Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.85 KB, 21 trang )

NỘI DUNG
• Tổng quan về kế tốn tài chính
• Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào
một số hoạt động

3

MỤC TIÊU
• Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:
• Trình bày vai trị của thơng tin kế tốn tài chính trong việc
đưa ra quyết định.
• Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế tốn Việt
Nam.
• Giải thích các ngun tắc kế toán, các yêu cầu cơ bản của kế
toán, các yếu tố cơ bản trên BCTC
• Nêu một số nội dung cơ bản của tổ chức cơng tác kế tốn
trong doanh nghiệp.
• Vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn một các tổng quát vào
các phần hành kế toán của một số loại hình doanh nghiệp.

TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN TÀI CHÍNH
• Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định
• Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam
• Khn mẫu lý thuyết kế tốn
• Trình bày báo cáo tài chính
• Tổ chức cơng tác kế tốn
2

4

1




Thơng tin cần thiết

Kế tốn và việc ra quyết định
Hoạt động của tổ
chức

Ra quyết định

Dữ liệu

Hệ thống kế
tốn

• Tình hình tài chính
• Tình hình kinh doanh
• Tình hình lưu chuyển tiền tệ
• Các thơng tin bổ sung

Đối tượng
sử dụng

Thơng tin

5

Kế tốn tài chính

7


Tình hình tài chính

• Cung cấp thơng tin cho các đối tượng ở bên
ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ), thơng qua các báo cáo
tài chính.

• Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm sốt (TS)
• Các nguồn tài trợ cho tài sản
• Khả năng trả các món nợ tới hạn

6

8

2


Tình hình tài chính

Tình hình kinh doanh

Nguồn lực
kinh tế

Tài sản

• Quy mơ kinh doanh

Nguồn tài trợ


=

Nợ phải trả

+

• Khả năng tạo ra lợi nhuận của ngành

Vốn chủ sở hữu

• Khả năng tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp
Tài sản
ngắn
hạn

Tài sản
dài hạn

Nợ
ngắn
hạn

• Ảnh hưởng của địn bẩy tài chính

Nợ dài
hạn

11


9
Khả năng thanh tốn

Tình hình kinh doanh

Ví dụ 1

Lãi/lỗ
tài chính

Doanh thu thuần

• Nhận định về tình hình tài chính
ngày 31.12.2010 của Vinamilk
GVHB

Lãi/lỗ khác

Lợi nhuận gộp
CPBH CPQL

LNKD
Lợi nhuận kế toán trước thuế

10

CP thuế

Lợi nhuận sau thuế


12

3


Tình hình lưu chuyển tiền tệ

Ví dụ 2
• Nhận định về tình hình kinh
doanh năm 2010 của Vinamilk

Hoạt động
kinh doanh

Dịng tiền
chung của đơn
vị

Hoạt động
đầu tư

Hoạt động tài
chính
13

Tình hình lưu chuyển tiền tệ

15

Ví dụ 3

• Nhận định về tình hình lưu
chuyển tiền tệ năm 2010 của
Vinamilk

• Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh
• Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt động đầu tư
• Tình hình huy động/hồn trả nguồn lực từ chủ nợ
và chủ sở hữu
14

16

4


Hệ thống kế tốn Việt Nam

Thơng tin bổ sung
• Bản thuyết minh BCTC
• Chính sách kế tốn
• Số liệu chi tiết
• Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu
• Các thơng tin về rủi ro

• Hệ thống kế tốn Việt Nam được quy định theo
pháp luật Việt Nam:
• Luật Kế tốn và các văn bản hướng dẫn
• Các chuẩn mực kế tốn
• Các hệ thống kế tốn doanh nghiệp, đơn vị sự
nghiệp, ngân hàng…

17

19

Hệ thống kế toán (áp dụng cho DN)

Ví dụ 4
• Đọc Bản thuyết minh BCTC năm 2010
của Vinamilk và cho biết:
• Chính sách khấu hao
• Chi tiết doanh thu tài chính trong kỳ
• Tình hình tạo và sử dụng lợi nhuận
chưa phân phối
• Các khoản cam kết khơng có quyền hủy
ngang

