Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

tiểu luận phương pháp sáng tạo khoa học ứng dụng trong phát triển điện thoại di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 26 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



Bài tiểu luận môn
Phương Pháp Luận Nghiên Cứu Khoa Học






GVHD: GS. TSKH. Hoàng Kim
SVTH: c Trung
MSSV: 1211076






Tp H Chí Minh
12/2012
n nghiên cu khoa hc


c Trung 2



LỜI MỞ ĐẦU

Sáng to là mu cht ca s phát trin. T ng sáng
to, ci ti tin b a mãn nhiu ca mình. S sáng to ca
i là vô hn, nh vào sáng ti c xã hi ngày càng
phát tri Cùng vi s phát trin khoa hn
nghiên cu nhn thc khoa h quan trng
 phát trin khoa hc và kích thích sáng tn sáng ti
u kith.
Sáng to khoa hc có th c gp  bt k c sng, nhng ci tin,
i mi làm cho cuc si tu có th coi là sáng to khoa
hc. Chính vì vy, trong bài lu cn mt khía cnh ca vn dng
sáng to khoa hc trong mt thit b i sng quan trn thong. Ngày nay
n thong là mt thit b tt yc s hu bi hu ht tt c mi, do
v ng nhu cu s dng ngày càng ln thoc ci tin,
vy s phát trin cn thong ra sao và nhc áp
d phát trin nó s là ch  c trình bày trong bài này.
Bài tiu lun có các n
 Gii thic v mt s nguyên tc trong 40 nguyên tc sáng to khoa
hc
 Gii thiu tng quan v lch s phát trin cn thong
 Phân tích các nguyên tc sáng tc vn da
chúng.
 Tng kt
ng thi, em  thy- GS.TSKH Hoàng Kin
t nhng kin thc quý báu cho em v b  lun nghiên cu khoa
h em có th hoàn thành bài thu hoch này




n nghiên cu khoa hc


c Trung 3

MỤC LỤC

LI M U 2
PHN 1 : GII THIU MT S NGUYÊN TC SÁNG TO KHOA HC 5
1.1 Nguyên tc phân nh 5
1.2 Nguyên tc tách khng 5
1.3 Nguyên tc phi xng 5
1.4 Nguyên tc kt hp 5
1.5 Nguyên tc v 6
1.6 Nguyên tc cha trong 6
1.7 Nguyên tc d phòng 6
1.8 Nguyên tc tròn hóa 6
1.9 Nguyên tng 7
1.10 Nguyên tc 7
1.11 Nguyên tng theo chu k 7
1.12 Nguyên tc quan h phn hi 7
1.13 Nguyên tc s dng trung gian 7
1.14 Nguyên tc t phc v 8
1.15 Nguyên tc sao chép 8
1.16 Nguyên tc r t 8
1.17 Nguyên tc s dng v do và màng mng 8
1.18 Nguyên ti màu sc 8
1.19 Nguyên tng nht 9
1.20 Nguyên tc s dng các vt liu hp thành 9
PHN 2 : TNG QUAN VÀ LCH S PHÁT TRIN CN THONG 10

2.1 n thong 10
2.2 10 mc phát tri cn thong 11
1. RA/Ericsson MTA (Mobile  11
2. i 1983 11
3. i: 1984 12
4. i: 1989 12
5. i: 1984 13
n nghiên cu khoa hc


c Trung 4

6. Motorola StarTAC 13
7. Nokia 9000i Communicator 14
8. i: 1998 14
9. i: 2002 15
10. i: 2007 16
2.3 Tóm tt lch s phát trin cn thong. 16
PHC VN DNG
TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN THONG 19
3.1 Nguyên tc phân nh 19
3.2 Nguyên tc tách khng 19
3.3 Nguyên tc kt hp 20
3.4 Nguyên tc v 20
3.5 Nguyên tng 21
3.6 Nguyên tc d phòng 21
3.7 Nguyên tc 22
3.8 Nguyên tc quan h phn hi 23
3.9 Nguyên tc t phc v 23
3.10 Nguyên tc sao chép 23

