối đoái cân bằng
 e ↑→ P x↓→X↑→Sf↑

 e↑→P
M
↑→↓M →Lf↓
 ⇒ Cung ngoại tệ đồng biến với e
 Cầu ngoại tệ nghòch biến với e
10/11/2011 Tran Bich Dung 9 10/11/2011 Tran Bich Dung 10
Lượng
ngoại tệ
E
e
0
e
Lf
Sf
Hình 9.1a
M
0
e
1
A
B
Dư thừa
e’
C D
Thiếu
hụt
M
A
M
B

Tỷ giá hối đoái cân bằng
 Tỷ giá hối đoái cân bằng
 là tỷ giá mà ở đó
 lượng cung ngoại tệ
 và lượng cầu ngoại tệ
 trên thò trường ngoại hối bằng nhau
10/11/2011 Tran Bich Dung 11 10/11/2011 Tran Bich Dung 12
E
e
Lf
Sf
M
0
E
1
e
0
Lượng ngoại tệ
Lf
1
e
1
M
1
E
e
Lf
Sf
M
0

Hình 9.1b
3
10/11/2011 Tran Bich Dung 13
E
e
Lf
Sf
M
0
A
B
E
1
Sf
1
e
0
e
1
Lượng
ngoại tệ
M
1
Hình 9.1c
2.Các hệ thống tỷ giá hối đoái:
 Có 3 hệ thống tỷ giá đã được thiết
lập để xác đònh tỷ giá danh nghóa:
 Tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
 Tỷ giá hối đoái cố đònh
 Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý

10/11/2011 Tran Bich Dung 14
a.Tỷ giá thả nổi hoàn toàn:
 Là tỷ giá được tự do thay đổi
 theo diễn biến của cung cầu ngoại tệ
 trên thò trường ngoại hối.
 NHTW không can thiệp vào thò trường
ngoại hối
10/11/2011 Tran Bich Dung 15
a.Tỷ giá thả nổi hoàn toàn:
 Ưu:
 Không có nguy cơ khủng hoảng tỷ
giá
 Nhược:
 Rủi ro biến động tỷ giá
 CSTK bò hạn chế bởi hiện tượng
lấn át xuất khẩu ròng
10/11/2011 Tran Bich Dung 16
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Thiết lập năm 1944 ở hội nghò quốc
tế tổ chức ở BrettonWoods(Mỹ), gồm
44 nước thành viên.
 Đồng USD được cố đònh theo vàng:
35 USD/ ounce
 Đồng tiền các nước khác cố đònh
theo USD
 VD: 2,8USD/GBP, 360JPY/USD

10/11/2011 Tran Bich Dung 17

b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 NHTW các nước có trách nhiệm
duy trì e đã quy đònh.
 IMF đóng vai trò là NHTW quốc
tế:
 quản lý hệ thống này
 và cho các NHTW các nước vay khi
họ thiếu dự trữ
10/11/2011 Tran Bich Dung 18
4
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Ưu điểm:
 Không có rủi ro tỷ giá
 Củng cố lòng tin của các nhà kinh
doanh quốc tế
10/11/2011 Tran Bich Dung 19
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Nhược điểm:
 Do cán cân thương mại
 Tốc độ tăng trưởng
 If
 rất khác nhau giữa các nước
 → thay đổi giá trò tương đối giữa các
đồng tiền

10/11/2011 Tran Bich Dung 20
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
→ e
f
không còn phù hợp
 Nguy cơ khủng hoảng tỷ giá mang
tính đầu cơ
 CSTT không hiệu quả
10/11/2011 Tran Bich Dung 21
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Năm 1971 chính phủ Mỹ buộc
phải xoá bỏ chế độ bản vò vàng của
đồng USD
 → Chế độ tỷ giá cố đònh sụp đỗ
10/11/2011 Tran Bich Dung 22
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Tỷ giá cố đònh là tỷ giá
 mà NHTW cam kết duy trì
 trong một thời gian dài
 đồng ý mua vào
 hay bán ra ngoại tệ theo yêu cầu.
10/11/2011 Tran Bich Dung 23
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f

