Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số - P2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.32 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1







DẠNG 1. TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tiếp theo)

Công thức :
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
(
)
(
)
(
)
; :
o o
M x y C y f x
∈ = là
( )
(
)
( )
(
)


(
)
o o
o o o o
x x
y y x x y y y x x f x
′ ′
= − + ⇔ = − +



Các l
ư
u ý :
+ N
ế
u cho
x
o
thì tìm
y
o

=
f
(
x
o
).
+ N

ế
u cho
y
o
thì tìm
x
o
b

ng cách gi

i ph
ươ
ng trình
f
(
x
) =
y
o
.
+ Tính
y

=
f

(
x
). Suy ra

y

(
x
o
) =
f

(
x
o
).
+ Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n

là:
y
=
f

(
x
o
).(
x


x
o
) +
y
o
.

D

ng toán tr

ng tâm c

n l
ư
u ý :
Ti
ế
p tuy
ế
n t

i
đ
i

m
M
thu


c
đồ
th

hàm phân th

c
ax b
y
cx d
+
=
+
c

t các ti

m c

n t

i
A, B.
Khi
đ
ó ta có các tính ch

t sau:
+ M là trung

đ
i

m c

a
AB

+ Di

n tích tam giác
IAB
luôn không
đổ
i, v

i
I
là giao
đ
iêm c

a hai ti

m c

n
+ Chu vi tam giác
IAB


đạ
t giá tr

nh

nh

t.
+ Bán kính
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p tam giác
IAB
d

t gái tr

l

n nh

t.
Ví dụ 1.
Cho hàm s


2

( )
1
x
y C
x
+
=

.
G

i
M
là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy

ế
n v

i
đồ
th

t

i
M
c

t các ti

m c

n t

i
A, B.
a)
Ch

ng minh r

ng
M
là trung
đ

i

m c

a
AB.
b)
Ch

ng minh r

ng di

n tích tam giác
IAB
không
đổ
i, v

i
I
là tâm
đố
i x

ng c

a
đồ
th


(
I
là giao c

a hai ti

m c

n)
Ví dụ 2.
Cho hàm s


2 3
( )
2
x
y C
x

=

.
G

i
M
là m


t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i
M
c

t các ti


m c

n t

i
A, B.
Tìm
đ
i

m
M

đề

độ
dài
đ
o

n
AB
ng

n nh

t.
Đ/s:
(3;3), (1;1)
M M


Ví dụ 3.
Cho hàm s


2 1
( )
1
x
y C
x
+
=

.
G

i
M
là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th


hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i
M
c

t các ti

m c

n t

i
A, B.
Tìm
đ
i


m
M

đề
chu vi
tam giác
IAB
nh

nh

t, v

i
I
là tâm
đố
i x

ng c

a
đồ
th

hàm s

.
Đ/s:

1 3
M
x = ±

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1.
Cho hàm s


2 3
( )
2
x
y C
x

=

.
G

i
M
là m

t
đ
i

m thu


c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i
M
c

t các ti

m c

n t

i

A, B.
Tìm
đ
i

m
M

đề

đườ
ng
tròn ngo

i ti
ế
p tam giác
IAB
có di

n tích nh

nh

t, v

i
I
là tâm
đố

i x

ng c

a
đồ
th

hàm s

.
Đ/s:
(3;3), (1;1)
M M

Hướng dẫn:
Tam giác
IAB
vuông t

i
I
nên
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác
IAB


đườ
ng kính là
A
B, suy ra di

n tích
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p là
2
2
π π
4
AB
S R= =
, t


đ
ó bài toán quy v

tìm
M

để


độ
dài
AB
ng

n nh

t.
Tài liệu bài giảng:

01. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
2

Bài 2. Cho hàm số
2 3
( )
mx
y C
x m
+
=

.
Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Tìm điểm M đề tam giác
IAB có diện tích bằng 64.
Đ/s:

58
2
m = ±

Bài 3. Cho hàm số
2
( )
1
x
y C
x

=
+
.
Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Viết phương trình tiếp
tuyến tại M đề bán kính đường trỏn ngội tiếp tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
Đ/s:
2(1 3)
y x= + ±

Bài 4. Cho hàm số
( )
1
x
y C
x
=

.

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Viết phương trình tiếp
tuyến tại M biết chu vi tam giác IAB bằng
2(2 2)
+ .
Đ/s:
4
y x
y x
= −


= − +


Bài 5.
Cho hàm s


3 2
3 1
y x x
= + −
.
G

i M là m

t
đ
i


m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i M c

t các tr

c t

a
độ
t


i A, B. Tìm t

a
độ

đ
i

m M
bi
ế
t OB = 3OA, v

i O là g

c t

a
độ
.
Đ/s:
( 1;1)
M


Bài 6.
Cho hàm s

y =

2 1
1


x
x
. G
ọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp
tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và tính diện tích tam giác
IPQ.

×