3.11 Nguyên tc r t 23
3.12 Nguyên ti màu sc 24
3.13 Nguyên tng nht 24
Tng kt 25
Tài liu tham kho: 26



n nghiên cu khoa hc


c Trung 5

PHẦN 1 : GIỚI THIỆU MỘT SỐ NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO KHOA
HỌC
Có tt c 40 nguyên tc sáng to khoa hc xây dng và chp nhng
chun mn nht, tuy nhiên trong ni dung bài tiu lun, em xin rút trích và trình
bày nhc s dng và s c nhn trong s phân tích
phát trin cn thong nguyên tc em
tìm hiu và vn dng khá thành thng xuyên trong quá trình hc tp,
nghiên cu
1.1 Nguyên tắc phân nhỏ
- ng thành các phc lp.
- ng tr nên tháo lc.
-  phân nh cng.
Ví d:
- Các chi ting h t nh.
- Các chi tin thoc chia ra thành nhiu phn.
1.2 Nguyên tắc tách khỏi đối tượng
- Tách phn gây "phin phc" (tính cht "phin phc li, tách phn duy

nht "cn thit" (tính cht "cn thit") ra khng.
Ví d:
- Tách bàn phím ra khn thoi cm ng.
1.3 Nguyên tắc phản đối xứng
- Chuyng có hình di xi xng (nói chung làm
gim bi xng).
Ví d:
- Các xe ô tô du lch loi nh có ca m  c  m phía tay
phi sát vi l ng.
1.4 Nguyên tắc kết hợp
- ng dùng cho các ho

- t thi gian các hot 
Ví d:
n nghiên cu khoa hc


c Trung 6

- Bn thân thanh ram không hoàn toàn là các ô nh, nó còn chu
khi  tr ca ram, thi gian truy xut.
1.5 Nguyên tắc vạn năng
- ng thc hin mt s chn s tham gia
cng khác.
Ví d
- n thoi va nghe gi, nhn tin, chp nh, nghe nhc.
- Xi va có th i va có th
ng, va có th c
1.6 Nguyên tắc chứa trong
- Mng khác và bn thân nó li chi

ng th ba
- Mng chuyng xuyên sung khác.
Ví d:
- Các lon có lõi cha trong v nha.
- Các lo bàn có phn cng cha trong thùng máy(case).
1.7 Nguyên tắc dự phòng
-  tin cy không ln cng bng cách chun b 
ting, ng cu, an toàn.
Ví d :
- n báo cháy, phòng cháy, cha cháy.
- Các phao, xung cp cu trên các tàu thy.
1.8 Nguyên tắc tròn hóa
- ng cng thành cong, mt phng thành m

- S dn.
-  dng lc ly tâm.
Ví d:
- Bàn có hình tròn hoc xoay quanh tr có th d dàng gp th
cn vi tay.
- m giao n d i
n nghiên cu khoa hc


c Trung 7

1.9 Nguyên tắc linh động
- Cng bên ngoài sao cho
chúng tn làm vic.
- ng thành tng phn, có kh ch chuyn vi nhau.
Ví d:

- Các loi bàn, ghng xp ho  nghiêng.
- p có th c mà không n chuyng ca xe, líp
xe nhiu tng, xe có nhiu s t.
1.10 Nguyên tắc dao động cơ học
- ng. N ng s dao.
- S dng tng s cng.
- Thay vì dùng các b c, dùng các b n.
- S dng siêu âm kt hp vn t.
Ví d
-  rung cn thoi.
1.11 Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
- Chuyng liên tc thành ng theo chu k
- Nng theo chu ki chu k
- S dng khong thi gian gia các x thc hing khác.
Ví d
- Các loi âm thanh báo hip cu, cu ho, báo hi
chuông, máy bn cn thoi.
- n t có b môn: k thut xung.
1.12 Nguyên tắc quan hệ phản hồi
- Thit lp quan h phn hi
- N phn hi nó.
Ví d
- Các loi rt t ng cho máy làm vic hay ngng; tùy theo nhi,
 n, mc c, áp su m.
- Rung phn ng trên các thit b m.
1.13 Nguyên tắc sử dụng trung gian
- S dng trung gian, chuyn tip.
Ví d:
n nghiên cu khoa hc



