Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Đề tài: Thực trạng hoạt động Marketing và giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing tại công ty thông tin di động Mobi Fone – VMS potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.28 KB, 36 trang )

Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
KHOA QU N LÝ CÔNG NGHI P & MÔI TR NGẢ Ệ ƯỜ
B MÔN KINH T & QU N LÝ CÔNG NGHI PỘ Ế Ả Ệ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
Nhóm : 7
L p ớ : K44 QLC .01
Tên đ tài: ề Th c tr ng ho t đ ng Marketing và gi i pháp hoàn thi n ho t đ ngự ạ ạ ộ ả ệ ạ ộ
Marketing t i công ty thông tin di đ ng Mobi Fone – VMS.ạ ộ
I. N I DUNG NH N XÉTỘ Ậ
1. Ti n trình th c hi n ế ự ệ ……
……………………………………………………………………
2. N i dung th c hi n:ộ ự ệ
- Các s li u, k t qu phân tích: …………………………………………… ố ệ ế ả
- K t c u c a bài: ………………………………………………………………… ế ấ ủ
- Ph ng pháp và m c đ gi i quy t các v n đ :ươ ứ ộ ả ế ấ ề
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Hình th c c a bàu t p l nứ ủ ậ ớ
- Hình th c trình bày: ……………………………………………………… ứ
4. Nh ng nh n xét khác:ữ ậ …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
II. ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐI MỂ
N i dung đánh giáộ Đi m t i đaể ố Đi m ch mể ấ
1. Ti n trình th c hi n bài t p l nế ự ệ ậ ớ 1
2. N i dungộ
2.1. K t qu chungế ả
2.2. Đánh giá ph n cá nhânầ
5
(2)
(3)
3. Hình th cứ 1


4. B o vả ệ
4.1. Trình bày
4.2. Tr l i câu h iả ờ ỏ
3
(1)
(2)
T ng c ngổ ộ 10
M C L CỤ Ụ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
1
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Trang
L i nóiờ
đ uầ …………………………………………………………………………
Ch ng 1: Gi i thi u t ng quan v Công ty thông tin di đ ng Mobiươ ớ ệ ổ ề ộ
Fone…
1.1. Gi i thi u chung v Công ty thông tin di đ ng VMS……………………… ớ ệ ề ộ
1.1.1 Gi i thi u v Công ty ……………………………………… …… ……ớ ệ ề
1.1.2. L ch s ra đ i c a Công ty VMS - Mobi Fone…… ……………………ị ử ờ ủ
1.1.3. C c u t ch c……… ơ ấ ổ ứ
…………………………………………………
1.2. Các d ch v c a VMS…………………………………………………………ị ụ ủ
1.3. K t qu ho t đ ng kinh doanh…………………………………… ế ả ạ ộ
…………
Ch ng II: Th c tr ng ho t đ ng Marketing t i Công ty thông tin di đ ngươ ự ạ ạ ộ ạ ộ
Mobi Fone…………………………………………………………………………
2.1 Nghiên c u Marketing…………………………………………………………ứ
2.2.Môi tr ng Marketing……………………………………………………….ườ
2.2.1. Môi tr ng Marketing vĩ mô…………… ………………….……… ườ
a. Môi tr ng nhânườ

kh uẩ …………………………………………………………
b. Môi tr ng kinhườ
t ……………………………………………………….ế
c. Môi tr ng t nhiên………………………………………………………ườ ự
d. Môi tr ng khoa h c k thu t……………………………………… ườ ọ ỹ ậ
e. Môi tr ng chính tr ………………………………………………………ườ ị
g. Môi tr ng văn hóa………………………………………… ………….ườ
2.2.2. Môi tr ng marketing vi mô……………………………………………ườ
a. Công ty……………………………………………………………………
b. Nh ng ng i cung ng………………………………………………… ữ ườ ứ
c. Nh ng ng i môi gi i Marketing…………………………………… ữ ườ ớ
d. Khách hàng……………………………………………………………….
1
1
1
1
2
4
5
6
6
7
7
7
7
7
7
8
8
8

8
9
9
10
10
11
12
12
13
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
2
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
e. Đ i th c nhố ủ ạ
tranh………………………………………………………
g. Công chúng tr c ti p…………………………………………………… ự ế
2.3. Các ho t đ ng Marketing h nạ ộ ỗ
h p………………………………………… ợ
2.3.1. Chính sách s nả
ph m…………………………………………………… ẩ
2.3.2. Chính sách giá c ……………………………………………………… ả
2.3.3. Chính sách phân ph i…………………………………………………….ố
2.2.4. Chính sách xúc ti n h n h p…………………………………………… ế ỗ ợ
2.3.5. Con ng i……………………………………………………………… ườ
2.4. Phân tích SWOT……………………………………………………………
2.4.1. Đi m m nh c a Công tyể ạ ủ
VMS…………………………………………
2.4.2. Đi m y uể ế
………………………………………………………………
2.4.3. C h i……………………………………………………………………ơ ộ
2.4.4 Đe d a ………………………………………………………………… ọ

2.4.5 Ma tr n SOWT…………………………………………………………….ậ
Ch ng III: Gi i pháp Marketing trong các d ch v thông tin di đ ng t iươ ả ị ụ ộ ạ
Công ty Mobi Fone……………………………………………………………….
3.1. Ph ng h ng phát tri n c a Công ty trong th i gianươ ướ ể ủ ờ
t i…………………….ớ
3.1.1 Xu h ng phát tri n thông tin liên l c……………………………………ướ ể ạ
3.1.2. Chi n l c phát tri n c a các d ch v thông tin diế ượ ể ủ ị ụ
đ ng……………… ộ
3.2. M t s gi i pháp Marketing ch y u góp ph n phát tri n ho t đ ng trongộ ố ả ủ ế ầ ể ạ ộ
các d ch v thông tin di đ ng c a Công tyị ụ ộ ủ
VMS………………………………………
3.2.1.T ch c ho t đ ng nghiên c u th tr ng thông tin diổ ứ ạ ộ ứ ị ườ
14
15
16
17
17
18
19
20
21
23
23
23
24
24
24
25
25
26

28
29
29
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
3
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
đ ng…………….ộ
3.2.2. Hoàn thi n và phát tri n h th ng Marketing h nệ ể ệ ố ỗ
h p………………….ợ
a. Chính sách d ch v ……………………………………………………… ị ụ
b. Chính sách hoàn thi n và nâng cao d ch v … ệ ị ụ
c. Chính sách phân ph i…………………………………………………… ố
d. Chính sách khuy chế
tr ng…………………………………………… ươ
e. Chính sách v quá trình d ch v …………………………………………ề ị ụ
K tế
lu n…………………………………………………………………………….ậ
Tài li u thamệ
kh o………………………………………………………………….ả
30
30
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Th c hi n ch tr ng đ i m i, Nhà n c đã t o đi u ki n cho ho t đ ngự ệ ủ ươ ổ ớ ướ ạ ề ệ ạ ộ
kinh doanh phát tri n nhanh chóng và t o kh năng thu hút v n đ u t n cể ạ ả ố ầ ư ướ
ngoài, công ngh tiên ti n vào th tr ng Vi t Nam. Ngành b u chính vi n thôngệ ế ị ườ ệ ư ễ
đã liên t c ng d ng công ngh tiên ti n, đang và s luôn là ngành đi đ u đ t oụ ứ ụ ệ ế ẽ ầ ể ạ
ra s c m nh cho các ngành kinh t khác. S ra đ i c a Công ty Thông tin di đ ngứ ạ ế ự ờ ủ ộ
Vi t Nam (VMS) là m t s ki n quan tr ng trong vi c đa d ng hoá và hi n đ iệ ộ ự ệ ọ ệ ạ ệ ạ
hoá ngành Vi n thông Vi t Nam.ễ ệ
Trong th i gian qua, Công ty VMS đã thu đ c k t qu s n xu t kinh doanhờ ượ ế ả ả ấ

th t đánh khích l . Tuy nhiên trong n n kinh t th tr ng không th tránh kh iậ ệ ề ế ị ườ ể ỏ
vi c c nh tranh v i các doanh nghi p cùng ngành. Đ đ m b o giành th ng l iệ ạ ớ ệ ể ả ả ắ ợ
trong c nh tranh thì vi c hoàn thi n ch t l ng d ch v cung c p cho khách hàngạ ệ ệ ấ ượ ị ụ ấ
m t cách t t nh t, hoàn h o nh t, nhanh nh t đó là công vi c khó khăn. Do v y,ộ ố ấ ả ấ ấ ệ ậ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
4
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
vai trò c a ho t đ ng Marketing ngày càng đ c kh ng đ nh trên th tr ng. Nóủ ạ ộ ượ ẳ ị ị ườ
giúp cho các đ n v đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh c a mình. T vi c nghiênơ ị ị ướ ạ ộ ủ ừ ệ
c u th tr ng, nhu c u th tr ng đ n vi c thúc đ y tiêu th tăng doanh s bánứ ị ườ ầ ị ườ ế ệ ẩ ụ ố
và tăng s th a mãn khách hàng, Marketing đ c coi là m t trong nh ng bí quy tự ỏ ượ ộ ữ ế
t o nên s thành công c a doanh nghi p và là công c c nh tranh có hi u qu .ạ ự ủ ệ ụ ạ ệ ả
Xu t phát t v n đ trên và v n d ng ki n th c đã h c nh m góp ph n nào đ yấ ừ ấ ề ậ ụ ế ứ ọ ằ ầ ấ
đ i v i vi c s d ng công c Marketing trong ho t đ ng kinh doanh c a công tyố ớ ệ ử ụ ụ ạ ộ ủ
VMS, nhóm em xin ch n đ tài:ọ ề
“Th c tr ng ho t đ ng Marketing và gi i pháp hoàn thi n ho tự ạ ạ ộ ả ệ ạ
đ ng Marketing t i Công ty VMS – Mobi Fone ”ộ ạ
CH NG IƯƠ
GI I THI U T NG QUAN V CÔNG TY THÔNG TIN DI Đ NGỚ Ệ Ổ Ề Ộ
MOBI FONE – VMS
1.1 - Gi i thi u chung v Công ty thông tin di đ ng VMSớ ệ ề ộ .
1.1.1 Gi i thi u v Công ty ớ ệ ề
Công ty thông tin di đ ng Mobi Fone – VMS tr c thu c T ng công ty B u chínhộ ự ộ ổ ư
Vi n thông Vi t Nam. Tr s chính c a văn phòng Công ty d t t i Hà N i.ễ ệ ụ ở ủ ặ ạ ộ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
5
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Đ a ch : S 216 đ ng Tr n Duy H ng, qu n C u Gi y, thành ph Hà N i.ị ỉ ố ườ ầ ư ậ ầ ấ ố ộ
MobiFone là nhà cung c p m ng thông tin di đ ng đ u tiên và duy nh t t i Vi tấ ạ ộ ầ ấ ạ ệ
Nam (2005-2008) đ c khách hàng yêu m n, bình ch n cho gi i th ng m ng thông tinượ ế ọ ả ưở ạ

