Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

slide quản trị kinh doanh chương 3: Môi trường kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 42 trang )

Chương 3
Chương 3
MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG


KINH DOANH
KINH DOANH
3.1. Khái lược
3.1. Khái lược
3.1.1. Khái niệm
3.1.1. Khái niệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương
Là tổng thể các các nhân tố vận động tương
tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp
tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp
đến HĐKD của DN
đến HĐKD của DN



MTKD
MTKD

Nghĩa bóng: Các mối qhệ liên quan đến HĐKD
Nghĩa bóng: Các mối qhệ liên quan đến HĐKD

Nghĩa đen: phạm vi không gian DN thiết lập các
Nghĩa đen: phạm vi không gian DN thiết lập các
qhệ HĐ


qhệ HĐ
V
ĩ

m
ô
M
ô
i

t
r
ư

n
g
Vĩ mô
Môi trường
V
ĩ

m
ô
M
ô
i

t
r
ư


n
g
Kinh tế
Kinh tế
C
h
í
n
h

t
r

/
P
l
u

t
C
h
í
n
h

t
r

/

P
l
u

t
Công nghệ
Công nghệ
T
o
à
n

c

u

h
ó
a
T
o
à
n

c

u

h
ó

a
N
h
â
n

k
h

u
N
h
â
n

k
h

u
V
ă
n

h
ó
a

x
ã


h

i
V
ă
n

h
ó
a

x
ã

h

i
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
N
h
à

c
u
n
g

c


p
N
h
à

c
u
n
g

c

p
Khách hàng
Khách hàng
c

n
h

t
r
a
n
h
c

n
h


t
r
a
n
h
T
i

m


n
T
i

m


n
H
h
ó
a

t
h
a
y

t

h
ế
H
h
ó
a

t
h
a
y

t
h
ế
L
i
ê
n

đ

i
L
i
ê
n

đ


i
Doanh
Doanh
nghiệp
nghiệp
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Môi
trường
nội bộ
Môi
trường
nội bộ
Cạnh tranh
hiện tại
Người
tiêu
dùng
Cạnh
tranh
ềm
năng
Nhà
cung
cấp
Sản phẩm
thay thế
Bối cảnh
quốc tế
Bối cảnh

kinh tế
Bối cảnh
chính trị
Bối cảnh
công nghệ
Những người
liên quan
Bối cảnh
xã hội
Bối cảnh
đạo đức
3.1.2. Sự cần thiết phải nhận thức
3.1.2. Sự cần thiết phải nhận thức


đúng đắn MTKD
đúng đắn MTKD

MTKD tác động tích cực/tiêu cực đến HĐKD
MTKD tác động tích cực/tiêu cực đến HĐKD



Cần nthức đúng MTKD để ra QĐ đúng:
Cần nthức đúng MTKD để ra QĐ đúng:

Chọn nơi KD
Chọn nơi KD

Tìm cách thích ứng (mọi QĐ)

Tìm cách thích ứng (mọi QĐ)

Góp phần cải tạo
Góp phần cải tạo
3.1.3. Các loại MTKD
3.1.3. Các loại MTKD
3.1.3.1. MT kinh tế quốc dân (vĩ mô)
3.1.3.1. MT kinh tế quốc dân (vĩ mô)
Thứ nhất, bối cảnh kinh tế
Thứ nhất, bối cảnh kinh tế



Tình hình kinh tế
Tình hình kinh tế

Thế giới
Thế giới

Khu vực
Khu vực

Trong nước
Trong nước

C
á
c

n

h
â
n

t


c
h


y
ế
u
C
á
c

n
h
â
n

t


c
h



y
ế
u

T

n
g

s

n

p
h

m

q
u

c

d
â
n

(
G
D

P
)
T

n
g

s

n

p
h

m

q
u

c

d
â
n

(
G
D
P
)


