CHUYÊN ĐỀ HỢP ĐỒNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG
II. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
III. QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG
1. Nguyên tắc xây dựng hợp đồng
2. Thành phần hợp đồng
3. Hình thức hợp đồng
4. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
5. Bảo hành
Hợp đồng
Hợp đồng
trong hoạt
trong hoạt
động xây dựng
động xây dựng
Nguyên tắc ký kêt hợp
Nguyên tắc ký kêt hợp
đồng
đồng
Hồ sơ hợp đồng
Hồ sơ hợp đồng
Hợp đồng t vấn XD (cả tổng thầu TK)
Hợp đồng t vấn XD (cả tổng thầu TK)
Quản lý thực hiện hợp đồng của
Quản lý thực hiện hợp đồng của
các bên tham giá hợp đồng
các bên tham giá hợp đồng
Loại hợp đồng
Loại hợp đồng
Hợp đồng cung ứng vật t, thiết bị
Hợp đồng cung ứng vật t, thiết bị
Hợp đồng thi công xây dựng (kể cả tổng
Hợp đồng thi công xây dựng (kể cả tổng
thầu thi công và thiết kế + thi công
thầu thi công và thiết kế + thi công
Hợp đồng EPC, EC, EP, PC
Hợp đồng EPC, EC, EP, PC
Hợp đồng chìa khoá trao tay
Hợp đồng chìa khoá trao tay
Các tài liệu kèm theo hợp đồng
Các tài liệu kèm theo hợp đồng
Hợp đồng
Hợp đồng
Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu
Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu
Điều kiện chung và riêng
Điều kiện chung và riêng
Đề xuât của nhà thầu
Đề xuât của nhà thầu
Các chỉ dẫn kỹ thuật, điều kiện tham chiếu
Các chỉ dẫn kỹ thuật, điều kiện tham chiếu
Các bản vẽ thiết kế
Các bản vẽ thiết kế
Các sửa đổi, bổ sung bằng VB, biên bản đàm phán
Các sửa đổi, bổ sung bằng VB, biên bản đàm phán
HĐ
HĐ
Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo l nh khácã
Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo l nh khácã
Tài liệu khác có liên quan
Tài liệu khác có liên quan
Nội dung hợp đồng
Nội dung hợp đồng
Chất lợng và tiến độ
Chất lợng và tiến độ
Khối lợng và giá hợp đồng
Khối lợng và giá hợp đồng
ATLĐ và môi trờng xây dựng, phòng chống cháy nổ
ATLĐ và môi trờng xây dựng, phòng chống cháy nổ
Thay đổi và điều chỉnh hợp đồng
Thay đổi và điều chỉnh hợp đồng
Nội dung khác đ quy định trong hợp đồngã
Nội dung khác đ quy định trong hợp đồngã
Nguyên tắc ký kết hợp đồng
Nguyên tắc ký kết hợp đồng
1. Là hợp đồng dân sự, thoả thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên nhận thầu trên nguyên tắc: Tự
1. Là hợp đồng dân sự, thoả thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên nhận thầu trên nguyên tắc: Tự
nguyện - Bình đẳng - Thiện chí - Hợp tác - Trung thực - Không trái pháp luật và đạo đức x hội - Thoả thuận ã
nguyện - Bình đẳng - Thiện chí - Hợp tác - Trung thực - Không trái pháp luật và đạo đức x hội - Thoả thuận ã
phải ghi trong hợp đồng.
phải ghi trong hợp đồng.
2. Chỉ đợc ký kết khi hoàn thành lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán.
2. Chỉ đợc ký kết khi hoàn thành lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán.
3. Hợp đòng các công việc, gói thầu đơn giản, quy mô nhỏ
3. Hợp đòng các công việc, gói thầu đơn giản, quy mô nhỏ
các nội dung liên quan ghi ngay trong hợp đồng.
các nội dung liên quan ghi ngay trong hợp đồng.