di đ ng t t nh t trong năm t i L trao gi i Vietnam Mobile Awards do t p chí Echipộ ố ấ ạ ễ ả ạ
Mobile t ch c. Đ c bi t trong năm 2009, MobiFone vinh d nh n gi i th ng M ng diổ ứ ặ ệ ự ậ ả ưở ạ
đ ng xu t s c nh t năm 2008 do B thông tin và Truy n thông Vi t Nam trao t ng.ộ ấ ắ ấ ộ ề ệ ặ
1.1.2. L ch s ra đ i c a Công ty VMS - Mobi Fone.ị ử ờ ủ
Nh m đáp ng cho nhu c u tăng lên c a n n kinh t th tr ng b t k p v i s phátằ ứ ầ ủ ề ế ị ườ ắ ị ớ ự
tri n m nh m c a th gi i, m ng đi n tho i đ u tiên đã đ c Chính ph và T ngể ạ ẽ ủ ế ớ ạ ệ ạ ầ ượ ủ ổ
Công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam. Đ i v i ngành Vi n thông đã đánh d u m tư ễ ệ ố ớ ễ ấ ộ
b c nh y v t táo b o trong s d ng công ngh tiên ti n.ướ ả ọ ạ ử ụ ệ ế
Công ty Thông tin di đ ng VN –VMS (VietNam Mobile Telecom & Serviceộ
Company) đ c thành l p ngày 16/4/1993 theo Quy t đ nh c a T ng công ty B u chínhượ ậ ế ị ủ ổ ư
Vi n thông Vi t Nam (VNPT). Công ty là doanh nghi p Nhà n c đ u tiên đ c ngànhễ ệ ệ ướ ầ ượ
B u chính Vi n thông cho phép khai thác d ch v thông tin di đ ng tiêu chu n GSM 900ư ễ ị ụ ộ ẩ
(h th ng thông tin di đ ng tiêu chu n Châu Âu), v i thi t b h th ng k thu t s hi nệ ố ộ ẩ ớ ế ị ệ ố ỹ ậ ố ệ
đ i do hãng Ericsson & Aleatel cung c p.ạ ấ
Ngày 25/10/1994 đ c s đ ng ý c a Th t ng Chính ph , T ng c c B u đi nượ ự ồ ủ ủ ướ ủ ổ ụ ư ệ
đã ký quy t đ nh thành l p Công ty thông tin di đ ng là m t doanh nghi p Nhà n cế ị ậ ộ ộ ệ ướ
h ch toán đ c l p, tr c thu c T ng c c B u đi n theo Ngh đ nh 388/CP. Ngày 1/8/1995ạ ộ ậ ự ộ ổ ụ ư ệ ị ị
theo Ngh đ nh 51/CP c a th t ng Chính ph , Công ty tr thành đ n v h ch toán đ cị ị ủ ủ ướ ủ ở ơ ị ạ ộ
l p tr c thu c T ng Công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam. Quy đ nh rõ nhi m v :ậ ự ộ ổ ư ễ ệ ị ệ ụ
- Xây d ng m ng l i thông tin di đ ng hi n đ i, s d ng công ngh tiên ti n k tự ạ ướ ộ ệ ạ ử ụ ệ ế ế
h p n i m ng thông tin di đ ng toàn c u và khu v c, k t n i m ng vi n thông c đ nh.ợ ố ạ ộ ầ ự ế ố ạ ễ ố ị
- Cung c p các lo i hình thông tin di đ ng đa d ng: đi n tho i, nh n tin Fax…ấ ạ ộ ạ ệ ạ ắ
ph c v nhu c u thông tin c a lãnh đ o, ch đ o các ngành, các c p, ph c v an ninh,ụ ụ ầ ủ ạ ỉ ạ ấ ụ ụ
qu c phòng, kinh t , văn hoá… ph c v d i s ng nhân dân c n c.ố ế ụ ụ ờ ố ả ướ
- Kinh doanh d ch v thông tin di đ ng trong c n c, c th là l p đ t và khai thácị ụ ộ ả ướ ụ ể ắ ặ
h th ng đi n tho i di đ ng.ệ ố ệ ạ ộ
- L p ráp và s n xu t các thi t b đi n tho i di đ ng và nh n tin.ắ ả ấ ế ị ệ ạ ộ ắ
- Xây d ng và đ nh m c v t t , nguyên v t li u, đ nh m c lao đ ng đ nh giá ti nự ị ứ ậ ư ậ ệ ị ứ ộ ị ề
l ng trên c s nh ng quy đ nh c a Nhà n c và Công ty.ươ ơ ở ữ ị ủ ướ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế

6
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Năm 1994 Công ty VMS đã b t đ u khai thác h th ng thông tin di đ ng k thu tắ ầ ệ ố ộ ỹ ậ
s GSM Vi t Nam. Tên c a h th ng là Mobi Fone hay GSM. Trong năm này trungố ở ệ ủ ệ ố
tâm Thông tin di đ ng khu v c I & II đ c thành l p. ộ ự ượ ậ
Năm 1995: công ty ký h p đ ng h p tác kinh doanh v i T p đoàn Kinnevik/Comvikợ ồ ợ ớ ậ
(Th y Đi n) thành l p Trung tâm thông tin di đ ng khu v c III.ụ ể ậ ộ ự
Năm 2005 Nhà n c và B B u chính Vi n thông (nay là B thông tin và truy nướ ộ ư ễ ộ ề
thông) có quy t đ nh chính th c v vi c c ph n hóa Công ty. Năm 2006 thành l p trungế ị ứ ề ệ ổ ầ ậ
tâm thông tin khu v c IV. ự
Năm 2008 thành l p trung tâm thông tin di đ ng khu v c V và k ni m 15 năm ngàyậ ộ ự ỷ ệ
thành l p công ty.Tính đ n tháng 04/2008, Mobi Fone đang chi m lĩnh v trí s 1 v thậ ế ế ị ố ề ị
ph n thuê bao di đ ng t i Vi t Nam.ầ ộ ạ ệ
1.1.3. C c u t ch cơ ấ ổ ứ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
7
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
- Trung tâm Thông tin di đ ng khu v c I có tr s chính t i Hà N i, ch u tráchộ ự ụ ở ạ ộ ị
nhi m kinh doanh và khai thác m ng thông tin di đ ng khu v c mi n B c (các t nh phíaệ ạ ộ ự ề ắ ỉ
B c đ n Hà Tĩnh). Đ a ch : S 811A đ ng Gi i Phóng, Qu n Hoàng Mai, thành ph Hàắ ế ị ỉ ố ườ ả ậ ố
N i.ộ
- Trung tâm Thông tin di đ ng khu v c II có tr s chính t i TP . H Chí Minh, ch uộ ự ụ ở ạ ồ ị
trách nhi m kinh doanh và khai thác m ng thông tin di đ ng khu v c mi n Nam (t Ninhệ ạ ộ ự ề ừ
Thu n đ n các t nh mi n Đông Nam B và TP. H Chí Minh.ậ ế ỉ ề ộ ồ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
8
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
- Trung tâm Thông tin di đ ng khu v c III có tr s chính t i Đà N ng, ch u tráchộ ự ụ ở ạ ẵ ị
nhi m kinh doanh và khai thác m ng di đ ng khu v c mi n Trung và Cao Nguyên (tệ ạ ộ ự ề ừ
t nh Qu ng Bình đ n Khánh Hòa và t nh Đ c L c. Đ a ch : S 263 đ ng Nguy n Vănỉ ả ế ỉ ắ ắ ị ỉ ố ườ ễ

Linh, Thành ph Đà N ng.ố ẵ
- Trung tâm Thông tin di đ ng khu v c IV có tr s chính t i C n Th , ch u tráchộ ự ụ ở ạ ầ ơ ị
nhi m kinh doanh và khai thác m ng thông tin di đ ng khu v c 10 t nh mi n Tây Namệ ạ ộ ự ỉ ề
B . Đ a ch : S 06, đ i l Hòa Bình, ph ng An C , Qu n Ninh Ki u, Thành ph C nộ ị ỉ ố ạ ộ ườ ư ậ ề ố ầ
Th .ơ
- Trung tâm Thông tin di đ ng khu v c V có tr s chính t i H i Phòng, ch u tráchộ ự ụ ở ạ ả ị
nhi m kinh doanh và khai thác m ng thông tin di đ ng khu v c t i 14 t nh, thành phệ ạ ộ ự ạ ỉ ố
phía B . Đ a ch : S 8 lô 28 đ ng Lê H ng Phong, thành ph H i Phòng.ắ ị ỉ ố ườ ồ ố ả
- Trung tâm D ch v giá tr gia tăng đ c thành l p ngày 06/10/2008 có tr s chínhị ụ ị ượ ậ ụ ở
t i Thành ph Hà N i, có ch c năng phát tri n, qu n lý, khai thác và kinh doanh các d chạ ố ộ ứ ể ả ị
v giá tr gia tăng trên m ng thông tin di đ ng (bao g m d ch v SMS, d ch v trên n nụ ị ạ ộ ồ ị ụ ị ụ ề
SMS, trên n n GPRS, 3G và d ch v chuy n vùng qu c gia, qu c t ).ề ị ụ ể ố ố ế
- Xí nghi p thi t k thành l p ngày 21/01/1997 có tr s t i Hà N i v i nhi m vệ ế ế ậ ụ ở ạ ộ ớ ệ ụ
t v n, kh o sát, thi t k xây d ng các công trình thông tin di đ ng. ư ấ ả ế ế ự ộ
1.2 - Các d ch v c a VMSị ụ ủ
Hi n nay Công ty đang cung c p h th ng các d ch v trong n c và qu c t sau:ệ ấ ệ ố ị ụ ướ ố ế
 D ch v Mobi Cardị ụ
 D ch v tho iị ụ ạ
 D ch v chuy n ti p cu c g i ị ụ ể ế ộ ọ
 D ch v ch cu c g iị ụ ờ ộ ọ
 D ch v nh n cu c g iị ụ ậ ộ ọ
 D ch v truy n s li u và Faxị ụ ề ố ệ
 Các cu c g i kh n c p.ộ ọ ẩ ấ
Các d ch v m i nh :ị ụ ớ ư
 Roaming qu c t ố ế
 D ch v W@Pị ụ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
9
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
H th ng các d ch v không ng ng đ i m i, c i ti n, b xung và m r ng. Công tyệ ố ị ụ ừ ổ ớ ả ế ổ ở ộ

