Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai tap tong hop quang li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.1 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP QUANG LÍ
Câu 1: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là:
A. i = 4,0 mm B. i = 0,4 mm C. i = 0,6 mm D. i = 0,8 mm
Câu 2: Cho . Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là
. Công thoát của kim loại đó là:
A. B. C. D.
Câu 3: Đặt 1 mảnh mica phẳng có chiết suất n = 1,6 trên mặt của 1 trong 2 khe thí nghiệm Young, ta thấy vân
bậc 30 dịch chuyển đến vị trí vân trung tâm. Nếu bước sóng của ánh sáng là =450nm thì độ dày của mảnh
mica là:
A. 11,25. m B. 22,5nm C. 22,5. m D. 45. m
Câu 4: Chiếu một chùm sáng có bước sóng vào tế bào quang điện có Katot làm bằng Kali
(Công thoát bằng 2,15 eV). Biết cường độ dòng quang điện bão hòa là 5mA, công suất nguồn sáng là 1,25W.
Tính hiệu suất lượng tử:
A. 5% B. 4,2% C. 6% D. 1%
Câu 5: Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm là 12V
A. B. C. D.
Câu 6: Trong thí nghiệm hai khe của Young về giao thao, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 500nm,
khoảng cách hai khe 1 mm, và khoảng từ hai khe đến màn là 1 m. A và B là hai vân sáng giữa có một vân tối
C. Khoảng cách AB tính ra mm là:
A. B. C. D.
Câu 7: Tấm kim loại có giới hạn quang điện 0.6μm chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0.3μm thì các
electron có vận tốc ban đầu cực đại là V m/s. Để các electron có vận tốc ban đầu là 2V m/s. thì phải
chiều vào ánh sáng có bước sóng ??
A. 0.28μm B. 0.24μm C. 0.21μm D. 0.12μm
Câu 8: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
. Vạch ứng với sự chuyển e từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là . Xác
định bước sóng dài nhất của dãy Banme :
A. B. C. D.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh
sáng vàng có bước sóng thì quan sát được 17 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng


có bước sóng thì số vân sáng quan sát được là :
A. 33 B. 17 C. 25 D. 21
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young trong không khí, hai khe hẹp cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , màn quan sát cách hai khe 2m .Sau đó đặt toàn
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3 ,khoảng vân quan sát trên màn là :
A. 0.4mm B. 0.4m C. 0.3m D. 0.3mm
Câu 11: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5Å. Cho điện tích electron
; hằng số plăng , vận tốc của ánh sáng trong chân không
. Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
A. 2484.375V B. 3750V. C. 1600V. D. 2500V.
Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. màu lục. B. màu tím. C. màu chàm D. màu đỏ.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng
thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm bao nhiêu :
A. 7,2mm B. 6mm C. 5,5mm D. 4,4mm
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe young , hiệu đường đi , đến điểm M trên màn bằng 2.5 m
.Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4 m đến 0.76 m khi giao thoa cho vân sáng
tại M .
A. 0,625 m B. 0.5 m C. 0,416 m D. cả A,B,C đều đúng
Câu 15: Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở , hẹp, song
song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe
1m. Đặt Trước khe một bản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất , độ dày .
Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào?
A. Về phía B. Về phía C. Về phía D. Về phía
Câu 16: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng ,
khoảng cách vân là . Khoảng cách a giữa hai khe bằng:

