TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bài tiểu luận môn
Phương Pháp Luận Nghiên Cứu Khoa Học
GVHD: GS. TSKH. Hoàng Kim
SVTH: c Trung
MSSV: 1211076
Tp H Chí Minh
12/2012
n nghiên cu khoa hc
c Trung 2
LỜI MỞ ĐẦU
Sáng to là mu cht ca s phát trin. T ng sáng
to, ci ti tin b a mãn nhiu ca mình. S sáng to ca
i là vô hn, nh vào sáng ti c xã hi ngày càng
phát tri Cùng vi s phát trin khoa hn
nghiên cu nhn thc khoa h quan trng
phát trin khoa hc và kích thích sáng tn sáng ti
u kith.
Sáng to khoa hc có th c gp bt k c sng, nhng ci tin,
i mi làm cho cuc si tu có th coi là sáng to khoa
hc. Chính vì vy, trong bài lu cn mt khía cnh ca vn dng
sáng to khoa hc trong mt thit b i sng quan trn thong. Ngày nay
n thong là mt thit b tt yc s hu bi hu ht tt c mi, do
v ng nhu cu s dng ngày càng ln thoc ci tin,
vy s phát trin cn thong ra sao và nhc áp
d phát trin nó s là ch c trình bày trong bài này.
Bài tiu lun có các n
Gii thic v mt s nguyên tc trong 40 nguyên tc sáng to khoa
hc
Gii thiu tng quan v lch s phát trin cn thong
Phân tích các nguyên tc sáng tc vn da
chúng.
Tng kt
ng thi, em thy- GS.TSKH Hoàng Kin
t nhng kin thc quý báu cho em v b lun nghiên cu khoa
h em có th hoàn thành bài thu hoch này
n nghiên cu khoa hc
c Trung 3
MỤC LỤC
LI M U 2
PHN 1 : GII THIU MT S NGUYÊN TC SÁNG TO KHOA HC 5
1.1 Nguyên tc phân nh 5
1.2 Nguyên tc tách khng 5
1.3 Nguyên tc phi xng 5
1.4 Nguyên tc kt hp 5
1.5 Nguyên tc v 6
1.6 Nguyên tc cha trong 6
1.7 Nguyên tc d phòng 6
1.8 Nguyên tc tròn hóa 6
1.9 Nguyên tng 7
1.10 Nguyên tc 7
1.11 Nguyên tng theo chu k 7
1.12 Nguyên tc quan h phn hi 7
1.13 Nguyên tc s dng trung gian 7
1.14 Nguyên tc t phc v 8
1.15 Nguyên tc sao chép 8
1.16 Nguyên tc r t 8
1.17 Nguyên tc s dng v do và màng mng 8
1.18 Nguyên ti màu sc 8
1.19 Nguyên tng nht 9
1.20 Nguyên tc s dng các vt liu hp thành 9
PHN 2 : TNG QUAN VÀ LCH S PHÁT TRIN CN THONG 10
2.1 n thong 10
2.2 10 mc phát tri cn thong 11
1. RA/Ericsson MTA (Mobile 11
2. i 1983 11
3. i: 1984 12
4. i: 1989 12
5. i: 1984 13
n nghiên cu khoa hc
c Trung 4
6. Motorola StarTAC 13
7. Nokia 9000i Communicator 14
8. i: 1998 14
9. i: 2002 15
10. i: 2007 16
2.3 Tóm tt lch s phát trin cn thong. 16
PHC VN DNG
TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN THONG 19
3.1 Nguyên tc phân nh 19
3.2 Nguyên tc tách khng 19
3.3 Nguyên tc kt hp 20
3.4 Nguyên tc v 20
3.5 Nguyên tng 21
3.6 Nguyên tc d phòng 21
3.7 Nguyên tc 22
3.8 Nguyên tc quan h phn hi 23
3.9 Nguyên tc t phc v 23
3.10 Nguyên tc sao chép 23
3.11 Nguyên tc r t 23
3.12 Nguyên ti màu sc 24
3.13 Nguyên tng nht 24
Tng kt 25
Tài liu tham kho: 26
n nghiên cu khoa hc
c Trung 5
PHẦN 1 : GIỚI THIỆU MỘT SỐ NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO KHOA
HỌC
Có tt c 40 nguyên tc sáng to khoa hc xây dng và chp nhng
chun mn nht, tuy nhiên trong ni dung bài tiu lun, em xin rút trích và trình
bày nhc s dng và s c nhn trong s phân tích
phát trin cn thong nguyên tc em
tìm hiu và vn dng khá thành thng xuyên trong quá trình hc tp,
nghiên cu
1.1 Nguyên tắc phân nhỏ
- ng thành các phc lp.