):
 Khi NHTW
 mua vào
 hay bán ra ngoại tệ
 để duy trì tỷ giá :
 → NHTW đã can thiệp vào thò trường
ngoại hối
10/11/2011 Tran Bich Dung 24
5
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(ef):
 Xác đònh ef có 3 trường hợp:
 e
f
= e
cb
:
 Sf = Lf:
 Thò trường ngoại hối cân bằng
 Dự trữ ngoại hối (Rf) không đổi
10/11/2011 Tran Bich Dung 25
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(ef):
 e
f
< e
cb
:
 Sf <Lf:
 Thò trường ngoại hối thiếu hụt
 →NHTW bán ngoại tệ ra→ Rf↓
 mua nội tệ vào→S

M
↓→r↑
→I↓→AD↓→Y↓→U↑
10/11/2011 Tran Bich Dung 26
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(ef):
 e
f
> e
cb
:
 Sf>Lf:
 Thò trường ngoại hối dư thừa
 →NHTW mua ngoại tệ vào→ Rf ↑
 bán nội tệ ra→S
M
↑→r↓
→I↑→AD↑→Y↑→U↓
10/11/2011 Tran Bich Dung 27 10/11/2011 Tran Bich Dung 28
Lượng
ngoại
tệ
e
ef = e
0
E
0
M
0
Sf
Lf

Hình 9.2a
10/11/2011 Tran Bich Dung 29
Lượng
ngoại
tệ
e
e
0
E
0
M
0
Sf
Lf
e
f
M
A
M
B
A B
Lượng ngoại tệ
thừa mà NHTW
mua vào
Hìønh 9.2b
10/11/2011 Tran Bich Dung 30
Lượng
ngoại
tệ
e

e
0
E
0
M
0
Sf
Lf
e
f
C
D
M
C
M
D
Lượng
ngoại tệ
thiếu hụt
mà NHTW
phải bán ra
Hình 9.2c
F
Lf1
6
c.Tỷ giá thả nổi có quản lý:
 Là sự kết hợp giữa tỷ giá thả nổi và
tỷ giá cố đònh .
 Là tỷ giá được tự do biến động
 Nhưng khi vượt quá giới hạn cho phép

 NHTW lập tức can thiệp
 Nhằm tránh tác động xấu đến nền kinh tế
10/11/2011 Tran Bich Dung 31
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 Là tỷ giá phản ánh tương quan
 giá cả hàng hóa của hai nước
 được tính theo một loại tiền chung.
10/11/2011 Tran Bich Dung 32
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 e
r
cho biết tỷ lệ mà dựa vào đó
 hàng hoá của một nước
 được trao đổi với hàng hoá của nước
khác
 (e
r
là giá tương đốâi của hàng hoá ở 2
quốc gia)
10/11/2011 Tran Bich Dung 33
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 VD:So sánh giá cùng 1 mặt hàng áo sơ mi
ở Việt Nam và Mỹ.
 P

US
USD
= 20 USD
 P
VN
VND
= 210.000 VND
 e = 21.000
 → P
US
VND
=P
US
USD
*e = 20*21.000=
420.000VND
õ
10/11/2011 Tran Bich Dung 34
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
2
000
.
210
000.420
*
000.210
000.21*20
===

==
e
P
P
P
P
e
r
VND
VN
USD
US
VND
VN
VND
US
r
e
10/11/2011 Tran Bich Dung 35
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 →áo ở Việt Nam rẻ hơn ở Mỹ
 → Việt Nam sẽ xuất khẩu áo sang Mỹ
 → P
US
↓, P
VN
↑→er↓→= 1:
 Đây là lý thuyết ngang giá sức mua(PPP)

 Hay quy luật một giá, nghóa là
 P một hàng hoá phải như nhau ở mọi nơi trên thế
giới
 chỉ khác nhau về chi phí vận chuyển và thuế
quan:Lý thuyết giáo điều trong KTH
10/11/2011 Tran Bich Dung 36
7
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 Thực tế có nhiều hàng hoá và dòch vụ
phi ngoại thương
 → Lý thuyết trên không đúng
10/11/2011 Tran Bich Dung 37
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
Có nhiều hàng hoá tham gia
ngoại thương, nên er có thể
tính:
10/11/2011 Tran Bich Dung 38
P
P
e
i
i
o
o
r
e*

