Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

03 tiep tuyen cua do thi ham so p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.91 KB, 2 trang )

Luyện thi Đại học cấp tốc môn Toán Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học Luyện thi đại học – Luyện giải đề – Luyện thi cấp tốc www.moon.vn

03. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
Thầy Đặng Việt Hùng

DẠNG 1. TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tiếp theo)

Công thức :
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
(
)
(
)
(
)
; :
o o
M x y C y f x
∈ =

( )
(
)
( )
(
)
(
)
o o
o o o o


x x
y y x x y y y x x f x
′ ′
= − + ⇔ = − +



Các lưu ý :
+ Nếu cho x
o
thì tìm y
o
= f(x
o
).
+ Nếu cho y
o
thì tìm x
o
bằng cách giải phương trình f(x) = y
o
.
+ Tính y′ = f′(x). Suy ra y′(x
o
) = f′(x
o
).
+ Phương trình tiếp tuyến ∆ là: y = f′(x
o
).(x – x

o
) + y
o
.

Dạng toán trọng tâm cần lưu ý :
Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm phân thức
ax b
y
cx d
+
=
+
cắt các tiệm cận tại A, B. Khi đó ta có các tính
chất sau:
+ M là trung điểm của AB
+ Diện tích tam giác IAB luôn không đổi, với I là giao điêm của hai tiệm cận
+ Chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
+ Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB dạt gái trị lớn nhất.
Ví dụ 1. Cho hàm số
2
( )
1
x
y C
x
+
=

.

G

i M là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i M c


t các ti

m c

n t

i A, B.
a)
Ch

ng minh r

ng M là trung
đ
i

m c

a AB.
b)
Ch

ng minh r

ng di

n tích tam giác IAB không
đổ
i, v


i I là tâm
đố
i x

ng c

a
đồ
th

(I là giao c

a hai
ti

m c

n)
Ví dụ 2.
Cho hàm s


2 3
( )
2
x
y C
x

=


.
G

i M là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t


i M c

t các ti

m c

n t

i A, B. Tìm
đ
i

m M
đề

độ
dài
đ
o

n AB ng

n nh

t.
Đ/s:
(3;3), (1;1)
M M

Ví dụ 3.

Cho hàm s


2 1
( )
1
x
y C
x
+
=

.
G

i M là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti

ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i M c

t các ti

m c

n t

i A, B. Tìm
đ
i

m M
đề
chu vi tam giác IAB nh

nh

t, v


i I là tâm
đố
i x

ng c

a
đồ
th

hàm s

.
Đ/s:
1 3
M
x = ±

Ví dụ 4.
Cho hàm s


2 3
( )
2
x
y C
x


=

.
G

i M là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t


i M c

t các ti

m c

n t

i A, B. Tìm
đ
i

m M
đề

đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác IAB có di

n tích nh

nh

t, v

i I là tâm

đố
i x

ng c

a
đồ
th

hàm s

.
Đ/s:
(3;3), (1;1)
M M

H
ướ
ng d

n:
Luyện thi Đại học cấp tốc môn Toán Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học Luyện thi đại học – Luyện giải đề – Luyện thi cấp tốc www.moon.vn
Tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có đường kính là AB, suy ra diện tích
đường tròn ngoại tiếp là
2
2
π π
4
AB

S R= = , từ đó bài toán quy về tìm M để độ dài AB ngắn nhất.
Ví dụ 5. Cho hàm số
2 3
( )
mx
y C
x m
+
=

.
G

i M là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy

ế
n v

i
đồ
th

t

i M c

t các ti

m c

n t

i A, B. Tìm
đ
i

m M
đề
tam giác IAB có di

n tích b

ng 64.
Đ/s:
58

2
m = ±

Ví dụ 6.
Cho hàm s


2
( )
1
x
y C
x

=
+
.
G

i M là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th


hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i M c

t các ti

m c

n t

i A, B. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình ti
ế

p tuy
ế
n t

i M
đề
bán kính
đườ
ng tr

n ng

i ti
ế
p tam giác IAB
đạ
t giá tr

l

n nh

t.
Đ/s:
2(1 3)
y x= + ±

Ví dụ 7.
Cho hàm s



( )
1
x
y C
x
=

.
G

i M là m

t
đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v


i
đồ
th

t

i M c

t các ti

m c

n t

i A, B. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình ti
ế
p tuy
ế
n t

i M bi
ế
t chu vi tam giác IAB b


ng
2(2 2)
+ .
Đ/s:
4
y x
y x
= −


= − +


Ví dụ 8.
Cho hàm s


3 2
3 1
y x x
= + −
.
G

i M là m

t
đ
i


m thu

c
đồ
th

hàm s

. Ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

t

i M c

t các tr

c t

a
độ
t


i A, B. Tìm t

a
độ

đ
i

m M bi
ế
t OB = 3OA, v

i O là g

c t

a
độ
.
Đ/s:
( 1;1)
M


Ví dụ 9.
Cho hàm s


2 1
1

x
y
x

=

. G

i I là giao
đ
i

m c

a hai
đườ
ng ti

m c

n, A là
đ
i

m trên (C) có hoành
độ

là a. Ti
ế
p tuy

ế
n t

i A c

a (C) c

t hai
đườ
ng ti

m c

n t

i P và Q. Ch

ng t

r

ng A là trung
đ
i

m c

a PQ và
tính di


n tích tam giác IPQ.


×