Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng môn kinh tế lao động - cân bằng thị trường lao động - thầy Vũ Thanh Liêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.78 KB, 19 trang )

C
C
ÂN BẰNG
ÂN BẰNG
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CÂN B NG TH TR NG LAO Đ NGẰ Ị ƯỜ Ộ
CÂN B NG TH TR NG LAO Đ NGẰ Ị ƯỜ Ộ

N u th tr ng có tính c nh tranh, doanh nghi p và lao ế ị ườ ạ ệ
đ ng đ c t do tham gia và r i kh i th tr ng.ộ ượ ự ờ ỏ ị ườ

Ng i lao đ ng s r i kh i th tr ng khi m c l ng ườ ộ ẽ ờ ỏ ị ườ ứ ươ
không đáp ng đ c yêu c u c a h , đ ng th i doanh ứ ượ ầ ủ ọ ồ ờ
nghi p s không thuê m n lao đ ng khi ti n l ng ệ ẽ ướ ộ ề ươ
c a ng i lao đ ng yêu c u v t quá kh năng chi tr ủ ườ ộ ầ ượ ả ả
c a h .ủ ọ

Cân b ng th tr ng lao đ ng đi u hòa nh ng c ằ ị ườ ộ ề ữ ướ
mu n trái ng c c a ng i lao đ ng và doanh nghi p ố ượ ủ ườ ộ ệ
và quy t đ nh ti n l ng và vi c làm trên th tr ng lao ế ị ề ươ ệ ị ườ
đ ng .ộ
CÂN B NG TH TR NG LAO Đ NG THEO Ằ Ị ƯỜ Ộ
C U TRÚC TH TR NGẤ Ị ƯỜ

Cân b ng trong m t th tr ng lao đ nằ ộ ị ườ ộ
g có tính c nh tranh riêng bi tạ ệ
.
 Cân b ng trong m t th tr ng lao ằ ộ ị ườ
đ ng không có tính c nh tranhộ ạ
Cân b ng trong m t th tr ng lao ằ ộ ị ườ


đ ng ộ có tính c nh tranh riêng bi tạ ệ
Lao động
US$
S
D
E*
W*
Cân b ng trong m t th tr ng lao ằ ộ ị ườ
đ ng ộ có tính c nh tranh riêng bi tạ ệ

Cân b ng x y ra khi m c cung b ng m c c u, cho ta ằ ả ứ ằ ứ ầ
ti n l ng có tính c nh tranh W* và vi c làm E*.ề ươ ạ ệ

Ti n l ng W* là ti n l ng cân b ng th tr ng vì m c ề ươ ề ươ ằ ị ườ ứ
l ng khác s t o ra áp l c tăng hay gi m đ i v i ti n ươ ẽ ạ ự ả ố ớ ề
l ng.ươ

L ng gi m s có r t nhi u vi c làm nh ng có ít lao ươ ả ẽ ấ ề ệ ư
đ ng mu n làm ho c l ng tăng có quá nhi u lao đ ng ộ ố ặ ươ ề ộ
c nh tranh nhau trong s ít vi c làm có đ c. ạ ố ệ ượ

Doanh nghi p đ c quy n phân bi t có th thuê ệ ộ ề ệ ể
mu n lao đ ng khác nhau v i m c l ng khác ớ ộ ớ ứ ươ
nhau

Doanh nghi p đ c quy n không phân bi t thì ệ ộ ề ệ
tr cùng m c l ng cho t t c lao đ ng. ả ứ ươ ấ ả ộ