c Trung 8

-  cn chuyi t dc li, các loi  cm chuyn 3
chân thành 2 chân
- Dùng các phn mm ca hãng th 3 thay vì dùng phn mm chính hãng.
1.14 Nguyên tắc tự phục vụ
- ng phi t phc v bng cách thc hin các thao tác ph tr, sa cha.
- S dng ph liu, chát th
Ví d:
- Các dch v t phc v ci dùng khi s dn thoi.
1.15 Nguyên tắc sao chép
- Thay vì s dng nhc phép, phc tt tin, không tin li
hoc d v, s dng bn sao.
- Thay th ng hoc h các ng bng bn sao quang hc vi các t l
cn thit.
Ví d:
- Các loi b, hình v, nh ch th.
-  hoá.
1.16 Nguyên tắc rẻ thay cho đắt
- Thay th t tin bng b ng r có ch
Ví d
- lau tay, lau mt dùng mt ln ri b.
- Ly chén diã bng giy hoc nha r tin, dùng mt lm bo v sinh, dùng ti
nhu kin ra hoc cn phi tit kim thi gian.
- Các lon thoi s dng công ngh mi, vt liu mi làm gim giá thành sn
phm.
1.17 Nguyên tắc sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
- S dng các v do và màng mng thay cho các kt cu khi.
- ng vng bên ngoài bng các v do và màng mng.

Ví d
- Các loi bàn nilong.
- Lp v bên ngoài bo v các chi tin thoi.
1.18 Nguyên tắc thay đổi màu sắc
- i màu sc cng bên ngoài
-  trong sut ca cng bên ngoài.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 9

-  có th c nhng hoc nhng quá trình, s dng các cht
ph gia màu, hùynh quang.
- Nu các cht ph c s dng, dùng các nguyên t u.
- S dng các hình v, ký hiu thích hp.
Ví d
- n thoi, ming dán cm ng va bo v n thoi
n s dc.
1.19 Nguyên tắc đồng nhất
- Nhc, phc làm t cùng mt
vt liu vi vt liu ch tc.
Ví d:
- Các loi keo làm t   y, nh hàn nha.
- Các phn mm làm cho n thoi phi h u hành.
1.20 Nguyên tắc sử dụng các vật liệu hợp thành
- Chuyn t các vt ling nht sang s dng nhng vt liu hp thành. Hay
nói chung, s dng các vt liu mi.
Ví d:
- Vt liu trên còn làm gt tuyt vì bn và nh i gy nhôm, gy
trúc.

- S dng các loi silicom mi làm các bán dn trong thit b va nh va hot
ng m

n nghiên cu khoa hc


c Trung 10

PHẦN 2 : TỔNG QUAN VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG
2.1 Điện thoại di động
n thoi di ng hay còn gn thoi cm tay là mt thit b vin thông liên lc
i có th kt ni vi nhau  bt k n thoi nói
n thong nói riêng là mt trong nhy s
phát trin ca công ngh thông tin và xóa b khong cách gia lý, m
rng quan h quc t và liên kt cng.


Hình ảnh một số loại điện thoại di động
Ngày nay không ai có th ph nhn tm quan trng cn tho
dn tr thành mt công c c lc- thm chí là không th thiu  trong cuc sóng và hot
ng hàng ngày cn thong hàng gi và hàng
ngày.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 11

T mt chn là nghe gn thoc tích hp rt
nhiu chc v cho cuc sng và nhu ci s dn tin,

quay phim, chp nh, nghe nhi s phát trin khoa hc không ngng, công ngh
ngày càng tin b i mn thoc phát trin to ln, liên tc
vi t chóng mt. Chúng ta có th nhn thy rt nhiu các nguyên lý sáng tc
vn dng trong quá trình phát trin thong.
2.2 10 mốc phát triển đáng nhớ của điện thoại di động
1. RA/Ericsson MTA (Mobile Telephong System A), ra đời: 1956

Chiếc điện thoại di động đầu tiên



Tính năng nổi bật: 

