I
MỤC LỤC
1. Lời cảm ơn
2. Mục lục
3. Danh mục bảng biểu
4. Danh mục từ viết tắt
5. Lời mở đầu
Chương 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1
1.1. Khái nim v thng kê 1
1.1.1. 1
1.1.2. Tng th thng kê (Population) 1
1.1.3. Mu (Sample): 2
1.2. i ng thng kê 2
1.2.1. tp trung ph bin 2
1.2.1.1. Trung bình cng gi 2
1.2.1.2. Trung v ( Median) 2
1.2.1.3. S mode 2
1.2.2. phân tán 3
1.2.2.1. 3
1.2.2.2. lch chun 3
1.3. Các phép kinh 3
1.3.1. Kinh mi liên h gia 2 binh danh nh danh honh danh
th bc 3
1.3.1.1. t gi thuyt thng kê: 4
1.3.1.2. ng χ
2
4
1.3.1.3. Tìm giá tr ti hn 4
1.3.1.4. Tiêu chun quynh là so sánh giá tr ti hng χ
2
: 5
II
Chương 2
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 6
2.1. Thit k nghiên cu 6
2.2. D liu nghiên cu 6
2.3. La chn mu kho sát 6
2.4. X lý s liu 9
2.5. Quy trình nghiên cu 9
Chương 3
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC LÀM SINH
VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC TA HIỆN NAY 10
3.1. Thc trng chung v vic làm sinh viên sau tt nghip 10
3.2. Thc trng v vic kho sát vic làm sinh viên sau tt nghip c ta 11
Chương 4
KẾT QUẢ KHẢO SÁT – MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG TÌM KIẾM VIỆC LÀM CHO SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM 13
4.1. Thng kê mô t 13
4.1.1. Thng kê mô t ng kho sát. 13
4.1.1.1. Phân b theo gii tính 13
4.1.1.2. Phân b theo khóa hc 14
4.1.1.3. Phân b theo ngành hc 15
4.1.1.4. Phân b theo xp loi hc tp 16
4.1.2. Thng kê theo d liu kho sát. 18
4.1.2.1. Tình hình vic làm sinh viên sau tt nghi 18
4.1.2.2. Thi gian có vic làm sau tt nghip 19
m làm vic ca sinh viên sau tt nghip 20
4.1.2.4. Thu nhp bình quân ca sinh viên sau tt nghip 21
4.1.2.5. Vic làm sinh viên và ngành hc 23
III
4.1.2.6. Lý do làm vic không phù hp vi ngành hc. 24
4.1.2.7. Chuyi ch làm vic 24
i ch làm vic 26
4.1.2.9. Sinh viên và vinh mc tiêu ngh nghip 26
o ci vi công vic
cng. 27
4.1.2.11. Lý do hi 28
u t ng trong quá trình xin vic và các yu t sinh
viên nên trang b. 29
4.1.3.1 So sánh các yu t n quá trình xin vic 29
4.1.3.2. So sánh các yu t sinh viên nên trang b trong quá trình hc tp
i hc. 31
4.2. Kinh mi liên h gia các yu t. 33
4.2.1. Kinh mi liên h gia ngành hc và tình hình kim vic. 33
4.3.2. Kinh mi liên h gia chuyên ngành hc và thu nhp trung bình hàng
tháng. 35
4.3. Mt s bin pháp, kin ngh nhm nâng cao chng tìm kim vic làm cho
39
i v 39
i v 40
Chương 5
VIỆC LÀM SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH TOÁN TÀI
CHÍNH…………………………………………………………………………….41
5.1. Gii thiu v ngành Toán tài chính 41
5.1.1. Gii thiu 41
5.1.2. Mc tiêo chuyên ngành Toán Tài chính 41
5.2. Thng kê vic làm chuyên ngành Toán tài chính K32 và K33 42
5.2.1 Mô t d liu thng kê 42
5.2.1.2 Phân b theo khóa hc chuyên ngành Toán tài chính 43
