Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kết quả nghiên cứu các biện pháp bảo quản hành tại nông hộ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.83 KB, 8 trang )

KT QU NGHIấN CU CC BIN PHP BO QUN HNH
TI NễNG H
guyn Vn Tut

Summary
Result of study on the storage of dried onion bulbs at farmer household level
The composition of dieases of onion in storage include 6 species, of wich one
bacterila and 5 fungal pathogents. The most important agents are Erwinia carotovora
Jone causing seriuos disease damage on inion in the storage, resulting in tuber bad smell
and rot. Moreover, other pathogents such as Fusarium sp., Aspergillus niger, A.
flavus, causing substantial crop losses since the pathogents occur and damage from the
second month after the storage and last for the whole storage peroid. The diseases can
be managed by using fungicides namely Balatcide 32 WP, Kocide 53,8 DF giving high
control efficacy reducing disease incidence about 41.7 - 52.3 % in comparision to check
treatment after 5 months of their storage.
Keywords: diseases, onion bulb, storage, farmers household
I. Đặt vấn đề
Trong nhng nm gn õy din tớch
rau mu v ụng ó tng dn do c cu
chuyn i cõy trng vựng ng bng
sụng Hng v ph bin nht l cỏc tnh:
Hi Dng, Hi Phũng, Hng Yờn, Vnh
Phỳc, Bc Giang Cõy rau mu ó phỏt
trin mnh trong v ụng thay th dn
nhng cõy cú thu nhp thp nhm ỏp ng
nhu cu tiờu dựng v xut khNu. Ngoi
nhng cõy rau truyn thng nh: C chua,
xu ho, bp ci, cõy u n rau thỡ cõy
hnh, cõy ti l cõy trng gia v c phỏt
trin rng rói ti Hi Dng. Tuy nhiờn,
mt trong nhng nguyờn nhõn l do trong


quỏ trỡnh trng v bo qun, hnh b bnh
thi nhn ó lm tht thu nng sut 30-
40% sn lng, cú h gia ỡnh mt trng
sau 5 thỏng bo qun. Tuy cỏc c quan
chc nng ca a phng ó ch o
phũng chng bnh nhng hiu qu cha
cao, s dng cỏc loi thuc BVTV trong
bo qun cha ỳng, sn phNm sau bo
qun cha an ton vi con ngi. Chớnh vỡ
vy, Vin Bo v thc vt ó tin hnh
nghiờn cu bin phỏp bo qun hnh l cn
thit giỳp vựng trng hnh Hi Dng,
gim ti a thit hi do quỏ trỡnh bo qun
gõy ra.
II. Vật liệu v ph-ơng pháp nghiên cứu
1.Vt liu nghiờn cu
+ Ging hành a phương
+ Các thuc hóa hc tham gia bo
qun: Balatcide 32 WP, Kocide 53.8 DF
2. Phương pháp nghiên cứu
2.1. Thí nghiệm bảo quản: Gồm 4 công
thức, mỗi công thức 5,0 kg, nhắc lại 3 lần
+ Công thc 1: Dùng Kocide 53.8 DF.
+ Công thc 2: Dùng Balatcide 32 WP.
+ Công thc 3: Treo gác bp theo nông
dân.
+ Công thc 4: Hành phơi khô, buc
túm và  trên giàn nơi thoáng mát theo
nông dân.
- Thi v ly mu  tin hành thí

nghim bo qun: v ông.
* Chỉ tiêu theo dõi: Tính t l bnh
(TLB) sau mi tháng bo qun
Tỷ lệ bệnh (%) =
Tổng số (củ) bị bệnh
x 100
Tổng số (củ) điều tra
2.2. Mô hình bảo quản hành
Quy mô: 3 mô hình, mi mô hình 2- 3
tn hành, không nhc li.
- Mô hình x lý thuc Kocide 53.8 DF.
- Mô hình x lý thuc Balatcide 32
WP.
- Mô hình treo gác bp.
- i chng: Làm theo nông dân.
* Ch tiêu theo dõi:
+ Tính toán hiu qu kinh t ca tng
mô hình (ngàn đồng /tấn hành bảo quản)
Lãi = Tng thu - Tng chi
+ So sánh tăng gim tng mô hình so
C.
3. Các bước đưa hành vào bảo quản
Bước 1: Chun bị
- Hành sau khi thu hoch v ưc buc
thành tng túm 2-3 kg phơi trên giàn.
- Phơi hành, ti khong 25- 30 ngày sao
cho khô ht v ngoài và lá.
Bước 2: Xử lý thuốc
Hành sau khi ưc làm sch tin
hành treo trên giàn và phn thuc bo

