Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

thuyết trình thực trạng hoạt động chuyển giá trong các doanh nghiệp fdi tại việt nam và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 38 trang )

THTHỰỰC TRC TRẠẠNG HONG HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG NG
CHUYCHUYỂỂN GIÁ TRONG CÁC N GIÁ TRONG CÁC
DOANH NGHIDOANH NGHIỆỆP FDI TP FDI TẠẠI VI VIIỆỆT T
NAM & GINAM & GIẢẢI PHÁPI PHÁP
NHÓM THUYẾT TRÌNH:
-Trần Thị Thúy
-Phan Thanh Trúc
-Nguyễn Phú Kỳ Trân
-Lê Hoàng Thiên Hương
-Nguyễn Thị Thanh Phương
KHÁI KHÁI NINIỆỆMM
Tập đoàn - không dựa trên giá thị trường
- tránh nộp thuế đầy đủ
Công ty liên kết - định giá khác nhau -
tối ưu hóa lợi nhuận
Tập đoàn - định giá không theo thị trường
- tối thiểu hóa thuế, tối đa hóa lợi nhuận
2
ĐẶC ĐIỂM
3
CHUYỂN
GIÁ
Giá cả:
không dựa
vào thị
trường
Định giá
chuyển giao
Các cty:
có mối quan
hệ cộng sinh


đặc biệt
PHÂN PHÂN BIBIỆỆTT
CHUYỂN
GIAO
CHUYỂN
GIÁ
GIAN
LẬN GIÁ
4
CÁC HÌNH THỨC CHUYỂN GIÁ
Nâng cao
giá trị tài
sản góp
vốn
NK
nguyên
phụ liệu
với giá cao
Nâng
khống tài
sản vô
hình
Làm
quảng cáo
ở nước
ngòai với
chi phí cao
5
ĐỊNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ĐẦU RA THẤP HƠN
GIÁ THỊ TRƯỜNG

CÁC HÌNH THỨC CHUYỂN GIÁ
ĐỊNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ĐẦU RA THẤP HƠN
GIÁ THỊ TRƯỜNG
6
Điều tiết giá
mua bán
hàng hóa
VAI TRÒ VÀ HẬU QUẢ
CỦA CHUYỂN GIÁ
ĐỐI VỚI NHÀ (QUỐC GIA) ĐẦU TƯ
Vai trò:
• Thu được ngoại tệ nhiều hơn
• Tác động tốt hơn đến hiệu quả kinh tế xã hội
Hậu quả:
• Thất thu một khoản thuế nhất định
• Mục tiêu quản lý vĩ mô sẽ gặp khó khăn
7
ĐỐI VỚI NHÀ (QUỐC GIA) TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ
Vai trò
• Tăng thu nhập cho nước tiếp nhận vốn
Hậu quả
• Tạo ra viễn cảnh kinh tế ảo
• Phải đương đầu với các khó khăn
◦ Tài chính.
◦ Hoạch định chính sách điều tiết nền kinh tế vĩ mô
◦ Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển
• Lệ thuộc kinh tế -> lệ thuộc chính trị
8
VAI TRÒ VÀ HẬU QUẢ
CỦA CHỐNG CHUYỂN GIÁ

• Đối với quốc gia đầu tư
• Đối với quốc gia tiếp nhận đầu tư
• Một số quốc gia “lơ là” trong việc chống chuyển giá
CÁC BIỆN PHÁP CHUNG CHỐNG CHUYỂN GIÁ
TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
•Hoàn thiện các văn bản pháp luật
•Hệ thống hóa thông tin của công ty FDI
•Nâng cao nghiệp vụ nhân viên thuế
•Phát hiện kịp thời và chính xác hiện tượng chuyển giá
10
KINH NGHIỆM CỦA CÁC NƯỚC TRONG
VẤN ĐỀ CHỐNG CHUYỂN GIÁ
 MỸ:
• Luật “Thu Nhập Nội Bộ” (IRC)482 ban hành năm 1968.
• 1988-1992, liên tục đưa ra các PP xác định giá mới.
• Quy định chính thức được ban hành, có hiệu lực từ 8/7/1994
cho đến nay.
• PP định giá chuyển giao: PP giá bán lại, PP chi phí cộng thêm,
PP phân chia lợi nhuận.
• Đưa ra hướng dẫn riêng cho HH hữu hình và vô hình
11
KINH NGHIỆM CỦA CÁC NƯỚC TRONG
VẤN ĐỀ CHỐNG CHUYỂN GIÁ
 OECD
• 8/7/1994, đưa ra dự thảo “Hướng dẫn giá chuyển giao đối
với các công ty đa quốc gia và các cơ quan quản lý thuế ”.
• 7/1995 OECD ban hành chính thức
• Nguyên tắc “định giá công bằng”
• Phương pháp phân chia lợi nhuận
• Có tính trung lập và tương đồng trong khả năng quản lý.