5.2.1.3. Phân b theo xp loi hc tp chuyên ngành Toán tài chính 43
IV
5.2.2. Kt qu thng kê 45
5.2.2.1. Thng kê vic làm 45
5.2.2.2. Thi gian có vic làm ca sinh viên 46
5.2.2.3.Thu nhp bình quân sinh viên ngành Toán tài chính 47
5.2.2.4. Công vic và chuyên ngành 48
5.2.2.5. Lý do làm vic không phù hp vi chuyên ngành 49
5.2.2.6. Lý do hi 50
5.2.2.7.ng do chuyên ngành Toán tài chính vào vic
làm sinh viên 50
KẾT LUẬN 52
V
Danh mục bảng biểu
Bng 2. 1 : Số lượng sinh viên đã tốt nghiệp K32 và K33 trường ĐH KT TP.HCM 8
Bng 2. 2: Bảng phân phối mẫu theo từng ngành học 9
Bng 4. 1: Phân bổ theo giới tính………………………………………………………… 13
Bng 4. 2: Phân bổ theo khóa học 14
Bng 4. 3: Phân bổ theo ngành học 15
Bng 4. 4: Phân bổ theo xếp loại học tập 16
Bảng 4. 5: Bảng so sánh tỷ lệ xếp loại tốt nghiệp 17
Bng 4. 6 :Tình hình việc làm sinh viên sau tốt nghiệp 18
Bng 4. 7 : Thời gian kiếm được việc làm 19
Bng 4. 8: Địa điểm làm việc của sinh viên 20
Bng 4. 9 : Thu nhập bình quân/tháng tính theo VNĐ 21
Bng 4. 10 : Công việc và ngành học 23
Bng 4. 11: Lý do làm việc trái ngành 24
Bng 4. 12: Tình hình chuyển đổi chỗ làm việc 24
Bng 4. 13 : Các lý do thay đổi chỗ làm việc 26
Bng 4. 14 : Xác định mục tiêu nghề nghiệp 26
Bng 4. 15 : Ứng dụng chương trình đào tạo vào việc làm sinh viên 27
Bng 4. 16 : Lý do hiện nay không đi làm 28
Bng 4. 17: So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xin việc 29
Bng 4. 18: So sánh các yếu tố sinh viên nên trang bị 31
Bng 4. 19: Kết quả kiểm định mối liên hệ giữa ngành học và tình hình kiếm việc 33
Bng 4. 20: Kết quả kiểm định mối liên hệ giữa ngành học và thu nhập bình quân
hàng tháng (đơn vị VNĐ) 37
Bng 5. 1: Phân bổ theo giới tính – chuyên ngành Toán tài chính…………………. 42
Bng 5. 2: Phân bổ theo khóa học – chuyên ngành Toán tài chính 43
Bng 5. 3: Phân bổ theo xếp loại học tập - chuyên ngành Toán tài chính 44
Bng 5. 4: Tình hình việc làm sinh viên – chuyênngành Toán tài chính 45
Bng 5. 5: Bảng thống kê chi tiết tình hình việc làm sinh viên K32 và K33 46
Bng 5. 6: Thời gian có việc làm của sinh viên –chuyên ngành Toán tài chính 46
Bng 5. 7: Mức thu nhập bình quân/tháng (VNĐ) –ngành Toán tài chính 47
Bng 5. 8: Công việc và chuyên ngành 48
Bng 5. 9: Lý do làm việc trái ngành 50
Bng 5. 10: Lý do hiện nay chưa đi làm- sinh viên chuyên ngành Toán tài chính 50
Bng 5. 11: Ứng dụng chương trình đào tạo chuyên ngành Toán tài chính 51
VI
Danh mục biểu đồ
Bi 4. 1: Phân bổ theo giới tính 14
Bi 4. 2: Phân bổ theo khóa học 15
Bi 4. 3: Phân bổ theo ngành học 16
Bi 4. 4: Phân bổ theo xếp loại học tập 17
Bi 4. 5: Tình hình việc làm sinh viên sau tốt nghiệp 18
Bi 4. 6: Thời gian kiếm được việc làm 19
Bi 4. 7: Địa điểm làm việc của sinh viên 21
Bi 4. 8: Thu nhập bình quân/tháng tính theo VNĐ 22
Bi 4. 9: Tình hình chuyển đổi chỗ làm việc 25
