I HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Bài thu hoch môn:
PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
tài: NHỮNG ĐẶC ĐIỂM MỚI TRONG JAVA 7
Thầy hướng dẫn: GS TSKH Hoàng Kim
Hc viên: Lê Triu Ngc
Mã s: 12 11 016
Khóa: 22/2012
Tp H Chí Minh, Tháng 12/2012
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 2
LỜI NÓI ĐẦU
Sáng to là mt trong nhu kin tiên quy xã hi phát trin. Nhng
câu chuyn v sáng tc ghi li, ngun gc ca nhng sn phc làm ra
t s sáng tc ghi nhc vic lan truy cho
tt c m i tìm hiu và hc hi theo. Trong khoa hc, sáng to là mt trong
nhng m n c i nghiên cu hoc làm vi c này.
S sáng to s to ra nhiu sn phm mi, phát minh mi và s c áp di
sng xã hi, mang li nhng li ích thit thc trong cuc sng. Trong tin hc, sáng to
càng là yêu cu cp thit và cc k quan trng cho s tn ti và phát trin ca bt k
mt sn phm tin hc nào. S phát trin ca Google, IBM, Youtube hay Facebook là
nhng minh chng hùng hn nht.
Trong khuôn kh bài thu hoch nh này, em xin trình bày mt s nguyên tc
sáng to trong khoa hc nói chung, các nguyên tc sáng tc công ngh
thông tin nói riêng và áp dng các nguyên lý sáng to này trong Java 7.
c gi li c n GS - m,
n tâm truy t nhng kin thc nn t n v môn h
pháp nhiên cu khoa hc trong tin h kin thc có th vic bài
thu hoch này.
Do kin thc còn hn hp, bài thu hoch có th có nhng sai sót nh nh,
mong thy và các b bài thu hoch ngày càng hoàn thi
Em xin chân thành cám!
Hc viên thc hi tài
Lê Triu Ngc
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 3
MỤC LỤC
1. CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TO TRONG KHOA HC: 5
1.1. Nguyên tc phân nh: 5
1.2. Nguyên t 5
1.3. Nguyên tc phm cht cc b: 5
1.4. Nguyên tc phi xng: 5
1.5. Nguyên tc kt hp: 5
1.6. Nguyên tc v 5
1.7. Nguyên t 5
1.8. Nguyên tc phn trng lng: 6
1.9. Nguyên tc gây ng sut s b: 6
1.10. Nguyên tc thc hin s b: 6
1.11. 6
1.12. 6
1.13. c: 6
1.14. 6
1.15. 6
1.16. 7
1.17. 7
1.18. ng c 7
1.19. 7
1.20. 7
1.21. Nguyên t 7
1.22. Nguyên tc bin hi thành li: 8
1.23. Nguyên tc quan h phn hi: 8
1.24. Nguyên tc s dng trung gian: 8
1.25. Nguyên tc t phc v: 8
1.26. Nguyên tc sao chép (copy): 8
1.27. Nguyên t 8
1.28. Thay th s c hc: 8
1.29. S dng các kt cu khí và lng: 8
1.30. S dng v do và màng mng: 9
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 4
1.31. S dng các vt liu nhiu l: 9
1.32. Nguyên ti màu sc: 9
1.33. Nguyên tng nht: 9
1.34. Nguyên tc phân hy hoc tái sinh các phn 9
1.35. i các thông s hoá lý ci tng: 9
1.36. S dng chuyn pha: 9
1.37. S dng s n nhit: 9
1.38. S dng các cht oxy hoá mnh: 10
1.39. tr: 10
1.40. S dng các vt liu hp thành (composite): 10
2. CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRONG TIN HỌC 10
2.1. Theo phương pháp trực tiếp 10
Nguyên lý 1 10
Nguyên lý 2 10
Nguyên lý 3 10
Nguyên lý 4 11
Nguyên lý 5 11
Nguyên lý 6 11
2.2. Theo phương pháp gián tiếp 11
sai 11
Heuristic 12
nhân to 12
Mt s ví d áp dn hình trong tin hc 13
3. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM MỚI TRONG JAVA 7 15
3.1. Giới thiệu về Java - Lịch sử hình thành và phát triển! 15
a. Gii thiu ngôn ng lp trình Java 15
b. Lch s hình thành ngôn ng Java 15
c. Mt s m ni bt ca ngôn ng lp trình Java 16
d. Các loi ng dng ca Java 17
3.2. Những đặc điểm nổi bật trong Java 7: 17
a. Moularity (Kh 17
b. i ngôn ng) 19
c. Multi Language Virtual Machine: 20
d. Garbage Collector 20
e. n I/O API mi: 21
4. TÀI LỆU THAM KHẢO 21
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 5
1. CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRONG KHOA HỌC
c sáng t
c k thu
thu . Nó cung
cp h thng các cách xem xét s vy ca vic tip thu và
ca thông tin; a chn các cách tip cn thích h
gii quyt v . H thng các nguyên tc sáng to này còn giúp cho chúng ta
xây d c mt cách khoa hc, sáng to;
góp phn xây dn chc lm qua 40
nguyên t
1. Nguyên tc phân nh
ng thành các ph c lp.