C
h


s


g
i
á

c

C
h


s


g
i
á

c


N
h

â
n

c
ô
n
g
,

v
i

c

l
à
m
,

t
h

t

n
g
h
i

p

,

T
L
N
h
â
n

c
ô
n
g
,

v
i

c

l
à
m
,

t
h

t


n
g
h
i

p
,

T
L

C
á
n

c
â
n

t
h
ư
ơ
n
g

m

i
C

á
n

c
â
n

t
h
ư
ơ
n
g

m

i

L
ã
i

s
u

t
,

l


m

p
h
á
t
,

t
T
r
ư

n
g

t
à
i

c
h
í
n
h
L
ã
i

s

u

t
,

l

m

p
h
á
t
,

t
T
r
ư

n
g

t
à
i

c
h
í

n
h

G
i
á

t
r


đ

n
g

t
i

n

G
i
á

t
r


đ


n
g

t
i

n


C
á
c

k
h
o

n

c
h
i

t
i
ê
u

đ


u

t
ư
C
á
c

k
h
o

n

c
h
i

t
i
ê
u

đ

u

t
ư

Thứ hai, bối cảnh chính trị
Thứ hai, bối cảnh chính trị


và pháp lý
và pháp lý

Tình hình chính trị thế giới
Tình hình chính trị thế giới

Môi trường pháp lý
Môi trường pháp lý

CLg ban hành LP
CLg ban hành LP

CLg HĐ của bộ máy hành pháp
CLg HĐ của bộ máy hành pháp

Ban hành CS
Ban hành CS

CS tiền tệ
CS tiền tệ

CS thuế
CS thuế

CS đầu tư
CS đầu tư


CS phát triển vùng, miền
CS phát triển vùng, miền

Giải quyết mối qhệ giữa tăng trưởng và bền vững,…
Giải quyết mối qhệ giữa tăng trưởng và bền vững,…

Năng lực và đạo đức của cán bộ công quyền
Năng lực và đạo đức của cán bộ công quyền

Thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho KD
Thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho KD
Thứ ba, bối cảnh xã hội
Thứ ba, bối cảnh xã hội



MTXH
MTXH

Dân số như tỷ lệ sinh, tháp tuổi,…
Dân số như tỷ lệ sinh, tháp tuổi,…

XH như phân chia các giai tầng XH, các vấn đề về
XH như phân chia các giai tầng XH, các vấn đề về
VH,…
VH,…

Tác động đến
Tác động đến


Thị trường: xu hướng tđổi SP/DV
Thị trường: xu hướng tđổi SP/DV

Ý thức, tác phong,… của:
Ý thức, tác phong,… của:

Các nhà quản trị
Các nhà quản trị

Đội ngũ lao động
Đội ngũ lao động
Thứ tư, bối cảnh đạo đức
Thứ tư, bối cảnh đạo đức

Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi

Từng cá nhân
Từng cá nhân

DN
DN

Qniệm đúng→đchỉnh hvi đúng và ngược lại:
Qniệm đúng→đchỉnh hvi đúng và ngược lại:

Ra quyết định có lợi cho bản thân, DN trên cơ sở
Ra quyết định có lợi cho bản thân, DN trên cơ sở
đảm bảo lợi ích XH hay chỉ vì mình?

đảm bảo lợi ích XH hay chỉ vì mình?

Ví dụ:
Ví dụ:

Thái độ làm việc tại cơ quan và đồng lương
Thái độ làm việc tại cơ quan và đồng lương

Thái độ phục vụ khách hàng
Thái độ phục vụ khách hàng

SX SP với chất lượng đúng như ghi trên bao gói?
SX SP với chất lượng đúng như ghi trên bao gói?

SX có đảm bảo vệ sinh môi trường?
SX có đảm bảo vệ sinh môi trường?