=
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 e
r
quyết đònh sức cạnh tranh của một nước
 e
r
phụ thuộc vào:
 e↑
 →e
r
 ↑→Sức cạnh tranh↑:X↑, M↓
 Po↑>Pøi ↑
 →e
r
↑→Sức cạnh tranh↑:X↑, M↓
10/11/2011 Tran Bich Dung 39
Tỷ giá cân bằng sức mua(PPP)
 Khi:
 If khác nhau
 e thay đổi
 → er thay đổi
 → thay đổi sức cạnh tranh giữa các nước.
 Khi If khác nhau,
 để duy trì er không đổi
 ta cần điều chỉnh e tương ứng-PPP
10/11/2011 Tran Bich Dung 40
Tỷ giá cân bằng sức mua(PPP)

 Là e được điều chỉnh
 sao cho e
r
không đổi
 để duy trì sức canh tranh không đổi
10/11/2011 Tran Bich Dung 41
P
P
ee
P
P
e
o
o
i
i
rPPP
i
i
o
o
r
e
'
'
'
'
*
*
=⇒

=
II.Cán cân thanh toán (BP)
 1. Khái niệm:
 BP là một bản ghi chép :
 Có hệ thống
 Đầy đủ
 Tất cả các giao dòch của dân cư và chính phủ 1
nước
 Với dân cư và chính phủ của các nước khác
 Trong một thời kỳ nhất đònh,thường là 1 năm.
10/11/2011 Tran Bich Dung 42
8
II.Cán cân thanh toán (BP)
 Nguyên tắc hạch toán:
 Khi luồng ngoại tệ đi vào trong
nước :
 ghi bên có hay (+)
 Khi luồng ngoại tệ đi khỏi quốc gia
 ghi bên nợ hay (-)
10/11/2011 Tran Bich Dung 43
II.Cán cân thanh toán (BP)
 BP gồm các hạng mục sau:
 (1) Tài khoản vãng lai : (CA)
 (2) Tài khoản vốn: (K)
 (3) Sai số thống kê (EO)
 (4) BP = (1) + (2) + (3)
 (5) Tài trợ chính thức (ORT) = - (4)
10/11/2011 Tran Bich Dung 44
2.Tài khoản vãng lai(CA)
 Ghi chép mọi luồng thu nhập

 đi vào
 và đi ra khỏi quốc gia
 trong một thời kỳ nhất đònh.
 Trong CA có
 NX chiếm tỷ trọng lớn
 2 khoản còn lại nhỏ, coi như = 0
10/11/2011 Tran Bich Dung 45
2.Tài khoản vãng lai(CA)
 (1) Tài khoản vãng lai (CA):
 Xuất khẩu ròng:NX =X -M
 Thu nhập yếu tố ròng (NFFI)
 Chuyển nhượng ròng (NTr)
 CA = NX + NFFI + NTr
 CA = NX
10/11/2011 Tran Bich Dung 46
2.Tài khoản vãng lai(CA)
 Các nhân tố ảnh hưởng đến CA:
 Y↑
 →M↑
 không ảnh hưởng đến X
 e
r

 →X↑
 ,M↓
10/11/2011 Tran Bich Dung 47
3.Tài khoản vốn(KA)
 Ghi chép mọi luồng vốn
 đi vào
 đi ra khỏi lãnh thổ một quốc gia:

 KA = Vốn vào - Vốn ra
10/11/2011 Tran Bich Dung 48
9
3.Tài khoản vốn(K)
 Trong KA gồm 2 khoản mục:
 Đầu tư ròng =Lương vốn vào – lượng
vốn ra
 để mua tài sản, cổ phiếu của công ty
 Giao dòch tài chính ròng = Lương vốn
vào – lượng vốn ra
 để gửi ngân hàng, mua trái phiếu của chính
phủ
10/11/2011 Tran Bich Dung 49
3.Tài khoản vốn(KA)
 (2) Tài khoản vốn (KA) :
 Đầu tư ròng
 Giao dòch tài chính ròng
10/11/2011 Tran Bich Dung 50
3.Tài khoản vốn(KA)
 Các nhân tố ảnh hưởng đến (KA):
 e↑
 → KA↓ (vốn sẽ có khuynh hướng
chạy ra nước ngoài và ngược lại).
 Lãi suất trong nước r ↑
 →KA↑ (vốn sẽ có khuynh hướng
chạy vào trong nước).
10/11/2011 Tran Bich Dung 51
3.Tài khoản vốn(KA)
 GọiΠd:lợi nhuận đầu tư trong nước
 GọiΠf:lợi nhuận đầu tư ra nước ngoài

