Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Quản lý rủi ro dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.57 KB, 49 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
TRUNG TÂM CPA
TRUNG TÂM CPA
QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁNQUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN
Tài liệu lưu hành nội bộ dành cho học viên lớp
Tài liệu lưu hành nội bộ dành cho học viên lớp
“Quản lý dự án xây dựng”.
Biên soạn và giảng: Lưu Trường Văn, Ph.D
candidate, PKNU, Busan Korea
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
1
Nội dung
Khái niệm rủi ro, quản lý rủi ro dự án
1
Quy trình quản lý rủi ro theo PMI
2
Các giải pháp phòng tránh rủiro
3
Các

giải

pháp

phòng

tránh

rủi

ro


3
Click to add Title
4
Click

to

add

Title
4
2
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
RỦI RO LÀ GÌ ?

Sư kho
â
ng cha
é
ccha
é
n hoặc ca
ù
cmo
á
i nguy hie
å
m



ï
khong

chac

chan

hoặc

cac

moi

nguy

hiem
Các kết quả thực tế mà chệch hướng khỏi dự báo


Ma
á
tma
ù
t thương to
å
nsưba
á
tlơi sưhu
û
y diệt/pha

ù

Mat

mat
,
thương

ton
,

ï
bat


ï
i
,

ï
huy

diệt/pha

hoại”

Co
ù
the
å

xa
ù
cđònhso
á
lương ca
ù
cru
û
i ro nhưng tính

Co

the

xac

đònh

so

lươ
ï
ng

cac

rui

ro


nhưng

tính

bất trắc thì không thể xác đònh
3
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
Quản lý rủi ro dự án?
Nhận
dạng
Phân
tích
Đối
phó
Đánh giá tác
Xác định các
Đánh

giá

tác

hại của từng
rủi ro đối với
dự

á
n
của


Xác định
những rủi ro
gì có thể xảy
hdá
bước hay
những hành
động để ứng
hó ới ủi
dự ácủa
chúng ta
ra c
h
o
d

á
n p

v
ới
r
ủi
ro
nếu nó xảy ra
4
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
Mục đích của quản lý rủi ro?
Tăng tối đa khả năng xảy ra các sự kiện
ù ù đä íh đá d ù ( é bé
co

ù
ta
ù
c
đ
o
ä
ng t
í
c
h
cực
đ
e
á
n
d
ự a
ù
n
(
na
é
m
b
a
é
t
cơ hội)
.

ûåû û
Gia
û
m thie
å
u kha
û
năng xa
û
y ra các sự kiện
có ảnh hưởng bất lợi đối với mục tiêu của
dư a
ù
n(gia
û
mthi

unguycơ)

ï
an

(giam

thi

u

nguy


cơ)
(Nguồn: Bài giảng của Th.S Trần Trung Hải)
5
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO THEO PMBOK
1- Lập kế hoạch quản lý rủi ro
2
-
Nhận dang ru
û
iro
2
Nhận

da
ï
ng

rui

ro
3- Phân tích đònh tính
4
-
Pha
â
n tích đònh lương
4
-
Phan


tích

đònh

lươ
ï
ng
5- Kế hoạch đối phó
6
Kie
å
mtrava
ø
kie
å
msoa
ù
tru
û
iro
6
-
Kiem

tra

va

kiem


soat

rui

ro
6
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
1. LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (1)
 Nội dung chính của kế hoạch quản lý rủi ro
(Risk Management Plan – RMP):


 Hướng d

n chung: giải thích các yêu c

u của quá
trình quản lý rủi ro

Phân loạirủiro
: Định dạng các loạirủiromàdự án

Phân

loại

rủi

ro

:

Định

dạng

các

loại

rủi

ro



dự

án

có thể gánh chịu
 Phương pháp: Liệt kê các phương pháp định tính và

định lượng có th

áp dụng
 Công cụ và kỹ thuật: Các phương pháp nhận dạng rủi
ro có thể áp dụng
ro




thể

áp

dụng
 Báo cáo rủi ro
 Các tài li

u kèm theo
7
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea

1. LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (2)
Q trình quản lý rủi ro phải được thực hiện nhiều
lần tron
g
suốt dư
ï
án.

Thực hiện quản lý rủi ro trong suốt thời gian của
dự án, đặc biệt là tại các thời điểm sau:
- Trước khi thiết kế, thu mua và gọi thầu
- Cuối
g
iai đoa
ï
n côn

g
n
g
he
ä
gïggä
- Cuối giai đoạn thu mua, cung cấp và sử dụng
- Cuối
g
iai đoan lắ
p

g

p
và xâ
y
dưn
g
g
ï
pg p y
ï
g
- Sau giai đoạn chạy thử
8
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
1. LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (3)
Phương pháp: xác đònh cách và nguồn thông tin
dữ liệu để thực hiện