Vi c qui đ nh m c l ng t i thi u đ i v i ệ ị ứ ươ ố ể ố ớ
doanh nghi p đ c quy n có th làm tăng ti n ệ ộ ề ể ề

l ng và s lao đ ng đ c s d ng . ươ ố ộ ượ ử ụ
 Cân b ng trong m t th tr ng lao đ ng ằ ộ ị ườ ộ
không có tính c nh tranhạ
CÁC CHÍNH SÁCH NH H NG Đ N CÂN Ả ƯỞ Ế
B NG TH TR NG LAO Đ NGẰ Ị ƯỜ Ộ
 Thu l ng b ng.ế ươ ổ
 Tr c p vi c làm.ợ ấ ệ
 M c l ng t i thi u.ứ ươ ố ể
B
Do
D1
$
E
Thu l ng b ngế ươ ổ
CÁC CHÍNH SÁCH NH H NG Đ N Ả ƯỞ Ế
CÂN B NG TH TR NG LAO Đ NGẰ Ị ƯỜ Ộ
- Thu l ng b ng d n đ n m c cân b ng m i gi a ế ươ ổ ẫ ế ứ ằ ớ ữ
vi c làm và ti n l ng ệ ề ươ  s lao đ ng thuê m n và ố ộ ướ
m c l ng cân b ng gi m xu ng.ứ ươ ằ ả ố
w
w0
w1
- Thuế lương bổng
đánh vào doanh nghiệp
 dịch chuyển đường
cầu lao động đi xuống,
đồng thời sẽ làm giảm
tiền lương cân bằng.
E0E1
S

A
S
D1
D0
$
E
Tr c p vi c làmợ ấ ệ
CÁC CHÍNH SÁCH NH H NG Đ N Ả ƯỞ Ế
CÂN B NG TH TR NG LAO Đ NGẰ Ị ƯỜ Ộ
w
w1
w0
 D0 cầu trước trợ
cấp,
 D1 cầu sau trợ cấp.
- Tr c p vi c làm s làm cho đ ng c u lao đ ng d ch ợ ấ ệ ẽ ườ ầ ộ ị
chuy n đi lên ể  t c là s t o ra cân b ng m i.ứ ẽ ạ ằ ớ
- C th tr c p s khuy n khích doanh nghi p thuê m n ụ ể ợ ấ ẽ ế ệ ướ
thêm lao đ ng, m c l ng cân b ng tăng lên.ộ ứ ươ ằ
E1E0
A
B
|]

Tại mức lương W (mức lương tối thiểu) cao hơn
mức lương cân bằng cung cầu W*  DN giảm LĐ
từ E*  ED  tạo ra thất nghiệp (ES – ED).
S
D
$

E
ED E* Es
W*
W
W
CÁC CHÍNH SÁCH NH H NG Đ N Ả ƯỞ Ế
CÂN B NG TH TR NG LAO Đ NGẰ Ị ƯỜ Ộ
M c l ng t i thi uứ ươ ố ể
 M c l ng t i thi u ứ ươ ố ể

Khi nhà n c n đ nh m c l ng t i thi u, nhu c u s ướ ấ ị ứ ươ ố ể ầ ử
d ng lao đ ng c a doanh nghi p gi m , do đó s d n ụ ộ ủ ệ ả ẽ ẫ
đ n vi c 1 s lao đ ng b sa th i và d n đ n tình tr ng ế ệ ố ộ ị ả ẫ ế ạ
th t nghi p tăng lên.ấ ệ

Ngoài ra m c l ng cao khuy n khích thêm nhi u ứ ươ ế ề
ng i tham gia th tr ng lao đ ng nh ng không ki m ườ ị ườ ộ ư ế
đ c vi c làm và b sung vào đ i ng th t nghi p.ượ ệ ổ ộ ũ ấ ệ

M c th t nghi p này v n còn kéo dài vì không ai trong ứ ấ ệ ẫ
s ng i tham gia th tr ng lao đ ng mu n thay đ i ố ườ ị ườ ộ ố ổ
hành vi c a mình.ủ
 Đ i ng lao đ ngộ ũ ộ
 Ch t l ng lao đ ng Vi t Namấ ượ ộ ệ
 Cung - c u lao đ ng Vi t Namầ ộ ệ
 Cân b ng th tr ng lao đ ng Vi t Namằ ị ườ ộ ệ
TH TR NG LAO Đ NG VI T NAMỊ ƯỜ Ộ Ệ
 Đ i ngũ lao đ ngộ ộ