 Πf = Πk + Πe ( Lãi vốn và lãi ngoại tệ)
 Nếu Πd = Π
f
:Vốn không di chuyển
 Πd < Π
f
: Vốn sẽ chạy ra nước ngoài: K↓
 Πd > Π
f
: Vốn chạyvào trong nước: K↑
10/11/2011 Tran Bich Dung 52
3.Tài khoản vốn(K)
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%
 Πd =K
1
*r
 Πd = 210.000VND
 K
1
=100 USD
 e
1
= 21.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2

=K
1
(1 + r) =110$
 Π
f
=K
1
*r*e
1
=
210.000VND
 →K khôngdi chuyển
10/11/2011 Tran Bich Dung 53
3.Tài khoản vốn(K)
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%
 e
1
= 21.000VND/USD
 Πd =K
1
*r
 Πd =210.000VND
 K
1
=100 USD
 e

2
= 22.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
=110USD
 Πf =K
2
VND –K
1
VND
 Πf = 320.000VND
 Πk =K
1
*r*e
1
=210.000
 Πe = K
2
(e
2
– e
1
)
 Πe = 110.000VND
 →K chuyển ra nước
ngoài
10/11/2011 Tran Bich Dung 54
10
3.Tài khoản vốn(K)

 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%→↑r
2
= 15%
 e= 21.000VND/USD
 Πd =K
1
*r
2
 Πd =315.000VND
 →K chuyển vào trong
nước
 K
1
=100 USD
 e
2
= 21.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
= 110USD
 Πf =K2VND –
K1VND=
210.000VND
 Πk =K
1

*r*e
1
=210.000
 Πe = K
2
(e
2
– e
1
) = 0
10/11/2011 Tran Bich Dung 55
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 Để K khôngdi chuyển
 Πd =Πf=325.500VND
 Πd =K
1
*r
 r = Πd /K1 =15,5%
 ĐK ngang bằng lãi suất:
 r= r*(1+%∆e)+%∆e
 K
1
=100 USD
 e
1
= 21.000VND/USD
 e

2
= 22.050VND/USD
 r*= 10%,
 %∆e=(e
2
-e
1
)/e
1
=5%
 K
2
=K
1
(1 + r) =110$
 Πf =K
2
VND –K
1
VND
 Πf = 325.500VND
 Πk =K
1
*r*e
1
=210.000
 Πe = K
2
(e
2

– e
1
)
 Πe = 115.500VND
10/11/2011 Tran Bich Dung 56
 Điều kiện ngang bằng lãi suất: để vốn
ngưng di chuyển giữa 2 quốc gia:
 r= r*(1+%∆e)+%∆e
 Với: r là lãi suất danh nghóa trong nước
 r*: lãi suất nước ngòai
 %∆e: tỷ lệ thay đổi của tỷ giá hối đóai
danh nghóa
10/11/2011 Tran Bich Dung 57
3.Tài khoản vốn(KA)
 → (KA) có mối quan hệ đồng biến
với lãi suất trong nước:
 KA = K
0
+ Km.r
 Km : phản ánh lượng ngoại tệ trong K
tăng thêm khi r tăng thêm 1%
 Km > 0 vì K đồng biến với r
10/11/2011 Tran Bich Dung 58
10/11/2011 Tran Bich Dung 59
r
KA
KA
KA
2
KA