q
uản l
y
ù rủi ro
qy
Nhận diện rủi ro: sử dụng cơ sở dữ liệu rủi ro nội
bộ, điều tra công nghiệp bên ngoài, phán đoán
chuyên gia và bản phân tích chi tiết WBS. Những
lãnh vực chính bao gồm:
á
- Tie
á
n độ
- Chi phí
- Yêu cầu kỹ thuật
- Sức khỏe và an toàn
9
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (1)
Nhận dạng
rủi ro
Định dạng rủi
ro
Nhận thức rủi
ro
10
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (2)
NHẬN THỨC RỦI RO
Ban

q
uản l
ý
d

án t

đánh
g
iá: có ha
y

q ý ự ự gy
chăng dự án mà họ đang quản lý sẽ
đối diện với các rủi ro

Nếu câu trả lời là có thì dự án của

Nếu câu trả lời là có
,
thì dự án của
bạn sẽ có thể gặp rủi ro và bạn nên
nhanh chón
g
th

c hi

n bước kế tiế
p

.
g ự ệ p
 Kinh nghiệm và trực giác là chìa khóa
của bước này

 Phát tri

n RBS (Risk Breakdown
Structure) để nhận đạng nguồn của
rủi ro
11
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
rủi ro
12
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
13
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (3)
ĐỊNH DẠNG RỦI RO
Ban quản lý dự án căn cứ vào:
Ban quản lý dự án căn cứ vào:
 Kinh nghiệm QLDA

Tính chất dự án

Tính chất dự án
 Môi trường xung quanh dự án

Các bên tham gia dự án


Các bên tham gia dự án
 Quy định của địa phương



Î Xác định các rủi ro mà dự án có thể
gánh chịu
14
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
gánh chịu
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (4)
Danh mục các rủi ro
Sơ đồ nhân quả
ĐỊNH DẠNG ĐỊNH DẠNG
RỦIRORỦIRO
Phỏn
g
vấn
RỦI

RORỦI

RO
g
15
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (5)
Danh mục (CHECKLIST)

Một danh mục của những rủi ro


Một danh mục của những rủi ro
 Bạn có thể tự xây dựng checklist từ:

Các bài báo khoa học đã công bố
Các

bài

báo

khoa

học

đã

công

bố
 Các sách về QLDA và quản lý rủi ro

Cơ sở dữ liệucủa công ty QLDA



sở

dữ


liệu

của

công

ty

QLDA
 Ý kiến chuyên gia
16
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (6) – Ví dụ checklist
Kiểu của rủi ro Nhà thầu Chủ đầu tư Tư vấn
Điều kiện đòa chất
Sư th đ
å
i
û
kh
á
ilươ

ï
th
ay
đ
o
i
cua

kh
o
i

lươ
ïng
Khí hậu
Sai lầm về tài chánh
Sai lầm của thầu phụ
Tai nạn tại công trường

ï
thiếu khả năn
g
của
q
uản l
y
ù
ïgqy
Lạm phát
Sự trì hoãn trong công việc
Kie
å
msoa
ù
tve
à
mo
â

itrươ
ø
ng
Kiem

soat

ve

moi

trương
Đình công
Mâu thuẫn trong tài liệu thiết kế
17
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
Thiết kế có sai sót
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (7) – Sơ đồ Bayesan Belief Network (BBN)
18
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (8) – Phỏng vấn
 Phỏng vấn các nhân vật chủ chốt của
các bên tham
g
ia d

án để lu

n ra
g ự ậ

những rủi ro tiềm năng mà dự án có
thể đối diện.
 Thiết kế bảng câu hỏi
19
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
2. NHẬN DẠNG RỦI RO (9) – Các kỹ thuật khác
 Brainstorming: để nhận dạng SWOT (cơ
hội/n
g
u
y
cơ và điểm mạnh/điểm
y
ếu
)
của dự
gy y )
án
 Nghiên cứu những dự án tương tự đã hoàn

thành, từ đó nhận ra những rủi ro ti

m năng
cho dự án của chúng ta
 Phân tích các giả định và các ràng buộc
trong PROJECT CHARTER để luận ra những
rủirotiềmnăng mà dự án có thể đốidiện
rủi

ro


tiềm

năng



dự

án



thể

đối

diện
 Phán đoán của chuyên gia
20
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
Ma trận SWOT
S

Điểm mạnh
S1- Ban giám đốc có nhiều kinh nghiệm trong
quản lý thi công, có mối quan hệ rộng
rãi với khách hàng.
S2 – Có uy tín với khách hàng truyền thống
S3

C ù kh û ê h h à i ù
W

Điểm yếu
W1 – Thiết bò thi công lạc hậu
W2 – Chưa có giải pháp quản lý chất
lượng, tiến độ, cung ứng vật tư toàn
diện.
W3
L l ù bäkõh äkáhø í
S3