Bi 4. 10: Xác định mục tiêu nghề nghiệp 27
Bi 4. 11: Ứng dụng chương trình đào tạo vào việc làm sinh viên 28
Bi 4. 12: So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xin việc 30
Bi 4. 13: So sánh các yếu tố sinh viên nên trang bị 32
Bi 5. 1: Phân bổ theo giới tính – chuyên ngành Toán tài chính 42
Bi 5. 2: Phân bổ theo khóa học - chuyên ngành Toán tài chính 43
Bi 5. 3: Phân bổ theo xếp loại học tập – chuyên ngành Toán tài chính 44
Bi 5. 4: Tình hình việc làm sinh viên –chuyên ngành Toán tài chính 45
Bi 5. 5: Thời gian có việc làm của sinh viên –chuyên ngành Toán tài chính 47
Bi 5. 6: Mức thu nhập bình quân/tháng (VNĐ) –chuyên ngành Toán tài chính . 48
Bi 5. 7: Công việc và chuyên ngành 48
Bi 5. 8: Ứng dụng chương trình đào tạo chuyên ngành Toán tài chính 51
VII
Danh mục từ viết tắt
i hc kinh t thành ph H Chí Minh
K32 : Khóa 32
K33 : Khóa 33
SV : Sinh viên
QLDT CTSV : Quo Công tác sinh viên
TTKT : Thông tin kinh t
VIII
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
SV
SV
Theo thng kê c ta có 433 i h248 ng
i hc (chim 57ng. So vi thi k nh
o bi hn 13 l o ph kín c c. Hng
c ta có khong 400 000 sinh viên tt nghip rng. Th
là ch o m rng vi cho vy
thì tình hình vic làm ca SV sau tt nghi nào?
Qua tìm hiu tác gi c bit cuc thc thc hin hoàn
thành v tình hình vic làm SV sau tt nghip trong phm vi c c. Mt s ng
n kho sát. Tin hành kho sát vic làm SV sau
tt nghip, nhà ng s bit mình ci gì v ch tiêu ngành ngh,
t ng nhu cu xã hi và h tr cho SV. Nhng thông tin
do các cu SV cung cp s góp phn rt ln vào vin thc trng
tình hình vi p c o vi thc tin.
ng có thêm nh khoa h u chnh ni dung
o nhng ngày càng cao nhu cu ci hc và thc tin
hin nay.
kho sát vit nghip, tác gi
các yu t n kt qu xin vic và nhng yu t SV
nên trang b khi còn trên gh t cái nhìn mi v
nhng yêu c n trong công vic hin nay. Bên c
IX
kinh tác gi s ng kin ngh cho SV khi la chn ngành hc trong
Ngoài ra là mt sinh viên chuyên ngành Toán tài chính mt chuyên ngành mi ca
kho sát, tìm hiu công vic ca các cu SV
chúng ta có m chuyên ngành
mi này.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-
nói chung và chuyên ngành Toán tài chính nói riêng .
-
- sinh viên sau
- .
3. Phạm vi đối tượng nghiên cứu
ng nghiên cu sinh viên y .
4. Nội dung của chuyên đề
Ngoài phn m u, kt lun, ph lc và tài liu tham kh gm 5
:
lý thuyt
. nghiên cu
. Thc trng vic làm và kho sát vic làm sinh viên sau tt nghip ca
c ta hin nay.
Kt qu kho sát mt s gii pháp nâng cao chng tìm kim vic
làm cho sinh viên TP.HCM.
5. Vic làm sinh viên chuyên ngành Toán Tài chính.
1
Chương 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Chương một sẽ trình bày cụ thể về các khái niệm trong thống kê, các chỉ tiêu để
đo lường và lý thuyết kiểm định. Đó là những nền tảng lý thuyết cơ bản làm cơ sở
cho nghiên cứu thực nghiệm ở các chương sau.