Vi t Nam có kho ng 45 tri u ng i trong đ tu i lao ệ ả ệ ườ ộ ổ

đ ng. S tăng tr ng m nh m c a n n kinh t và đi ộ ự ưở ạ ẽ ủ ề ế
cùng v i nó là s gia tăng s l ng các doanh nghi p ớ ự ố ượ ệ
m i (kho ng 30.000 doanh nghi p m i năm) đã làm ớ ả ệ ỗ
gi m đáng k s ng i th t nghi p.ả ể ố ườ ấ ệ

Theo th ng kê chính th c, s l ng ng i th t nghi p, ố ứ ố ượ ườ ấ ệ
tính chung cho toàn qu c vào kho ng 5.3%, kho ng ố ả ả
10% s ng i lao đ ng đang công tác trong các c ố ườ ộ ơ
quan, đoàn th nhà n c, 88% trong các doanh nghi p ể ướ ệ
ngoài qu c doanh và 2% trong các doanh nghi p có v n ố ệ ố
đ u t n c ngoài.ầ ư ướ

L nh v c nông nghi p v n đang thu hút nhi u lao đ ng ĩ ự ệ ẫ ề ộ
nh t(57%), ti p đ n là d ch v (25%), công nghi p 17%.ấ ế ế ị ụ ệ
Ch t l ng lao đ ng Vi t Namấ ượ ộ ệ
V i ngu n nhân l c d i dào, Vi t Nam đang có nh ng ớ ồ ự ồ ệ ữ
l i th nh t đ nh v nhân công, ng i Vi t Nam đ c ợ ế ấ ị ề ườ ệ ượ
đánh giá là c n cù, ch u khó và ham h c h i. Tuy nhiên ầ ị ọ ỏ
ch t l ng lao đ ng còn y u , th hi n trên 3 khía ấ ượ ộ ế ể ệ
c nh.ạ
 S l ng lao đ ng qua đào t o và đào t o ngh trình ố ượ ộ ạ ạ ề ở
đ cao còn th p so v i th gi i. ộ ấ ớ ế ớ các n c công Ở ướ
nghi p m i, t l này chi m 60-70%, các G7 là 80-90%, ệ ớ ỷ ệ ế
Vi t Nam m i ch ệ ớ ỉ 24%, đ c bi t là lao đ ng trình đ ặ ệ ộ ộ
cao, lao đ ng đ c đào t o dài h n, chính quy ch m i ộ ượ ạ ạ ỉ ớ
đ t kho ng 10%.ạ ả
 Ch t l ng lao đ ng Vi t Nam ấ ượ ộ ệ

Tính năng đ ng, thích ng trong kinh t th tr ng c a ộ ứ ế ị ườ ủ
nhi u lao đ ng Vi t Nam ch a t tề ộ ệ ư ố , c n ph i năng ầ ả

đ ng,thích ng v i thay đ i công ngh , ph i luôn ti p ộ ứ ớ ổ ệ ả ế
c n v i công ngh m i. Th tr ng lao đ ng c a chúng ậ ớ ệ ớ ị ườ ộ ủ
ta còn r t nh , l c l ng lao đ ng làm công ăn l ng ấ ỏ ự ượ ộ ươ
chi m kho ng 26%, do v y đây là l c l ng có tính ế ả ậ ự ượ
năng đ ng xã h i không cao, h u h t h b th đ ng, ộ ộ ầ ế ọ ị ụ ộ
m t đi tính sáng t o c a m i cá nhân.ấ ạ ủ ỗ

Đ i ng công nhân đa s xu t thân t nông thôn nên ộ ũ ố ấ ừ
đã quen v i lao đ ng t do, t n m n, ch a có tác ớ ộ ự ả ạ ư
phong c a n n công nghi p, không theo k p nh p đ ủ ề ệ ị ị ộ
s n xu t.ả ấ
 Cung - c u lao đ ng Vi t Namầ ộ ệ