1
r
2
r
1
B
A
4. Sai số thống kê(EO)
 Điều chỉnh việc
 ghi sai
 hay bỏ sót
 trong CA và K
10/11/2011 Tran Bich Dung 60
11
10/11/2011 Tran Bich Dung 61
Cán cân thanh toán
 BP = CA + KA +EO
 Tổng ngoại tệ vào = Tổng ngoại tệ ra
 BP = 0 →BP cân bằng
 Tổng ngoại tệ vào < Tổng ngoại tệ ra
 BP < 0 →BP thâm hụt
 Tổng ngoại tệ vào > Tổng ngoại tệ ra
 BP > 0 →BP thặng dư

5. Khoản tài trợ chính thức(OF)
 Là lượng dự trữ ngoại hối mà NHTW
phải
 chi ra
 hay thu về
 khi cán cân thanh toán

 bò thâm hụt
 hay thặng dư
 OF = - BP
10/11/2011 Tran Bich Dung 62
BOP 2008 + - Đvt:triệuUSD
TKvãnglai CA -10.706
NX -12782
X(FOB) 62.685
M(fob) -75.467
Dịch vụ ròng -835
Thu đầu tư
ròng
-4400
NTr 7311
Cán cân tài
chính
11.180
FDI ròng 9065
FII -580
BP 474
10/11/2011 Tran Bich Dung 64
2007 2008 2009 Ước 2010 2011
1. CA -12 -8 -9,1
-NX (-14,2) -14,2(-18,02) -8,9(-12,2) -10,5(-13,6)
- DV phi YT -1 -1,2 -1,6
-NFFI -4,9 -4,9 -3,7
- NTr 8,1 7 6,7
2.KA 13,7 12,2 11,7
-FDI 10,3 7,4 7,3
Vay trung,dài

hạn
1.1 4,8 2,5
Vốnkhác ròng 2,9 -0,1 0,4
Porfolio -0,6 0,1 1,5
3.E.O -1,2 -13,1 0
BOP 0,5 -8,9 2,6
OF -0,5 8,9 -2,6
Đvt:Tỷø USD
Nguồn: Worldbank 2010
6.Đường BP
 Sự hình thành của đường BP:
 Đường BP hình thành khi cán cân
thanh toán cân bằng:
 ( X - M ) + KA = 0
 hay: KA + X = M
10/11/2011 Tran Bich Dung 65 10/11/2011 Tran Bich Dung 66
Y
BP
r
Y
2
Y
1
r
2
r
1
B
A
Hình 9.2e

12
6.Đường BP
 Đường BP là tập hợp những phối hợp
khác nhau giữa r và Y mà ở đó cán
cân thanh toán cân bằng.
 Mối quan hệ giữa r và Y trên đường BP
là mối quan hệ đồng biến.
10/11/2011 Tran Bich Dung 67 10/11/2011 Tran Bich Dung 68
(b)
Y
Y
BP < 0
BP
BP > 0
E
2
H
K
E
1


Y
2
Y
1
r
(a)
(KA+X)
(KA+X)

2
(KA+X)
1
KA+X
E
2
E
1
r
1
r
2
r
E
1
E
2
M
M
45
0
E
2
E
1
M
1
M
2
M

45
0
KA + X
(c)
(d)
Hình 9.3
Y
1
r
1
r
1
Y
2
r
2
6.Đường BP
 Khi r
1
→ (KA + X)
1
= M
1
→Y
1
 Xác đònh E
1
(Y
1
,r

1
) trên đồ thò(d)
 Khi r
2
→ (KA + X)
2
= M
2
→Y
2
 Xác đònh E
2
(Y
2
,r
2
) trên đồ thò(d)
 Nối E
1
, E
2
trên đồ thò d ta có đường
BP(X
0
,K
0
,M
0
)
10/11/2011 Tran Bich Dung 69