A. 1,5mm. B. 2mm. C. 1mm. D. 1,2mm.
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết . Hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng (có bước sóng từ đến ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa
3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 18: Catot của tế bào quang điện làm bằng Cs có giới hạn quang điện là . Chiếu vào catot đó ánh
sáng tử ngoại có bước sóng . Tìm hiệu điện thế hãm cần đặt vào giữa anot và catot để dòng
quang điện bị triệt tiêu hoàn toàn
A. B.
C. D.
Câu 19: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng
kính có góc chiết quang là 8 độ theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt
một màn E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang là 1m. Biết chiết suất của lăng kính
với ánh sáng đỏ là 1,61 và ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng của quang phổ liên tục là :
A. 1,22cm B. 0,98cm C. 0,83cm D. 1,08cm
Câu 20: Biết vạch thứ 2 của dãy Lyman trong quang phổ nguyên tử Hiđro có bước sóng là 102,6nm và năng
lượng tối thiểu cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn
nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là:
A. 1,2818m B. 752,3nm C. 0,8321 D. 83,2nm
Câu 21: Cho , . a=1mm. D=2m. Xác định khoảng cách giữa vân
sáng bậc hai của và vân tối bậc 4 của .
A. 2.45mm B. 2,05mm C. 3,15mm D. 3,55mm
Câu 22: Chiếu tia tử ngoại có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện phủ Na có giới hạn quang
điện . Tìm động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. Cho hằng số plăng
, vận tốc của ánh sáng trong chân không
A. B. C. D.
Câu 23: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng vào catot của một tế bào
quang điện thì các hiệu điện thế hãm tương ứng lệch nhau 0,62V. Giá trị của là :
A. 600nm B. 500nm C. 350nm D. 480nm
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát

2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,6μm và λ
2
vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ
2

trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ
1
. Giá trị của λ
2
là :
A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,6μm D. 0,7μm
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young ,khoảng cách giưa hai khe là a, khoảng cách từ khe đến
màn là D. Nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng .Điểm N có vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm khi có tọa độ
A. B. C. D.
Câu 26: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc, tần số .Công suất phát xạ của đèn là 9,94mW. Số
photon đèn đó phát ra trong mỗi phút là :
A. B. C. D.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa hai khe sang là 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m. Chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng và thì trên một đoạn
AB=4mm trên màn quan sát được 9 vân sáng và trên đoạn đó có 2 vân sáng của 2 bức xạ trùng
nhau nằm ở hai đầu A và B. Cho . Giá trị của là :
A. 450 nm B. 600 nm C. 680 nm D. 500 nm
Câu 28: Chiếu một bức xạ có bước sóng 440nm vào katôt của một tế bào quang điện thì các electron thoát
khỏi katôt có động năng cực đại là 0,523eV . Trong các bức xạ sau , bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện
với tế bao quang điện trên :
A. 560 nm B. 480 nm C. Cả hai bức xạ trên D. Không phải hai bức xạ trên
Câu 29: Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức:

Với = hằng số Rittberg. Bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Lyman là:
A. B. C. D.
Câu 30: Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là
. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả
năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên.
A. 12,2eV B. 3,4eV C. 10,2eV D. 1,9eV
Câu 31: Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng
và bức xạ có bước sóng thì vận tốc cực đại của eletrôn quang điện bứt ra từ catốt
lần lượt là . Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt này là:
A. B. C. D.
Câu 32: Bề mặt một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
480nm thì các electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các
electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
A. B. C. D.
Câu 33: Khi chiếu bức xạ có bước sóng vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8(V). Nếu
chính mặt kim loại đó được chiếu bằng một bức xạ có bước sóng lớn gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1,6(V).
Khi đó giới hạn quang điện là
A. B. C. D.
Câu 34: Khi các phôtôn có năng lượng hv chiếu vào một tấm nhôm (có công thoát là A) electron quang điện
phóng ra có động năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì động năng cực đại của
các electron quang điện là:
A. B. C. D.
Câu 35: Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh
sáng kích thích có bước sóng λ’ vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A.
Tìm hệ thức liên lạc đúng?
A. λ’ = λ. B. λ’ = 0,5λ. C. λ’ = 0,25λ. D. λ’ = 2λ/3.
Câu 36: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ=0,533(μm) vào một tấm kim loại có công thốt electron
A=3.10
-19
J .Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một miền

từ trường đều có cảm ứng từ B. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B. Biết bán
kính cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22,75mm .Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường .
A. B = 2.10
-4
T. B. B = 10
-4
T. C. B = 1,2.10
-4
T. D. B = 0,92.10
-4
T.
Câu 37: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức:
2
13,6
n
E
n
= −
eV. .Bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme là:
A. 0,657(μm) B. 0,76(μm ) C. 0,625(μm) D. 0,56(μm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×