ng tr nên tháo lc.
phân nh ng.
2. Nguyên t
Tách ph n ph c li tách phn duy nh n thi
khng.
3. Nguyên tc phm cht cc b
Chuy ng bên ngoài) có cu trúc
ng nh ng nht.
Các phn khác nhau cng phi có các ch
Mi phn c ng phi trong nh u kin thích hp nh i vi
công vic.
4. Nguyên tc ph i xng
Chuy ng có hình d i x i xng (nói chung
gim bi xng).
5. Nguyên tc kt hp
Kt hng nht hoc các ng dùng cho các hong k
cn.
Kt hp v mt thi gian các hong nht hoc k cn.
6. Nguyên tc v
ng thc hin mt s chn s tham gia
cng khác.
7. Nguyên t
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 6
M ng khác và bn thân nó li chi
ng th
Mng chuyng xuyên sung khác.
8. Nguyên tc phn trng
Bù tr trng cng bng cách gn nó vng khác, có
lc nâng.
Bù tr tr ng c ng b
dng các lc th
9. Nguyên tc gây ng su
Gây ng su i v chng li ng sut không cho phép
hoc không mong mun khng làm vic (hoc gây khi
làm vic s dùng c li).
10. Nguyên tc thc hi
Thc hi c s i cn có, hoàn toàn hoc tng ph i v i
ng.
Cn sp xc, sao cho chúng có th hong t v trí thun li
nht, không mt thi gian dch chuyn.
11. Nguyên tc d phòng
tin cy không ln c ng bng cách chun b c các
ng, ng cu, an toàn.
12. Nguyên tng th
u kin làm vic không phi nâng lên hay h xu i
ng.
13. Nguyên tc
c li (ví d : không
làm nóng mà làm lng).
Làm phn chuy ng c ng
c li ph ng yên thành chuyng.
14. Nguyên tc cu (tròn) hoá
Chuyn nhng phn thng c ng thành cong, mt phng thành mt cu,
kt cu hình hp thành kt cu hình cu.
S d n.
Chuyn sang chuy ng quay, s dng lc ly tâm.
15. Nguyên tng
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 7
C ng bên ngoài sao cho
chúng tn làm vic.
ng thành tng phn, có kh ch chuyn vi nhau.
16. Nguyên tc gi
N c 100% hiu qu cn thit, nên nh c nhiu
tr gi
17. Nguyên tc chuyn sang chiu khác
Nh ng (hay sp x ng (mt
chiu) s c khc phc nng kh n trên mt phng
(hai chi nh n chuy ng (hay sp xp)
ng trên mt phng s n hóa khi chuyn sang không gian
(ba chiu).
Chuy ng có kt cu mt tng thành nhiu tng.
ng nm nghiêng.
S dng mt sau ca dic.
S dng các lung ánh sáng ti din tích bên cnh hoc ti mt sau ca din
c.
18. Nguyên tc s d c
ng.
N n s ng.
S dng tn s cng.
Thay vì dùng các b c. dùng các b n.
S dng siêu âm kt hp vn t.
19. Nguyên tng theo chu k
Chuy ng liên t ng theo chu k (xung).
Ni chu k.
S dng các khong thi gian gi thng khác.
20. Nguyên tc liên tng có ích
Thc hiên công viêc mt cách liên tc (tt c các phn cnng cn luôn
luôn làm vic ch ti).
Khc phc vn hành không ti và trung gian.
Chuyn chuy ng tnh tin qua li thành chuy ng quay.
21. Nguyên t
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 8
n có hi hoc nguy him vi vn tc ln.
c hiu ng cn thit.