Luật Kế tốn

Nghị định 129, 128
Chuẩn mực kế toán

18

Hệ thống kế toán doanh nghiệp

20

5



Luật Kế toán
 Do Quốc hội ban hành năm 2003
 Các nội dung cơ bản
• Đối tượng chi phối
• Các quy định cơ bản về đơn vị, kỳ kế tốn…
• Các yêu cầu cụ thể về sổ sách, chứng từ…
• Thơng tin cơng khai và báo cáo
• Quản lý Nhà nước về kế tốn
• Hành nghề kế tốn
• Tổ chức nghề nghiệp.
 Được hướng dẫn bởi Nghị định 128 và 129 của Chính Phủ

Chuẩn mực kế tốn
VAS

Các VAS
cơ bản

21

Chuẩn mực kế tốn
• Được ban hành bởi Bộ Tài chính
• Xây dựng dựa trên IFRS có điều chỉnh cho phù hợp
với Việt Nam.
• Đã ban hành 26 chuẩn mực (VAS) được hướng dẫn
bởi 3 thơng tư 20, 21 và 161.
• Quy định các nguyên tắc chung và các nguyên tắc cụ
thể liên quan đến việc ghi nhận, đánh giá và trình bày
trên BCTC (bao gồm các thuyết minh liên quan)


VAS 01

Các VAS
cụ thể

Các VAS
về BCTC

Các VAS
cho tập
đồn

VAS 21

23

Hệ thống kế tốn doanh nghiệp
• Bộ Tài chính ban hành, bao gồm các quy định về
 Hệ thống chứng từ
 Hệ thống tài khoản
 Hệ thống sổ sách
 Hệ thống báo cáo tài chính

• Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20.3.2006
22

• Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14.9.2006

24


6


Hoạt động liên tục

Các ngun tắc kế tốn cơ bản








Cơ sở dồn tích,
Hoạt động liên tục,
Giá gốc,
Phù hợp,
Nhất quán,
Thận trọng,
Trọng yếu
25

Cơ sở dồn tích

• Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh
nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh
doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh
nghiệp khơng có ý định cũng như khơng buộc phải ngừng
hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của

mình.
• Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì
báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải
thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính.

27

Giá gốc

• Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan
đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi
phí phải được ghi sổ kế tốn vào thời điểm phát sinh, không
căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc
tương đương tiền.
• Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài
chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai.

• Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của
tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương
đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp
lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận.
• Giá gốc của tài sản khơng được thay đổi trừ khi có
quy định khác trong chuẩn mực kế tốn cụ thể.
26

28

7



Phù hợp
• Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với
nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi
nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến
việc tạo ra doanh thu đó.
• Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ
tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi
phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ
đó.

Thận trọng
• Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đốn cần thiết để
lập các ước tính kế tốn trong các điều kiện khơng chắc chắn.
Ngun tắc thận trọng địi hỏi:




29

Nhất qn

Phải lập các khoản dự phịng nhưng không lập quá lớn;
Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập;
Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí;
Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn
về khả năng thu được lợi ích kinh tế, cịn chi phí phải được ghi nhận khi
có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí.

31


Trọng yếu
• Thơng tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu
thông tin hoặc thiếu chính xác của thơng tin đó có thể làm
sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết
định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
• Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thơng
tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hồn cảnh cụ thể.
Tính trọng yếu của thơng tin phải được xem xét trên cả
phương diện định lượng và định tính

• Các chính sách và phương pháp kế toán doanh
nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít
nhất trong một kỳ kế tốn năm.
• Trường hợp có thay đổi chính sách và phương
pháp kế tốn đã chọn thì phải giải trình lý do và
ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết
minh báo cáo tài chính.
30

32

8


Các yếu tố cơ bản của BCTC

Các yêu cầu cơ bản của kế tốn
• Trung thực,
• Khách quan,

• Đầy đủ,
• Kịp thời,
• Dễ hiểu,
• Có thể so sánh.
33

35

Tài sản

Ví dụ 5
Ngành điện lực Việt Nam làm văn bản xin Bộ Tài
chính chấp thuận cho khấu hao trên báo cáo tài chính
các thiết bị điện mới đầu tư trong 5 năm mặc dù thời
gian sử dụng là 20 năm. Lý do là nhanh chóng thu hồi
vốn để trả nợ vay nước ngồi.
• Dựa vào các ngun tắc kế tốn cơ bản và các u
cầu cơ bản của kế tốn để bình luận về phương án
trên.

• Bảng cân đối kế tốn
• Tài sản
• Nợ phải trả
• Vốn chủ sở hữu
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Doanh thu và thu nhập khác
• Chi phí

• Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm sốt và có
thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.