C
o
ù

kh
a
û
na
ê
ng cạn
h
tran
h
ve
à
g
i

a
ù
S4 – Có lực lượng thi công nhiều kinh nghiệm
W3


L
ực
l
ượng ca
ù
n
b
o
ä

k
y
õ
t
h
ua
ä
t
k
e
á
t
h
ư

ø
a
í
t,
chưa có nhiều kinh nghiệm
W4 – Hiệu quả sử dụng vốn chưa cao
O – Cơ hội
O1 – Vốn đầu tư cho XDCB tăng
á
Kết hợp S/ O
SO-1: Giữ vững và phát triển tối đa thò trường
àá
Kết hợp W/ O
WO-1: Đầu tư thiết bò thi công để đáp ứng
ààá
O2 – Tăng trưởng kinh te
á
ở mức cao
O3 – Những thay đổi các qui đònh pháp
luật về quản lý và đầu tư trong xây
dựng
O4 – Quá trình hội nhập kinh tế khu vực
truye
à
n tho
á
ng trong tỉnh
(O1,O2,S1,S2,S3,S4)
SO-2: Mở rộng thò trường ra các tỉnh lân cận
(O1, O2, O4, S3, S4)

yêu ca
à
u khách hàng ve
à
cha
á
t lượng,
tiến độ. (O1, O2, W1)
WO-2: Từng bước xây dựng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001:2000 (O1, O2, O4, W2)
WO
3
: Thu hu
ù
tva
ø
đa
ø
o tao lưc lương ca
ù
n bộ
WO
-
3
:

Thu

hut


va

đao

ta
ï
o


ï
c

lươ
ï
ng

can

bộ

kỹ thuật (O1, O2, O4, W3)
WO-4:Tăng cường hiệu quả công tác thu
hồi vốn (O1, O2, O3, W4)
T – Nguy cơ
T
1
Tì h
t
iûi

â
á

Kết hợp S/ T
ST
1
Đ å h â t ù ti á thò û b ù
Kết hợp W/ T
WT
1
H háhäthà ù â tìh
T
1


n
h
t
rạng g
i
a
ûi
nga
â
nvo
á
nc
h
a
ä

m
T2 – Cạnh tranh không lành mạnh trong
đấu thầu
T3 – Cạnh tranh trong ngành ngày càng
gay gắt.
T
4

Ca
ù
c
co
â
ng
ty

nha
â
n
co
å
pha
à
n
trong
ST
-
1
:
Đ

a
å
y mạn
h
co
â
ng
t
a
ù
c
ti
e
á
p
thò
, qua
û
ng
b
a
ù

thương hiệu. (T2, T3, S1, S2, S3, S4)
WT
-
1
:
H
ạn c

h
e
á
n
h
a
ä
n
th
a
à
u ca
ù
c co
â
ng
t
r
ì
n
h

chưa có sẵn về vốn (T1, W4)
21
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
T
4
Cac
cong
ty


nhan
,
co
phan
trong
khu vực ngày càng phát triển lớn
mạnh.
3. Định tính rủi ro (1)
 Đây là giai đoạn định tính 2 thuộc tính chính của rủi ro:
khả năng xuất hiện (probablity) và tác động (impact)
 Thông thường, khả năng xuất hiện (probablity) được
chia ra 3 mức: thấp (low), trung bình (medium) và cao
(high)
(high)
.
 Thông thường, tác động (impac) được chia ra 4 mức:
có thể bỏ qua (nil), thấp (low), trung bình (medium) và
nghiêm trọng (severe). Cũng có khi chia làm 3 mức:
thấp, trung bình và cao.

Tích hợp
khả năng xuấthiện
(
P
robablity) và
tác động

Tích


hợp

khả

năng

xuất

hiện
(
P
robablity)



tác

động
(Impact) thành 1 ma trận (các tài liệu English gọi là PI
matrix)
22
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
Ví dụ về định nghĩa mức độ khả năng xảy ra rủi ro
Khả năng
rủi ro xảy
Mức độ Mô tả
Kha
û
na
ê

ng ít (low)
Hồn tồn k
ho
â
ng the
å
xa
û
yra
ra
Kha

nang

ít

(low)
Hồn

tồn

k
hong

the

xay

ra


hoặc Không thể xảy ra nhưng
có thể nhận biết được
å
Có khả năng
(Medium)
Có the
å
xảy ra
Kha
û
na
ê
ng cao (High)
Xa
û
y ra thươ
ø
ng xuye
â
n
Kha

nang

cao

(High)
Xay

ra


thương

xuyen
23
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
Ví dụ về định nghĩa mức độ để đánh giá tác động
của rủi ro tiến độ chậm
Mức độ ảnh
hưởng
Mức độ Mô tả
Cù å û ( i)
Kh â ê hi hí i á đ ä

C
o
ù
the
å
bo
û
qua được
(
N
i
l
)
Kh
o
â

ng tăng c
hi
p

, t
i
e
á
n
đ
o
ä
tr

không đáng kể
Th

(L )
Gi t ê ät ít à hi hí ø l ø
Th

p
(L
ow
)
Gi
a
t
a
ê

ng mo
ät

ít
ve
à
c
hi
p

, va
ø

l
a
ø
m
trễ một ít tiến độ dự án
Ảnh hưởng (Medium)
Trễ nhiều và gia tăng chi phí
Ảnh hưởng cao (Severe)
Trễ cực nhiều và gia tăng chi phí
rất cao, không tuân thủ tiêu
chuẩn kỹ thuật
24
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea
3. Định tính rủi ro (2)
25
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×