22. Nguyên tc bin hi thành li
S dng nhng tác nhân có hi (ví d ng có hi c thu
c hiu ng có li.
Khc phc tác nhân có hi bng cách kt hp nó vi tác nhân có hi khác.
ng tác nhân có hn mc nó không còn có hi na.
23. Nguyên tc quan h phn hi
Thit lp quan h phn hi.
N phn h i nó.
24. Nguyên tc s dng trung gian
S d ng trung gian, chuyn tip.
25. Nguyên tc t phc v
ng phi t phc v bng cách thc hin các thao tác ph tr, sa cha.
S dng ph liu, cht th
26. Nguyên tc sao chép (copy)
Thay vì s dng nh c phép, phc tt tin, không tin li
hoc d v, s dng bn sao.
Thay th ng hay h ng bng bn sao quang hc(nh, hình v
vi các t l cn thit.
Nu không th s dng bn sao quang hc vùng biu kin (vùng ánh sáng
nhìn th c bng mng), chuyn sang s dng các bn sao hng ngoi
hoc t ngoi.
27. Nguyên t
t tin bng b ng r có ch
i th).
28. Thay th c
Thay th c b n, quang, nhit, âm hoc mùi v.
S dng ding, t tr n t ng.
Chuy ng yên sang chuy ng c nh sang thay
i theo thng nht sang có cu trúc nhnh.
S d ng kt hp vi các ht st t.
29. S dng các kt cu khí và lng
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 9
Thay cho các phn c ng th rn, s dng các cht khí và lng; np
khí, np cht lm không khí, thy phn lc.
30. S dng v do và màng mng
S dng các v do và mành mng thay cho các kt cu khi.
ng vng bên ngoài bng các v do và màng mng.
31. S dng các vt liu nhiu l
ng có nhiu l hoc s dng thêm nhng chi tit nhiu l (ming
m, tm ph
Ncó nhiu l tm nó bng ch
32. Nguyên ti màu sc
i màu sc cng bên ngoài.
trong sut cng hay mng bên ngoài.
có th c nh ng hoc nhng quá trình, s dng các
cht ph gia màu, hunh quang.
Nu các cht ph c s dng, dùng các nguyên t u.
S dng các hình v, ký hiu thích hp.
33. Nguyên tng nht
Nhc, phc làm t cùng mt
vt liu (hoc t vt liu gn v các tính cht) vi vt liu ch tng cho
c.
34. Nguyên tc phân hy hoc tái sinh các phn
Ph hoc tr nên không cn thit phi t
phân h c phi bin dng.
Các phn mt mát c ng ph c phc hi trc tip trong quá trình
làm vic.
i các thông s hoá lý cng
i trng.
i n c.
i d do.
i nhi, th tích.
36. S dng chuyn pha
S dng các hi ng ny sinh, trong các quá trình chuyi
th tích, ta hay hp thu nhi
37. S dng s n nhit
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 10
S dng s n (hay co) nhit ca các vt liu.
N n nhit, s dng vi vt liu có các h s n nhit khác nhau.
38. S dng các cht ôxy hóa mnh
ng bng không khí giàu ôxy.
Thay không khí giàu ôxy bng chính ôxy.
Dùng các bc x ng lên không khí hoc ôxy.
Thay ôxy giàu iôn (hoc ôxy b iôn hóa) bng chính ôxy.
ng b ng trung hòa.
ng các phn, các cht, ph gia trung hòa.
Thc hin quá trình trong chân không.
40. S dng các vt liu hp thành (composite)
Chuyn t các vt li ng nht sang s dng nhng vt liu hp thành
(composite), Hay nói chung s dng các loi vt liu mi.
2. CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRONG TIN HỌC
2.1. Theo phương pháp trực tiếp
c ti nh trc tic li gii qua mt th tc
tính t c, h th nh lu n
c li gi i v c gii quyt v trên máy
tính ch là thao tác lp trình hay là s chuyi li gii t ngôn ng bên ngoài
sang các ngôn ng c s dng trong máy tính. Tìm hiu v
chính là tìm hiu v k thut lp trình trên máy tính.