- ng tr nên tháo lc.
- phân nh cng.
Ví d:
- Các chi ting h t nh.
- Các chi tin thoc chia ra thành nhiu phn.
1.2 Nguyên tắc tách khỏi đối tượng
- Tách phn gây "phin phc" (tính cht "phin phc li, tách phn duy
nht "cn thit" (tính cht "cn thit") ra khng.
Ví d:
- Tách bàn phím ra khn thoi cm ng.
1.3 Nguyên tắc phản đối xứng
- Chuyng có hình di xi xng (nói chung làm
gim bi xng).
Ví d:
- Các xe ô tô du lch loi nh có ca m c m phía tay
phi sát vi l ng.
1.4 Nguyên tắc kết hợp
- ng dùng cho các ho
- t thi gian các hot
Ví d:
n nghiên cu khoa hc
c Trung 6
- Bn thân thanh ram không hoàn toàn là các ô nh, nó còn chu
khi tr ca ram, thi gian truy xut.
1.5 Nguyên tắc vạn năng
- ng thc hin mt s chn s tham gia
cng khác.
Ví d
- n thoi va nghe gi, nhn tin, chp nh, nghe nhc.
- Xi va có th i va có th
ng, va có th c
1.6 Nguyên tắc chứa trong
- Mng khác và bn thân nó li chi
ng th ba
- Mng chuyng xuyên sung khác.
Ví d:
- Các lon có lõi cha trong v nha.
- Các lo bàn có phn cng cha trong thùng máy(case).
1.7 Nguyên tắc dự phòng
- tin cy không ln cng bng cách chun b
ting, ng cu, an toàn.
Ví d :
- n báo cháy, phòng cháy, cha cháy.
- Các phao, xung cp cu trên các tàu thy.
1.8 Nguyên tắc tròn hóa
- ng cng thành cong, mt phng thành m
- S dn.
- dng lc ly tâm.
Ví d:
- Bàn có hình tròn hoc xoay quanh tr có th d dàng gp th
cn vi tay.
- m giao n d i
n nghiên cu khoa hc
c Trung 7
1.9 Nguyên tắc linh động
- Cng bên ngoài sao cho
chúng tn làm vic.
- ng thành tng phn, có kh ch chuyn vi nhau.
Ví d:
- Các loi bàn, ghng xp ho nghiêng.
- p có th c mà không n chuyng ca xe, líp
xe nhiu tng, xe có nhiu s t.
1.10 Nguyên tắc dao động cơ học
- ng. N ng s dao.
- S dng tng s cng.
- Thay vì dùng các b c, dùng các b n.
- S dng siêu âm kt hp vn t.
Ví d
- rung cn thoi.
1.11 Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
- Chuyng liên tc thành ng theo chu k
- Nng theo chu ki chu k
- S dng khong thi gian gia các x thc hing khác.
Ví d
- Các loi âm thanh báo hip cu, cu ho, báo hi
chuông, máy bn cn thoi.
- n t có b môn: k thut xung.
1.12 Nguyên tắc quan hệ phản hồi
- Thit lp quan h phn hi
- N phn hi nó.
Ví d
- Các loi rt t ng cho máy làm vic hay ngng; tùy theo nhi,
n, mc c, áp su m.
- Rung phn ng trên các thit b m.
1.13 Nguyên tắc sử dụng trung gian
- S dng trung gian, chuyn tip.
Ví d:
n nghiên cu khoa hc
c Trung 8
- cn chuyi t dc li, các loi cm chuyn 3
chân thành 2 chân
- Dùng các phn mm ca hãng th 3 thay vì dùng phn mm chính hãng.