qun Balatcide 53.8DF hoc Kocide
32WP 1 gói 10 gam pha vi bình 10-12
lít nưc. Phun thuc sao cho thuc bám
u trên b mt v c. Sau khi phun, ưa
hành, ti trên giàn ra phơi 3- 4 gi 
khô ht nưc thuc sau ó ưa vào bo
qun.
Bước 3: Bảo quản
- Chn kho bo qun khô ráo, thoáng
mát và làm giàn treo, mi tng cách nhau
50 cm.
- Tin hành phun thuc tr mui,
mi và côn trùng xung quanh kho bng
thuc Pemetherin 50EC, Icon 2.5SC,
Map oliv.e
III. KÕt qu¶ v th¶o luËn
1. Kết quả thí nghiệm các biện pháp bảo
quản hành tại nông hộ
Nghiên cu các bin pháp bo qun
hành, ti ti nông h ưc tin hành ti 3
a im: HTX Hip Hòa-Kinh Môn, HTX
Nam Trung - Nam Sách và kho bo qun
ging Vin BVTV.
Nghiên cu nh hưng ca thi gian
bo qun n bnh thi nhũn hành, ti
chúng tôi ã tin hành iu tra nh kỳ 1
tháng/ln nhm xác nh t l bnh thi
nhũn (bng1).
Bảng 1. ghiên cứu ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến bệnh thối nhũn hành, tỏi tại
HTX Hiệp Hòa- Kinh Môn; HTX am Trung - am Sách và Viện BVTV, năm 2009

Tên VSV gây hại
Thời gian bảo quản
Tỷ lệ bệnh thối nhũn hành (%)
Sau 1 tháng

Sau 2 tháng Sau 3 tháng

Sau 4 tháng Sau 5 tháng

Erwinia carotovora Jone + +++ +++ ++ +
Fusarium sp. + + ++ ++ +
Aspergillus niger + ++ ++ ++ -
Aspergillus flavus + ++ ++ ++ -
Penicillium sp. + ++ + + +
Oidiopsis sp. + + + + -
Ghi chú: +: TLB: 0 - 5%; ++: TLB: 6- 10%; +++: TLB >15%
Kt qu bng 1 cho thy trong năm
2009, thành phn bnh gây thi hành trong
bo qun gm 6 loài vi sinh vt gây hi
trong ó có 1 loài vi khuNn và 5 loài do vi
nm. áng chú ý nht là vi khuNn Erwinia
carotovora Jone gây hi nng nht trên
hành bo qun, làm cho c hành b thi ưt
và có mùi hôi khó chu. Ngoài ra 5 loài nm
gây thi khô hành áng k như nm:
Fusarium sp; Aspergillus niger; Aspergillus
flavus gây thit hi áng k cho hành
trong bo qun. Vi sinh vt gây bnh cho
hành xut hin và gây hi nng bt u t
tháng th 2 sau bo qun và kéo dài sut

thi gian bo qun.
2. Kết quả theo dõi về hiệu lực của các
công thức bảo quản hành, tỏi
Thành phn VSV gây thi cho hành rt
phong phú, tn ti t sau khi thu hoch và
kéo dài sut thi gian bo qun. Nghiên cu
bin pháp bo qun bng thuc hóa hc
chúng tôi tin hành tìm hiu hiu lc ca
mt s loi thuc i bnh thi hành, ti.
Bảng 2. Kết quả phòng trừ bệnh thối nhũn hành trong bảo quản bằng thuốc hóa học tại
nông hộ - HTX Hiệp Hòa- Kinh Môn - Hải Dương từ tháng 3 - tháng 8/2009
TT
Công thức
bảo quản
Thời gian bảo quản
Tỷ lệ bệnh thối nhũn hành (%)
Sau 1 tháng

Sau 2 tháng

Sau 3 tháng

Sau 4 tháng

Sau 5 tháng

CT1 Balatcide 32WP 0 1,5 2,2 2,5 5,4
CT2 Kocide 53.8 DF 0 2,5 2,5 3,5 3,5
CT3 Treo bếp 2,4 6,4 11,4 16,4 34,2
ĐC Đối chứng 5,2 8,6 15,6 37,8 55,5