thc hin t c tip, chúng ta cn áp dng các
nguyên lý sau:
Nguyên lý 1
Chuyi d liu bài toán thành d liu cu này có
liu ca bài toán s c biu din l i dng các bin ca
nh ca ngôn ng lp trình c th
Nguyên lý 2
Chuy i quá trình tính toán ca bài toán thành các cu trúc ca
u có th mô t và
thc hin da trên ba cn: Cu trúc tun t, cu trúc r nhánh và cu
trúc l
Nguyên lý 3
Biu di
tính toán theo các biu th ng nht vi quá trình tính toán
chính xác v mt hình th
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 11
Nguyên lý 4
Biu din các tính toán g ng cu trúc l i
quá trình tính toán gu da trên các cu trúc lp vi tham s nh
Nguyên lý 5
u thành nhng bài toán nh
i v - u có th gii quyt bng cách phân chia thành nhng
v - bài toán nh c khá quan trng.
Nguyên lý 6
Biu din các t ng minh b u này có
u thc quy
np trong toán h K thu c s dng khá nhiu trong lp trình
phn mm.
2.2. Theo phương pháp gián tiếp
ián ti c s d i gii chính xác
ca v p cn ch yu ci t n
m khác ng gi a
máy tính, da vào sc mnh tính toán ca máy tính. Tt nhiên, mt li gii trc
tip bao gi
Chúng ta có th áp d
Phương pháp thử – sai
Khi xây dng li gi i ta
ng da vào 3 nguyên lý sau :
Nguyên lý vét cn nht, lit kê tt c ng hp
có th xy ra.
Nguyên lý ngu nhiên: Da vào vic th mt s kh c chn mt cách
ngu nhiên. Kh i gi thuc rt nhiu vào chi c
chn ngu nhiên.
c áp dng khi chúng ta không th bit
i gii mà phi xây dng dn li gii qua tng
c mt gi
thc hin t áp th - sai, chúng ta nên áp dng các
nguyên lý sau:
Nguyên lý vét cn toàn b : Mu n
t rút ra tng cc cây kim
Nguyên lý mi bt cá ch bc nhc ln
c mi.
Nguyên lý gi phc tp ca th và sai : Thu hng hc và trong
khi duy ng thn hóa tu kin chp nhn mng hp.
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 12
Nguyên lý thu gn không gian tìm kim : Loi b nhng hp hoc nhóm
ng hp chc chn không dn li gii.
n : Nhánh có cha qu phi nng
ca qu.
m duy nht c sai là không cn phi hc mà t
t nhi c
m n hiu qu - gii quyt v c
m ch yu c
S phép th- sai nhiu nên mt nhiu trí lc, thi gian, vt cht và có th là sinh
mng ci.
Công su ng (s th gii
quyt v thp.
Tuy s phép th nhic h có
i vc mt cách khách quan.
t c nh
n li gii.
Phương pháp Heuristic
sai có mt s m, khi gii quyt v
bng cách dùng mt s ng phép th quá ln, th c kt qu có
khi khá lâu không chp nh
gin và gn gi v c nhng li gii
ng hp áp dng. Các thut gi c xây
dng da trên mt s nguyên lý r
cc bp th tt s thut gii khá thú
v và có rt nhiu ng dng trong thc tin.
thc hin t ng các nguyên lý sau:
Nguyên lý leo núi: Mu c sau ph c
c.
Nguyên lý chung: Ch n vng nht trong s nh
bit.
Phương pháp trí tuệ nhân tạo
u da trên m
bn là trí thông minh c gii bài toán, máy tính ch
trò th nhân to li da trên trí thông
minh ca máy tính. Trong nh i ta s
tính trí thông minh nhân to giúp máy tính b c mt phn kh
lui. T p mt v, máy tính s da trên nhu
t i quyt v .
c máy hc, các hình thc hc có th
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 13
Hc vt.
Hc bng cách ch dn.
Hc bng qui np.
Hc b .
Hc da trên gii thích.
Hc da trên tình hung.
Khám phá hay hc không giám sát.
Các k thu c áp d
Khai khoáng d liu.
M
Thut gii di truyn.
Một số ví dụ áp dụng điển hình trong tin học:
Áp dụng nguyên tắc “tách khỏi”:
Chúng ta thy r u tiên ca th h 8086, 8088 hay
thm chí 80286 và mt phn th h 80386 thì các b phc gn
ch chính, mun thay th rng là phi thay c bo
m c rn phm. Khi xut hin
các máy tính th h sau 80386, 80486 và máy tính ngày nay, các b phn CPU,
c tách riêng khi bo m i dùng rt d thay th
hay nâng cp khi cn.