1.14 Nguyên tắc tự phục vụ
- ng phi t phc v bng cách thc hin các thao tác ph tr, sa cha.
- S dng ph liu, chát th
Ví d:
- Các dch v t phc v ci dùng khi s dn thoi.
1.15 Nguyên tắc sao chép
- Thay vì s dng nhc phép, phc tt tin, không tin li
hoc d v, s dng bn sao.
- Thay th ng hoc h các ng bng bn sao quang hc vi các t l
cn thit.
Ví d:
- Các loi b, hình v, nh ch th.
- hoá.
1.16 Nguyên tắc rẻ thay cho đắt
- Thay th t tin bng b ng r có ch
Ví d
- lau tay, lau mt dùng mt ln ri b.
- Ly chén diã bng giy hoc nha r tin, dùng mt lm bo v sinh, dùng ti
nhu kin ra hoc cn phi tit kim thi gian.
- Các lon thoi s dng công ngh mi, vt liu mi làm gim giá thành sn
phm.
1.17 Nguyên tắc sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
- S dng các v do và màng mng thay cho các kt cu khi.
- ng vng bên ngoài bng các v do và màng mng.
Ví d
- Các loi bàn nilong.
- Lp v bên ngoài bo v các chi tin thoi.
1.18 Nguyên tắc thay đổi màu sắc
- i màu sc cng bên ngoài
- trong sut ca cng bên ngoài.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 9
- có th c nhng hoc nhng quá trình, s dng các cht
ph gia màu, hùynh quang.
- Nu các cht ph c s dng, dùng các nguyên t u.
- S dng các hình v, ký hiu thích hp.
Ví d
- n thoi, ming dán cm ng va bo v n thoi
n s dc.
1.19 Nguyên tắc đồng nhất
- Nhc, phc làm t cùng mt
vt liu vi vt liu ch tc.
Ví d:
- Các loi keo làm t y, nh hàn nha.
- Các phn mm làm cho n thoi phi h u hành.
1.20 Nguyên tắc sử dụng các vật liệu hợp thành
- Chuyn t các vt ling nht sang s dng nhng vt liu hp thành. Hay
nói chung, s dng các vt liu mi.
Ví d:
- Vt liu trên còn làm gt tuyt vì bn và nh i gy nhôm, gy
trúc.
- S dng các loi silicom mi làm các bán dn trong thit b va nh va hot
ng m
n nghiên cu khoa hc
c Trung 10
PHẦN 2 : TỔNG QUAN VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG
2.1 Điện thoại di động
n thoi di ng hay còn gn thoi cm tay là mt thit b vin thông liên lc
i có th kt ni vi nhau bt k n thoi nói
n thong nói riêng là mt trong nhy s
phát trin ca công ngh thông tin và xóa b khong cách gia lý, m
rng quan h quc t và liên kt cng.
Hình ảnh một số loại điện thoại di động
Ngày nay không ai có th ph nhn tm quan trng cn tho
dn tr thành mt công c c lc- thm chí là không th thiu trong cuc sóng và hot
ng hàng ngày cn thong hàng gi và hàng
ngày.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 11
T mt chn là nghe gn thoc tích hp rt
nhiu chc v cho cuc sng và nhu ci s dn tin,
quay phim, chp nh, nghe nhi s phát trin khoa hc không ngng, công ngh
ngày càng tin b i mn thoc phát trin to ln, liên tc
vi t chóng mt. Chúng ta có th nhn thy rt nhiu các nguyên lý sáng tc
vn dng trong quá trình phát trin thong.
2.2 10 mốc phát triển đáng nhớ của điện thoại di động
1. RA/Ericsson MTA (Mobile Telephong System A), ra đời: 1956
Chiếc điện thoại di động đầu tiên
Tính năng nổi bật:
2. Motorola DynaTAC 8000X, ra đời 1983
DynaTAC 8000X là chiếc DTDĐ cầm tay đầu tiên
M chin thong cu tiên trên th gii vào
i mi xut hic trên th
n nghiên cu khoa hc
c Trung 12
chính chic DynaTAC 8000X.
c phát hành, ngay lp t thành mt bi
hóa, mt tài sn dành cho nhi giàu có (vì giá bán l ca nó rng thi
n thoi thn k nht mà có th s dng bt kì ch nào.