đã cung c p nhi u d ch v m i, m r ng vùng ph sóng, tăng s l ng c a hàng, đ i lýấ ề ị ụ ớ ở ộ ủ ố ượ ử ạ
trên kh p đ t n c t o m i đi u ki n cho khách hàng s d ng m t cách nhanh nh t, anắ ấ ướ ạ ọ ề ệ ử ụ ộ ấ
toàn nh t.ấ
Mobi Fone hi n cung c p các gói c c sau:ệ ấ ướ

1.3. K t qu ho t đ ng kinh doanhế ả ạ ộ
Tính t i cu i năm 2007 Mobi Fone đã s h u h n 11 tri u thuê bao, h n 2.500 tr mớ ố ở ữ ơ ệ ơ ạ
phát sóng và 4.200 c a hàng, đ i lý cùng h th ng 20.000 đi m bán l trên toàn qu c.ử ạ ệ ố ể ẻ ố
Mobi Fone hi n đang cung c p trên 40 d ch v giá tr gia tăng và ti n ích các lo i. Doanhệ ấ ị ụ ị ệ ạ
thu năm 2008 đ t trên 1t USD. Các đ u s c a Mobi Fone bao g m 090. 093. 0121,ạ ỷ ầ ố ủ ồ
0122, 0126, 0128 trong đó 0128 là d i s 11 s m i đ c c p.ả ố ố ớ ượ ấ
Mobi Fone đ c ng i tiêu dùng bình ch n là “M ng đi n tho i di đ ng đ c aượ ườ ọ ạ ệ ạ ộ ượ ư
thích nh t năm 2005 và năm 2007, 2008” trong cu c bình ch n do báo Echip t ch c vàấ ộ ọ ổ ứ
“Th ng hi u m nh Vi t Nam 2005” do th i báo Kinh t Vi t Nam t ch c.ươ ệ ạ ệ ờ ế ệ ổ ứ
Cu i năm 2008, Mobi Fone tuyên b đ t con s 30 tri u thuê bao và đ t doanh thuố ố ạ ố ệ ạ
năm 2008 kho ng 17 nghìn t .ả ỷ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
10
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
CH NG IIƯƠ
TH C TR NG HO T Đ NG MARKETING T I CÔNG TY THÔNG TINỰ Ạ Ạ Ộ Ạ
DI Đ NG MOBI FONE – VMSỘ
2.1- Nghiên c u Marketingứ
Năm 2008 công ty có s l ng thuê bao là 30 tri u thuê bao. Đó là con s khá l nố ượ ệ ố ớ
do v y ho t đ ng Marketing c a Công ty là làm sao gi đ c s thuê bao đó và làm tăngậ ạ ộ ủ ữ ượ ố
s thuê bao lên, vì th thu hút s l ng thuê bao th tr ng m c tiêu và đ a ra nh ngố ế ố ượ ở ị ườ ụ ư ữ
chi n l c c th đ i v i t ng vùng.ế ượ ụ ể ố ớ ừ
- Công ty v n d ng nh ng m i quan h s n có v i khách hàng đ thông qua h lôiậ ụ ữ ố ệ ẵ ớ ể ọ
kéo khách hàng khác. T p h p nh ng danh sách các c quan, Công ty đ có nh ng chínhậ ợ ữ ơ ể ữ
sách qu ng cáo, ti p th …phù h p. Ngoài ra Công ty còn tham gia vào h i ch , tri n lãmả ế ị ợ ộ ợ ể

đ gi i thi u nh ng d ch v m i c a mình.ể ớ ệ ữ ị ụ ớ ủ
- Hàng năm, công ty th ng l p đ t thêm các tr m thu phát, nâng cao ch t l ngườ ắ ặ ạ ấ ượ
m ng l i ph c v cho nhu c u c a khách hàng và Công ty th ng thu th p thông tinạ ướ ụ ụ ầ ủ ườ ậ
kinh t xã h i trên c n c đ d đoán l ng khách hàng ti m năng v d ch v thôngế ộ ả ướ ể ự ượ ề ề ị ụ
tin di đ ng t đó đ ra ch ng trình Marketing phù h p đ phát tri n, m r ng thộ ừ ề ươ ợ ể ể ở ộ ị
tr ng.ườ
- Công ty đã th c hi n các ch ng trình thăm dò b ng cách:ự ệ ươ ằ
+ Thông qua hãng nghiên c u th tr ng chuyên nghi p mà Công ty thuê sau đó l pứ ị ườ ệ ậ
k ho ch Marketing cho riêng mình.ế ạ
+ Công ty có đ i ngũ bán hàng tr c ti p t i các t nh thành và thông qua đó đ ra cácộ ự ế ạ ỉ ề
ch ng trình Marketing c th .ươ ụ ể
- Ngoài ra Công ty còn th c hi n ch ng trình thăm dò khách hàng b ng cách g iự ệ ươ ằ ử
phi u thăm dò v :ế ề
+ Vùng ph sóng m iủ ớ
+ Nhu c u khách hàng v d ch v m iầ ề ị ụ ớ
+ Ch t l ng m ng l iấ ượ ạ ướ
+ C c nh n tin phù h p hay ch aướ ắ ợ ư
+ Hi u qu qu ng cáoệ ả ả
+ Chính sách chăm sóc khách hàng.
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
11
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
2.2- Môi tr ng Marketingườ
2.2.1. Môi tr ng Marketing vĩ mô:ườ
a. Môi tr ng nhân kh u:ườ ẩ
L c l ng đ u tiên ph i k đ n là dân s b i vì con ng i t o nên th tr ng.ự ượ ầ ả ể ế ố ở ườ ạ ị ườ
Vi t Nam, dân s hàng năm tăng lên kho ng 0,8 -1,2 %. Th tr ng Vi t Nam đ y s cệ ố ả ị ườ ệ ầ ứ
h p d n. Dân s tăng kéo theo nhu c u c a con ng i cũng tăng, nhu c u s d ng đi nấ ẫ ố ầ ủ ườ ầ ử ụ ệ
tho i tăng. Ngoài ra c c u d tu i c a dân s quy t đ nh nhu c u. Nhóm ng i thi uạ ơ ấ ộ ổ ủ ố ế ị ầ ườ ế
niên, thanh niên, trung niên tu i t 20 – 40 có nhu c u s d ng đi n tho i di đ ng nhi uổ ừ ầ ử ụ ệ ạ ộ ề

nh t.ấ
b. Môi tr ng kinh tườ ế
Vi c s d ng d ch v đi n tho i di đ ng là ti n d ng cho sinh ho t, co s n xu t,ệ ử ụ ị ụ ệ ạ ộ ệ ụ ạ ả ấ
kinh doanh. Th tr ng d ch v di đ ng Vi t Nam ch u tác đ ng l n c a môi tr ng kinhị ườ ị ụ ộ ệ ị ộ ớ ủ ườ
t .ế
Do chính sách m c a thu hút đ u t c a Nhà n c nên n n kinh t đ t n c đãở ử ầ ư ủ ướ ề ế ấ ướ
có s phát tri n rõ r t. T c đ tăng tr ng GDP c a năm 2008 là 6,23%. Ch s thuự ể ệ ố ộ ưở ủ ỉ ố
nh p bình quân đ u ng i đang đ c c i thi n. L m phát đ c kìm ch t o nên s nậ ầ ườ ượ ả ệ ạ ượ ế ạ ự ổ
đ nh v tình hình kinh t , các ho t đ ng đ u t n c ngoài tăng.ị ề ế ạ ộ ầ ư ướ
- N n kinh t phát tri n làm cho thu nh p c a ng i dân tăng, h có đi u ki n h nề ế ể ậ ủ ườ ọ ề ệ ơ
nh t là d ch v cao h n trong đó có d ch v vi n thông.ấ ị ụ ơ ị ụ ễ
- N n kinh t phát tri n m i lĩnh v c, thành ph n kinh t t nhân phát tri n làmề ế ể ọ ự ầ ế ư ể
n y sinh nhu c u thông tin di đ ng ngày càng cao.ả ầ ộ
- M c a th tr ng là nguyên nhân sâu xa cho s ra đ i và phát tri n c a thở ử ị ườ ự ờ ể ủ ị
tr ng đi n tho i di đ ng. Do chính sách m c a c a Nhà n c mà ngành B u chínhườ ệ ạ ộ ở ử ủ ướ ư
Vi n thông Vi t Nam m i có đi u ki n h p tác xây d ng m ng GSM v i các Công tyễ ệ ớ ề ệ ợ ự ạ ớ
n c ngoài.ướ
c. Môi tr ng t nhiênườ ự
Trong nh ng năm 1990 đi u ki n c a môi tr ng t nhiên ngày càng tr nên x uữ ề ệ ủ ườ ự ở ấ
đi, nó đã tr thành m t trong nh ng v n đ quan tr ng đ t ra tr c các doanh nghi p vàở ộ ữ ấ ề ọ ặ ướ ệ
công chúng. Tuy nhiên, môi tr ng t nhiên không có tác đ ng nhi u đ n ho t đ ng c aườ ự ộ ề ế ạ ộ ủ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
12
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
công ty Mobifone nh ng nh ng ng i làm Marketting c n nh y bén v i nh ng m i đeư ữ ườ ầ ạ ớ ữ ố
do và nh ng c h i g n li n v i các xu h ng trong môi tr ng t nhiên hi n nay.ạ ữ ơ ộ ắ ề ớ ướ ườ ự ệ
d. Môi tr ng khoa h c k thu tườ ọ ỹ ậ
Môi tr ng khoa h c k thu t là trình đ công ngh , khoa h c k thu t hi n đ iườ ọ ỹ ậ ộ ệ ọ ỹ ậ ệ ạ
c a ngành đó. Trình đ khoa h c k thu t nh h ng đ n ch t l ng s n ph m. D chủ ộ ọ ỹ ậ ả ưở ế ấ ượ ả ẩ ị
v thông tin di đ ng GSM là m t d ch v vi n thông đ t trình đ công ngh cao, kụ ộ ộ ị ụ ễ ạ ộ ệ ỹ

