I HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
BÁO CÁO CUI K U KHOA HC
TÀI: NG DNG CÁC NGUYÊN TC SÁNG TN
TRONG PHN MM GNS3
M
HV THC HIN: LÊ QUC HÒA
MSHV: 1211021
KHÓA: 22
TP. HCM
MC LC
LU 1
PHN I. GII THIU PHN MM GNS3 2
1.1. Gii thiu GNS3 2
1.2. Gii thiu Dynamips và Dynagen 2
1.3. t 3
1.3.1. Cài đặt GNS3 3
1.3.2. Thiết lập Dynamips và IOS 4
1.4. Làm vic trên GNS3 5
1.4.1. Các công cụ làm việc 5
1.4.2. Thiết lập Router 6
1.4.3. Tinh chỉnh các Interface 7
1.4.4. Tinh chỉnh Idle PC 8
1.4.5. Thiết lập kết nối 8
1.4.6. Cấu hình Router thông qua giao diện console 9
1.4.7. Giao tiếp với PC thật 11
PHN II. PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN TC SÁNG TC NG DNG
TRONG GNS3 14
2.1. Nguyên tc phân nh 14
2.2. Nguyên t 15
2.3. Nguyên tc kt hp 16
2.4. Nguyên tc v 16
2.5. 16
2.6. Nguyên t 17
2.7. Nguyên ti màu sc 17
2.8. Nguyên tc loi b và tái sinh tng phn 17
PHN III. KT LUN 19
PHN IV. TÀI LIU THAM KHO 20
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 1
1211021
ng trong mt k nguyên mà mi thành tu khoa hc và công
ngh u xut hin mt cách ht sc mau l i mi mt cách cc k
nhanh chóng. Ngày nay nghiên cu khoa hc là mt trong nhng hong có t
phát trin nhanh nht thi. B máy nghiên cu khoa h thành khng l, nó
u tt c các góc cnh ca th gii. Các thành tu nghiên cu khoa hc
c ng dng vào mc ca cuc sng. Khoa ho ln nhiu
quan nim truyn thng, nó làm cho sc sn xut xã hn so vi
vài thp niên g
V phn mình, bn thân khoa hc càng cc nghiên cu mt cách khoa
hc. Mt mt, phi tng kt thc tin nghiên cu khoa h khái quát nhng lý
thuyt v quá trình sáng to khoa hc; mt khác, phc các bin pháp t
chc, qun lý và nghiên cu khoa hc t máy khoa hc vnh,
li phát trin m Có l không phi ngu nhiên, nhà
p khn thiHãy h
pháp ch ng hc d li
S phát trin ca khoa hc hii không nhi nhng
hiu bit sâu sc v th gii, mà còn i c nhng hiu bit v
n thc th gii. Chính vì vn
nghiên cu khoa hn lin vi hong có ý thc ci, là mt trong
nhng yu t quynh s thành công ca hot ng nhn thc và ci to th gii.Và
y mà hin nay vic nghiên cn
nghiên cu khoa hc ngày càng tr nên cn thit nhm giúp cho công tác nghiên cu
khoa ht hiu qu n mnh m
LI U
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 2
1211021
PHN I. GII THIU PHN MM GNS3
1.1. Gii thiu GNS3
GNS3 là m lp mng có giao di ha (Graphical
Network Simulator) cho phép chúng ta có th d dàng thit k các mô hình mng và
y gi lp trên chúng. Ti thm hin ti GNS3 ch h tr các IOS ca
Router, ATM/Frame Relay/Ethernet Switch và Hub. Ta có th m rng mng ca
mình bng cách kt ni nó vào mng o này.
a trên Dynamips và mt phn ca Dynagen.
c phát trin bng Python và thông qua PyQt, phn giao di ha thì s dng
n Qt, vn rt ni ting v tính hu dng trong d dng
k thu cung cp các bing chng cao
cho vic thit k mô hình mng.
1.2. Gii thiu Dynamips và Dynagen
Dynamips là m c vit bi
Christophe Fillot. Nó mô phng các dòng 1700, 2600, 3600 và 7200, s dng các IOS
image chun. Phn mm này có th c s dng cho:
Làm mt công c thc tp, vi phn mm s dng trong th gii thc. Nó
cho phép mi các thit b ca Cisco (hi
u trên th gii v k thut mng).
Th nghim và làm quen vc tính ca Cisco IOS.
Kim tra nhanh chóng các c trin khai sau này trên các Router tht.
n mm mô phng này không th thay th các Router tht, nó ch
n là mt công c b sung cho các bài lab thc t ca các nhà quá tr mng
Cisco hoc cho nhng ai mut qua các k thi CCNA/CCNP/CCIE.
Dynagen là mt giao tip da trên nn (text-base) dành cho Dynamips,
cung cp mt b c s dng b i Dynamips.
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 3
1211021
1.3. t
1.3.1. Cài đặt GNS3
GNS3 chi các thành phn sau
c t sn trong máy nu mut t mã ngun:
Qt >= 4.3
Python >= 2.4
Sip >= 4.5
PyQt >= 4.1
thun ti trên Windows, chúng ta có th t t gói tích hp tt c
các phn mm cn thit bao gm: WinPcap, Dynamips, và mt phiên b c
biên dch ca GNS3, giúp chúng ta không cn phi cài Python, PyQt, Qt và Sip.