Ra QĐ có đạo đức thì có lợi hay hại?
Ra QĐ có đạo đức thì có lợi hay hại?
Thứ năm, bối cảnh công nghệ
Thứ năm, bối cảnh công nghệ

Công nghệ
Công nghệ

Ảh QĐ đến năng suất, CLg và Hq
Ảh QĐ đến năng suất, CLg và Hq

Tạo cơ sở cho cách thức/mô hình KD mới
Tạo cơ sở cho cách thức/mô hình KD mới


Thực trạng
Thực trạng

Sáng tạo/chuyển giao
Sáng tạo/chuyển giao


công nghệ (từng DN và CS)
công nghệ (từng DN và CS)

Trình độ công nghệ
Trình độ công nghệ


Tác động trực tiếp đến HqHĐ của mọi DN
Tác động trực tiếp đến HqHĐ của mọi DN
Thứ sáu, bối cảnh quốc tế
Thứ sáu, bối cảnh quốc tế

Toàn cầu hóa
Toàn cầu hóa

Bản chất là thiết lập sân chơi chung
Bản chất là thiết lập sân chơi chung



Tạo ra
Tạo ra


Cơ hội
Cơ hội

Sức ép cạnh tranh
Sức ép cạnh tranh



Tạo sức ép thay đổi
Tạo sức ép thay đổi

Từ tư duy đến cách thức KD
Từ tư duy đến cách thức KD

Từ tư duy đến cách thức QT
Từ tư duy đến cách thức QT
Thứ bảy, những đối tác bên ngoài
Thứ bảy, những đối tác bên ngoài

Các đối tác bên ngoài
Các đối tác bên ngoài

Cộng đồng XH
Cộng đồng XH

Các cơ quan hành pháp
Các cơ quan hành pháp

Các hiệp hội nghề nghiệp

Các hiệp hội nghề nghiệp

Phương tiện truyền thông
Phương tiện truyền thông

Các nhóm dân tộc thiểu số
Các nhóm dân tộc thiểu số

Tổ chức tôn giáo
Tổ chức tôn giáo




Tác động trực tiếp đến HĐKD của DN
Tác động trực tiếp đến HĐKD của DN

HĐ của các đối tác
HĐ của các đối tác

Quan niệm
Quan niệm

Tính chất
Tính chất

KQ và Hq
KQ và Hq
3.1.3.2. MT ngành
3.1.3.2. MT ngành

3.1.3.3. MT nội bộ
3.1.3.3. MT nội bộ
3.2. Các đặc trưng cơ bản của MTKD
3.2. Các đặc trưng cơ bản của MTKD
3.2.1. Nền kt nước ta (tiến tới) mang b/c là kt
3.2.1. Nền kt nước ta (tiến tới) mang b/c là kt


thị trường
thị trường

Hiến pháp 1992: XD nền kt thị trường có sự QL
Hiến pháp 1992: XD nền kt thị trường có sự QL
của Nhà nước theo định hướng XHCN
của Nhà nước theo định hướng XHCN

Giống các nước: Mô hình kt hỗn hợp
Giống các nước: Mô hình kt hỗn hợp

Khác các nước: định hướng XHCN
Khác các nước: định hướng XHCN

B/c là thị trường →
B/c là thị trường →
Tuân theo các QL thị trường:
Tuân theo các QL thị trường:

QL cạnh tranh
QL cạnh tranh




Qui luật cung cầu
Qui luật cung cầu


3.2.2. Các yếu tố thị trường đang được hình
3.2.2. Các yếu tố thị trường đang được hình
thành ngày càng rõ nét
thành ngày càng rõ nét

Đặc điểm
Đặc điểm

Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm
,… của cơ chế KHH
,… của cơ chế KHH
tập trung đã ăn quá sâu
tập trung đã ăn quá sâu

Nền kt nước ta vẫn
Nền kt nước ta vẫn
mang nặng dấu ấn
mang nặng dấu ấn
của cơ chế
của cơ chế
KHH tập trung
KHH tập trung


Biểu hiện
Biểu hiện

Tư duy QLKHH tập trung được chuyển sang QL nền
Tư duy QLKHH tập trung được chuyển sang QL nền
kt thị trường ngày nay
kt thị trường ngày nay

NN vẫn tác động trực tiếp
NN vẫn tác động trực tiếp

Không phân biệt giữa QLNN và QTKD
Không phân biệt giữa QLNN và QTKD

Các QĐQLNN vẫn chi phối các HĐKD
Các QĐQLNN vẫn chi phối các HĐKD

B/c KD vẫn mang dáng dấp của sự “cùng ra QĐ”
B/c KD vẫn mang dáng dấp của sự “cùng ra QĐ”

Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh
Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh
vực QLNN
vực QLNN

Lĩnh vực ban hành luật pháp, chính sách
Lĩnh vực ban hành luật pháp, chính sách

QđLP chưa mang tính t.trường và tạo ĐK công bằng,
QđLP chưa mang tính t.trường và tạo ĐK công bằng,

thuận lợi cho mọi đtượng KD
thuận lợi cho mọi đtượng KD

Nhiều Bộ luật cùng điều chỉnh 1 loại đối tượng
Nhiều Bộ luật cùng điều chỉnh 1 loại đối tượng

Tính chung chung, không cụ thể, khó áp dụng
Tính chung chung, không cụ thể, khó áp dụng

Chồng chéo, mâu thuẫn
Chồng chéo, mâu thuẫn

Ban hành CS
Ban hành CS

Tùy tiện, trái với các qui định của LP
Tùy tiện, trái với các qui định của LP

Không ổn định
Không ổn định

Thực thi của cán bộ công quyền
Thực thi của cán bộ công quyền
Hộp 2. Không ít giấy phép nhũng nhiễu doanh
Hộp 2. Không ít giấy phép nhũng nhiễu doanh


nghiệp[1]
nghiệp[1]





Theo thống kê đến hết năm 2005, bên cạnh
Theo thống kê đến hết năm 2005, bên cạnh
3.200 DNNN
3.200 DNNN
,
,
đã có khoảng
đã có khoảng
200.000 DN
200.000 DN
hoạt động theo luật DN,
hoạt động theo luật DN,
3.000
3.000


DN FDI,
DN FDI,
15.000
15.000
hợp tác xã,
hợp tác xã,
24.000
24.000
tổ hợp tác,
tổ hợp tác,
2.900.000

2.900.000


hộ kinh doanh dịch vụ và công nghiệp.
hộ kinh doanh dịch vụ và công nghiệp.




Tuy nhiên, khi số lượng DN “bung” ra thì
Tuy nhiên, khi số lượng DN “bung” ra thì
một lượng
một lượng
lớn giấy phép và điều kiện kinh doanh
lớn giấy phép và điều kiện kinh doanh
đã ra đời. Qua
đã ra đời. Qua
thống kê của Ban Nghiên cứu của Thủ tướng, trong số
thống kê của Ban Nghiên cứu của Thủ tướng, trong số
300
300
giấy phép các loại,
giấy phép các loại,
ngành văn hoá thông tin
ngành văn hoá thông tin
đứng
đứng
đầu bảng với
đầu bảng với
41

41
giấy phép, ngành
giấy phép, ngành
nông nghiệp và phát
nông nghiệp và phát
triển nông thôn 37
triển nông thôn 37
,
,
ngân hàng 34, tài chính 24, giao
ngân hàng 34, tài chính 24, giao
thông 23, Bộ Công nghiệp 5 và Bộ Giáo dục – đào tạo 1
thông 23, Bộ Công nghiệp 5 và Bộ Giáo dục – đào tạo 1
.
.
Đặc biệt, từ năm
Đặc biệt, từ năm
2003
2003
đến nay, số lượng giấy phép
đến nay, số lượng giấy phép
tăng
tăng
nhanh với qui mô đáng kể
nhanh với qui mô đáng kể
. Bình quân,
. Bình quân,
mỗi tuần
mỗi tuần



1
1
giấy
giấy
phép ra đời. Các loại giấy phép này tồn tại dưới các dạng
phép ra đời. Các loại giấy phép này tồn tại dưới các dạng
chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn,
chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn,
giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, văn bản chấp thuận,
giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, văn bản chấp thuận,
thẻ. Ngoài ra, còn có một loại “cửa quyền” khác dưới dạng
thẻ. Ngoài ra, còn có một loại “cửa quyền” khác dưới dạng
điều kiện kinh doanh. Dạng này được hiểu là sự chấp
điều kiện kinh doanh. Dạng này được hiểu là sự chấp
nhận, hạn chế hoặc khước từ một nhu cầu kinh doanh, sản
nhận, hạn chế hoặc khước từ một nhu cầu kinh doanh, sản
xuất nào đó của DN do các nhân viên của cơ quan hành
xuất nào đó của DN do các nhân viên của cơ quan hành
chính thực hiện. Ví dụ:
chính thực hiện. Ví dụ:
một DN có thể bị từ chối kinh
một DN có thể bị từ chối kinh
doanh một nghề nào đó do không phù hợp với qui hoạch
doanh một nghề nào đó do không phù hợp với qui hoạch
kinh tế địa phương
kinh tế địa phương
.
.
Tại Tp