Tính năng nổi bât: kích c nh, nh n thong cu tiên
3. Nokia Mobira Talkman, ra đời: 1984
Chin thong cm tay DynaTAC là mt phá kinh ng
thc t kích c ca nó b hn ch do công ngh pin ca thi kì này.
Tính năng nổi bật: n thong có thu tiên.
4. Motorola MicroTAC, ra đời: 1989
Điện thoại với ý tưởng gập – mở đầu tiên
MicroTAC có mng tit kim không gian rt mi l
thit k mt phn ca thit b vi khp n có th gp ra, gp vào khi cn thi
c cn thoc s dng gi.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 13
Tính năng nổi bật: n thoi gp-m và có th b ng thi là chin
thong nh và nh nht trong thm phát hành ca nó
5. Motorola 2900 Bag Phone, ra đời: 1984
Thời gian đàm thoại và phạm vi sử dụng vẫn là một lợi thế của những chiếc điện thoại túi
xách trong các thập kỉ 1980 và 1990
Nó có mt chic túi chi s dng ch phi dùng mt thit b
nghe nh i vi s hu có th mang chic túi trên vai h n
lc s dng hn ch trong nhng chic ô tô.
Nh có pin khe, lon tho sc truyn tín hin thoi
c s dng xa các trm thu phát tín hic bit quan trng trong thi kì
khi mà s ph c ph bi.
Tính năng nổi bật: th thoi dài, thi gian sng ca pin lâu và phm vi s
d
6. Motorola StarTAC
Điện thoại đầu tiên có thiết kế clamshell (vỏ trai)
p tc gim mn thong và
cho ra mt StarTAC nng 90gr và ngay lp to ng và tr nên ph bin.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 14
Tính năng nổi bật: là chin thou tiên có thit k
chin thoi nh và nh nht vào thm phát hành.
7. Nokia 9000i Communicator
Nokia 9000i là chiếc điện thoại di động mở đầu cho kỉ nguyên smartphone
Có th coi u s bu ca k nguyên smartphone hii, vi CPU
là bn sao ca b x lí Intel 386 và b nh RAM 8MB. Cu hình vt lí ca chin
thoc bit ti thm này.
Nó có kiu dáng v trai clamshell, m ra là mt màn hình LCD và mt bàn phím
các ký t. Khi gp li, nó li tr v hình dáng ca mt chin thoi
ng. 9000i có th gi và nhn fax, tin nhn t; nó
cng truy cp web mt cách gii hn thông qua các tin nhn SMS 160 kí t.
Tính năng nổi bật: u tiên c các ch chc,
qun lý ca mt PDA (thit b s h tr cá nhân) và các chc; có th kt ni
n internet
8. Nokia 8810, ra đời: 1998
Nokia 8810 là chiếc điện thoại có kiểu dáng thanh kẹo và ăngten trong đầu tiên
n nghiên cu khoa hc
c Trung 15
Trong nhi lon thoc tung ra vi nhng chic
t tính hp dn v mt th t
gii quyt v này bng vic thit k ng mt tm kim loi mng, dt
mà có th n bên trong chin thoi.
Thành qu to ra chính là Nokia 8810, chin thou tiên. T t
k không clamshell, thu gn và nh nh thành tiêu chun cho nhiu
thit b cm tay ca Nokia. Ngày nay bn rt ít khi nhìn thy mt chin thong
Tính năng nổi bật: n thong có ki
ngoài
9. RIM BlackBerry 5810, ra đời: 2002
Thương hiệu smartphone BlackBerry được khởi đầu từ BlackBerry 5810
u BlackBerry khu t t máy nhn tin hai chin,
ng" thành dòng smartphone chính thc t i BlackBerry
5810.
n phu tiên có th thc hin cuc gi trên mng GSM/GPRS.