- Sau 1 tháng bo qun các công thc
x lý thuc CT1 và CT2 chưa xut hin
bnh thi nhũn, công thc CT3 t l bnh
chim 2,4% và cao nht là C t 5,2%.
- Sau 3- 5 tháng bo qun các công
thc x lý thuc Balatcide 32WP và Kocide
53.8 DF TLB t t 2,5 - 5,4%, C t l
bnh t 34,2 - 55,5%. Do vy các công
thc x lý CT1 và CT2 ã làm gim t l
thi 29,2 -50,1%.
Bảng 3. Kết quả phòng trừ bệnh thối nhũn hành trong bảo quản bằng thuốc hóa học
tại nông hộ HTX am Trung- am Sách từ tháng 3 - tháng 8 /2009
TT
Công thức
bảo quản
Thời gian bảo quản
Tỷ lệ bệnh thối nhũn hành (%)
Sau 1 tháng Sau 2 tháng Sau 3 tháng Sau 4 tháng Sau 5 tháng
CT1 Balatcide 32WP 0 2,5 2 3,5 7,4
CT2 Kocide 53.8 DF 0 3,5 3,5 4,6 5,2
CT3 Treo bếp 3,5 7,4 12,5 18,2 34,5
ĐC Đối chứng 5,4 9,2 17,5 36,4 57,5

- Sau 1 tháng bo qun các công thc
x lý CT1 và CT2 thuc chưa xut hin
bnh thi nhũn, CT3 và C bnh thi nhũn
xut hin t l bnh t 3,5 - 5,4%.
- Sau 2, 3, 4 tháng bo qun TLB ca
các công thc x lý thuc và i chng u

tăng theo thi gian, tuy nhiên các công thc
x lý TLB t 3,5 - 4,6% thp hơn so C
t 36,8%
- Sau 5 tháng bo qun các công thc
x lý thuc TLB t 5,2 - 7,4%, gim
50,1% (Balatcide 32 WP) - 52, 3% (Kocide
53.8 DF) so vi C t 57,5%.
*hận xét: Công thc x lý bng thuc
Balatcide 32WP và Kocide 53.8DF: Gim
TLB thi nhũn hành sau bo qun 5 tháng
t 50,1 % (Balatcide 32 WP) - 52, 3% so
C; trên ti làm gim 4,3% - 7, 2% so C.
Bảng 4. Kết quả phòng trừ bệnh thối nhũn hành, tỏi trong bảo quản bằng thuốc hóa học
tại Viện Bảo vệ thực vật từ tháng 3 - tháng 8 /2009
TT
Công thức
bảo quản
Thời gian bảo quản
Tỷ lệ bệnh thối nhũn hành (%)
Sau 1 tháng Sau 2 tháng

Sau 3 tháng

Sau 4 tháng

Sau 5 tháng

CT1 Balatcide 32WP 0 2,3 2,5 3,5 5,2
CT2 Kocide 53.8 DF 0 3,2 3,5 4,5 5,1
CT3 Treo bếp 3,5 5,5 11,5 17,5 33,5

ĐC Đối chứng 4,2 8,3 15,2 33,4 52,3

- Sau 1 tháng bo qun các công thc
x lý CT1, CT2 chưa xut hin bnh thi
nhũn, công thc CT3 và C bnh xut hin
t 3,5- 4,2%.
- Sau 5 tháng bo qun các công thc
x lý thuc Balatcide 32WP và Kocide
53.8DF TLB t 5,1 - 5,2%, gim 47,1-
47,2% so vi C t 52,3% do ó ã làm
TLB gim t 28,3- 28,4%. so vi CT3 và
C
hận xét: T kt qu nghiên cu bin
pháp bo qun hành ti nông h ti 3 a
im khác nhau trong năm 2009 u th
hin chung là các công thc x lý thuc
Balatcide 32WP và Kocide 53.8DF cho
hành sau 5 tháng bo qun ã làm gim
TLB thi nhũn t 47,1- 52,3% so C.
Năm 2010, xây dng mô hình bo qun
hành ti xã Hip Hòa - Kinh Môn - Hi Dương
vi quy mô 5 h x 5 tn/h, trong ó 03 h
bo qun hành bng thuc Koccide 53.8DF,
02 h bo qun hành bng thuc Balatcide
32WP, i chng là mô hình bo qun ti
a phương thưng dùng.
Bảng 5. Hiệu lực phòng trừ bệnh thối nhũn ở các mô hình bảo quản hành tại xã Hiệp Hòa -
Kinh Môn - Hải Dương năm 2010
Mô hình bảo quản
Thời gian bảo quản

Tỷ lệ bệnh sau các tháng bảo quản (%)
1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng
Balatcide 32 WP 0 1,5 2,5 5,3
Kocide 53.8 DF 0 2,5 2,5 5,2
Đối chứng 5,8 8,4 12,2 35,4