Nh ng năm v a qua , th tr ng lao đ ng Vi t Nam đã ữ ừ ị ườ ộ ệ
hình thành và phát tri n, l c l ng lao đ ng khá d i dào ể ự ượ ộ ồ
nh ng r t nhi u doanh nghi p l i kêu thi u nhân l c.ư ấ ề ệ ạ ế ự

S khan hi m t p trung s lao đ ng có trình đ , k ự ế ậ ở ố ộ ộ ỹ
năng làm vi c và có kh năng n m gi m t s v trí ch ệ ả ắ ữ ộ ố ị ủ
ch t c a doanh nghi p.ố ủ ệ

L nh v c thi u h t nhân s nghiêm tr ng nh t là công ĩ ự ế ụ ự ọ ấ
ngh thông tin, tài chính, ki m toán, lu t c ng nh các ệ ể ậ ũ ư
chuyên gia th c th trong h u h t các ngành công ự ụ ầ ế
nghi p mà yêu c u lao đ ng ph i có trình đ ngo i ệ ầ ộ ả ộ ạ
ng .ữ
Cung - c u lao đ ng Vi t Nam ầ ộ ệ

Trong khi đó, v n còn d th a 1 s l ng l n lao đ ng ẫ ư ừ ố ượ ớ ộ
gi n đ n ch a qua đào t o, l c l ng lao đ ng này ch ả ơ ư ạ ự ượ ộ ủ

y u chuy n d ch lao đ ng d th a nông thôn ra ế ể ị ộ ư ừ ở
thành th , không có tay ngh nên r t khó tìm đ c vi c ị ề ấ ượ ệ
làm t i các nhà máy thành th do xu h ng hi n nay ạ ở ị ướ ệ
các nhà máy này tăng c ng đ u t vào thi t b máy ườ ầ ư ế ị
móc đ nâng cao ch t l ng và c i thi n tính c nh ể ấ ượ ả ệ ạ
tranh c a s n ph m và do đó h s giãm đáng k năng ủ ả ẩ ọ ẽ ể
l c h p thu lao đ ng ph thông nông thôn.ự ấ ộ ổ
 Cân b ng th tr ng lao đ ng Vi t Namằ ị ườ ộ ệ

N n kinh t Vi t Nam là n n kinh t th tr ng đ nh ề ế ệ ề ế ị ườ ị
h ng XHCN bao g m nhi u thành ph n kinh t khác ướ ồ ề ầ ế
nhau trong đó n n kinh t nhà n c đóng vai trò ch đ o.ề ế ướ ủ ạ

Ng i lao đ ng trong doanh nhi p nhà n c đ c h ng ườ ộ ệ ướ ượ ưở
l ng theo thang, b ng l ng do Chính ph quy đ nh.ươ ả ươ ủ ị

Lao đ ng trong khu v c ngoài nhà n c thì đ c h ng ộ ự ướ ượ ưở
l ng theo giá ti n công trên th tr ng và ph thu c vào ươ ề ị ườ ụ ộ
hi u qu s n xu t kinh doanh c a t ng doanh nghi p.ệ ả ả ấ ủ ừ ệ
 Cân b ng th tr ng lao đ ng Vi t ằ ị ườ ộ ệ
Nam

Nh v y s t n t i 2 th tr ng lao đ ng , trong th ư ậ ẽ ồ ạ ị ườ ộ ị
tr ng lao đ ng nhà n c, l ng c đ nh t c là khi thay ườ ộ ướ ươ ố ị ứ
đ i cân b ng trên th tr ng lao đ ng t c là thay đ i ổ ằ ị ườ ộ ứ ổ
l ng cung c u lao đ ng s ch nh h ng làm thay đ i ượ ầ ộ ẽ ỉ ả ưở ổ
s l ng LĐ tăng hay gi m.ố ượ ả

Còn trong th tr ng lao đ ng khu v c ngoài nhà n c ị ườ ộ ự ướ
thì vi c thay đ i cân b ng cung c u lao đ ng s làm nh ệ ổ ằ ầ ộ ẽ ả

h ng đ n c 2 nhân t là ti n l ng và s l ng LĐ. ưở ế ả ố ề ươ ố ượ

×