thu t s . Trình đ , công ngh khoa h c k thu t c a đi n tho i di đ ng Vi t Nam đãậ ố ộ ệ ọ ỹ ậ ủ ệ ạ ộ ệ
ti p c n v i trình đ qu c t . Công ty đã ti n hành nh p y thác các thi t b máy m iế ậ ớ ộ ố ế ế ậ ủ ế ị ớ
th h sau.ế ệ
Môi tr ng khoa h c k thu t còn tác đ ng đ n thông tin di đ ng t h ng khác.ườ ọ ỹ ậ ộ ế ộ ừ ướ
Đó là b c đ u tiên hi n đ i hóa c s v t ch t c a công ty đ thu n l i trong qu n lý.ướ ầ ệ ạ ơ ở ậ ấ ủ ể ậ ợ ả
Tuy nhiên, s thay đ i v môi tr ng khoa h c k thu t cũng có th t o nh ng c nhự ổ ề ườ ọ ỹ ậ ể ạ ữ ạ
tranh khác b i s có m t c a các s n ph m u vi t h n.ở ự ặ ủ ả ẩ ư ệ ơ
e. Môi tr ng chính trườ ị
Thông tin di đ ng là m t ngành d ch v vi n thông c a ngành B u đi n, có h pộ ộ ị ụ ễ ủ ư ệ ợ
đ ng h p tác kinh doanh v i n c ngoài, do v y Công ty VMS cũng ph i tuân theoồ ợ ớ ướ ậ ả
nh ng nguyên t c quy trình nh các Công ty, doanh nghi p, d ch v vi n thông trongữ ắ ư ệ ị ụ ễ
ngành. Văn b n pháp quy chính th c quy đ nh ho t đ ng c a T ng c c B u đi n là Nghả ứ ị ạ ộ ủ ổ ụ ư ệ ị
đ nh s 121/HĐBT. H i đ ng B tr ng ban hành ngày 15/8/1987 do phó Ch t chị ố ộ ồ ộ ưở ủ ị
HĐBT ký. Ngh đ nh quy đ nh các ch c năng c a ngành B u chính – Vi n thông bí m tị ị ị ứ ủ ư ễ ậ
và an toàn.
Công ty có h p đ ng h p tác kinh doanh v i n c ngoài v y công ty ch u s đi uợ ồ ợ ớ ướ ậ ị ự ề
ch nh b i lu t đ u t n c ngoài vào Vi t Nam, th hi n qua gi y phép kinh doanh sỉ ở ậ ầ ư ướ ệ ể ệ ấ ố
9405/VL ngày 19/8/1995 c a SCCI nay là MPI. Ngoài ra ho t đ ng c a công ty ph i tuânủ ạ ộ ủ ả
theo hi n pháp, pháp lu t.ế ậ
g. Môi tr ng văn hóa:ườ
Môi tr ng văn hoá có nh h ng đ n ho t đ ng marketting c a công ty. M i m tườ ả ưở ế ạ ộ ủ ỗ ộ
qu c gia đ u có m t n n văn hoá khác nhau và nó đ u ch a đ ng nhi u nhánh văn hoáố ề ộ ề ề ứ ự ề
riêng bi t, nh ng nhóm ng i khác nhau cùng chia s nh ng giá tr n y sinh t nh ngệ ữ ườ ẻ ữ ị ả ừ ữ
kinh nghi m và hoàn c nh s ng nh t đ nh. Trong tr ng h p các nhóm c a nhánh vănệ ả ố ấ ị ườ ợ ủ
hoá th hi n nh ng mong mu n và hành vi tiêu dùng khác nhau, thì nh ng ng i làmể ệ ữ ố ữ ườ
marketting có th l a ch n các nhánh văn hoá làm nh ng th tr ng m c tiêu c a mình. ể ự ọ ữ ị ườ ụ ủ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
13
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Nh ng ng i làm marketting h t s c quan tâm đ n vi c phát hi n nh ng bi n đ iữ ườ ế ứ ế ệ ệ ữ ế ổ

văn hóa có th báo tr c nh ng c h i marketting và m i đe do m i cho công ty.ể ướ ữ ơ ộ ố ạ ớ
2.2.2. Môi tr ng marketing vi môườ
a. Công ty
Trong công ty VMS có r t nhi u các phòng ban khác nhau, m i m t phòng ban đ uấ ề ố ộ ề
có nh ng ch c năng, nhi m v c th . Nh ng ng i làm qu n tr marketting c n ph iữ ứ ệ ụ ụ ể ữ ườ ả ị ầ ả
h p tác ch t ch v i các đ n v khác c a công ty đ t đó có th th c hi n đ c các kợ ặ ẽ ớ ơ ị ủ ể ừ ể ự ệ ượ ế
ho ch marketting. Phòng k toán theo dõi thu chi, giúp cho b ph n marketing n m đ cạ ế ộ ậ ắ ượ
tình hình th c hi n nh ng m c tiêu đã đ ra. Ho t đ ng c a t t c nh ng b ph n nàyự ệ ữ ụ ề ạ ộ ủ ấ ả ữ ộ ậ
dù th này hay th khác đ u nh h ng đ n nh ng k ho ch và ho t đ ng c a phòngế ế ề ả ưở ế ữ ế ạ ạ ộ ủ
marketing.
b Nh ng ng i cung ngữ ườ ứ
Nh ng ng i cung ng c a công ty là nh ng công ty kinh doanh và nh ng ng i cáữ ườ ứ ủ ữ ữ ườ
th cung c p cho công ty, các đ i th c nh tranh trong ngành và các ngu n v t t c nể ấ ố ủ ạ ồ ậ ư ầ
thi t đ s n xu t ra các s n ph m cho công ty và các d ch v c a công ty. Nh ng sế ể ả ấ ả ẩ ị ụ ủ ữ ự
ki n x y ra trong môi tr ng “ng i cung ng” có th nh h ng nghiêm tr ng đ nệ ả ườ ườ ứ ể ả ưở ọ ế
ho t đ ng marketting c a công ty. Do v y mà nh ng ng i qu n tr marketting trongạ ộ ủ ậ ữ ườ ả ị
công ty c n ph i theo dõi giá c c a các m t hàng cung ng, vi c thay đ i ng i cungầ ả ả ủ ặ ứ ệ ổ ườ
ng s d n đ n s thay đ i l n trong ho t đ ng marketting c a công ty t đó nhứ ẽ ẫ ế ự ổ ớ ạ ộ ủ ừ ả
h ng đ n doanh thu c a công ty.ưở ế ủ
c. Nh ng ng i môi gi i Marketingữ ườ ớ
Nh ng ng i môi gi i marketting là nh ng công ty h tr cho công ty đi lên, tiêuữ ườ ớ ữ ỗ ợ
th và ph bi n các s n ph m và d ch v c a công ty đ n tay các khách hàng, nó baoụ ổ ế ả ẩ ị ụ ủ ế
g m có nh ng ng i môi gi i th ng m i, các công ty chuyên t ch c l u thông hàngồ ữ ườ ớ ươ ạ ổ ứ ư
hoá, các t ch c d ch v marketting và các t ch c tài chính tín d ng.ổ ứ ị ụ ổ ứ ụ
* Nh ng ng i môi gi i th ng m i là nh ng công ty kinh doanh h tr công tyữ ườ ớ ươ ạ ữ ỗ ợ
tìm ki m khách hàng.ế
* Các t ch c d ch v marketting là nh ng công ty nghiên c u marketting, nh ngổ ứ ị ụ ữ ứ ữ
công ty qu ng cáo, nh ng t ch c c a các ph ng ti n qu ng cáo và các công ty t v nả ữ ổ ứ ủ ươ ệ ả ư ấ
marketting giúp cho công ty có th đ nh h ng m t cách chính xác h n các s n ph m vàể ị ướ ộ ơ ả ẩ
d ch v c a mình.ị ụ ủ

GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
14
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
* Các t ch c tài chính tín d ng bao g m các ngân hàng, các công ty tín d ng , cácổ ứ ụ ồ ụ
công ty b o hi m và các t ch c khác h tr công ty đ u t vào các s n ph m m i hayả ể ổ ứ ỗ ợ ầ ư ả ẩ ớ
d ch v m i hay công ty đ u t vào các th ng v hay b o hi m ch ng r i ro liên quanị ụ ớ ầ ư ươ ụ ả ể ố ủ
đ n vi c s d ng các d ch v c a công ty. Đ i v i công ty VMS, công ty không th bế ệ ử ụ ị ụ ủ ố ớ ể ỏ
qua s giúp đ c a các t ch c tài chính tín d ng tr c khi quy t đ nh đ u t vào cácự ỡ ủ ổ ứ ụ ướ ế ị ầ ư
s n ph m hay d ch v nào đó. Vi c tăng giá tín d ng hay thu h p kh năng tín d ng cóả ẩ ị ụ ệ ụ ẹ ả ụ
th làm nh h ng nghiêm tr ng t i hi u qu ho t đ ng marketting c a công ty. Vì thể ả ưở ọ ớ ệ ả ạ ộ ủ ế
công ty c n thi t l p m i liên h b n v ng v i nh ng t ch c tài chính tín d ng quanầ ế ậ ố ệ ề ữ ớ ữ ổ ứ ụ
tr ng nh t đ i v i mình.ọ ấ ố ớ
d. Khách hàng
Khách hàng là đ i t ng quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a công ty, doố ượ ế ị ế ự ấ ạ ủ
v y mà nh ng ng i làm marketting r t chú tr ng t i các s n ph m và d ch v đ ph cậ ữ ườ ấ ọ ớ ả ẩ ị ụ ể ụ
v khách hàng. Khách hàng c a công ty VMS là t t c m i ng i, m i l a tu i, m iụ ủ ấ ả ọ ườ ọ ứ ổ ỗ
m t nhóm khách hàng công ty đ u có nh ng u đãi đ c bi t. Đ i v i l a tu i h c sinhộ ề ữ ư ặ ệ ố ớ ứ ổ ọ
công ty VMS có gói c c Q- teen đ ph c v khách hàng này, đ i v i sinh viên có góiướ ể ụ ụ ố ớ
c c Q- student, v i các khách hàng còn l i công ty có các gói c c và d ch v khác nhướ ớ ạ ướ ị ụ ư
gói c c Mobicard, Mobi 4U hay MobiZone. Các th tr ng khách hàng ch y u c aướ ị ườ ủ ế ủ
công ty là:
* Đ i v i di đ ng hoà m ng, v i lo i di đ ng này công ty th ng t p trung vàoố ớ ộ ạ ớ ạ ộ ườ ậ
khách hàng có thu nh p cao và th ng xuyên cung c p nh ng thông tin h là các c quanậ ườ ấ ữ ọ ơ
nhà n c mà h đ c gi m giá c c thuê bao tháng, h là các cá nhân th ng xuyên diướ ọ ượ ả ướ ọ ườ
đ ng và h c n nhi u d ch v liên quan. Vì th đ i v i nhóm khách hàng này có nhu c uộ ọ ầ ề ị ụ ế ố ớ ầ
r t l n v d ch v thông tin di đ ng, ch t l ng cao m c dù giá đ t, d ch v đa d ng.ấ ớ ề ị ụ ộ ấ ượ ặ ắ ị ụ ạ
Đ khai thác t t nhu c u c a nhóm này VMS c n có chính sách thích h p v d ch v ,ể ố ầ ủ ầ ợ ề ị ụ
m ng l i.ạ ướ
* Đ i v i di đ ng Card. H là nhóm khách hàng ph i th ng xuyên di đ ng và ch uố ớ ộ ọ ả ườ ộ ị
trách nhi m x lí thông tin. Tuy doanh thu t nhóm khách hàng này không cao nh ng đâyệ ử ừ ư