1.1. Khái nim v thng kê
1.1.1.
Khái nim v thng kê có nhi
- Thn nhiu v khác nhau bao gm phân tích và trình
bày d liu, thit k nghiên cu th nghim, và ra quy nh (theo Wyatt và
Bridges).
- Thn vic phát trin và áp d, k
thut trong vic thu thp, phân tích và tho lun gii thích nhng d liu sao
cho da trên các s lic, i ta có th t lu
tin cy v mt v nghiên cu (Ng.
- Thng kê có th c thu thp thông tin, trình bày, phân
tích và din gii các d lii dng s (Croxton và ctg, 1988).
Mt cách tng quát có th th
Thng kê là mt nhánh ca Toán hn vic thu thp, phân tích, din
gii hay gii thích và trình bày các d liu.Thc vn dng trong nhiu
c hc thut khác nhau t v n khoa hc xã h
Ngoài ra thc s dng cho vic ra quynh trong tt c m
vc kinh doanh và quc.
1.1.2. Tng th thng kê (Population)
Tng th thng kê là tp h (hay phn t) thuc hing nghiên
cu, cc quan sát, thu thp và phân tích theo mt hoc mt s
(hay phn t) to thành tng th thng kê g tng th.
Ví d : Mun tính th kic vic làm sau khi tt nghip
ca mng TP.HCM thì tng th nghin cu s là toàn b
snh viên ng DH Kt TP.HCM ã ng kim vic làm.
2
1.1.3. Mu (Sample):
Mu là mt s c chn ra t tng th chung theo my
mc s d suy rng a
tng th chung.
1.2. ng thng kê
1.2.1. tp trung ph bin
1.2.1.1. Trung bình cng gi (Arithmetic mean)
Trung bình công là mng mô t tp trung ca d lic s dng
ph bin nht.
Trung bình cng c tính bng cách cng tt c các giá tr quan sát
trong tp d liu li rt qu quan sát. Công thc tính:
là trung bình công gi
n là s quan sát hay c mu
là giá tr trên quan sát th i
1.2.1.2. Trung v ( Median)
Trong mt tp d lic sp xp trt t n thì trung v là giá tr ng
gia ca tp d liu. S trung v chia tp d liu làm hai phn bng nhau.
Quy tnh s trung v:
- Nu s quan sát trong tp d liu (n) là mt s l thì quan sát v trí th [
(n+1)/2] là s trung v.
- Nu n là chn, s trung v là giá tr trung bình cng ca hai quan sát nm
v trí chính gia tp d liu, tc là mt quan sát nm v trí th n/2 và mt quan
sát nm v trí th [(n+2)/2].
1.2.1.3. S mode
S c gi là yu v gp nhiu ln nht trong tp d liu.
trung v là không chu ng cng bit
xuu này làm cho mode kém nhy bén vi s bin thiên
ca tiêu thc.
3
ng thng kê mô t duy nht có th vn dng cho d linh tính.
1.2.2. phân tán
1.2.2.1.
a các
bia tng quan sát trong tp d liu so vi giá tr trung
bình ca nó.
Công tha mt tp d liu có n quan sát:
:là các giá tr quan sát th i ca tp d liu
: là s trung bình s hc
: là s quan sát ca tp d liu
1.2.2.2. lch chun
lch chun (ng tính bng cách lc hai
c
lch chu tính vi d liu gc còn v v
c v tính gc thì d tính
lch chuc s dng ph bi
1.3. Các phép kinh
1.3.1. Kinh mi liên h gia 2 binh danh nh danh honh danh
th bc
Khi hai yu t nghiên cu là binh danh hay mnh danh- mt th bc
thì kinh Chi-χ
2
c s dng rt ph bin. Kinh Chi-
cho bit có tn ti mi liên h gia hai bin trong tng th hay
không. Tuy nhiên Chi-ông cho bi mnh ca mi liên h gia
hai bin.