Phương trình của đường BP
 Đường BP hình thành khi cán cân
thanh toán cân bằng:
 KA + X = M
 Với: KA = K
0
+ Km.r
 X = X
0
 M = M
0
+ MmY
10/11/2011 Tran Bich Dung 70
Phương trình của đường BP
10/11/2011 Tran Bich Dung 71
lên. dốc BP đường
M
K
:đó do
vàMK
r
M
K
M
K
M
X
Y
m
m

mm
m
m
m
000

>
>>
⋅+
+

=
:0
00
6.Đường BP
 Nếu:
 Km nhỏ → đường BP dốc
 Km lớn → đường BP lài
 Km = ∞ → đường BP nằm ngang
(CM )
10/11/2011 Tran Bich Dung 72
13
6.Đường BP
 Sự dòch chuyển của đường BP
 Nguyên tắc dòch chuyển:
 nếu lượng ngoại tệ đi vào tăng lên
 lượng ngoại tệ đi ra giảm xuống
 →BP dòch chuyển sang phải.
10/11/2011 Tran Bich Dung 73
6.Đường BP

 Ngược lại,
 lượng ngoại tệ đi vào giảm xuống
 lượng ngoại tệ đi ra tăng lên
 →BP dòch chuyển sang trái.
10/11/2011 Tran Bich Dung 74
III. CÁC CHÍNH SÁCH KINH
TẾ VĨ MÔ
 1. Cân bằng bên trong và bên ngoài
 Nền KT đạt được trạng thái cân bằng
chung ( bên trong và bên ngoài) khi (Y,r)
được duy trì ở mức mà tại đó :
 Thò trường hàng hóa
 Thò trường tiền tệ
 Cán cân thanh toán cân bằng
10/11/2011 Tran Bich Dung 75
1. Cân bằng bên trong và bên
ngoài
 Nghóa là phải thỏa mãn 3 điều kiện:
Y= AD (1)
S
M
= L
M
(2)
KA + X = M (3)
10/11/2011 Tran Bich Dung 76
10/11/2011 Tran Bich Dung 77
r
r
0

E
Y
0
LM(M)
BP
IS(A
0
)
Y
Hình 9.4
2.Tác động của các chính sách vó
mô trong nền kinh tế mở
 Chính sách tài khóa:
 Y<Yp : thực hiện CSTK mở rộng
 Y>Yp: thực hiện CSTK thu hẹp
10/11/2011 Tran Bich Dung 78
14
a. Chính sách tài khoá
 Khi thực hiện CSTKMR :
 ↑G,↓ T → AD↑
 →IS dòch chuyển sang phải đến IS
1
:
 Cân bằng bên trong tại E’
 BP >0
 → e có xu hướng giảm
10/11/2011 Tran Bich Dung 79 10/11/2011 Tran Bich Dung 80
IS
1
E’

r
r
E
Y
LM
BP
IS
Y
Hình 9.5
Y’
r’
e
Lf
Sf
Sf
1
E
e
Mf
E
1
e
1
Mf
1
Thực hiện CSTK mở rộng
a.CSTK trong cơ chế tỷ giá thả nổi:
 e ↓
 → X↓, M ↑  lượng ngoại tệ đi vào giảm,
lượng ngoại tệ đi ra tăng

  BP dòch chuyển sang trái BP
1
 Mặt khác AD↓⇒ IS
1
→ sang trái IS
2
.
 Kết quả điểm cân bằng mới là E
1
(Y
1
,r
1
)
,
giao điểm của các đường IS
2
, LM, BP
1
.
 Y và r tăng.(Hình 9.6)
10/11/2011 Tran Bich Dung 81 10/11/2011 Tran Bich Dung 82
r
r
Y

Y
1
r
1

E
1
BP
1
IS
1
E’
E
LM
BP
IS
Y
IS
2
Hình 9.6
Y’
r’
Tác
động
lấn hất
quốc tế
CSTK có tác dụng yếu
trong cơ chế tỷ giá thả nổi
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi
a.CSTK trong cơ chế tỷ giá cố đònh
:
 Do S
f
> L
f

⇒e ↓
 Để duy trì e
f
 NHTW phải đưa thêm lượng tiền vào nền KT
để mua ngoại tệä
 → LM dòch chuyển sang phải cho đến khi gặp
giao điểm của đường IS
1
và BP.
 Kết qủa: Y ↑, r ↑
10/11/2011 Tran Bich Dung 83 10/11/2011 Tran Bich Dung 84
E
1
E
E’
LM
LM
1
BP
r
r
1
r
Y
Y
1
IS
IS
1
Y