Tại Tp
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh
, nếu muốn kinh doanh nhà hàng, khách
, nếu muốn kinh doanh nhà hàng, khách
sạn, nhà trọ, dứt khoát phải có “
sạn, nhà trọ, dứt khoát phải có “
dấu đỏ
dấu đỏ
” của
” của
UBND quận,
UBND quận,
huyện
huyện
nơi đặt địa điểm kinh doanh. Không nói đâu xa, tại
nơi đặt địa điểm kinh doanh. Không nói đâu xa, tại
Hà Nội
Hà Nội
, dù là thủ đô một quốc gia đang hội nhập nhưng cứ
, dù là thủ đô một quốc gia đang hội nhập nhưng cứ
sau 12 giờ
sau 12 giờ
đêm, chẳng bao giờ thấy
đêm, chẳng bao giờ thấy
một hàng quán nào
một hàng quán nào
dám mở cửa
dám mở cửa
bởi lo xe cảnh sát chở mọi thứ hàng về đồn.

bởi lo xe cảnh sát chở mọi thứ hàng về đồn.




hệ thống giấy phép hiện đang gây nên những
hệ thống giấy phép hiện đang gây nên những
bất
bất
cập lớn, cản trở
cập lớn, cản trở
hoạt động của DN. Thứ nhất, cho
hoạt động của DN. Thứ nhất, cho
đến tận bây giờ, chưa có một thống kê và cập nhật
đến tận bây giờ, chưa có một thống kê và cập nhật
chính xác các
chính xác các
loại giấy phép và điều kiện kinh doanh
loại giấy phép và điều kiện kinh doanh


đang có hiệu lực. Thứ hai, mục tiêu của các loại giấy
đang có hiệu lực. Thứ hai, mục tiêu của các loại giấy
phép đôi khi
phép đôi khi
không rõ ràng
không rõ ràng
, không rõ giấy phép và
, không rõ giấy phép và
điều kiện kinh doanh được ban hành để bảo vệ và

điều kiện kinh doanh được ban hành để bảo vệ và
phục vụ những lợi ích gì. Thứ ba,
phục vụ những lợi ích gì. Thứ ba,
tiêu chí
tiêu chí
để cơ quan
để cơ quan
hành chính cấp hoặc từ chối cấp phép đôi khi
hành chính cấp hoặc từ chối cấp phép đôi khi
chưa
chưa
minh bạch
minh bạch
. Thứ tư,
. Thứ tư,
qui trình
qui trình
cấp phép và giám sát
cấp phép và giám sát
điều kiện kinh doanh
điều kiện kinh doanh
chưa có
chưa có
sự tham gia của người
sự tham gia của người
có liên quan, chưa tham vấn và giải thích rõ các
có liên quan, chưa tham vấn và giải thích rõ các
quyền của người làm đơn xin cấp phép. Thứ năm,
quyền của người làm đơn xin cấp phép. Thứ năm,
thời hạn có hiệu lực