4
1.3.1.1. t gi thuyt thng kê:
H
0
: Hai bic lp vi nhau.
H
1
: Hai bin có liên h vi nhau.
1.3.1.2. ng χ
2
χ
2
: ng Chi- kinh
O
ij
:
i din cho s ng hc quan sát trong mt ô c th ca bng chéo
(tn s quan sát)
E
ij
:
i din cho s ng hp mà bi gp trong nhng ô ca bng
ó nu không có mi liên h gia hai bin trong bng (tn s i)
c: s ct ca bng
r: s hàng ca bng
E
ij
c tính theo công thc sau:
:
R
i
: tng s quan sát ca hàng th i
C
j
: tng s quan sát ca ct th j
T công thc tính χ
2
có th thy ngay là χ
2
= 0 khi tt c các tn s quan sát bng
vi các tn s i liên h nào gia các bin.
Chi- nhn giá tr b nhn giá tr
âm. O
ij
khác bit E
ij
càng nhiu, thì giá tr χ
2
c càng l
có kh i lin h gia 2 bin.
1.3.1.3. Tìm giá tr ti hn
ng kinh này có phân phi Chi-ng
phân phi χ
2
c giá tr ti hn vi m bc t do df= (r-
1)*(c-1). M n bác b H
0
mc dù thc t H
0
u
c hin kinh bn chp nhn mt kh m
5
sai lm loi I t tin cc ca kinh ca bn là (1-
95%.
1.3.1.4. Tiêu chun quynh là so sánh giá tr ti hng χ
2
:
Bác b gi thuyt H
0
nu : χ
2
>
Chp nhn gi thuyt H
0
nu: χ
2
6
Chương 2
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Chương một đã trình bày cơ sở lý thuyết về thống kê, các đơn vị đo lường và cơ
sở để kiểm định các mối liên hê. Chương này sẽ trình bày chi tiết từng bước để
thống kê số liệu.
2.1. Thit k nghiên cu
c thc hin là nghiên cnh tính và nghiên cu
ng.
Nghiên cc thc hit phng vn, tho lun ý
kin vi mt s anh ch SV ng nhm khám phá và xây d
nh các yu t n kt qu xin vii vi mt SV mi ra
ng và các yu t SV nên trang b.
Nghiên cu chính thc thc hin b ng, sau khi
bng câu ht, ngôn t d hiu không gây nhm ln v mt ý
, cu trúc và s ng câu hi phù hp.
2.2. D liu nghiên cu
D liu th cp c thu thp t phòng QLDT ng TP.HCM
và thu thp t Internet.
D lip .
2.3. La chn mu kho sát
c tiên tính c mu ti thiu. Ta có công thc sau:
n = p% * q% * (z/e)
2
n : c mu ti thiu
p%: t l thuc v mt loi c th
q% : t l không thuc v mt loi c th
z : giá tr ng vi mc yêu cu
e %: biên sai s yêu cu
7
Khi tng th nh 000, ta có th dùng mu nh ng
i là c mu chnh ti thiu. C mc tính
theo công thc sau:
Vi: n
: c mu ti thiu chnh
n : c mu ti thiu
N: tng th
Áp dng công thc tính trên, bây gi tác gi tin hành tính c mu ti thiu. Tng
th kho sát là 9351 sinh viên K32 ng TP.HCM t nghip
ng. c v nghiên cu, tác gi quynh
cn 95% chn ch tin cng vi giá tr z là
1.96 và biên sai s có th chp nhc là 3%. Theo mt nghiên cu
ng có trên 90% sing có vic làm nên tác gi quyt
nh chn p=91% và q= 9%.
Thay vào công thc ta có c mu ti thiu là:
y c mu ti thiu phi là 350 cu SV. Vì tng th quan sát là 9350 sinh
t nghip (<10 000), nên có th tính c mu chnh :
= 338
Sau knh s mu ti thiu u chnh cn phi ly, tác gi tin hành c
xác sut theo các ngành
bn TP.HCM.
cc s trong s
ng và c hc lc ca SV.