Hợp đồng các gói thầu quy mô lớn, phức tạp
Hợp đồng các gói thầu quy mô lớn, phức tạp
các nội dung tách thành điều kiện chung và điều kiện riêng.
các nội dung tách thành điều kiện chung và điều kiện riêng.
4. Giá hợp đồng không vợt giá trúng thầu (đấu thầu) hoặc dự toán gói thầu đợc duyệt (chỉ định thầu)
4. Giá hợp đồng không vợt giá trúng thầu (đấu thầu) hoặc dự toán gói thầu đợc duyệt (chỉ định thầu)
5. Chủ đầu t đợc ký kết với một hoặc nhiều nhà thầu chính.
5. Chủ đầu t đợc ký kết với một hoặc nhiều nhà thầu chính.
6. Nhà thầu chính đợc ký kết với một hoặc một số nhà thầu phụ.
6. Nhà thầu chính đợc ký kết với một hoặc một số nhà thầu phụ.
7. Khi nhà thầu là liên danh
7. Khi nhà thầu là liên danh
Phải có thoả thuận liên danh và hợp đồng phải có đủ chữ ký của các thành viên
Phải có thoả thuận liên danh và hợp đồng phải có đủ chữ ký của các thành viên
tham gia.
tham gia.
Nội dung hợp đồng
Nội dung hợp đồng
Gồm toàn bộ hoặc một phần tuỳ theo quy mô, tính chất, đặc điểm,
Gồm toàn bộ hoặc một phần tuỳ theo quy mô, tính chất, đặc điểm,
công trình, gói thầu, công việc, loại hợp đồng
công trình, gói thầu, công việc, loại hợp đồng
Thông tin HĐ và các
Thông tin HĐ và các
bên tham gia ký kết
bên tham gia ký kết
Các định nghĩa và
Các định nghĩa và
diễn giải
diễn giải
Luật và ngôn ngữ
Luật và ngôn ngữ
sử dụng
sử dụng
Loại tiền thanh toán
Loại tiền thanh toán
Khối lợng công việc
Khối lợng công việc
Giá hợp đồng
Giá hợp đồng
Điều chỉnh giá
Điều chỉnh giá
hợp đồng
hợp đồng
Tạm ứng
Tạm ứng
Thanh toán
Thanh toán
Tiến độ thực hiện
Tiến độ thực hiện
Bảo đảm thực hiện
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng
hợp đồng
Quyền và nghĩa vụ
Quyền và nghĩa vụ
bên nhận thầu
bên nhận thầu
Quyền và nghĩa vụ
Quyền và nghĩa vụ
bên giao thầu
bên giao thầu
Nhà thầu phụ
Nhà thầu phụ
Quản lý chất lợng
Quản lý chất lợng
công trình xây dựng
công trình xây dựng
Nghiệm thu công việc
Nghiệm thu công việc
hoàn thành
hoàn thành
Bảo hiểm và bảo hành
Bảo hiểm và bảo hành
công trình
công trình
Bảo vệ ATLĐ vàMT,
Bảo vệ ATLĐ vàMT,
phòng chống cháy nổ
phòng chống cháy nổ
Điện, nớc, an ninh
Điện, nớc, an ninh
công trờng
công trờng
Trách nhiệm đối với
Trách nhiệm đối với
các sai xót
các sai xót
Tạm ngừng và chấm
Tạm ngừng và chấm
dứt hợp đồng
dứt hợp đồng
Rủi ro và trách nhiệm
Rủi ro và trách nhiệm
Bất khả kháng
Bất khả kháng
Thởng, phạt HĐ
Thởng, phạt HĐ
Thởng
Thởng
12% giá trị phần
12% giá trị phần
HĐ làm lợi. Phạt
HĐ làm lợi. Phạt
12%
12%
phần giá trị HĐ bị vi phạm