• Tài sản được ghi nhận khi:

34

• Doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai và
• Giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin
cậy

36

9


Ví dụ 6

Ví dụ 7

• Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các
khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN khơng:
• DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà khơng sử dụng, chỉ giữ chờ
tăng giá để bán.
• Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ đó đã tạo
ra một đội ngũ nhân viên lành nghề.
• DN trả trước tiền thuê đất ở khu công nghiệp X là 15 tỷ với thời gian
là 15 năm.
• Cơng ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí thăm dị 20 mỏ
trong 3 năm. Chỉ có 3 mỏ trong số đó là thỏa điều kiện khai thác.

• Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản

sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN không:
1.

2.

3.
37

Nợ phải trả

39

Vốn chủ sở hữu

• Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh
nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn lực của mình.
• Điều kiện ghi nhận:
• Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi
ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp
phải thanh tốn, và
• Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin
cậy.

DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa có quyết định chính thức
nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300-340 triệu
đồng.
DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải chi
ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đó bảo hành cho
sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 triệu.

DN công bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống điện
có thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng.

• Vốn chủ sở hữu là phần cịn lại của tài sản sau
khi trừ đi nợ phải trả

38

40

10


Chi phí

Doanh thu và thu nhập khác
• Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động
khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu,
khơng bao gồm khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu.
• Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi
ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài
sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác
định được một cách đáng tin cậy.

41

Ví dụ 7
• Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các

khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào doanh thu/thu nhập
khác của DN không:
1. Nhận tiền ứng trước của khách hàng
2. Nhà nước trợ giá cho một tấn nông sản tiêu thụ là 200
triệu đồng.
3. Nhà cung cấp X đồng ý nhận một tài sản để cấn trừ một
khoản nợ.
4. Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn
góp.

• Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong
kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản
khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm
giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ
đông hoặc chủ sở hữu.
• Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi
phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên
quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí
này phải xác định được một cách đáng tin cậy.

43

Ví dụ 8
• Cho ví dụ về giảm tài sản mà khơng phát sinh chi phí.
• Cho ví dụ về tăng nợ phải trả mà khơng phát sinh chi
phí.
• Trong các tình huống ở ví dụ 6 và ví dụ 7, trường hợp
nào liên quan đến chi phí. Giải thích.
42


44

11


Trình bày báo cáo tài chính

Trung thực và hợp lý
• Để lập và trình bày BCTC trung thực và hợp lý,
doanh nghiệp phải:

• Mục đích Báo cáo tài chính
• Trung thực và hợp lý
• Một số ngun tắc trình bày.

45

Mục đích báo cáo tài chính

• Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế tốn phù hợp
• Trình bày các thơng tin, kể cả các chính sách kế tốn, nhằm
cung cấp thông tin phù hợp, đáng tin cậy, so sánh được và
dễ hiểu
• Cung cấp các thơng tin bổ sung khi quy định trong CMKT
không đủ để giúp cho người sử dụng có thể hiểu được hoạt
động của doanh nghiệp.

47


Một số ngun tắc

• Mục đích của BCTC là cung cấp thơng tin theo một
cấu trúc chặt chẽ về tình hình tài chính, tình hình
kinh doanh, các luồng tiền và thơng tin bổ sung của 1
DN, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những
người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh
tế.

• Hoạt động liên tục
• Cơ sở dồn tích
• Nhất qn
• Trọng yếu và tập hợp
• Bù trừ
• Có thể so sánh
46

48

12


Tổ chức cơng tác kế tốn

Chứng từ kế tốn

Sổ nhật ký
đặc biệt

• Tổ chức chứng từ kế tốn

• Tổ chức sổ sách kế tốn
• Tổ chức báo cáo kế tốn
• Tổ chức bộ máy kế toán

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Sổ Cái

Sổ, thẻ kế
toán chi tiết

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối
tài khoản

49

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

51

Hệ thống kế tốn VN và ứng dụng

Hình thức Nhật ký chung
• Sổ Nhật ký
• Nhật ký chung
• Nhật ký đặc biệt
• Sổ cái

• Sổ chi tiết

• Giới thiệu hệ thống tài khoản kế tốn doanh
nghiệp
• Ứng dụng hệ thống tài khoản
• Tại doanh nghiệp thương mại
• Tại doanh nghiệp sản xuất.
50

52

13


Tài khoản tài sản – Tiền

Hệ thống tài khoản kế tốn
Số
TT
01

• QĐ 15/2006/QĐ-BTC ban hành danh mục hệ
thống tài khoản kế toán thống nhất cho doanh

