Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi kết thúc học phần môn giải thích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.61 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
KHOA TOÁN THỐNG KÊ

ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K37
MÔN: GIẢI TÍCH
Thời gian làm bài: 75 phút


Mã đề thi 485
Họ và tên :
Ngày sinh : MSSV :
Lớp : STT : ………

THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM
A
B
C
D


 PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số f(x) = 2|x – 1| + (x – 1)
2
. Khi đó

A. f’(0) = −2


B. f’(0) = −4

C. f’(0) = 4

D. f’(0) = 2

Câu 2: Xét phương trình vi phân
x
y 4y 4y 2 (3x 1)
′′ ′
− + = −
. Nghiệm riêng của phương trình này có dạng

A. u(x) = x.2
x
. (ax + b) B. u(x) = x
2
.2
x
. (ax + b) C. u(x) = 2
x
.(ax + b) D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: Giả sử y = f(x) là nghiệm của phương trình vi phân
y
y sin x
x

+ = th

a

đ
i

u ki

n
f ( ) 1
π =
. Khi
đ
ó
f
2
π
 
 
 
có giá tr


A.
2
1
+
π

B.
2
π


C.
2
1

π

D.
2
π

Câu 4:
Cho hàm f(x,y) = x.y và hàm g(x,y) = x
3
+ y
3
− 2 . Ch

n phát bi

u
đúng

A.
f(x,y) không
đạ
t c

c ti

u trong

đ
i

u ki

n g(x,y) = 0
B.
f(x,y) không
đạ
t c

c
đạ
i trong
đ
i

u ki

n g(x,y) = 0.
C.
Hàm ph

Lagrange L(x,y, λ) = f(x,y) + λg(x,y) có 3
đ
i

m d

ng

D.
Hàm ph

Lagrange L(x,y, λ) = f(x,y) + λg(x,y) có 2
đ
i

m d

ng
Câu 5:
Hàm f(x,y) nào sau
đ
ây th

a ph
ươ
ng trình
f f
x y 0
x y
∂ ∂
+ =
∂ ∂

A.
f(x,y) = ln(x.y)
B.
f(x,y) =
2 2

x y
+

C.
f(x,y) =
x y
y x
+

D.
C

ba câu trên
đề
u sai
Câu 6:

Đặ
t L =
2
x 0
1
x sin
x
lim
sin x

thì
A.
L = 2

B.
L = 0
C.
L = 1
D.
C

ba câu trên
đề
u sai
Câu 7:
Ch

n m

nh
đề

đúng

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2


Trang 2/3 - Mã đề thi 485
A.
1
1
dx

x


h

i t


B.
2
2
0
dx
(x 1)


phân k


C.
3
1
ln x
dx
x (ln x 1)
+∞
+

h


i t


D.
1
x
x.e dx
−∞

phân k


Câu 8:
Ch

n m

nh
đề

đúng

A.
x
/
e
x
x
lnt dt xe lnx
 

= −
 
 
 


B.
/
1
x
tg(t 1)dt tg(x 1)
 
− = −
 
 


C.
2
/
x
2 2
1
cos ( t 1) cos ( x 1)
 
+ = +
 
 
 



D.
C

ba câu trên
đề
u sai
Câu 9:
Ký hi

u n! = 1
×
2
×
3
×

×
n v

i n = 1, 2, 3, …
Đặ
t L =
+

 
 
 
100
x 0

lim x.ln (x)
thì
A.
L = 0
B.
L = 100!
C.
L =


D.
C

ba câu trên
đề
u sai
Câu 10:
Hàm s

f(x) = |x| – sin|x|
A.
Không kh

vi t

i 0.
B.

đạ
o hàm t


i 0.
C.
Không liên t

c t

i 0.
D.
Không có gi

i h

n t

i 0.
Câu 11:
Cho các hàm s

f(x) =
x 1
2
1
tdt
t 2t 2
+
− +

và g(x) = ln(x + 1). Khi
đ

ó:
A.
x
f (x)
lim
g(x)
→+∞
không t

n t

i.
B.
x
f (x)
lim 0
g(x)
→+∞
=

C.
x
f (x)
lim
g(x)
→+∞
= +∞

D.
C


ba câu trên
đề
u sai
Câu 12:
Xét nhu c

u v

m

t lo

i hàng trên th

tr
ườ
ng v

i hàm c

u Q
D
= 60 – P . N
ế
u P = 40 thì
A.
N
ế
u giá t

ă
ng 2%, kh

i l
ượ
ng c

u gi

m 1%
B.
N
ế
u giá t
ă
ng 2%, kh

i l
ượ
ng c

u gi

m 3%
C.
N
ế
u giá t
ă
ng 1%, kh


i l
ượ
ng c

u gi

m 2%
D.
N
ế
u giá t
ă
ng 1%, kh

i l
ượ
ng c

u gi

m 1%
Câu 13:
Trong khai tri

n Maclaurin
đế
n c

p 3 c


a hàm s

f(x) = x.cos2x, h

s

c

a x
3

A.
2
3

B.

2
C.
1
2


D.
0
Câu 14:
Cho hàm s

f(x) xác

đị
nh trên
»
sao cho
x 0
f (x)
lim L
x

= ∈
»
và f(0) = 0.
Đặ
t
(i) f(x) có
đạ
o hàm t

i 0
(ii) L = 0
(iii)
x 0
limf (x)

= 0
Phát bi

u nào sau
đ
ây là

sai

A.
(i)
B.
(i) và (iii)
C.
(iii)
D.
(ii)



 PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1:
Dùng ph
ươ
ng pháp Lagrange, tìm x, y l

n l
ượ
t là s

ti

n tiêu dùng t

i cu


i th

i k

1, 2 sao cho
hàm l

i ích
U(x, y) xy
=

đạ
t l

n nh

t v

i
đ
i

u ki

n
y
x 100
1,04
+ =

.

Trang 3/3 - Mã đề thi 485
Bài 2:
Cho ph
ươ
ng trình vi phân sau :
2
x
y 2xy e


+ =
(1)
a)

Tìm nghi

m t

ng quát
y y(x,C)
=
c

a (1).
b)

Tìm
x

lim y(x,C)
→+∞



×