phần giá trị HĐ bị vi phạm
Giải quyết tranh chấp
Giải quyết tranh chấp
Trên cơ sở thơng lợng,
Trên cơ sở thơng lợng,
hoà giảI giữa các bên hoặc
hoà giảI giữa các bên hoặc
do trọng tài, toà án giải
do trọng tài, toà án giải
quyết theo luật định
quyết theo luật định
Quyết toán hợp đồng
Quyết toán hợp đồng
Thanh lý hợp đồng
Thanh lý hợp đồng
Hiệu lực hợp đồng
Hiệu lực hợp đồng
Hình thức Giá hợp đồng xây dựng
Hình thức Giá hợp đồng xây dựng
1. Trọn gói
1. Trọn gói
2. Theo đơn giá cố định
2. Theo đơn giá cố định
Không thay đổi khi thực hiện
Không thay đổi khi thực hiện
hợp đồng trừ trờng hợp đợc
hợp đồng trừ trờng hợp đợc
điều chỉnh quy định trong HĐ
điều chỉnh quy định trong HĐ
3. Theo ĐƠN giá
3. Theo ĐƠN giá
điều chỉnh
điều chỉnh
Đ xác định rõ khối lợng, chất ã
Đ xác định rõ khối lợng, chất ã
lợng, thời gian thực hiện
lợng, thời gian thực hiện
Không xác định đợc khối l
Không xác định đợc khối l
ợng và nhà thầu chấp nhận rủi
ợng và nhà thầu chấp nhận rủi
ro
ro
Khối lợng tạm tính và đơn
Khối lợng tạm tính và đơn
giá cố định không thay đổi
giá cố định không thay đổi
trừ trờng hợp đợc điều
trừ trờng hợp đợc điều
chỉnh quy định trong HĐ
chỉnh quy định trong HĐ
Không đủ điều kiện xác định
Không đủ điều kiện xác định
chính xác khối lợng nhng
chính xác khối lợng nhng
đủ điều kiện xác định đơn giá
đủ điều kiện xác định đơn giá
-Đơn giá cố định có thể là đơn
-Đơn giá cố định có thể là đơn
giá đầy đủ (thi công xây lắp)
giá đầy đủ (thi công xây lắp)
-Đơn giá nhân công theo thời
-Đơn giá nhân công theo thời
gian (tháng, tuần, ngày, giờ)
gian (tháng, tuần, ngày, giờ)
(công việc t vấn)
(công việc t vấn)
Không đủ
Không đủ
điều kiện
điều kiện
xác định
xác định
chính xác
chính xác
KL hoặc ĐG
KL hoặc ĐG
- Giá hợp
- Giá hợp
đồng chỉ là
đồng chỉ là
tạm tính
tạm tính
- Đợc điều
- Đợc điều
chỉnh khi đủ
chỉnh khi đủ
điều kiện xác
điều kiện xác
định khối l
định khối l
ợng và đơn
ợng và đơn
giá
giá
6. Giá kết
6. Giá kết
hợp
hợp
Gói thầu hoặc công việc t vấn
Gói thầu hoặc công việc t vấn
thông thờng, đơn giản, giá
thông thờng, đơn giản, giá
hợp đồng xác định theo tỷ lệ %
hợp đồng xác định theo tỷ lệ %
Công trình,
Công trình,
gói thầu quy
gói thầu quy
mô lớn, kỹ
mô lớn, kỹ
thuật phức
thuật phức
tạp, thời gian
tạp, thời gian
thực hiện kéo
thực hiện kéo
dài
dài
Căn cứ loại
Căn cứ loại
công việc
công việc
trong HĐ để
trong HĐ để
thoả thuận
thoả thuận
xác định theo
xác định theo
hình thức 1, 2,
hình thức 1, 2,
3
3
Khoản kinh phí bên giao thầu
Khoản kinh phí bên giao thầu
cam kết trả cho bên nhận thầu