thời hạn có hiệu lực
của giấy phép thường ngắn,
của giấy phép thường ngắn,
không quá 1 năm, trong khi qui trình cấp bổ sung và
không quá 1 năm, trong khi qui trình cấp bổ sung và
gia hạn còn phức tạp, thậm chí còn lặp lại các thủ tục
gia hạn còn phức tạp, thậm chí còn lặp lại các thủ tục
cấp phép như lần đầu.
cấp phép như lần đầu.
[1]
[1]
Trích từ bài Không ít giấy phép nhũng nhiễu DN của tác giả Nguyễn
Trích từ bài Không ít giấy phép nhũng nhiễu DN của tác giả Nguyễn
Hoài, Thời báo kinh tế VN số 107 (30.5.2006) trang 5
Hoài, Thời báo kinh tế VN số 107 (30.5.2006) trang 5
Bảng 3.3. Những hạn chế ràng buộc ở Việt
Bảng 3.3. Những hạn chế ràng buộc ở Việt
Nam và các nước khác
Nam và các nước khác
T
T
Hạn chế Đông Á Việt Nam Thế giới
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Tiếp cận tài chính
Tiếp cận đất đai
Trình độ lao động và giáo dục
Giao thông
Chi phí tài chính
Không ổn định về kinh tế vĩ mô
Điện
Bất chắc về chính sách
Thuế suất
Tham nhũng
Qui định hải quan và thương mại
Hành vi chống cạnh tranh
Quan hệ lao động
Cơ quan thuế
Viễn thông
Hệ thống pháp lý
Tội phạm và trộm cắp
Giấy phép
17,4
9,9

23,8
15,2
20,2
34,1
24,4
32,5
28,2
28,6
20,1
21,6
17,4
22,4
12,9
27,3
19,3
14,4
37,4
26,4
22,3
21,6
21,3
16,8
15,7
14,7
13,8
12,8
12,5
12,3
10,9
8,7

6,5
5,5
4,0
1,4
30,1
14,5
20,4
12,4
36,1
40,2
14,4
40,2
40,5
36,8
21,6
29,7
17,3
32,4
10,3
21,6
25,7
15,9

Xếp hạng MTKDVN
Xếp hạng MTKDVN

Các TC quốc tế cũng như diễn đàn DN
Các TC quốc tế cũng như diễn đàn DN

2006 = 99/155

2006 = 99/155

2008 = 70/134
2008 = 70/134

2009 = 75/133
2009 = 75/133

2010 = 59/139
2010 = 59/139

2011 = 65/142
2011 = 65/142

Tạp chí Forbes
Tạp chí Forbes

2008 và 2009 = 113
2008 và 2009 = 113

2010 = 118/128
2010 = 118/128

Đa phần các DN đều đánh giá MTKDVN tồi tệ nhất
Đa phần các DN đều đánh giá MTKDVN tồi tệ nhất
trong ba năm gần đây (2008-2011)
trong ba năm gần đây (2008-2011)

VCCI: xếp hạng các tỉnh hàng năm
VCCI: xếp hạng các tỉnh hàng năm


Thời gian:
Thời gian:

Chậm trễ
Chậm trễ

Kéo dài
Kéo dài

Bỏ lỡ cơ hội KD
Bỏ lỡ cơ hội KD

Cơ hội đi qua
Cơ hội đi qua

Chuyển từ cơ hội sang nguy cơ
Chuyển từ cơ hội sang nguy cơ

CPKD cao
CPKD cao

Mọi khâu đều cao do phải chi phí “lót tay”
Mọi khâu đều cao do phải chi phí “lót tay”

Giảm hoặc tiêu diệt lợi thế cạnh tranh về chi phí
Giảm hoặc tiêu diệt lợi thế cạnh tranh về chi phí

Chất lượng SP thấp
Chất lượng SP thấp


Tiền đưa vào SP ít
Tiền đưa vào SP ít

HĐ không có Hq của các cơ quan công quyền
HĐ không có Hq của các cơ quan công quyền
→ Tác động xấu đến HĐKD
3.2.3. Tư duy manh mún, truyền thống, cũ kĩ
3.2.3. Tư duy manh mún, truyền thống, cũ kĩ
Thứ nhất, KD với qui mô quá nhỏ bé
Thứ nhất, KD với qui mô quá nhỏ bé

Biểu hiện
Biểu hiện
: buôn bán vài chục mớ rau, một gánh
: buôn bán vài chục mớ rau, một gánh
bún riêu, một gánh hàng xén,…
bún riêu, một gánh hàng xén,…

Nguyên nhân
Nguyên nhân



Thiếu vốn
Thiếu vốn

Tư duy
Tư duy


Hậu quả
Hậu quả


CPKD cao
CPKD cao

×