Các ngành n tng H KT TP.HCM c chia thành 6 ngành
8
- Ngành h thng thông tin kinh t (bao gm chuyên ngành Toán tài chính,
Thng kê kinh doanh và Tin hc qun lý )
- Ngành k toán (bao gm chuyên ngành K toán và Kim toán )
- Ngành kinh t ( bao gm chuyên ngành Kinh t bng sn, Kinh t k
ho ng và qun lý ngun nhân lc, Kinh t nông
nghip và phát trin nông thôn, Kinh t thnh giá )
- Ngành lut (chuyên ngành lut kinh doanh)
- Ngành qun tr kinh doanh (bao gm Qun tr chng, Qun tr kinh
doanh, Du li, Marketing, Kinh doanh quc t và Ngo
- Ngành tài chính Ngân hàng (bao gm chuyên ngành Kinh doanh bo
him, Chng khoán, Ngân hàng, Tài chính doanh nghic)
Theo s liu t phòng QLDT CTSV ng TP.HCM, s ng SV tt
nghit mt ca K32 và K
Bảng 2. 1 : Số lượng sinh viên đã tốt nghiệp K32 và K33 trường ĐH KT TP.HCM
Ngành
K32
K33
H thng TTQL
243
261
K toán
801
1172
Kinh t
417
467
Lut kinh t
42
33
Qun tr kinh doanh
1176
1460
Tài chính Ngân hàng
1529
1750
Tng
4208
5143
( Nguồn từ phòng QLDT - CTSV trường ĐH KT TP.HCM )
Sau khi tính toán kt hp vi s mu chnh ti thiu là 338, ta có s quan sát
trong t
9
Bảng 2. 2: Bảng phân phối mẫu theo từng ngành học
Ngành
Tng s ng 2 khóa
Mu
H thng TTKT
504
19
K toán
1973
73
Kinh t
884
33
Lut kinh t
75
3
Qun tr kinh doanh
2636
99
Tài chính Ngân hàng
3279
124
Tng
9351
351
( Nguồn từ phòng QLDT - CTSV trường ĐH KT TP.HCM )
y c mu cn phi ly là 351 quan sát.
2.4. X lý s liu
16.0 và Excel
.
và thc hin các phép
kinh bng phn mm SPSS dùng phn m v biu
da trên bng tn s c.
2.5. Quy trình nghiên cu
Cơ sở lý thuyết
Thảo luận ý kiến
Bảng câu hỏi
Khảo sát thu thập
n= 351
Thống kê mô tả,
kiểm định
Kết quả
10
Chương 3
THỰC TRẠNG VIỆC LÀM VÀ KHẢO SÁT VIỆC
LÀM SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP CỦA NƯỚC
TA HIỆN NAY
Các chương trên đã trình bày cơ sở khoa học và phương pháp thực hiện nghiên
cứu. Trước khi khám phá kết quả nghiên cứu tác giả sẽ trình bày về thực trạng
việc làm sinh viên nước ta sau tốt nghiệp hiện nay cũng như thực trạng việc tiến
hành khảo sát việc làm sinh viên.
3.1. Thc trng chung v vic làm sinh viên sau tt nghip
-
SV ác SV
p
,
-
Tuy nhiên c
11
SV
SV k
do SV
1
và
t
Phân tíc SV
2011
.
nh
.
3.2.
giáo
và T
2010
sinh.
1
Kỹ năng mềm là một thuật ngữ xã hội học gắn liền với chỉ số trí tuệ cảm xúc của
mỗi người, là các đặc trưng cá nhân nâng cao các khả năng: giao tiếp, năng suất
làm việc và triển vọng nghề nghiệp.
12
.
-
2
.
Ngoài ra v
c và
c trng chung v v vic làm SV trong phm vi c c. Vy
vic làm ci hc Kinh t nào, chúng ta s
tìm hiu p theo.