Trong các ngôn ng lp trình ngày nay, mt ngôn ng l ng
tách ra các ch ng riêng bi ng COM,
i lp trình khi nào c ng nào thì ch cn
s dng và th i lp trình có th
c có thêm nhi ti
ng mi.
Áp dụng nguyên tắc kết hợp:
c phn mm, ngày nay mt d án khó có th dùng mt
ngôn ng lp trình thc hin t n cui mà phi có s kt hp nhiu phn
vi nhau. Chng h t d án v d liu, phn d lic
to và qun lý bng MySQL, SQL Server hay Oracle còn phn giao ding
c lp trình bng mt trong các ngôn ng Visual Basic, .Net, Delphi hay
m chí có th kt hp các ngôn ng n thit k giao
di ng c thit k bi Crysral Report hay JReport.
Áp dụng nguyên tắc chứa trong:
Trong mã ngun phn mm tin hc, ma nhiu
i cha nh
khác.
Áp dụng nguyên tắc dự phòng:
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 14
Tr c phn cng, ngày nay trong CMOS luôn luôn có chc
i s dt nhi t Cpu ti mc
n pháp d phòng tt.
Ngoài ra, trong h và
Restore d li i h u hành nu gng
h ng h u hành. Hin ti các h
hay h c hi d liu.
Áp dụng nguyên tắc sao chép:
c phn cng và mng có mt s phn mi hc
mng ch cn mt máy tính vn có th thc t c vi t và qun tr
m n mm gi lp (simulator) các thit b router hay các phn
mm VM (Virtual Machine) gi lp mt máy tính thành nhiu máy tính.
Áp dụng nguyên tắc đảo ngược:
th, khi yêu cu ch th liên thông
ng gi s c l th không liên thông và chng minh
u gi s c li khi yêu cu ch th
ng gi s c l th liên thông nhau
và chu gi s ng minh phn chng,
c dùng rt nhic toán và tin hc.
Áp dụng nguyên tắc vượt nhanh:
Trong máy tính, khi chúng ta kh ng máy, máy s kim tra b nh
RAM, chúng ta mu t qua phn kim tra này thì b
các ngôn ng lp trình, cu trúc r t nhanh qua các
phn không th u kin. Hin ti trong rt nhi t
lp các b phím tt nh
i dùng hy nhiu thao tác ni quá lâu.
Áp dụng nguyên tắc thay đổi màu sắc:
Nguyên t i màu s c áp dng rt nhiu trong các phn
mm, trên các giao din web. Ví d u phi nhng có
i dùng nh nh dng ca username thì có thông báo
i dùng nhp li mt khu nu trùng vi mt khu th nht
thì s hin th
t hin h ng
kèm theo các bii dùng hiu h c thông báo vi tình trng
gì (xem hình 2.1).
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 15
3. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM MỚI TRONG JAVA 7
3.1. Giới thiệu về Java - Lịch sử hình thành và phát triển!
a. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Java
Có th nói rng Java là mt ngôn ng lp trình mc s dng
rt rng rãi hin nay trên toàn th gii. Trên thc tc bin không
ch là mt ngôn ng lp trình mà còn là mt platform mng và công
ngh phát trin riêng bit. Khi làm vic vi lc s hu
mn ln, có tính m vi mng mã ngun tái s dng khng l luôn
t bng J ng thc
thi riêng v o mt, kh n khai trên nhiu h u hành
khác nhau.
Java là mt ngôn ng l ng (OOP). Khác vi phn
ln ngôn ng l ng, thay vì biên dch mã ngun thành mã máy
hoc thông dch mã ngun khi ch c thit k biên dch mã ngun
ng thc thi (runtime
environment) chy. B ng ch ng ngôn
ng lp trình thông d
c phát trin t C ++ và C++ là hu du trc tip c
Java k tha cú pháp cng c
lý cp th
b. Lịch sử hình thành ngôn ngữ Java
c kh u bi James Gosling và b ng nghip là Patrick
i Sun
Microsystems, Inc. Ngôn ng c g
s a ông Gosling có trng nhiu lo
ng thi gian t n bn
Java phát hành mit nhin
và phát trin ngôn ng này. Hin này thì công ty Sun Microsy
bn quyn và phát tri ng xuyên.
c to ra vi tiêu chí "Vit (code) mt ln, thc thi kh
n mm vit bng
Java có th chy trên mi nn tng (platform) khác nhau thông qua mt môi
ng thc thi v u ki ng thc thi thích hp h tr nn tng
ng thc thi ca Sun Microsystems hin h tr Sun Solaris, Linux,
Mac OS, FreeBSD & Windows. Ngoài ra, mt s công ty, t ch
nhân khác ng thc thi Java cho nhng h u hành khác
n nht là IBM Java Platform h tr
Windows, Linux, AIX & z/OS.