là ngu n khách hàng t ng đ i n đ nh, Tuy nhiên, trong m y năm g n đây, nhu c u c aồ ươ ố ổ ị ấ ầ ầ ủ
nhóm khách hàng này có s gia tăng rõ r t, các cá nhân làm ngh kinh doanh buôn bán,ự ệ ề
các công ty liên doanh… đã b t đ u s d ng các d ch v c a công ty. Các yêu c u c aắ ầ ử ụ ị ụ ủ ầ ủ
khách hàng đó ch y u là v giá c h p lí, ch t l ng d ch v t t, ph ng th c ph củ ế ề ả ợ ấ ượ ị ụ ố ươ ứ ụ
v thu n ti n và đ làm hài lòng khách hàng công ty VMS c n có chính sách thích h pụ ậ ệ ể ầ ợ
v d ch v , m ng l i phân ph i đ thu hút các khách hàng.ề ị ụ ạ ướ ố ể
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
15
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
e. Đ i th c nh tranhố ủ ạ
* Callink: Tr c khi VMS ra đ i, th tr ng Vi t Nam đã có m t c a công ty Callướ ờ ị ườ ệ ặ ủ
– link. Dây là công ty liên doanh gi a B u đi n Hà N i v i Telecom International c aữ ư ệ ộ ớ ủ
Singapore năm 1992, s ra đ i này đáp ng nhu c u đi n tho i di đ ng Sài Gòn. Tuyự ờ ứ ầ ệ ạ ộ
nhiên nó còn nhi u h n ch . Vùng ph sóng quá h p, không có kh năng chuy n vùngề ạ ế ủ ẹ ả ể
qu c t và n i đ a…ố ế ộ ị
*Vina Fone: Công ty d ch v Vi n thông Vina Fone chính th c đi vào ho t đ ngị ụ ễ ứ ạ ộ
nagỳ 26/6/1996 do T ng c c B u đi n (GPC) cho ra đ i m t m ng di đ ng GSM th haiổ ụ ư ệ ờ ộ ạ ộ ứ
c nh tranh v i VMS. M ng di đ ng này do Vina Fone qu n lý kinhh doanh và khai thác,ạ ớ ạ ộ ả
trang thi t b s d ng cho m ng là c a Siemens và Motorola. M i đ u thành l p Vinaế ị ử ụ ạ ủ ớ ầ ậ
Fone đã th c hi n ph sóng 18 t nh thành ph , t n d ng B u đi n các t nh thành. Doự ệ ủ ỉ ố ậ ụ ư ệ ở ỉ
sinh sau đ mu n, t n d ng s phát tri n c a khoa h c k thu t, đ c bi t do tránh đ cẻ ộ ậ ụ ự ể ủ ọ ỹ ậ ặ ệ ượ
s c ép v giá nên sau 1 năm ho t đ ng Vina Fone đã m r ng thêm vùng ph sóng và trứ ề ạ ộ ở ộ ủ ở
thành đ i th đáng g m c a VMS.ố ủ ờ ủ
* Viettel
Công ty vi n thông Viettel tr c thu c t ng công ty Vi n thông Quân đ i Viettelễ ự ộ ổ ễ ộ
đ c thành l p ngày 05/4/2007, trên c s sát nh p các công ty Internet Viettel, đi nượ ậ ơ ở ậ ệ
tho i c đ nh Viettel và đi n tho i di đ ng Viettel.ạ ố ị ệ ạ ộ
Viettel đã m r ng các s n ph m c a mình trên th tr ng v i các ti n ích vô cùngở ộ ả ẩ ủ ị ườ ớ ệ
đa d ng, không ng ng thay đ i phù h p v i nhu c u c a khách hàng và đã áp đ p đ cạ ừ ổ ợ ớ ầ ủ ả ượ
các đ i th c nh tranh c a mình ngày c VNPT. Ch ng trình marketing c a Viettelố ủ ạ ủ ả ươ ủ

đ ng nghĩa v i vi c t n ti n trong khi t n công, nh ng s đ c l i nh thu hút thêm kháồ ớ ệ ố ề ấ ư ẽ ượ ạ ờ
nhi u khách hàng m i. ề ớ Hi n Viettel đã ph sóng di đ ng t i Phú Qu c, Cát Bà, c a kh uệ ủ ộ ạ ố ử ẩ
H u Ngh (L ng S n). Phó t ng giám đ c Viettel Nguy n M nh Hùng kh ng đ nh sóngữ ị ạ ơ ổ ố ễ ạ ẳ ị
di đ ng c a Viettel s có m t t i 100% s huy n, xã trong năm nay.Đ n th i đi m này,ộ ủ ẽ ặ ạ ố ệ ế ờ ể
Viettel Mobile cho bi t đã có đ n trên 2,5 tri u thuê bao trong c n c và m ng Viettelế ế ệ ả ướ ạ
đang ph sóng ra n c ngoài. Viettel th c s là đ i th c nh tranh l n c a công tyủ ướ ự ự ố ủ ạ ớ ủ
Mbifone.
Mobi Fone cùng v i Vinaphone và Viettel là 3 nhà cung c p d ch v thông tin diớ ấ ị ụ
đ ng chi m th ph n chính (h n 90%) trong th ph n thông tin di đ ng Vi t Nam. Hi nộ ế ị ầ ơ ị ầ ộ ệ ệ
nay có m t s m ng m i xu t hi n là: Vietnam mobile, Beelin v i giá c c r v i nhi uộ ố ạ ớ ấ ệ ớ ướ ẻ ớ ề
khuy n m i nh ng vùng ph sóng ch a r ng.ế ạ ư ủ ư ộ
g. Công chúng tr c ti pự ế
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
16
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Trong thành ph n môi tr ng marketting có nhi u công chúng tr c ti p khác nhauầ ườ ề ự ế
c a công ty. Công chúng tr c ti p là m t nhóm b t kỳ t ra quan tâm th c s hay có thủ ự ế ộ ấ ỏ ự ự ể
s quan t m đ n t ch c có nh h ng đ n kh năng đ t t i m c tiêu đ ra c a nó.ẽ ấ ế ổ ứ ả ưở ế ả ạ ớ ụ ề ủ
Công chúng tr c ti p có th là h tr ho c ch ng l i n l c c a công ty nh m ph c vự ế ể ỗ ợ ặ ố ạ ỗ ự ủ ằ ụ ụ
th tr ng. Công chúng tích c c là nhóm quan tâm đ n công ty v i thái đ thi n chí.ị ườ ự ế ớ ộ ệ
Công chúng tìm ki m là nhóm mà công ty c g ng thu hút s chú ý c a h , nh ng khôngế ố ắ ự ủ ọ ư
ph i bao gi cũng tìm đ c (ví d nh các ph ng ti n thông tin đ i chúng). Côngả ờ ượ ụ ư ươ ệ ạ
chúng không mong mu n là nhóm mà công ty c g ng thu hút s chú ý c a h , nh ngố ố ắ ự ủ ọ ư
bu c ph i đ ý đ n h n u h xu t hi n. Công ty Mobifone đã xây d ng k ho chộ ả ể ế ọ ế ọ ấ ệ ự ế ạ
marketting cho t t c các công chúng tr c ti p, c b n c a mình, cũng cho t t c thấ ả ự ế ơ ả ủ ấ ả ị
tr ng khách hàng. ườ
2.3. Các ho t đ ng Marketing h n h pạ ộ ỗ ợ
Marketing – mix là h th ng v i 4 c u thành: chi n l c s n ph m, chi n l c giáệ ố ớ ấ ế ượ ả ẩ ế ượ
c , chi n l c phân ph i và chi n xúc ti n khuy ch tr ng có m i liên h ràng bu cả ế ượ ố ế ế ế ươ ố ệ ộ
l n nhau. Vì v y khi đ a ra các quy t đ nh không th xem xét các y u t nh nh ngẫ ậ ư ế ị ể ế ố ư ữ