02

nghiệp gồm 86 tài khoản thuộc 9 nhóm.
• Hệ thống được bổ sung và điều chỉnh bởi
Thông tư 244/2009/TT-BTC


03

53

SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2
111
1111
1112
1113
112
1121
1122
1123
113
1131
1132

TÊN TÀI KHOẢN

Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

KẾT CẤU
Loại A
Loại B
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

55

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
- TÀI KHOẢN THUỘC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tài khoản tài sản – Đầu tư ngắn hạn
Số

Loại 1: TS ngắn hạn
11x: Tiền
12x: Đầu tư ngắn hạn

13x: Nợ phải thu
14x: TSNH khác
15x: Hàng tồn kho
16x: Chi sự nghiệp
Loại 2: TS dài hạn
21x: TSCĐ
22x: Đầu tư dài hạn
24x: TS dài hạn khác

Tài sản
ngắn hạn
Tài sản
dài hạn

Nợ
phải trả
Vốn chủ
sở hữu

SỐ HIỆU TK

Loại 3: Nợ phải trả
31x: Vay ngắn hạn
33x: Nợ ngắn hạn
34x: Nợ dài hạn
35x: Dự phòng phải trả

TT

Cấp 1 Cấp 2


Loại 4: Vốn chủ sở hữu
41x: Vốn kinh doanh và các quỹ
42x: Lãi chưa phân phối
44x: Nguồn khác
46x: Nguồn kinh phí

05

04

121

KẾT CẤU
TÊN TÀI KHOẢN

Đầu tư chứng khốn ngắn hạn

Loại A
x

1211 Cổ phiếu

x

1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
128

x


Đầu tư ngắn hạn khác
1281 Tiền gửi có kỳ hạn

129

x

1288 Đầu tư ngắn hạn khác
06

Loại B

x

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

x

54

56

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có

14


Tài khoản tài sản – Phải thu
Số
TT


SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2

07
08
09

131
133
136

10

138

11

139

TÊN TÀI KHOẢN

Phải thu của khách hàng
Thuế GTGT được khấu trừ
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
Dự phịng phải thu khó địi


Tài khoản tài sản – Hàng tồn kho
Số

KẾT CẤU
Loại A Loại B Loại C

Cấp 1

15

151

16

152

x

17

153

x

18

154

19


155

20

156

21

157

22

158

x
x

x
x
x
x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

57

Tài khoản tài sản – TSNH Khác
Số


SỐ HIỆU TK

TT

Cấp 1

TÊN TÀI KHOẢN

12

141

Tạm ứng

142

Chi phí trả trước ngắn hạn

x

14

144

Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

KẾT CẤU
TÊN TÀI KHOẢN


Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế

Loại A Loại B Loại C
x
x
x
x
x
x
x
x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có – Loại C: Nơ
tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

59

• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):

x

13


Cấp 2

Ví dụ 10
KẾT CẤU

Cấp 2

SỐ HIỆU TK

TT

Loại A Loại B Loại C

x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

58

1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá chưa
thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho.
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu.
3. Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu (giá
có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho.
4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu.
5. Xuất thành phẩm gửi đi bán, người mua chưa nhận được,
giá vốn là 200 triệu đồng.


60

15


Tài khoản tài sản – Tài sản cố định
Số

SỐ HIỆU TK

TT

Cấp
1

25

211

Tài khoản tài sản – Tài sản cố định

KẾT CẤU

Cấp 2

TÊN TÀI KHOẢN

Số

Loại

B

TT

Cấp 1

28

214

Loại
A

Loại
C

SỐ HIỆU TK
Cấp 2

KẾT CẤU
TÊN TÀI KHOẢN

Loại A

Loại B Loại C

Hao mòn tài sản cố định

x


x

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

x

Máy móc, thiết bị

x

2142

Hao mịn TSCĐ th tài chính

x

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

x

2143

Hao mịn TSCĐ vơ hình

x


2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

x

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho SP

x

2118

TSCĐ khác

x

Tài sản cố định thuê tài chính

212

x

Nhà cửa, vật kiến trúc


2112

26

Tài sản cố định hữu hình
2111

x

29

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có
– Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