Phiên bn mi nh n th m này (12/2012) là
0.8.3.1 bao gm c Dynamips, Qemu/Pemu, Putty và WinPcap.
a ch download:
Sau khi download, ta tit GNS3. Chn tt c các option trong quá
t. Khng li máy nu có yêu cu.
Kh
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 4
1211021
1.3.2. Thiết lập Dynamips và IOS
GNS3 có th làm vic vi Dynamips và các IOS, ta cn thit lp các
cu hình sau:
Cu hình vi Dynamips: Vào menu Edit chn Preferences chn Dynamips
bng bên trái. Do m c cài chung trong b công c
GNS3 nên ta không cn ki ng dn, ch cn ki
chy có li không: Nhp vào nút Test Successfully
Cu hình các IOS:
c tiên ta download các file IOS ca Router Cisco v, và ct vào mt
C:\IOS
Trong GNS3, vào menu Edit IOS images and hypervisors
Ti m ng dn t
\IOS.
Hình minh h
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 5
1211021
cho các Platform 2600 và 3600 (Model 3640). Sau khi làm
xong n nút Save ri thoát ra.
1.4. Làm vic trên GNS3
1.4.1. Các công cụ làm việc
Thanh menu: Chng dn các chnh GNS3 và các
thành phn làm vic
Thanh công c: Cha các công c thao tác vi mô hình mng
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 6
1211021
Ca s thit b: Cha các thit b mng s dng cho mô hình mng.
Ca s Topology: Hin th v thit b và các liên kt trong
mng
Ca s Capture: Chc các thông tin v vic bt gói tin trên mô hình mng. Tuy
nhiên sau này chúng ta s dùng Wireshark thay th cho ca s này.
Ca s Console: Cho phép GNS3 thao tác trc tip vi Dynagen
1.4.2. Thiết lập Router
thit lp mt Router, ta khi to m n ch bao gm 2
Router: kéo 2 Router c7200 t ca s thit b vào khung làm vic ca chúng ta:
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 7
1211021
1.4.3. Tinh chỉnh các Interface
Bn thân mt Router sau khi kéo vào khung làm vic ch có mt khung rng
(không có các interface), không th giao tip vi các thit b khác nên ta phi
thit lp các interface này:
Nhp chut phi lên R1, chn Configure, chn th Slot.Ta thit lp 2 interface
cho R1:
C7200-IO-2FE: Cung cp 2 cng Fast Ethernet cho thit b
C7200-PA-4T+: Cung cp 4 cng Serial cho thit b
n OK và thoát ra.
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 8
1211021
nh cho các Router xong, ta start l t tng Router lên
(thi gian start t n 5 phút tùy theo cu hình PC ca bn)
Start Router: Chut phi lên Router, nhp ch
1.4.4. Tinh chỉnh Idle PC
N GNS3 t chnh mnh các thông s CPU thì s d dàng
làm cho CPU ca h thng hong ti 100% và s luôn nm
u này là vì Dynamips không bit khi nào Router i và khi nào nó
c thi công vic. Lnh Idle PC s giúp ta thc hi GNS3
không chim dng quá nhiu tài nguyên ca PC.
Cách thc hin: Chut phi lên Router, chn Idle PC Yes chn mt dòng
bt k (nu * thì ta chn
Chúng ta tinh chnh Idle PC cho tt c các thit b Router trong mô hình mng.
1.4.5. Thiết lập kết nối
c khi thit lp kt ni, chúng ta nên bt tùy chn Show Interface Label trên
thanh công c d c vi Router:
Nh, la chn loi liên kt mun thit
lp. Vi bài minh ha này, ta ch
Nhu kt ni vào 2 Router. Mnh GNS3 s t chn cng kt ni da
n mc 3.3.
u ca Interface có 2 nút tròn, biu hin cho 2 cng kt ni trên 2 thit b,
vi tên c
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 9
1211021
1.4.6. Cấu hình Router thông qua giao diện console
cu hình Router, ta nhp chut phi lên Router và chn Console.
Khi bt console lúc Router mi khng xong, ta nên cht c
mt thi gian chnh các thông tin trên Router.
cn cho 2 c chúng có
th nhìn thc vi nhau)
Trên R1:
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 10
1211021
Trên R2:
Kim tra thông s các cng và ping kim tra:
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 11
1211021
1.4.7. Giao tiếp với PC thật
Dynamips có th to cu ni gia Interface trên Router o vi interface trên
máy tht, cho phép mng o giao tip vi mng th s d
bn phi to thêm mt thit b
Kéo th m ca s công c vào khung làm vic ca chúng ta, sau
p chut phi lên C1, chn Configure:
Trong phn n loi thit b GNS3 giao tip vi máy
th t vi mng bên ngoài, ta nên chn 1 card cho VMWare
h tr.