Nhng chi tit v ngôn ng, máy o và API cc gi bi Cng
ng Java (do Oracle qu i nó tr
nên ni ting khi Netscape tuyên b ti hi th
duyt Navigator ca h s h tr Java. V c h tr trên hu
ht các trình duy er(Microsoft), Firefox(Mozilla),
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 16
c s dng ch y ng mng, internet. Sau khi
Oracle mua li công ty c-
h i qun lý công ngh Java vi cam kt không ng bi ng
mt cng tham gia và minh bch.
Các phiên b
JDK 1.1, 1997-1999
J2SE 1.2, 1998-1999
J2SE 1.3, 2000-2001
J2SE 1.4, 2002-2003
J2SE 5, 2004
J2SE 6 (còn g c công b
JDK 6.18, 2010
Java SE 7 (còn gi là Dolphin), 2011. Ti th n
mi nht.
c. Một số đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ lập trình Java
Máy ảo Java (JVM – Java Virtual Machine)
Tt c n th c thì phc biên dch ra
mã máy. Mã máy ca tng kin trúc CPU ca mi máy tính là khác nhau (tp
lnh mã máy c
v c biên dch xong ch có th chy
c trên mt kin trúc CPU c th nài vi CPU Intel chúng ta có th
chy các h
c biên di dng file
c biên di d
v c trên Windows mun chc trên
h ng hn thì phi chnh sa và biên dch li.
Chìa khóa giúp Java gii quyt 2 v bo m
xem là mã dch ra không phi là mã thc hi
tp ch th ca trình biên dch Java và ch dnh sang mã máy trong lúc thi hành,
h th i là máy o Java (JVM Java Virtual Machine) -
trình phiên dch mã lnh sang mã Bytecode.
Vic d trình Java sang Bytecode có th
chy trên nhit d hiu, ch cn có mi JVM cho mi
y ch cn cho phép JVM chy chúng, Nh
rng, mc dù có nhiu loi máy JVM trên nhi ch ra
Bytecode là ging nhau trên tt c các h máy.
Thông dịch:
Java là mt ngôn ng lp trình va biên dch va thông d
trình ngun vit bng ngôn ng lc biên
dch thành t c trình thông dch thông dch
thành mã máy.
Độc lập nền:
M t bng ngôn ng Java có th chy trên nhiu máy
tính có h n sao
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 17
t máy o java (Java Virtual Machine). Vit mt ln chy m
run anywhere).
Hướng đối tượng:
t ngôn
ng l ng hoàn toàn. Tt c mi th cn trong Java
c, thm chí hàm chính ca
m t b t bên trong mt
l tha (multi inheritance)
m i h tr
k tha. V này s c bàn chi tit trong phn sau.
Đa nhiệm – đa luồng (MultiTasking – Multithreading):
Java h tr l ng cho phép nhiu tin trình, tiu
trình có th chy song song cùng mt th i nhau.
Khả chuyển (portable):
ng dng vit bng ngôn ng Java ch cn chc trên
máy o Java là có th chc trên bt k máy tính, h u hành nào có máy
o Java. "Vit mt ln, chy m ere).
Hỗ trợ mạnh cho việc phát triển ứng dụng:
Công ngh Java phát trin mnh m nh i gia Sun
Microsystem" cung cp nhiu công c n lp trình phong phú h tr cho
vic phát trin nhiu loi hình ng dng khác nhau c th
Standard Edition) h tr phát trin nhng ng dng dng client-server;
J2EE (Java 2 Enterprise Edition) h tr phát trin các ng d i,
J2ME (Java 2 Micro Edition) h tr phát trin các ng dng trên các thit b di
d. Các loại ứng dụng của Java
ng dng console: Không có giao din GUI.
ng d ho: Có giao din GUI.
Applet: Nhúng trong các trang Web.
Servlet: Các class thc thi phía web server.