12
BÀI HỌC RÚT RA
• Hoàn thiện các văn bản pháp luật
• Tùy trường hợp để áp dụng phương pháp xác định giá
chuyển giao
• Coi trọng công tác lưu trữ tài liệu tài chính của MNCs.
• Nhân viên thuế phải có nghiệp vụ giỏi.
13
THTHỰỰCC TRTRẠẠNGNG FDI TFDI TẠẠI I VIVIỆỆTT NAMNAM
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI THỜI KỲ 19ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI THỜI KỲ 199191 20102010
-
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
80.00
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001

2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng vốn
đăng ký (tỷ
đô)
Tổng vốn
thực hiện (tỷ
đô)
Tỷ đô
Năm
Nguồn: Bộ kế hoạch và đầu tư
14
2%
60%
39%
Nông - lâm -
ngư nghiệp
Công nghiệp
- xây dựng
Dịch vụ
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI PHÂNPHÂN THEOTHEO
NGÀNH KINH TẾNGÀNH KINH TẾ (1988 (1988 –– 2010)2010)
Nguồn: Bộ kế hoạch và đầu tư

15
STT Qu

c gia
Tổng vốn đăng ký
(tri

u đô)
T

tr

ng
1 Đài Loan 22,981.20 11.88%
2 Hàn Qu

c 22,389.10 11.57%
3 Singapore 21,890.20 11.31%
4 Nh

t B

n 20,959.90 10.83%
5 Malaysia 18,417.40 9.52%
6
Quần đảo Vigin
thuộc Anh
14,513.80 7.50%
7 Hoa Kỳ 13,103.90 6.77%
8 Hongkong 7,846.40 4.05%

9
Quần đảo Cay men
7,432.20 3.84%
10 Thailand 5,842.60 3.02%
11 Khác 38,141.00 19.71%
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI THEO ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI THEO
ĐỐI TÁC ĐẦU TƯ CHỦ YẾUĐỐI TÁC ĐẦU TƯ CHỦ YẾU
Nguồn: Bộ kế hoạch và đầu tư
16
2007
2008
2009
2010
55.46%
49.50%
47.30%
39.90%
44.54%
50.50%
52.70%
60.10%
Tỷ lệ doanh nghiệp kê khai lãi Tỷ lệ doanh nghiệp kê khai lỗ
TÌNHTÌNH HÌNHHÌNH KÊKÊ KHAIKHAI LLỢỢII NHUNHUẬẬNN CCỦỦAA DNDN FDIFDI
TTẠẠII VIVIỆỆTT NAMNAM
TÌNHTÌNH HÌNHHÌNH KÊKÊ KHAIKHAI LLỢỢII NHUNHUẬẬNN CCỦỦAA DNDN FDIFDI
TTẠẠII VIVIỆỆTT NAMNAM
Nguồn: Tổng cục Thống Kê
17
Địa phương
Tỷ trọng về

số dự án
Tỷ trọng về
tổng vốn
đầu tư đăng

Thành phố Hồ Chí Minh 27,6% 20%
Hà Nội 11,6% 14,9%
Đồng Nai 10,5% 13,7%
Bình Dương 18,2% 10%
Bà Rịa – Vũng Tàu 1,8% 7,2%
TÌNHTÌNH HÌNHHÌNH THUTHU HÚTHÚT FDI PHÂN THEO MFDI PHÂN THEO MỘỘT ST SỐỐ
ĐĐỊỊAA PHPHƯƠƯƠNG NNG NỔỔI BI BẬẬT (2009)T (2009)
TÌNHTÌNH HÌNHHÌNH THUTHU HÚTHÚT FDI PHÂN THEO MFDI PHÂN THEO MỘỘT ST SỐỐ
ĐĐỊỊAA PHPHƯƠƯƠNG NNG NỔỔI BI BẬẬT (2009)T (2009)
Nguồn: Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh
18
19
SỐ LƯỢNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI KÊ SỐ LƯỢNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI KÊ
KHAI LỖ VÀ LÃI TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM KHAI LỖ VÀ LÃI TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
SỐ LƯỢNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI KÊ SỐ LƯỢNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI KÊ
KHAI LỖ VÀ LÃI TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM KHAI LỖ VÀ LÃI TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
Nguồn: Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
Nguồn: Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
TTỶỶ LLỆỆ DOANH NGHIDOANH NGHIỆỆP FDI BÁO LP FDI BÁO LỖỖ TTẠẠI TP.HCMI TP.HCMTTỶỶ LLỆỆ DOANH NGHIDOANH NGHIỆỆP FDI BÁO LP FDI BÁO LỖỖ TTẠẠI TP.HCMI TP.HCM
20
46.9%
47.3%
60.0%
44.5%
50.5% 50.4%

44.8%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Nguồn: Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ trọng các loại thuế thu được đối với khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài tại TpHCM 2007
21
31%
29%
39%
1%
Thu
ế
VAT
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Các loại thuế khác
CHUYỂN GIÁ
22
ĐĐỘỘNG CNG CƠƠ ẢẢNHNH HHƯỞƯỞNGNG ĐĐẾẾNN CHUYCHUYỂỂNN GIÁGIÁ
TTẠẠII VIVIỆỆTT NAMNAM
ĐĐỘỘNG CNG CƠƠ ẢẢNHNH HHƯỞƯỞNGNG ĐĐẾẾNN CHUYCHUYỂỂNN GIÁGIÁ
TTẠẠII VIVIỆỆTT NAMNAM

ĐỘNG CƠ BÊN NGOÀI
- Sự khác biệt về thuế thu nhập doanh nghiệp
- Kỳ vọng về tỷ giá
- Các hạn chế về số lượng
- Sự hiện hữu của các đối tác trong nước
- Môi trường kinh doanh & áp lực về thể chế chính trị
- Mối đe dọa trực tiếp đến lợi nhuận
ĐỘNG CƠ BÊN TRONG
Lợi nhuận
Rủi ro
23
Nước
Thuế suất
TNDN
Hồng Kông
17%
Singapore 18%
Đài Loan 25%
Hàn Quốc 27.5%
Pháp 33.33%
Mỹ 39.3%
Nhật Bản 40.69%
VIỆT NAM
25%
Nguồn:
KPMG
, 2008
24
15,731
19,470

-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
Tỷ giá (USD/VND)
Nguồn: ADB
Nguồn: Tổng cục hải quan Việt Nam
25

×