2. Motorola DynaTAC 8000X, ra đời 1983

DynaTAC 8000X là chiếc DTDĐ cầm tay đầu tiên

M chin thong cu tiên trên th gii vào
i mi xut hic trên th 
n nghiên cu khoa hc


c Trung 12

chính chic DynaTAC 8000X.
c phát hành, ngay lp t thành mt bi
hóa, mt tài sn dành cho nhi giàu có (vì giá bán l ca nó rng thi
n thoi thn k nht mà có th s dng  bt kì ch nào.
Tính năng nổi bât: kích c nh, nh n thong cu tiên
3. Nokia Mobira Talkman, ra đời: 1984


Chin thong cm tay DynaTAC là mt phá kinh ng
thc t kích c ca nó b hn ch do công ngh pin ca thi kì này.
Tính năng nổi bật: n thong có thu tiên.
4. Motorola MicroTAC, ra đời: 1989

Điện thoại với ý tưởng gập – mở đầu tiên
MicroTAC có mng tit kim không gian rt mi l
thit k mt phn ca thit b vi khp n có th gp ra, gp vào khi cn thi
c cn thoc s dng gi.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 13

Tính năng nổi bật: n thoi gp-m và có th b ng thi là chin
thong nh và nh nht trong thm phát hành ca nó
5. Motorola 2900 Bag Phone, ra đời: 1984

Thời gian đàm thoại và phạm vi sử dụng vẫn là một lợi thế của những chiếc điện thoại túi
xách trong các thập kỉ 1980 và 1990
Nó có mt chic túi chi s dng ch phi dùng mt thit b
nghe nh i vi s hu có th mang chic túi trên vai h n
lc s dng hn ch trong nhng chic ô tô.
Nh có pin khe, lon tho sc truyn tín hin thoi
c s dng xa các trm thu phát tín hic bit quan trng trong thi kì
khi mà s ph c ph bi.
Tính năng nổi bật: th thoi dài, thi gian sng ca pin lâu và phm vi s
d
6. Motorola StarTAC


Điện thoại đầu tiên có thiết kế clamshell (vỏ trai)
p tc gim mn thong và
cho ra mt StarTAC nng 90gr và ngay lp to ng và tr nên ph bin.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 14

Tính năng nổi bật: là chin thou tiên có thit k 
chin thoi nh và nh nht vào thm phát hành.
7. Nokia 9000i Communicator

Nokia 9000i là chiếc điện thoại di động mở đầu cho kỉ nguyên smartphone
Có th coi u s bu ca k nguyên smartphone hii, vi CPU
là bn sao ca b x lí Intel 386 và b nh RAM 8MB. Cu hình vt lí ca chin
thoc bit ti thm này.
Nó có kiu dáng v trai clamshell, m ra là mt màn hình LCD và mt bàn phím
 các ký t. Khi gp li, nó li tr v hình dáng ca mt chin thoi
ng. 9000i có th gi và nhn fax, tin nhn t; nó
cng truy cp web mt cách gii hn thông qua các tin nhn SMS 160 kí t.
Tính năng nổi bật: u tiên c các ch chc,
qun lý ca mt PDA (thit b s h tr cá nhân) và các chc; có th kt ni
n internet
8. Nokia 8810, ra đời: 1998

Nokia 8810 là chiếc điện thoại có kiểu dáng thanh kẹo và ăngten trong đầu tiên
n nghiên cu khoa hc



c Trung 15

Trong nhi lon thoc tung ra vi nhng chic
t tính hp dn v mt th t
 gii quyt v này bng vic thit k ng mt tm kim loi mng, dt
mà có th n bên trong chin thoi.
Thành qu to ra chính là Nokia 8810, chin thou tiên. T t
k không clamshell, thu gn và nh nh thành tiêu chun cho nhiu
thit b cm tay ca Nokia. Ngày nay bn rt ít khi nhìn thy mt chin thong

Tính năng nổi bật: n thong có ki 
ngoài
9. RIM BlackBerry 5810, ra đời: 2002

Thương hiệu smartphone BlackBerry được khởi đầu từ BlackBerry 5810
u BlackBerry khu t t máy nhn tin hai chin,
ng" thành dòng smartphone chính thc t i BlackBerry
5810.
n phu tiên có th thc hin cuc gi trên mng GSM/GPRS.
Nh du trong s n thong chuyên v gi tin nh
n t, nhng chin thom là bàn phím QWERTY) nhanh
chóng tr thành công c không th thiu cho doanh nhân hay nhiu nhà chuyên nghip 
các khác.
Tính năng nổi bật: chin thou tiên ca BlackBerry, h tr dch v gi
n t.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 16