Nh du trong s n thong chuyên v gi tin nh
n t, nhng chin thom là bàn phím QWERTY) nhanh
chóng tr thành công c không th thiu cho doanh nhân hay nhiu nhà chuyên nghip
các khác.
Tính năng nổi bật: chin thou tiên ca BlackBerry, h tr dch v gi
n t.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 16
10. Apple iPhone, ra đời: 2007
iPhone của Apple thật sự đã tạo ra một cuộc cách mạng smartphone.
Tht s to ra mt cuc cách mn thoi và m ra mt k nguyên mn thoi
smartphone.
So vi nhiu công ty khác, Apple rt tn ving công ngh
cho khách hàng. Tht st xa ra khi mt chin thong thông
ng. Nó là mt máy tính b túi mnh m, mt c t thit b
n.
Nó có th giúp bn truy cp t n web, e-mail, Facebook, Twitter và YouTube
ti bt c n là bn thoi. Tóm li, iPhone ca Apple tht s là
mt thit b cách mc lòng phi hc tp theo.
Tính năng nổi bật: vô s miêu t iPhone vi mt màn hình rng,
sc nét, giao din cm m và cc nhiu ng dng trong App Store.
2.3 Tóm tắt lịch sử phát triển của điện thoại di động.
Trong khong thn thong n vi t
chóng mt, cung ci dùng nhiu kh có
trên phim khoa hc ving. Biên gii gia chin thoi nh bé và chic PC cng
k xóa nhòa, qu tht khó có th i
n thong s ra sao? Tuy nhiên, nhìn li quá kh, ít ai còn nh ti cái thn
thong ging "cc gch" thô kg li khin nhii mê
mn, vi giá lên ti vài ngàn USD. nhng ct m trong lch s
n thong
n nghiên cu khoa hc
c Trung 17
n nghiên cu khoa hc
c Trung 18
Bảng tóm tắt lịch sử phát triển điện thoại di động
D n thoi n thoi s ngày càng nh p nhi
ti s gng kt vi cht ch dàng mang theo bên
mình và thay th cái công c p hình, nghe nhc, trang s
n nghiên cu khoa hc
c Trung 19
PHẦN 3 : PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG PHÁP SÁNG TẠO ĐƯỢC VẬN
DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
3.1 Nguyên tắc phân nhỏ
- t quy tc gp các thit b n t, hay công ngh. Trong
mt thit b c chia làm các chi tit và thành phn nh
c lp ráp li v to thành mt thit b hoàn chnh.
- Nh vy mà chúng ta có th d dàng thay mi linh kin b ng khi cn thit
mà không phi thay c máy.
- Sn xut riêng l các chi tit, công nghip hóa tng giai n sn xut.
- Ngày nay, các chi tin thoc t
dng.
3.2 Nguyên tắc tách khỏi đối tượng
- Không ch thêm các chn thong ngày càng ci tin, loi
b các b phn và chn thi ngày càng tin d
n thoi ra khn thoi cm ng, loi b ang-ten kéo ngoài.