ch nh th đ n đ c mà ph i nghiên c u trong t ng tác v i các h p ph n còn l i m tỉ ể ơ ộ ả ứ ươ ớ ợ ầ ạ ộ
cách đ ng b và hài hòa. B n y u t c u thành c a Marketing – mix ph i đ m b o tínhồ ộ ố ế ố ấ ủ ả ả ả
th ng nh t.ố ấ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
17
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
2.3.1 Chính sách s n ph mả ẩ
Chính sách s n ph m là y u t nòng c t c a h th ng marketting. Nó nh h ngả ẩ ế ố ố ủ ệ ố ả ưở
quy t đ nh đ n ba y u t còn l i c a chính sách này b t đ u t vi c tìm ki m phát hi nế ị ế ế ố ạ ủ ắ ầ ừ ệ ế ệ
nhu c u nghiên c u thi t k s n ph m và d ch v sau khi tung s n ph m ra th tr ng.ầ ứ ế ế ả ẩ ị ụ ả ẩ ị ườ
Ti p nh n thông tin ph n h i t th tr ng làm c s đ duy trì, c i ti n hay hu bế ậ ả ồ ừ ị ườ ơ ở ể ả ế ỷ ỏ
s n ph m.ả ẩ
S n ph m là c u n i gi a doanh nghi p và th tr ng cho nên s quan tâm c aả ẩ ầ ố ữ ệ ị ườ ự ủ
doanh nghi p t i s n ph m đ c coi là m t y u t r t quan tr ng. Tuỳ theo t ng giaiệ ớ ả ẩ ượ ộ ế ố ấ ọ ừ
đo n c a chu kỳ s ng s n ph m mà doanh nghi p tung ra các s n ph m c a mình ra thạ ủ ố ả ẩ ệ ả ẩ ủ ị
tr ng đ ph c v các khách hàng khác nhau. Trong m t đo n th tr ng m c tiêu thìườ ể ụ ụ ộ ạ ị ườ ụ
tuỳ theo nh ng đ c tính cá nhân và hành vi c a khách hàng mà công ty đã đ a ra cácữ ặ ủ ư
chính sách s n ph m khác nhau. Công ty VMS đã th c hi n chính sách thâm nh p sâuả ẩ ự ệ ậ
vào th tr ng và phát tri n các s n ph m và d ch v c a mình nh m đ a các s n ph mị ườ ể ả ẩ ị ụ ủ ằ ư ả ẩ
c a mình t i tay ng i tiêu dùng có nhu c u trong th tr ng m c tiêu b ng m t danhủ ớ ườ ầ ị ườ ụ ằ ộ
m c các s n ph m phong phú, đa d ng v ch t l ng s n ph m. Công ty VMS đã đ aụ ả ẩ ạ ề ấ ượ ả ẩ ư
ra m t lo t các s n ph m đ ph c v cho các khách hàng khác nhau, các s n ph m c aộ ạ ả ẩ ể ụ ụ ả ẩ ủ
công ty đã đ a ra đó là: Mobicard, Mobi 4U, Mobizone, Mobi Q, Mobi Gold và r t nhi uư ấ ề
các s n ph m khác nh m ph c v cho m i khách hàng và m i đ i t ng khác nhau.ả ẩ ằ ụ ụ ọ ọ ố ượ
Chính sách s n ph m mà công ty Mobifone đ a ra đã th c s đ t hi u qu l n trongả ẩ ư ự ự ạ ệ ả ớ
vi c thu hút khách hàng s d ng các s n ph m và d ch v c a Mobifone.ệ ử ụ ả ẩ ị ụ ủ
2.3.2. Chính sách giá cả
Giá c có t m quan tr ng đ c bi t trong s n xu t kinh doanh và tiêu th các s nả ầ ọ ặ ệ ả ấ ụ ả
ph m c a doanh nghi p. M c dù trên th tr ng hi n nay vi c c nh tranh giá đã đ cẩ ủ ệ ặ ị ườ ệ ệ ạ ượ
chuy n sang c nh tranh ch t l ng. Nh ng nhi u lúc, nhi u n i vi c c nh tranh v giáể ạ ấ ượ ư ề ề ơ ệ ạ ề

v n di n ra gay g t. Giá c là lĩnh v c th hi n s c nh tranh giành l i th kinh t và vẫ ễ ắ ả ự ể ệ ự ạ ợ ế ế ị
trí đ c quy n c a doanh nghi p, mà hi n nay vi c c nh tranh v giá c c a công tyộ ề ủ ệ ệ ệ ạ ề ả ủ
Mobifone v i các m ng di đ ng khác di n ra ngày càng gay g t đ c bi t là s c nh tranhớ ạ ộ ễ ắ ặ ệ ự ạ
v giá v i m ng Viettel và Vinaphone. ề ớ ạ
Trong marketting, nh t là marketting mix, giá c là m t trong b n bi n s , cùng v iấ ả ộ ố ế ố ớ
chính sách s n ph m, phân ph i, xúc ti n. Và t t c các ho t đ ng đó đ u nh m m cả ẩ ố ế ấ ả ạ ộ ề ằ ụ
đích bán hàng. Do đó, vi c quy đ nh giá c s n ph m là m t quy t đ nh mang tính chi nệ ị ả ả ẩ ộ ế ị ế
l c c a doanh nghi p vì:ượ ủ ệ
• Giá c nh h ng đ n l ng hàng bán c a công ty.ả ả ưở ế ượ ủ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
18
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
• Giá c có tác đ ng m nh m đ n thu nh p và l i nhu n c a công ty.ả ộ ạ ẽ ế ậ ợ ậ ủ
Vì v y, xác l p m t chi n l c giá đúng đ n là đi u ki n c c kỳ quan tr ng đ iậ ậ ộ ế ượ ắ ề ệ ự ọ ố
v i doanh nghi p. Nó nh m đ m b o cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh có lãi vàớ ệ ằ ả ả ạ ộ ả ấ
chi m lĩnh trên th tr ng c a công ty.ế ị ườ ủ
Giá c a VMS ch y u t p trung vào vi c đ a ra m c giá cho s n ph m đ u cu iủ ủ ế ậ ệ ư ứ ả ẩ ầ ố
và các m c hoa h ng cho các đ i lý và c a hàng c a Công ty.ứ ồ ạ ử ủ
Công ty VMS đã đ a ra nh ng m c giá khác nhau cho các khách hàng và đ lôi kéoư ữ ứ ể
đ c các khách hàng c a mình vào năm 2009 đó là: m ng di đ ng Mobifone v a tung raượ ủ ạ ộ ừ
m t gói c c dành riêng cho tu i teen v i nhi u u đãi l n. Chi n l c này đã kh ngộ ướ ổ ớ ề ư ớ ế ượ ẳ
đ nh đ c chi n l c giá “b m ch c th tr ng” c a Mobifone và k t qu là công ty đãị ượ ế ượ ắ ắ ị ườ ủ ế ả
thu hút đ c thêm r t nhi u khách hàng m i đ c bi t là gi i tr . Nh v y là chính sáchượ ấ ề ớ ặ ệ ớ ẻ ư ậ
giá mà công ty VMS đ a ra đã mang l i hi u qu r t l n cho công ty đem l i m t kho nư ạ ệ ả ấ ớ ạ ộ ả
l i nhu n l n cho công ty.ợ ậ ớ
2.3.3.Chính sách phân ph iố
Mu n đ t đ c s thuê bao ca, doanh thu l n Công ty VMS s d ng hình th cố ạ ượ ố ớ ử ụ ứ
phân ph i. Đ t ch c và qu n lý ho t đ ng phân ph i Công ty đã phân ph i qua cácố ể ổ ứ ả ạ ộ ố ố
kênh ( h th ng kênh) đ nh m th a mãn nhu c u d ch v c a khách hàng và ti n qu nệ ố ể ằ ỏ ầ ị ụ ủ ệ ả
lý. Do đó Công ty đã có 2 d ng kênh chính:ạ

 Kênh tr c ti p: có vai trò r t l n trong gian đo n đ u kinh doanh c a Công ty.ự ế ấ ớ ạ ầ ủ
Công ty → Đ i BHTTộ → Khách hàng
+ Kênh tr c ti p t Công ty, các trung tâm bán hàng tr c ti p qua các phòng bánự ế ừ ự ế
hàng c a Công ty. D ng kênh này có thu n l i khi ti p xúc v i khách hàng mua s l ngủ ạ ậ ợ ế ớ ố ượ
l n, đòi h i quá trình giao d ch lâu dài và linh ho t.ớ ỏ ị ạ
Công ty → C a hàngử → Khách hàng
+ Kênh tr c ti p t các c a hàng c a Công ty: các c a hàng là các chi nhánh c aự ế ừ ử ủ ử ủ
Công ty trên các đ a bàn, trong đó Công ty t mình qu n lý chi tr ti n l ng cho nhânị ự ả ả ề ươ
viên. Các c a hàng ch đ c phép bán các lo i s n ph m c a Công ty nên thông qua cácử ỉ ượ ạ ả ẩ ủ
c a hàng Công ty có th n m v ng tình hình bi n đ ng trên th tr ng.ủ ể ắ ữ ế ộ ị ườ
 Kênh gián ti pế
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
19
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Công ty → Đ i lý ạ → Khách hàng
Công ty bán s n ph m d ch v c a mình thông qua các đ i lý. Vi c l a ch n đ i lýả ẩ ị ụ ủ ạ ệ ự ọ ạ
c a Công ty ph thu c vào các y u t : đ i t ng làm đ i lý, khu v c phát tri n đ i lý,ủ ụ ộ ế ố ố ượ ạ ự ể ạ
đ i ngũ nhân viên c a đ i lý. V đ i lý y thác, h là nh ng ng i đ i di n cho Côngộ ủ ạ ề ạ ủ ọ ữ ườ ạ ệ
ty trong vi c cung c p máy, h đ c h ng 5% giá máy bán ra. Th c ch t là Công ty kýệ ấ ọ ượ ưở ự ấ
g i máy và h đ c h ng hoa h ng.ử ọ ượ ưở ồ
Các đ i lý mua đ t bán đo n: h mua máy và Sim Card c a Công ty và máy cũng có thạ ứ ạ ọ ủ ể
do h t khai thác, h đ c h ng hoa h ng thêm m i m t Sim Card đ u n i và chênhọ ự ọ ượ ưở ồ ỗ ộ ầ ố
l ch v giá máy 5%.ệ ề
Công ty cũng r t chú tr ng phát tri n đ i lý ki u này vì có nhi u đi u thu n l i:ấ ọ ể ạ ể ề ề ậ ợ
+ M r ng m ng l i phân ph iở ộ ạ ướ ố
+ Tăng c ng kh năng c nh tranhườ ả ạ
+ Gi m chi phí m c a hàng và qu n lý đ i lý.ả ở ử ả ạ
+ Tăng c ng s hi n di n c a Công ty kh p n i do s l ng c a hàng và đ iườ ự ệ ệ ủ ở ắ ơ ố ượ ử ạ
lý.
2.3.4. Chính sách xúc ti n h n h p.ế ỗ ợ