Sau 1 tháng bo qun, 2 mô hình x lý
bng thuc Balatcide 32 WP và Kocide
53.8 DF chưa xut hin bnh thi nhũn, i
chng ã xut hin vi t l bnh là 5,8%.
TLB tăng dn qua các tháng bo qun, sau
4 tháng bo qun TLB  mô hình x lý
thuc Balatcide 32 WP và Kocide 53.8 DF
ln lưt là 4,2% - 5,3% gim 13,2 % so mô
hình treo gác bp t 18,5%, gim 30,1 -
30,2 % so mô hình C t 35,4%. iu này
th hin rõ ràng khi m mô hình i chng
hin tưng thi ca hành bc ra gây mùi
khó chu, còn mô hình x lý thuc không có
hin tưng như vy.
- ánh giá hiu qu kinh t mô hình
(bng 6).
Bảng 6. Hiệu quả kinh tế các mô hình trong bảo quản hành tại nông hộ xã Hiệp Hòa -
Kinh Môn - Hải Dương năm 2010
Đơn vị tính (nghìn đồng/tấn)
TT Tổng chi phí Mô hình bảo quản
Balatcide 32 WP

Kocide 53.8 DF Treo gác bếp Đối chứng
1 Công 300 300 300 300

2 Thuốc BVTV 15 17 - -
3 Giống 22.000 22.000 22.000 22.000
4 Tổng chi (giá 32.000đ/kg) 22.315 22.317 22.300 22.300
5 Tổng thu 28.600 28.000 22.880 17.600
6 Lãi ròng + 6.285 + 5.683 + 580 -4.700

Sau 4 tháng bo qun: Mô hình x lý
bng thuc Balatcide 32 WP lãi 6.285.000
/tn. Mô hình x lý bng thuc Kocide
53.8 DF lãi 5.683.000 /tn. Mô hình treo
trên giàn bp lãi 580.000 /tn. Mô hình i
chng ca dân b l 4.700.000 /tn so vi
thi im trưc khi bo qun mc dù giá
hành ã tăng lên áng k.
IV. KÕT LUËN
- Thành phn bnh gây thi hành trong
bo qun ti Hi Dương gm 6 loài vi sinh
vt gây hi trong ó có 1 loài vi khuNn và 5
loài do vi nm. áng chú ý nht là vi khuNn
Erwinia carotovora Jone gây hi nng nht
trên hành bo qun, làm cho c hành b thi
ưt và có mùi hôi khó chu. N goài ra các
loài nm gây thi khô hành như nm
Fusarium sp., Aspergillus niger,
Aspergillus flavus, gây thit hi áng k
cho hành trong bo qun bi vì sinh vt
gây bnh cho hành xut hin và gây hi
nng bt u t tháng th 2 sau bo qun
và kéo dài sut thi gian bo qun.
- N ghiên cu bin pháp phòng tr bnh

thi nhũn hành, ti trong bo qun ti nông
h cho thy bnh xy ra ch yu trên hành
và gây hi nng t sau 3-5 tháng bo qun.
Hiu qu ca bin pháp x lý bnh thi
nhũn hành bưc u cho thy:
+ Bin pháp dùng thuc Balatcide 32
WP, Kocide 53.8 DF em li hiu qu
phòng tr bnh cao, sau 5 tháng bo qun
làm gim t l bnh gây thi t 47,1- 52,3%
so C i vi hành;
+ Bin pháp th công treo gác bp t l
bnh gim 11- 12,5% so C.
+ Xây dng thành công mô hình bo
qun hành ti HTX Hip Hòa cho thy hiu
qu kinh t ca vic dùng thuc Balatcide
32WP lãi 6.285.000 /tn hành; mô hình x
lý thuc Kocide 53.8 DF lãi 5.683 000 /tn
hành; mô hình treo gác bp ã phn nào hn
ch bnh và cho thu nhp 588.000/tn
hành. Do t l c hành b thi nhiu, bo
qun theo nông dân l 4.700.000 /tn so
vi thi im bo qun.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Crowe F.J. (2008). White Rot disease in
Compendium of Onion and Garlic
Diseases and Pests. Schwartz, JF ed.
APS Press, St. Paul, MN. APS Báo chí,
St Paul, MN, pages 22-26.
2. Internationnal Mycological Institute
(1992). Ferry Lane, Kew. Technical

Manual for the Course on Plant
Pathogenic Bacteria.
3. Lê Minh Thi & CTV.(1982). ghiên
cứu bệnh hại hành tại Mê Linh- Vĩnh
Phú. Vin BVTV, Báo cáo khoa hc
năm 1982.
4. Lester W.Burgess, Timothy E.Knight,
Len Tesoriero, Phan Thúy Hin (2009).
Cm năng chun đoán bệnh cây ở Việt
am. Xut bn bi Trung tâm Nghiên
cu Nông nghip Quc t Australia.
www.aciar.gov.au.
5. Nguyn Văn Tut (2002), Kỹ thuật
chun đoán giám định bệnh hại cây
trồng, NXB Nông nghip, Hà Ni.
gười phản biện:
PGS. TS. Nguyn Văn Vit
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8

×