10. Apple iPhone, ra đời: 2007

iPhone của Apple thật sự đã tạo ra một cuộc cách mạng smartphone.
Tht s to ra mt cuc cách mn thoi và m ra mt k nguyên mn thoi
smartphone.
So vi nhiu công ty khác, Apple rt tn ving công ngh
cho khách hàng. Tht st xa ra khi mt chin thong thông
ng. Nó là mt máy tính b túi mnh m, mt c t thit b 
n.
Nó có th giúp bn truy cp t n web, e-mail, Facebook, Twitter và YouTube
ti bt c n là bn thoi. Tóm li, iPhone ca Apple tht s là
mt thit b cách mc lòng phi hc tp theo.
Tính năng nổi bật: vô s  miêu t iPhone vi mt màn hình rng,
sc nét, giao din cm m và cc nhiu ng dng trong App Store.
2.3 Tóm tắt lịch sử phát triển của điện thoại di động.
Trong khong thn thong n vi t
chóng mt, cung ci dùng nhiu kh  có
trên phim khoa hc ving. Biên gii gia chin thoi nh bé và chic PC cng
k xóa nhòa, qu tht khó có th i
n thong s ra sao? Tuy nhiên, nhìn li quá kh, ít ai còn nh ti cái thn
thong ging "cc gch" thô kg li khin nhii mê
mn, vi giá lên ti vài ngàn USD.  nhng ct m trong lch s 
n thong

n nghiên cu khoa hc


c Trung 17



n nghiên cu khoa hc


c Trung 18

Bảng tóm tắt lịch sử phát triển điện thoại di động
D n thoi n thoi s ngày càng nh p nhi
ti s gng kt vi cht ch  dàng mang theo bên
mình và thay th cái công c p hình, nghe nhc, trang s




n nghiên cu khoa hc


c Trung 19

PHẦN 3 : PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG PHÁP SÁNG TẠO ĐƯỢC VẬN
DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
3.1 Nguyên tắc phân nhỏ
- t quy tc gp  các thit b n t, hay công ngh. Trong
mt thit b c chia làm các chi tit và thành phn nh
c lp ráp li v to thành mt thit b hoàn chnh.
- Nh vy mà chúng ta có th d dàng thay mi linh kin b ng khi cn thit
mà không phi thay c máy.
- Sn xut riêng l các chi tit, công nghip hóa tng giai n sn xut.




- Ngày nay, các chi tin thoc t
dng.
3.2 Nguyên tắc tách khỏi đối tượng
- Không ch thêm các chn thong ngày càng ci tin, loi
b các b phn và chn thi ngày càng tin d 
n thoi ra khn thoi cm ng, loi b ang-ten kéo ngoài.
- i ta có th tách các thành phn có ích ra khn tho mt hãng
th ba có th sn xut thay th nhà sn xun thoi chính. Ví d  u hành
cn thong, các chn mm ng dc tích hp
cc mà tách ra khn thoi.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 20

3.3 Nguyên tắc kết hợp
- Kt hp là mt nguyên tc s d phát trin thoi
trong thi k c s dng rt nhiu. T các chn,
n thoc kt hp vi các b - thu sóng t
ch nghe nhc, thit b 


- n thoc tích hp vi máy tính, các thit b gia dng hoc
u khin t 
- Theo d n thoi có th c tích hp vi hu ht mi thit
b khác, tin dng vc hoc là tích hp vi


3.4 Nguyên tắc vạn năng
- t trong nhng nguyên tc mà chúng ta d dàng bt gp  mt chin

thong ngày nay. Chin thong ngày nay có vô vàng ch
n nghiên cu khoa hc


c Trung 21

thay th các thit b ph dng khác: máy nghe nhc, máy m
tay, thit b nh vng h báo thc, các ch bit