- i ta có th tách các thành phn có ích ra khn tho mt hãng
th ba có th sn xut thay th nhà sn xun thoi chính. Ví d u hành
cn thong, các chn mm ng dc tích hp
cc mà tách ra khn thoi.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 20
3.3 Nguyên tắc kết hợp
- Kt hp là mt nguyên tc s d phát trin thoi
trong thi k c s dng rt nhiu. T các chn,
n thoc kt hp vi các b - thu sóng t
ch nghe nhc, thit b
- n thoc tích hp vi máy tính, các thit b gia dng hoc
u khin t
- Theo d n thoi có th c tích hp vi hu ht mi thit
b khác, tin dng vc hoc là tích hp vi
3.4 Nguyên tắc vạn năng
- t trong nhng nguyên tc mà chúng ta d dàng bt gp mt chin
thong ngày nay. Chin thong ngày nay có vô vàng ch
n nghiên cu khoa hc
c Trung 21
thay th các thit b ph dng khác: máy nghe nhc, máy m
tay, thit b nh vng h báo thc, các ch bit
- Không dng li n thong còn ha hn có thêm nhiu
chc u dng mang tính ch u khin
t xa, ví tin, hi tho truy
3.5 Nguyên tắc linh động
- Cùng vi s phát trin ca cng ngh n tn thong ngày càng nh
g
3.6 Nguyên tắc dự phòng
- n thoi thông minh ngày nay còn cung c
n thoi khi b m tr n thoi t xa khi b
tht lc. Hoc thm chí có nhng hãng sn xun thoi còn cung cp sn các ng dng
duyn thoi ca mình.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 22
- Hu hn thou cung ci dùng mt ch phòng là
chm khôi phc chin thoi v tru
ng hn thoi gp s c phn mm
- n thoc ch to v b chng lu kin
khc nghit ca t nhiên t bên ngoài
3.7 Nguyên tắc dao động cơ học
- c chú trng phát trin thoi, bt ngun t
nhu cu ca nhng ni mun thoi mà không th nhn bit hình nh
hom nhn bng hoc
vn quen gn h
- Có nhiu ch phc v các tín hiu khác nhau. Ngày nay
i ta còn vn dc, sensor v thit k các ng dng hoc
mô phn thoi thêm chân tht.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 23
3.8 Nguyên tắc quan hệ phản hồi
- Các rung cm ng, phn ng vi s i s dng.
- Các r-le phn u khin t ng trong thit b n thoi.
3.9 Nguyên tắc tự phục vụ
- Khi s dn thoi dùng t do chn ch nhà mng, kt ni.
- T do chn phiên bn s dng, h u hành, ng dn thoi.
- Các dch v chia s, dch v t do cn thoc khách hàng la chn và
x dng.
- Vii sa cha, nâng cp, hay xây dng ci tin thoi vn có th do
i dùng t quynh và can thip.
3.10 Nguyên tắc sao chép
- Chc chn thoi phi áp dng nguyên tng xuyên vì h
phi liên tc các sn ph khác nhau v cu hình, cht
ng nhm to ra các sn phng v giá cc s i dùng.
3.11 Nguyên tắc rẻ thay cho đắt
- Các linh kin thoc thay th, ci tin bng các vt liu r gim giá
i bng nha, thay các bán dn b
- Thay các công ngh c quyn bng các công ngh r
n nghiên cu khoa hc
c Trung 24
- Thay các công ngh li thi bng công ngh mi nhiu ci ti
3.12 Nguyên tắc thay đổi màu sắc
- n thong to cho các sn phm ca mình có
nhiu màu sc nhng nhu cng ci dùng
3.13 Nguyên tắc đồng nhất
- t nguyên tc quan trng, nó không th hin nhiu mt sáng to
th hin mt kt nm bo các sáng to phù hp và s dn
thong.
- ng nht v các phn cng, linh kin giúp ta d dàng thay sa thit b.
- ng nht v các chun s dng, các tiêu chí, quy lut cn thoi.
- ng nht v các ngôn ng, hoc nn tng giúp các ng d
thích vn thoi và s dc.
n nghiên cu khoa hc
c Trung 25
Tổng kết
n thong sáng to mnh m, không ngng và nhanh chóng
trong nhi lch s phát trin còn ngn, ch vài n
thong thành tt mt hu ht các sn phm
n nhng cái ch ng hoc gi ng thành hin thc. Tuy
i , phát trin không ngng cn thoi không nm ngoài các quy tc sáng
to ca khoa hc. Bng cách vn dng khéo léo nhng quy t
sáng to không ngng th d c s phát trin
và nhng sáng to cn thoi m
Không nhng ch áp dng trong sáng tn thong, các nguyên tc sáng to khoa
hc có th c áp dng mi lúc, vi mng, trong nhic khác nhau.
Vic á dng các nguyên tc sáng to s giúp chúng ta gii quyc các v nhanh
chóng tc sn phm, sáng to ra nhu mi, hin thc
i và mang li hiu qu tt nht.
Vic s dng các nguyên tc sáng to phi phù hp vi uy lut khách quan, tuân theo các
chun mc mi nhng giá tr và hiu qu tt nht, mang li li ích cho cng.