61

Số

SỐ HIỆU TK
Cấp 1

27

Cấp 2

213

Loại A

Loại B


63

Tài khoản tài sản – Đầu tư dài hạn

KẾT CẤU
TÊN TÀI KHOẢN

x
x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

Tài khoản tài sản – Tài sản cố định
TT

Bất động sản đầu tư

217

Số
Loại C

SỐ HIỆU TK

TT

Cấp 1


Cấp 2

KẾT CẤU
TÊN TÀI KHOẢN

Loại A

Tài sản cố định vô hình

x

30

221

Đầu tư vào cơng ty con

x

2131

Quyền sử dụng đất

x

31

222

Vốn góp liên doanh


x

2132

Quyền phát hành

x

32

223

Đầu tư vào công ty liên kết

x

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

x

33

228

Đầu tư dài hạn khác

x


2134

Nhãn hiệu hàng hố

x

34

229

Dự phịng giảm giá đầu tư DH

2135

Phần mềm máy vi tính

x

2136

Giấy phép – GP nhượng quyền

x

2138

TSCĐ vơ hình khác

x


Loại B Loại C

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

62

x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
64
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

16


Ví dụ 12

Tài khoản tài sản – TSDH khác
Số SỐ HIỆU TK
TT

Cấp
1

35

Cấp
2


241

KẾT CẤU
TÊN TÀI KHOẢN
Xây dựng cơ bản dở dang

Loại A Loại B Loại C
x

2411 Mua sắm TSCĐ

x

2412 Xây dựng cơ bản

x

2413 Sửa chữa lớn TSCĐ

x

36

242

Chi phí trả trước dài hạn

x


37

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

x

38

244

Ký quỹ, ký cược dài hạn

x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên

65

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng
HTTKDN):
1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế
suất 10%, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Chi tiền gửi ngân hàng trả trước tiền thuê đất 30 năm số tiền
là 30 tỷ, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 5%.
3. Mua một căn nhà, giá mua 10 tỷ, giá chưa thuế, thuế suất
GTGT 10%. Phần giá trị quyền sử dụng đất được xác định là
6 tỷ. Thanh tốn ngay bằng tiền mặt.

4. Hồn thành một cơng trình xây dựng với tổng chi phí XDCB
là 16 tỷ, đưa vào nhà xưởng sử dụng.

67

Tài khoản Nợ phải trả– Nợ ngắn hạn

Ví dụ 11

Số
TT
39
40
41
42
43
44
45
46
47

• Kể tên các TK tài sản nhưng có kết cấu khác
với các tài khoản tài sản thông thường?

66

SỐ HIỆU
Cấp Cấp 2
1
311

315
331
333
334
335
336
337
338

TÊN TÀI KHOẢN
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Thanh toán theo tiến độ KH
Phải trả, phải nộp khác

Loại A

KẾT CẤU
Loại
Loại
B
C

Loại
D


x
x
x
x
x
x
x
x
x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên

68

17


Tài khoản Nợ phải trả - Nợ dài hạn
Số SỐ HIỆU TK
TT Cấp 1 Cấp
2
48
341
49
342
50
343
51

344
52
347
53
351
54
352
55
353
56
356

TÊN TÀI KHOẢN
Vay dài hạn
Nợ dài hạn
Trái phiếu phát hành
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
Thuế hoãn lại phải trả
Quỹ DP trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ phát triển KH & CN

Tài khoản Vốn chủ sở hữu 1

KẾT CẤU
Loại A Loại B Loại C Loại D

Số
TT


x
x
x
x
x
x
x
x
x

SỐ HIỆU TK
Cấp 1

KẾT CẤU

Cấp 2

TÊN TÀI KHOẢN

Loại
A

Loại
B

• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng.
2. Một khoản vay dài hạn 300 triệu đồng đến hạn
trả trong năm sau.

3. Vay dài hạn 500 triệu để thanh toán một khoản
phải trả người bán.
4. Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60
triệu đồng bằng chuyển khoản qua ngân hàng.