- Không dng li  n thong còn ha hn có thêm nhiu
chc u dng  mang tính ch u khin
t xa, ví tin, hi tho truy

3.5 Nguyên tắc linh động
- Cùng vi s phát trin ca cng ngh n tn thong ngày càng nh
g

3.6 Nguyên tắc dự phòng
- n thoi thông minh ngày nay còn cung c 
n thoi khi b m tr n thoi t xa khi b
tht lc. Hoc thm chí có nhng hãng sn xun thoi còn cung cp sn các ng dng
duyn thoi ca mình.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 22


- Hu hn thou cung ci dùng mt ch phòng là
 chm khôi phc chin thoi v tru

ng hn thoi gp s c phn mm

- n thoc ch to v b chng lu kin
khc nghit ca t nhiên t bên ngoài

3.7 Nguyên tắc dao động cơ học
- c chú trng phát trin thoi, bt ngun t
nhu cu ca nhng ni mun thoi mà không th nhn bit hình nh
hom nhn bng hoc
vn quen gn h
- Có nhiu ch   phc v các tín hiu khác nhau. Ngày nay
i ta còn vn dc, sensor v thit k các ng dng hoc
mô phn thoi thêm chân tht.
n nghiên cu khoa hc


c Trung 23

3.8 Nguyên tắc quan hệ phản hồi
- Các rung cm ng, phn ng vi s i s dng.
- Các r-le phn u khin t ng trong thit b n thoi.
3.9 Nguyên tắc tự phục vụ
- Khi s dn thoi dùng t do chn ch  nhà mng, kt ni.
- T do chn phiên bn s dng, h u hành, ng dn thoi.
- Các dch v chia s, dch v t do cn thoc khách hàng la chn và
x dng.
- Vii sa cha, nâng cp, hay xây dng ci tin thoi vn có th do
i dùng t quynh và can thip.

3.10 Nguyên tắc sao chép

- Chc chn thoi phi áp dng nguyên tng xuyên vì h
phi liên tc các sn ph  khác nhau v cu hình, cht
ng  nhm to ra các sn phng v giá cc s i dùng.

3.11 Nguyên tắc rẻ thay cho đắt
- Các linh kin thoc thay th, ci tin bng các vt liu r  gim giá
i bng nha, thay các bán dn b
- Thay các công ngh c quyn bng các công ngh r 
n nghiên cu khoa hc


c Trung 24

- Thay các công ngh li thi bng công ngh mi nhiu ci ti
3.12 Nguyên tắc thay đổi màu sắc
- n thong to cho các sn phm ca mình có
nhiu màu sc  nhng nhu cng ci dùng

3.13 Nguyên tắc đồng nhất
- t nguyên tc quan trng, nó không th hin nhiu  mt sáng to
th hin  mt kt nm bo các sáng to phù hp và s dn
thong.
- ng nht v các phn cng, linh kin giúp ta d dàng thay sa thit b.
- ng nht v các chun s dng, các tiêu chí, quy lut cn thoi.
- ng nht v các ngôn ng, hoc nn tng giúp các ng d
thích vn thoi và s dc.

n nghiên cu khoa hc



c Trung 25

Tổng kết

n thong sáng to mnh m, không ngng và nhanh chóng
trong nhi lch s phát trin còn ngn, ch vài n
thong thành tt mt hu ht các sn phm
n nhng cái ch ng hoc gi ng thành hin thc. Tuy
i , phát trin không ngng cn thoi không nm ngoài các quy tc sáng
to ca khoa hc. Bng cách vn dng khéo léo nhng quy t
sáng to không ngng th d c s phát trin
và nhng sáng to cn thoi m
Không nhng ch áp dng trong sáng tn thong, các nguyên tc sáng to khoa
hc có th c áp dng mi lúc, vi mng, trong nhic khác nhau.
Vic á dng các nguyên tc sáng to s giúp chúng ta gii quyc các v nhanh
chóng tc sn phm, sáng to ra nhu mi, hin thc
i và mang li hiu qu tt nht.
Vic s dng các nguyên tc sáng to phi phù hp vi uy lut khách quan, tuân theo các
chun mc mi nhng giá tr và hiu qu tt nht, mang li li ích cho cng.

×