Hình 9.7
e
Lf
Sf
Sf
1
E
ef
Mf
E
1
e
1
Mf
1
Lượng ngoại tệ
NHTW mua vào
A
Y’
r’
CSTK có tác dụng mạnh
trong cơ chế tỷ giácố đònh
Ma
15
a. Chính sách tài khoá
 Mô hình Mundell-Fleming:
 Nền KT mở, nhỏ
 Vốn tự do lưu chuyển ( CM)
 Lãi suất trong nước(r ) bằng lãi suất thế
giới(r*) : r=r*

10/11/2011 Tran Bich Dung 85 10/11/2011 Tran Bich Dung 86
r
E
Y
Cân bằng tòan bộä trong mô hình Mundell-Fleming : E(Y, r )
CM
IS
Y
r= r*
LM
10/11/2011 Tran Bich Dung 87
IS
1
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
r=r*
e
Lf
Sf
Sf
1
E
e

Mf
E
1
e
1
Mf
1
r’
CSTKmở rộng trong cơ chế tỷ giá thả nổi
CSTK trong cơ chế e thả nổi
không có tác dụng:G↑→NX↓
10/11/2011 Tran Bich Dung 88
IS
1
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
e
Lf
Sf
Sf
1
E
e

f
Mf
E
1
e
1
M
A
r’
A
LM
1
E
1
Y
1
CSTK trong cơ chế e cố đònh có tác dụng
mạnh
r=r*
r
Mf
1
Trong cơ chế tỷ giá cố
đònh
b.Chính sách tiền tệ:
 Y < Yp:
 áp dụng CSTTMR
 → LM → sang phải LM
1
 cắt đường IS tại điểm E’

 Nền KT cân bằng bên trong
 BP < 0
  e có xu hướng tăng.
10/11/2011 Tran Bich Dung 89
a. CSTT trong cơ chế tỷ giá thả nổi
:
 e ↑
  X ↑ M giảm
  lượng ngoại tệ đi vào tăng, lượng ngoại tệ
đi ra giảm
  IS và BP → sang phải IS
1
&BP
1
.
 Điểm cân bằng mới : E
1
 giao điểm của 3 đường IS
1
, LM
1
, BP
1
 Y↑
10/11/2011 Tran Bich Dung 90
16
10/11/2011 Tran Bich Dung 91
BP
E
E

1
E’
LM
LM
1
BP
1
r
r
r
1
Y Y
1
IS
IS
1
Y
Hình 9.8
Y’
e
e
Sf
Lf
E
Mf
Lf
1
e
1
Mf

1
CSTT có tác dụng mạnh
trong cơ chế tỷ giá thả nổi
E
1
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi
b.CSTT trong cơ chế tỷ giá cố đònh:
 Muốn duy trì tỷ giá lúc đầu NHTW
phải:
 bán ngoại tệ ra
 Mua nội tệ vào
 →S
M
↓  LM dòch chuyển sang trái trở
lại vò trí ban đầu.
 Y không đổi.
10/11/2011 Tran Bich Dung 92
10/11/2011 Tran Bich Dung 93
Y
r
r
E’
E
LM
LM
1
BP
IS
Y
Hình 9.9

e
e
f
Sf
Lf
E
Mf
Lf
1
Mf
1
A
Y’
r’
CSTT không có tác dụng
trong cơ chế tỷ giá cố đònh
Lượng
ngoại
tệbán ra
e
1
M
A
E
1
10/11/2011 Tran Bich Dung 94
E’
r
E
Y

LM
CM
IS
Y
Y’
e
Sf
E
e
Mf
E
1
e
1
r’
LM
1
Y
1
CSTT trong cơ chế tỷ giá thả nổi có tác
dụng mạnh
r
Mf
1
r=r*
Lf1
IS
1
E
1

Lf
CSTT mở rộng trong mô hình
Mundell-Fleming
10/11/2011 Tran Bich Dung 95
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
e
Lf
Sf
E
e
f
Mf
E
1
e
1
M
A
r’
A
LM
1