a, Qu ng cáo:ả
Trong nh ng năm g n đây, VMS đã t ng b c hi n đ i hóa trong vùng ph sóng,ữ ầ ừ ướ ệ ạ ủ
nâng cao ch t l ng m ng l i, tri n khai thêm nhi u d ch v m i. Đ h tr cho côngấ ượ ạ ướ ể ề ị ụ ớ ể ỗ ợ
tác phát tri n và tăng s l ng thuê bao, Công ty r t chú tr ng đ n ho t đ ng qu ng cáoể ố ượ ấ ọ ế ạ ộ ả
đ cho thuê bao, khách hàng ti m năng c a Công ty có đ thông tin v nh ng lo i d chể ề ủ ủ ề ữ ạ ị
v m i ti n l i đ s d ng cho nhu c u thông tin c a mình. Qu ng cáo và khu chụ ớ ệ ợ ể ử ụ ầ ủ ả ế
tr ng s n ph m m i v i ch t l ng k thu t cao c a Công ty v i bi u t ng Mobiươ ả ẩ ớ ớ ấ ượ ỹ ậ ủ ớ ể ượ
Fone.
 Qu ng cáo trên báo: Hà N i m i, Giá c th tr ng, Doanh nghi p, VN News,ả ộ ớ ả ị ườ ệ
Th thao…, báo đ a ph ng và báo n c ngoài.ể ị ươ ướ
 In các tài li u, n ph m quà t ng qu ng cáo: T gi i thi u d ch v Mobi Fone,ệ ấ ẩ ặ ả ờ ớ ệ ị ụ
giá c c, sách h ng d n s d ng d ch v h p th tho i, Fax, áp phích…bi uướ ướ ẫ ử ụ ị ụ ộ ư ạ ệ
hi n cho đ i lý.ệ ạ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
20
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
 Duy trì, làm m i bi n qu ng cáo: nh bi n trong phòng ch sân bay, trong thànhớ ể ả ư ể ờ
ph .ố
 Qu ng cáo trên truy n hình: Công ty đã ti n hành xây d ng ch ng trình qu ngả ề ế ự ươ ả
cáo cho các d ch v c a mình trên ti vi nh truy n hình VTV3, VTV1, Hà N i, vàị ụ ủ ư ề ộ
các đài truy n hình đ a ph ng. Ngoài ra Công ty còn qu ng cáo trên xe Taxi 777,ề ị ươ ả
333, n u b n c n Taxi Hà N i, Đà N ng, Tp H Chí Minh, Hu … b n ch c nế ạ ầ ở ộ ẵ ồ ế ạ ỉ ầ
b m 777 ho c 333 trên máy di đ ng. B m 320, b n có th mua vé, đ t ch hayấ ặ ộ ấ ạ ể ặ ỗ
h i thông tin v các chuy n bay c a Vietnam Airlines.ỏ ề ế ủ
b, Quan h công chúngệ
Trong môi tr ng c nh tranh gay g t ho t đ ng s n xu t kinh doanh ngày càng trườ ạ ắ ạ ộ ả ấ ở
nên kh c li t. Đ t o l p và đ nh v s n ph m cũng nh hình nh, uy tín Công ty r t chúố ệ ể ạ ậ ị ị ả ẩ ư ả ấ
tr ng đ n vi c xây d ng và phát tri n m i quan h công chúng nh : ti p xúc, g p gọ ế ệ ự ể ố ệ ư ế ặ ỡ
v i khách hàng đ n m b t, thu th p các thông tin v vi c cung c p d ch v cũng nhớ ể ắ ắ ậ ề ệ ấ ị ụ ư
nhu c u khác t phía khách hàng. Mobi Fone đ c bình ch n là Doanh nghi p di đ ngầ ừ ượ ọ ệ ộ

chăm sóc khách hàng t t nh t.ố ấ
- Mobi Fone gi i thi u tri n lãm thành t u các văn phòng đ i di n n c ngoài t i Hàớ ệ ể ự ạ ệ ướ ạ
N i.ộ
- Mobi Fone tham gia h i ch sinh viên tr ng Đ i h c K thu t Công nghi p Tháiộ ợ ườ ạ ọ ỹ ậ ệ
Nguyên.
- Đêm ca nh c đ c bi t k ni m 15 năm thành l p VMS.ạ ặ ệ ỷ ệ ậ
c, Các ho t đ ng xã h i nh :ạ ộ ộ ư
- Tr giúp đ ng bào các vùng b thiên tai, bão l tợ ồ ở ị ụ
- Mobi Fone góp ph n đem l i n c i cho các em bé Vi t Nam b d t t ầ ạ ụ ườ ệ ị ị ậ
Trong nh ng năm g n đây Công ty đã s d ng m t s hình th c nh m xúc ti n bánữ ầ ử ụ ộ ố ứ ằ ế
hàng nh : t ng quà, gi m giá vào các ngày k ni m l n, T t Nguyên đán; ch ng trìnhư ặ ả ỷ ệ ớ ế ươ
h p tác gi a Mobi Fone và nhà cung c p máy đi n tho i di đ ng. Sim Mobi Fone sợ ữ ấ ệ ạ ộ ẽ
đ c t ng kèm khi khách hàng mua máy Nokia, Samsung ho c Motorola c a nhà phânượ ặ ặ ủ
ph i FPT.ố
d, Ti p thế ị
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
21
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Ho t đ ng ti p th là đ i ngũ chuyên trách nên Công ty đ u t r t l n vào vi c đàoạ ộ ế ị ộ ầ ư ấ ớ ệ
t o đ i ngũ này đ tăng c ng và đ y m nh công tác bán hàng, ti p th đ n t ng cạ ộ ể ườ ẩ ạ ế ị ế ừ ơ
quan, xí nghi p, tr ng h c.ệ ườ ọ
2.3.5.Con ng iườ
VMS r t chú tr ng đ n vi c xây d ng các chính sách tuy n d ng đào t o và qu nấ ọ ế ệ ự ể ụ ạ ả
lý t t đ i ngũ nhân viên giao d ch.ố ộ ị
+ Tuy n d ngể ụ : Công ty th ng xây d ng tiêu chu n tuy n ch n các nhân viên giaoườ ự ẩ ể ọ
d ch d a trên c s các văn b n quy đ nh c a Nhà n c nh t ch c các cu c thi tuy nị ự ơ ở ả ị ủ ướ ư ổ ứ ộ ể
hàng năm đ b sung vào các c a hàng n i có vùng ph sóng, tr m thu phát c a Công ty.ể ổ ử ơ ủ ạ ủ
+ Đào t oạ : sau khi đ c tuy n d ng, các nhân viên giao d ch đ c h c qua các l pượ ể ụ ị ượ ọ ớ
đào t o nghi p v . Trong qua trình làm vi c, nhân viên th ng xuyên đ c b i d ngạ ệ ụ ệ ườ ượ ồ ưỡ
nâng cao ki n th c, k năng nghi p v nh m đáp ng t t các yêu c u, đòi h i c a côngế ứ ỹ ệ ụ ằ ứ ố ầ ỏ ủ

ngh m i.ệ ớ
+ Qu n lýả : Đ kích thích, t o đ ng l c cho các nhân viên giao d ch phát huy t t khể ạ ộ ự ị ố ả
năng giao d ch và làm vi c h t mình, VMS đã s d ng nhi u bi n pháp v kinh t cũgị ệ ế ử ụ ề ệ ề ế
nh tinh th n cho các nhân viên, t o m i đi u ki n cho nhân viên hoàn thi n nhi m vư ầ ạ ọ ề ệ ệ ệ ụ
đ c giao.ượ
2.4.Phân tích SWOT
Đ i v i b t kỳ m t doanh nghi p nào, b n thân nó đ u t n t i nh ng m t m nhố ớ ấ ộ ệ ả ề ồ ạ ữ ặ ạ
cũng nh nh ng m t y u. Kinh doanh trên th gng tr ng th luôn song song t n t i cư ữ ặ ế ươ ườ ị ồ ạ ơ
h i và thách th c. M t m nh cũng nh m t y u, c h i cũng nh thách th c luôn t nộ ứ ặ ạ ư ặ ế ơ ộ ư ứ ồ
t i xen k nhau. Chính vì th , nh n ra đâu là m t m nh, m t y u, c h i cũng nh tháchạ ẽ ế ậ ặ ạ ặ ế ơ ộ ư
th c s giúp cho doanh nghi p có nh ng chính sách đúng đ n trong kinh doanh nói chungứ ẽ ệ ữ ắ
cũng nh trong Marketing nói riêng. Vi c phân tích SWOT (ma tr n k t h p: đi m m như ệ ậ ế ợ ể ạ
- đi m y u – c h i – thách th c) giúp doanh nghi p có cái nhìn chính xác h n v cácể ế ơ ộ ứ ệ ơ ề
chính sách c a mình. Đ i v i Công ty thông tin di đông Mobi Fone – VMS cũng không làủ ố ớ
ngo i l .ạ ệ
2.4.1.Đi m m nh c a Công ty VMS.ể ạ ủ
a .Đ i ngũ cán b nhân viên làm vi c chuyên nghi p, nhi t tình, giàu kinhộ ộ ệ ệ ệ
nghi mệ .
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
22
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
V i ph ng châm “t t c v khách hàng”, t i Mobi Fone m i th đ u xoay quanhớ ươ ấ ả ị ạ ọ ứ ề
khách hàng, đ t quy n l i c a khách hàng lên trên. Câu h i “ Khách hàng s đ c thêmặ ề ợ ủ ỏ ẽ ượ
l i ích gì khi áp d ng chính sách công ngh ” luôn là câu h i đ u tiên mà các cán b ,ợ ụ ệ ỏ ầ ộ
chuyên gia cũng nh nhân viên c a Mobi Fone đ t ra khi x lý m i v n đ theo quanư ủ ặ ử ọ ấ ề
đi m l y khách hàng làm trung tâm. Do v y, Mobi Fone luôn đ c bình ch n là m ng diể ấ ậ ượ ọ ạ
đ ng đ c a chu ng nh t trong nhi u năm lien t c.ộ ượ ư ộ ấ ề ụ
Là m ng di đ ng ra đ i đ u tiên, đ i ngũ c a Mobi Fone đ c đào t o và thạ ộ ờ ầ ộ ủ ượ ạ ử
thách trong môi tr ng h p tác v i n c ngoài (h p tác v i Comvik) và Mobi Fone cũngườ ợ ớ ướ ợ ớ
đ ng th i là cái nôi nhân s c a ngành thông tin di đ ng Vi t Nam. K t khi ra đ i choồ ờ ự ủ ộ ệ ể ừ ờ