Nguồn vốn kinh doanh

412

Chênh lệch đánh giá lại TS

59

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

60

414

Quỹ đầu tư phát triển

x

61

415
418
419


Quỹ dự phịng tài chính
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
Cổ phiếu quỹ

x

62

Ví dụ 13

411

58

69

Loại
D

x

57

63

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên


Loại
C

x
x

x
x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên

71

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO KQHĐKD

Loại 5: Doanh thu
51x: Doanh thu
52x: C/khấu, G/giá
53x: Hàng bị trả lại

Loại 7: Thu nhập khác
71x: Thu nhập khác
70

Doanh thu
Chi phí
SXKD

Thu nhập

khác

Loại 6: Chi phí SXKD
61x: Chi phí mua hàng
62x: Chi phí SX
63x: Giá thành, giá vốn, CPTC
64x: Chi phí ngồi SX

Loại 8: Chi phí khác
81x: Chi phí khác
82x: CP thuế TNDN

Chi phí
khác
Loại 9: xác định kết quả

72

18


Tài khoản Vốn chủ sở hữu 2
Số

SỐ HIỆU TK

TT

Cấp 1


64

Cấp 2

421

Tài khoản Doanh thu
KẾT CẤU

TÊN TÀI KHOẢN

Loại
A

Loại
B

Loại
C

Số
Loại
D

SỐ HIỆU TK

441

66


461

67

466

67

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên

Ví dụ 14

Doanh thu hoạt động tài chính

521

Chiết khấu thương mại

x

71

73

515

70

x


512

Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Doanh thu bán hàng nội bộ

69

x

511

68

x
x

Cấp 1

531

Hàng bán bị trả lại

x

72

65


Lợi nhuận chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ

Cấp 2

KẾT CẤU

TT

TÊN TÀI KHOẢN

Loại E Loại F Loại G

532

Giảm giá hàng bán

x
x
x

x

Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Khơng có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Khơng có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Khơng có số dư


75

Ví dụ 15

• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng
HTTKDN):

• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
(sử dụng HTTKDN):

1. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng
tài sản cố định 300 triệu.
2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư
phát triển 300 triệu.
3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu.
4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn
vốn kinh doanh 700 triệu.

1. Bán hàng thu tiền mặt 400 triệu (giá chưa thuế,
thuế GTGT 10%)
2. Bán hàng cho người mua trả chậm 600 triệu (giá
chưa thuế, thuế GTGT 10%).
3. Khách hàng trả lại hàng, giá bán 200 triệu (giá chưa
thuế, thuế GTGT 10%)
4. Kết chuyển khoản hàng bán trả lại nói trên .

74

76


19


Ví dụ 17

Tài khoản Chi phí SXKD
Số

SỐ HIỆU TK
Cấp 2

KẾT CẤU

TT

Cấp 1

TÊN TÀI KHOẢN

Loại E

74

621

Chi phí NVL trực tiếp

x

75


622

Chi phí nhân cơng trực tiếp

x

76

623

Chi phí sử dụng máy thi cơng

x

77

627

Chi phí sản xuất chung

x

78

631

Giá thành sản xuất

x


79

632

Giá vốn hàng bán

x

80

635

Chi phí tài chính

x

81

641

Chi phí bán hàng

x

82

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp


Loại F

Loại G

x

Loại E: Nợ tăng, Có giảm, Khơng có số dư- Loại F: Nợ giảm, Có tăng, Khơng có số dư–
Loại G: Doanh thu bên Có, Chi phí bên Nợ, Khơng có số dư

77

• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Giá xuất kho của các SP đã ghi doanh thu ở ví dụ 15 là
500 triệu đồng.
2. Giá vốn của SP bị trả lại ở ví dụ 15 là 150 triệu đồng.
3. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là
10 triệu đồng
4. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là
15 triệu đồng.
5. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng,
BPQL là 5 triệu đồng.

Tài khoản TN khác, CP khác, XĐKQKD

Ví dụ 16
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử
dụng HTTKDN):
1. Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng.
2. Tính lương cơng nhân trực tiếp 150 triệu đồng.

3. Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng.
4. Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng.
5. Kết chuyển chi phí SX.
6. Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và
cuối kỳ bằng 0.

79

Số

SỐ HIỆU TK
Cấp 1

83

711

Thu nhập khác

84

811

Chi phí khác

x

85

821


Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp

x

86

78

Cấp 2

KẾT CẤU

TT

TÊN TÀI KHOẢN

Loại E

911

Xác định kết quả kinh doanh

Loại F

Loại G

x


x

Loại A: Nợ tăng, Có giảm, Dư Nợ - Loại B: Nợ giảm, Có tăng, Dư Có –
Loại C: Nơ tăng, Có giảm, Dư cả hai bên – Loại D: Nợ giảm, Có tăng, Dư cả hai bên

80

20


Ví dụ 18
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau:
1. Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ là 10 triệu đồng.
2.
3.
4.
5.

Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng.
Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng.
Tính thuế thu nhập DN 25% lợi nhuận trước thuế.
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế.

81

21




×