2
Nguồn thông tin trên trang điện tử của các trường
13
Chương 4
KẾT QUẢ KHẢO SÁT– MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÌM KIẾM VIỆC
LÀM CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐH KINH TẾ
TP.HCM
Chương hai đã trình bày cụ thể về phương pháp tiến hành nghiên cứu và chương
ba đã khái quát được tình hình chung việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
Chương này sẽ trình bày kết quả nghiên cứu bằng cách thống kê mô tả đối tượng
khảo sát, thống kê mô tả dữ liệu khảo sát, kiểm định mối liên hệ giữa hai biến
định danh - định danh hoặc giữa hai biến định danh- thứ bậc. Ngoài ra sử dụng
kết quả khảo sát để đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tìm việc
cho sinh viên ĐH KT TPHCM.
4.1. Thng kê mô t
4.1.1. Thng kê mô t ng kho sát.
4.1.1.1. Phân b theo gii tính
Bảng 4. 1: Phân bổ theo giới tính
Gii tính
S ng
T l
Tng th
Mu
Tng th
Mu
Nam
3417
167
36.6%
46.7%
N
5933
184
63.4%
52.4%
Tng
9350
351
100%
100%
(Nguồn: Khảo sát thực tế)
14
Biểu đồ 4. 1: Phân bổ theo giới tính
(Nguồn: Khảo sát thực tế)
Trong 351 mu kho sát, phân theo gii tính có 167 nam (47.6%), 184 n
(52,4%). Tuy t l ng vi t l gii tính sinh viên tt nghip
ng K32 và Kp v s ngang bng trong mu tra
kho sát và t l gii tính trong toàn xã hi.
4.1.1.2. Phân b theo khóa hc
Bảng 4. 2: Phân bổ theo khóa học
Khóa
S ng
T l
32
120
34.2%
33
231
65.8%
Tng
351
100%
(Nguồn: khảo sát thực tế)
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Nam
47.60%
52.40%
Phân bổ theo giới tính
15
Biểu đồ 4. 2: Phân bổ theo khóa học
(Nguồn: khảo sát thực tế)
Phân b theo khóa hc có 120 i K32 (chim 34.2% ) và còn li 231 i là
K33 (chim 65.8u này phù hp vi mu kho sát vì có s chênh lch
thi gian tt nghip gia hai khóa K32 và K33.
ch t phn ba SV K32 trong mu kho sát thì kt qu thng kê vic làm
SV sau tt nghi
4.1.1.3. Phân b theo ngành hc
Bảng 4. 3: Phân bổ theo ngành học
Ngành hc
S ng
Ph
H thng TTKT
19
5.4%
K toán
73
20.8%
Kim toán
33
9.4%
Lut
3
0.9%
Qun tr kinh doanh
99
28.2%
Tài chính Ngân hàng
124
35.3%
Tng
351
100%
(Nguồn: khảo sát thực tế)
0%
20%
40%
60%
80%
Khóa 32
Khóa 33
34.2%
65.8%
Phân bổ theo khóa học
16
Biểu đồ 4. 3: Phân bổ theo ngành học
(Nguồn: khảo sát thực tế)
c tiêu ly mu khu, phân b theo ngành hn có
i nhóm ngành h thng thông tin qun lý (5.4% ), i ngành k toán
(20.8i chuyên ngành kinh t (9.4%), 3 i ngành lut (0.9%), 99
i ngành qun tr kinh doanh (28.2i ngành tài chính ngân
hàng (35.3%). S chênh lch gia các ngành trong mu kho sát này vì
có s chênh lch gia các nhóm ngành trong tng th sinh viên theo hc các
nhóm ngành.
4.1.1.4. Phân b theo xp loi hc tp
Bảng 4. 4: Phân bổ theo xếp loại học tập
Xp loi
S ng
Ph
Xut sc
1
0.3%
Gii
26
7.4%
Khá
162
46.2%
Trung bình- khá
153
43.6%
Trung bình
9
2.6%
Tng
351
100%
(Nguồn: khảo sát thực tế)
5.40%
20.80%
9.40%
0.90%
28.20%
35.30%
Phân bổ theo ngành học
Tài chính Ngân hàng