đ n nay đ i ngũ nhân viên c a Mobi Fone luôn là đ i ngũ đ c đánh giá cao nh t trongế ộ ủ ộ ượ ấ
s các công ty trong cùng lĩnh v c.ố ự
b. Luôn đi đ u trong vi c áp d ng công ngh m i.ầ ệ ụ ệ ớ
Không đ c h giá c c b ng v i Viettel đ c nh tranh, Mobi Fone t p trung vàoượ ạ ướ ằ ớ ể ạ ậ
nâng cao ch t l ng d ch v , đ i m i công ngh , tìm cách tháo g v n đ đ u t . Mobiấ ượ ị ụ ổ ớ ệ ỡ ấ ề ầ ư
Fone đã t o đ c b c ti n v t tr i v ch t l ng cũng nh vi c áp d ng thành côngạ ượ ướ ế ượ ộ ề ấ ượ ư ệ ụ
công ngh tiên tiên nh t c a m ng GSM. Đi n hình là năm 2008, Mobi Fone đã công bệ ấ ủ ạ ể ố
vi c áp d ng thành công 2 công ngh tiên ti n nh t trên th gi i c a m ng GSM làệ ụ ệ ế ấ ế ớ ủ ạ
EGDE và Sythesizer. V i vi c áp d ng thành công công ngh truy n d li u t c đ caoớ ệ ụ ệ ề ữ ệ ố ộ
v i EGDE, Mobi Fone tr thành m ng GSM duy nh t hi n nay có t c đ truy n t ngớ ở ạ ấ ệ ố ộ ề ươ
đ ng v i ADSL c a m ng c đ nh (kho ng 384 kb/s). Năm 2009 nhân d p sinh nh tươ ớ ủ ạ ố ị ả ị ậ
th 16 Mobi Fone hình thành vi c phát sóng 16000 tr m BTS vào cu i tháng 12.ứ ệ ạ ố
Bên c nh đó Mobi Fone cũng đ u t cho th ng hi u c a mình và in d u trong tâmạ ầ ư ươ ệ ủ ấ
trí khách hàng v m ng di đ ng có ch t l ng t t nh t v i hình nh th i th ng vàề ạ ộ ấ ượ ố ấ ớ ả ờ ượ
đ ng c p.ẳ ấ
c. Ch t l ng và d ch v t t nh t trong các m ng di đ ngấ ượ ị ụ ố ấ ạ ộ
Ch tiêuỉ Mobi Fone Vina Fone Viettel
Ch t l ng tho i (đi m)ấ ượ ạ ể 3,54 3,52 3,47
G i đ n t ng đà thành công trong 60s (%)ọ ế ổ 98,82 98,82 96,08
T l thi t l p cu c g i thành công (%)ỷ ệ ế ậ ộ ọ 98,97 99,63 99,08
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
23
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Khi u n i c a khách hàng (s l ng khi u n i/100ế ạ ủ ố ượ ế ạ
khách hàng
0,007 0,011 0,013
(Ngu n: theo c c qu n lý ch t l ng CNTT và truy n thông thu c B thông tin vàồ ụ ả ấ ượ ề ộ ộ
truy n thông năm 2009)ề
2.4.2. Đi m y u ể ế
a. Kém kh năng c nh tranh v giá c cả ạ ề ướ

Do là m ng chi m th ph n kh ng ch nên cũng nh Vina Fone thì Mobi Foneạ ế ị ầ ố ế ư
không đ c phép gi m giá c c đ c nh tranh. Vì v y trong m t kho ng th i gianượ ả ướ ể ạ ậ ộ ả ờ
ng n, s xu t hi n c a Viettel cùng chi n l c v giá và nhi u hình th c khuy n m iắ ự ấ ệ ủ ế ượ ề ề ứ ế ạ
đã nhanh chóng làm thay đ i th ph n các m ng di đ ng.ổ ị ầ ạ ộ
 C c g i trong n c:ướ ọ ướ
Tr tr c (đ ng/phút)ả ướ ồ Tr sau (đ ng/phút)ả ồ
N iộ
m ngạ
Ngo i m ngạ ạ N iộ
m ngạ
Ngo i m ngạ ạ
Viettel (áp d ng t 1/12/08)ụ ừ 1.690 1.890 1.090 1.190
Vina Fone (áp d ng t 15/12/08)ụ ừ 1.890 1.990 1.080 1.200
Mobi Fone (áp d ng t 15/12/0ụ ừ 8) 1.750 1.990 1.080 1.200
b. M ng l i ph sóng ch a r ng kh p.ạ ướ ủ ư ộ ắ
Năm 2007 đ c đánh giá là năm c 3 m ng đ u t l n nh t cho m ng l i phượ ả ạ ẩ ư ớ ấ ạ ướ ủ
sóng c a mình, trên th c t trong năm t p đoàn B u chính vi n thông c a Vi t Namủ ự ế ậ ư ễ ủ ệ
VNPT - đ n v ch m ng Mobi Fone, Vina Fone đã d n công t n s c tăng t c phát tri nơ ị ủ ạ ồ ố ứ ố ể
vùng ph sóng. Tuy nhiên, do vùng ph sóng c a Mobi Fone và Vina Fone v n thuaủ ủ ủ ẫ
Viettel do l i th c a doanh nghi p thu c B Qu c Phòng t n d ng đ c l c l ngợ ế ủ ệ ộ ộ ố ậ ụ ượ ự ượ
quân đ i. Hi n nay Viettel đã ph sóng 63/63 t nh thành còn Mobi Fone thì ch a phộ ệ ủ ỉ ư ủ
sóng h t.ế
c.Ch m ch p trong chi n l c c nh tranh.ậ ạ ế ượ ạ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
24
Khoa QLCN & MT Bài t p l n môn Marketing CBậ ớ
Tr c khi Viettel ra nh p th tr ng thông tin di đ ng thì th tr ng này là b cướ ậ ị ườ ộ ị ườ ứ
tranh đ n s c c a 2 doanh nghi p thu c VNPT chi m 97% th ph n. Theo đánh giá c aơ ắ ủ ệ ộ ế ị ầ ủ
nhi u chuyên gia v vi n thông, Viettel khó có th tr thành đ i th th c s c a Vina vàề ề ễ ể ở ố ủ ự ự ủ
Mobi khi nhìn vào bài h c đ t giá c a S- Fone và HT Mobile. Tuy nhiên ch sau vài thángọ ắ ủ ỉ

Viettel đi vào ho t đ ng th tr ng thông tin di đ ng đã có s thay đ i m nh m .ạ ộ ị ườ ộ ự ổ ạ ẽ
B ng chi n l c c nh tranh v giá, các chi n l c v giá, các ch ng trìnhằ ế ượ ạ ề ế ượ ề ươ
khuy n m i th ng xuyên và h ng đ n ph c v nhi u t ng l p khách hàng kh p m iế ạ ườ ướ ế ụ ụ ề ầ ớ ắ ọ
mi n T Qu c k c vùng nông thôn, h i đ o…Viettel đã tr thành m ng có t c đề ổ ố ể ả ả ả ở ạ ố ộ
tăng tr ng nhanh nh t ch trong th i gian ng n. Trong khi đó Mobi chua có đ ng tháiưở ấ ỉ ờ ắ ộ
tích c c nào, không đ a ra đ c gi i pháp hi u qu d n đ n m t th ph n đáng k .ự ư ượ ả ệ ả ẫ ế ấ ị ầ ể
2.4.3.C h iơ ộ
a. C h i tăng th ph nơ ộ ị ầ
Là cu c c nh tranh quy t li t gi a Mobi, Vina, Viettel, Viettel v n gi đ c t cộ ạ ế ệ ữ ẫ ữ ượ ố
đ tăng tr ng đáng k và l i th c c r . Tháng 6 năm 2009 B Thông tin đã quy tộ ưở ể ợ ế ướ ẻ ộ ế
đ nh gi m giá c c cho Mobi và Vina. Mobi Fone cũng liên t c đ a ra các khuy n m iị ả ướ ụ ư ế ạ
h p d n. Đây là c h i đ Mobi Fone tăng th ph n c a mình lên đáng k .ấ ẫ ơ ộ ể ị ầ ủ ể
b. C ph n hóaổ ầ
Trong s 3 m ng di đ ng l n nh t hi n nay thu c s h u 100% v n Nhà n c thìố ạ ộ ớ ấ ệ ộ ở ữ ố ướ
Mobi Fone – m ng di đ ng đ u tiên t i Vi t Nam là doanh nghi p đ c ch n làm m ngạ ộ ầ ạ ệ ệ ượ ọ ạ
th c hi n c ph n hóa. Đây là c h i đ doanh nghi p ti p c n v i ngu n v n l nự ệ ổ ầ ơ ộ ể ệ ế ậ ớ ồ ố ớ
nh m đ i m i h n n a công ngh , nâng cao ch t l ng.ằ ổ ớ ơ ữ ệ ấ ượ
c. M r ng quan h h p tác v i các đ i tác n c ngoàiở ộ ệ ợ ớ ố ướ
Ch trong tháng 2/2009 Mobi Fone đã ký k t v i 12 m ng di đ ng trên th gi i đỉ ế ớ ạ ộ ế ớ ể
m r ng m ng l i chuy n vùng Qu c t lên g n 200 m ng, đ y m nh GPRS, 3Gở ộ ạ ướ ể ố ế ầ ạ ẩ ạ
ph c v nhu c u dùng Data c a khách hàng và làm ti n đ cho vi c tri n khai các d chụ ụ ầ ủ ề ề ệ ể ị
v 3G.ụ
2.4.4.Đe d a ọ
a.Đ i th c nh tranhố ủ ạ
Mobi Fone b t đ u c nh tranh t khi S- Fone khai tr ng vào năm 2003, đ n cu iắ ầ ạ ừ ươ ế ố
năm 2004 Viettel đi vào ho t đ ng, k t th i đi m này cho t i g n cu i năm 2006ạ ộ ể ừ ờ ể ớ ầ ố
Viettel đ c đánh giá là m t hi n t ng trên th tr ng thông tin di đ ng v i giá c cượ ộ ệ ượ ị ườ ộ ớ ướ
GVHD: Ph m Th Mai Y nạ ị ế
25

×