Trong ví d này ta chn VMWare VMNet 1, nhp chn Add ri OK:
Bây gi giao tip vi mô hình (c th n
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 12
1211021
Thit lp kt ni: Chn mt Link d thanh công c, ni t
n C1:
Cu hình IP cho Interface f0/1 ca R1:
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 13
1211021
Cu hình IP cho card mng VMNet1:
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 14
1211021
PHN II. PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN TC SÁNG TO
C NG DNG TRONG GNS3
2.1. Nguyên tc phân nh
Ni dung:
i tng thành các phc lp.
i ng tr nên tháo lc.
phân nh ng.
ng dng:
GNS3 phân ra nhng phn mm thành phn, mi phn mm có nhng công c riêng
bit phc v cha nó. Mi khi khng GNS3 không cn phi khng
tt c các phn mm thành phn cùng lúc.
y trong hình có 3 phn mm thành phn là: Dynamips, Capture
(Wireshark), Qemu.
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 15
1211021
2.2. Nguyên t
Ni dung:
Tách ph n ph n ph c li tách
phn duy nhn thin thing.
ng dng:
c kia s dng Dynamips thì chúng ta phi cu hình bng tay file .net
thit lp mô hình mng vi các dòng lnh phc tp, tn thi gian, gây khó
hii dùng.
i GNS3 ta có th s dng giao din kéo th các figure
thit lp mô hình mng trc quang, và nó s t ng phát sinh các dòng cu
hình file .net
y, vic s dng figure tr nên d dàng mà không bn nhng
dòng lnh phc tng thi, vic cu hình file .net d dàng
bn nhng dòng cu hình dài dòng. Vic tách khng
này làm gim bn ph hi n thita
mng.
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 16
1211021
2.3. Nguyên tc kt hp
Ni dung:
Kt hng nht hong dùng cho các hong
k cn.
Kt hp v mt thi gian các hong nht hoc k cn.
ng dng:
Nguyên tc kt hi nguyên tc phân nh
ng dng nguyên tc phân nh v các phn mm thành phn trong GNS3.
c tích hps v phi hp hong.
Ví d t lp xong mô hình mng và khng tt c các thit b
xong, lúc c khi chta mun kim tra ni dung
gói tin giao tip gia các thit b mng thì ta s d capture
chúng.
2.4. Nguyên tc v
Ni dung:
ng thc hin mt s chn s tham
gia cng khác.
ng dng:
Trong GNS3, ta có th s d làm Switch.
2.5.
Ni dung:
ng dng:
GNS3 có ch ng làm vic ti
mt th sau này có th quay li mt cách d dàng khi thc hin sai
sót hoc h thng b li.
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 17
1211021
2.6. Nguyên t
Ni dung:
Thay th t tin bng b ng r có chng k
ng dng:
Thay vì phi mua các thit b tht cRouter, Switch, t tin,
tn kém thì ta có th s dng GNS3 gi lp các thit b phc v cho
hc tp, thc tp các bài lab v trin khai h thng mng.
2.7. Nguyên ti màu sc
Ni dung:
i màu sc ci ng bên ngoài
trong sut ca ci ng bên ngoài.
có th c nhng hay nhng quá trình, s dng các
cht ph gia màu, hunh quang.
Nu các cht ph c s dng, dùng các nguyên t u.
S dng các hình v, ký hiu thích hp.
ng dng:
Các ký hiu trên thanh công c ca GNS3 vi hình dc, màu
sc thích hp và sp xp phù hp theo tng nhóm ch i
dùng hng thú, mang tính gi nh cao, d dàng s dng.
2.8. Nguyên tc loi b và tái sinh tng phn
Ni dung:
Phh nhim v hoc tr nên không cn thit phi t
loi b, phân hy , v.v )
Các phn mt mát cng phc phc hi trc tip trong quá trình
làm vic.
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 18
1211021
ng dng:
N GNS3 t chnh mnh các thông s CPU thì s d
dàng làm cho CPU ca h thng ho ng ti 100% và s luôn nm
u này là vì Dynamips không bit khi nào Router i
c thi công vic. Lnh Idle PC s giúp ta thc hin
GNS3 không chim dng quá nhiu tài nguyên ca PC.
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 19
1211021
PHN III. KT LUN
Qua bài báo cáo trên, chúng ta phn nào thc s ng to ln ca
vic áp dng các nguyên tc sáng to trong vic gii quyt các v trong tin hc nói
riêng, và trong các c khác ci sng nói chung.
Xã hi ngày càng phát trin thì nhu cu ccàng cao
c nhu ci chúng ta phi luôn c gng phát huy sáng to. Mun
u này, chúng ta không th ch gii quyt v mà còn phi c
cách gii quyt v nhanh chóng và hiu qu nht. Các nguyên tc sáng tn
s giúp chúng ta ng kh o ca mình. T không ch
ci tin nhng s vt s vin ti, mà còn có kh o ra nhng cái
mi c sng ngày càng hoàn thin
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Khoa Công Nghệ Thông Tin Báo Cáo Cuối Kỳ
Lê Quốc Hòa Trang 20
1211021
PHN IV. TÀI LIU THAM KHO
1. Pn sáng to khoa hc k thu
2. cu khoa hc trong tin h
Kim.
3.
4.