CSTT trong cơ chế tỷ giá cố đònh không
có tác dụng
r
Mf
1
r=r*
Lf1
Lượng ngoại tệ
màNHTW bán
ra
3. Chính sách ngoại thương
 CS thay đổi mức xuất khẩu ròng:
 Trường hợp Y < Yp:
 tăng NX (X tăng, M giảm)
 Đường IS và BP → sang phải
 → BP > 0, e ↓.
10/11/2011 Tran Bich Dung 96
17
10/11/2011 Tran Bich Dung 97
Y

Y
IS
1
BP
1

r
E’
E

LM
BP
IS
Y
Hình 9.10
e
Lf
Sf
Sf
1
E
e
Mf
E
1
e
1
Mf
1
CS gia tăng xuất khẩu ròng
r’
3.CSNT trong cơ chế tỷ giá cố
đònh
 Để duy trì e
f
, NHTW phải
 mua ngoại tệ vào
 bán nội tệ ra
 S
M

↑⇒ LM → sang phải.
 Điểm cân bằng mới là giao điểm của ba
đường IS
1
, LM
1
, BP
1
.
 Y ↑.
10/11/2011 Tran Bich Dung 98
10/11/2011 Tran Bich Dung 99
E
1
Y

Y
IS
1
BP
1

r’
E’
E
LM
BP
IS
Y
Hình 9.11

e
Lf
Sf
Sf
1
E
e
f
Mf
E
1
e

Mf’
Lượng ngoại
tệ NHTW mua
vào
LM
1
Y
1
CSNT có tác dụng mạnh trong
cơ chế tỷ giá cố đònh
r
Mf
A
A
3.CSNT trong cơ chế tỷ giá thả
nổi
 e ↓

 →X ↓, M↑
 → BP và IS dòch chuyển sang trái trở
lại vò trí lúc đầu.
 Y không đổi.
 CS gia tăng xuất khẩu ròng không có
tác dụng trong cơ chế tỷ giá thả nổi
10/11/2011 Tran Bich Dung 100
10/11/2011 Tran Bich Dung 101
E
1
Y’
Y
IS
1
BP
1

r
E’
E
LM
BP
IS
Y
Hình 9.12
e
Lf
Sf
Sf
1E

e
Mf
E
1
e
1
Mf
1
CSNT không có tác dụng
trong cơ chế tỷ giá thả nổi
r’
Chính sách phá giá và nâng giá
nôïi tệ
 Khi Y < Yp:
 Áp dụng chính sách phá giá tiền tệ
 Khi Y > Yp:
 Yp:Áp dụng chính sách nâng giá tiền
tệ
10/11/2011 Tran Bich Dung 102
18
Chính sách phá giá nôïi tệ
 Là việc NHTW chủ động làm giảm
giá trò đồng nội tệ
 bằng cách tăng tỷ giá cố đònh ef↑
 →e
r
↑→X↑M ↓ →AD↑→Y↑,U↓
10/11/2011 Tran Bich Dung 103
Chính sách nâng giá nôïi tệ
 Chính sách nâng giá tiền tệ:

 NHTW chủ động làm tăng giá trò đồng
nội tệ
 bằng cách điều chỉnh ef↓
 →e
r
↓ →X ↓ M ↑ →AD ↓ →Y ↓, P ↓ U ↑
10/11/2011 Tran Bich Dung 104
ẽ ef
CSTK Khơng Mạnh
CSTT Mạnh khơng
Trong nền kinh tế nhỏ, mở, K tự do di chuyển
ẽ ef
CSTK
yếu
Mạnh
CSTT Mạnh khơng
CSNT
không
Mạnh
Trong nền kinh tế lớn, mở
Ba điều không thể xảy ra đồng
thời ( impossible trinity)
 1. Vốn di chuyển hòan tòan tự do
 2. Cơ chế tỷ giá cố đònh
 3. Chính sách tiền tệ độc lập
 Một nước chỉ chọn được 2 trong 3 mục tiêu
 Liệu chính sách vô hiệu hóa có đạt được cả 3
điều?
10/11/2011 Tran Bich Dung 107 10/11/2011 Tran Bich Dung 108
Ba điều không thể xảy ra đồng thời ( The impossible trinity)

10/11/2011 Tran Bich Dung
Vốn tự do di
chuyển
CS tiền tệ độc
lập
Tỷ giá cố đònh

×