JSP: Các file nhúng mã Java và HTML.
ng dng EJB, RMI, JMS: Xây dng ng dng bi nhiu thành phn ghép li,
giao tip t xa.
3.2. Những đặc điểm nổi bật trong Java 7:
m:
Modularity
Language Changes
Multi Language Virtual Machine
Garbage Collector
New File I/O API
a. Moularity (Khả năng mô đun hóa)
Sự cần thiết phải mô đun hóa:
c phiên bn 7) phát trin rt nhanh v
vin, lp, hàm tin ích h tr i lp trình d
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 18
Mi phiên bi là thêm vào ngày càng nhiu các l n này.
n này gn kt vi nhau.
u này d n s có nh i khác
i mi hc java ch cn bit cách s dng ngôn ng, không cn các
n chuyên dng) a
n ngày càng phát trin khng l lãng phí không gian
n phiên bn mi xây dng dn phiên b
không phi là phiên bn lin k
n này)
Vd: Phiên bn hin ti Java 6,
Phiên b:
Java 5.5, Java 5
c xây dng t hàm Y() trong phiên bn Java 5
(không ph ging hoc khác
nhau) u này gây nên s nhc nhn v các phiên bn s dng.
Cải tiến trong Java 7:
t nhn cn dùng
không ct ht (java 6 là phi cài ht)
Qu c các phiên bn
ph thuc (dependencies)
Các nguyên lý sáng tạo được áp dụng:
Nguyên tắc phân nhỏ và tách khỏi:
n ln (phi cài tt c n riêng (có th cài
t riêng tùy theo nhu cu s dng), Tách nh n không cn thit ra
kh n hi c thi, tit ki
tr và vùng nh.
Nguyên tắc kết hợp:
Khi ta cn gii quyn nhi
kt h s dng.
//Yêu cn B phiên bn 2.1
n C phiên bn 1.1
//Lp sample thuc v c
khai báo là public
//Lp này s c truy cp bi lp khác
trong cùng module A
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 19
b. Language changes (Thay đổi ngôn ngữ)
Nhi ngôn ng t
th
Thay đổi trong cấu trúc switch: cho phép dùng chui trong cu trúc
switch
Thay đổi trong xử lý biệt lệ: cho phép nhóm các bit l cùng x lý
Phiên bản cũ Java 7
Suy luận kiểu: nu khai báo bin là kiu Map<String, Integer> thì khi
tng mu <String, Integer>
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 20
Toán tử Elvis: King có NULL hay không, t ng
unboxing mng sang kiu nguyên thy
c. Multi Language Virtual Machine:
khác () khai
(Java Virtual
Machine). DaVinci.
-
-
-
Các nguyên lý sáng tạo được áp dụng:
y nguyên t c áp dng. Mt máy o JVM có th chy
nhiu ngôn ng khác nhau
d. Garbage Collector
- Garbage Collector mi c gii thiu trong Java 7
- c gi là First Collector Garbage
- B nh c chia thành nhiu khu vc 2 khu vc trong
phiên bn hin hành
- Kh d và cung cp l t cho b nh ng dng
chuyên sâu
- Thc hin i b song song hin nay.
Các nguyên lý sáng tạo được áp dụng:
y nguyên tc chia nh và d c áp dng, b nh
c chia thành nhiu khu vc, s dng mt cách có hiu qu c hin
ng phân mnh nh và kh t
Những đặc điểm mới trong Java 7
Thầy HD: GS TSKH Hoàng Kiếm Trang 21
e. Thư viện I/O API mới:
Giới hạn của phiên bản hiện hành:
c bm. Cn phi ki
b
c m rng và phi chy trên tiu
trình chính
Thao tác polling cn ph i file
Thư viện mới:
H thn File mi
Các cnh báo v File
Các hong cc
Bng b quá trình nhp xut
Mt ví d:
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài ging môn h u khoa hc trong tin h ng viên :
m
2. Gii m nào? (tp 1, 2, 3) - GS. TSKH Hoàng Kim,
Nhà xut bn giáo dc 2003.
3. n nghiên cu khoa ht bn Khoa Hc và K
Thut 1999.
4. Các th thut (nguyên tc) sáng tn, 2007 -
5. n sáng to Gii quyt v và ra quynh -
6. Algorit sang ch - Nguyn Chân- - o
7. n sáng to - TRIZVIET -