cam kết trả cho bên nhận thầu
KL và ĐG đợc
KL và ĐG đợc
phép điều chỉnh
phép điều chỉnh
Theo 1 + 2 + 3
Theo 1 + 2 + 3
4. Theo
4. Theo
THờI GIAN
THờI GIAN
5. Theo
5. Theo
Tỷ Lệ %
Tỷ Lệ %
Mức thù
Mức thù
lao cho
lao cho
chuyên gia
chuyên gia
+ các
+ các
khoản chi
khoản chi
phí ngoài
phí ngoài
mức thù
mức thù
lao cho
lao cho
chuyên gia
chuyên gia
Giá trị của
Giá trị của
công trình
công trình
hoặc giá trị
hoặc giá trị
khối lợng
khối lợng
công việc
công việc
nhân với tỷ
nhân với tỷ
lệ %
lệ %
điều chỉnh Giá và điều chỉnh hợp đồng xây
điều chỉnh Giá và điều chỉnh hợp đồng xây
dựng
dựng
Trờng hợp đợc
Trờng hợp đợc
điều chỉnh
điều chỉnh
Phơng pháp
Phơng pháp
điều chỉnh
điều chỉnh
Bổ sung công việc ngoài phạm vi quy định trong HĐ đ ký ã
Bổ sung công việc ngoài phạm vi quy định trong HĐ đ ký ã
kết, chỉ áp dụng trong thời gian thực hiện HĐ theo HĐ đ kýã
kết, chỉ áp dụng trong thời gian thực hiện HĐ theo HĐ đ kýã
Thẩm quyền phê duyệt giá hợp
Thẩm quyền phê duyệt giá hợp
đồng điều chỉnh
đồng điều chỉnh
Sử dụng đơn giá tạm tính do cha đủ điều kiện xác định
Sử dụng đơn giá tạm tính do cha đủ điều kiện xác định
Khối lợng phát sinh > 20% khối lợng công việc tơng ứng
Khối lợng phát sinh > 20% khối lợng công việc tơng ứng
phải thực hiện theo HĐ
phải thực hiện theo HĐ
điều chỉnh đơn giá khối phát sinh
điều chỉnh đơn giá khối phát sinh
Các đơn giá mà bên giao thầu và nhận thầu đồng ý xem xét
Các đơn giá mà bên giao thầu và nhận thầu đồng ý xem xét
điều chỉnh lại sau khoảng thời gian thực hiện HĐ
điều chỉnh lại sau khoảng thời gian thực hiện HĐ
Giá vật t, nhiên liệu, thiết bị thay đổi lớn
Giá vật t, nhiên liệu, thiết bị thay đổi lớn
ảnh hởng trực
ảnh hởng trực
tiếp tới thực hiện hợp đồng hoặc khi Nhà nớc thay đổi chính
tiếp tới thực hiện hợp đồng hoặc khi Nhà nớc thay đổi chính
sách có liên quan
sách có liên quan
báo cáo ngời có thẩm quyền xem xét
báo cáo ngời có thẩm quyền xem xét
quyết định
quyết định
Do các trờng hợp bất khả kháng
Do các trờng hợp bất khả kháng
Các khoản trợt giá đ quy định trong hợp đồngã
Các khoản trợt giá đ quy định trong hợp đồngã
Sử dụng
Sử dụng
chỉ số giá
chỉ số giá
xây dựng
xây dựng
do Bộ Xây
do Bộ Xây
dựng và tổ
dựng và tổ
chức t vấn
chức t vấn
công bố
công bố
Bù trừ
Bù trừ
trực tiếp
trực tiếp
Công thức
Công thức
chung theo
chung theo
thông lệ
thông lệ
Chủ đầu t phê duyệt và
Chủ đầu t phê duyệt và
tự chịu trách nhiệm
tự chịu trách nhiệm
Công trình
Công trình
sử dụng
sử dụng
vốn NSNN
vốn NSNN
Trớc
Trớc
khi phê
khi phê
duyệt, Chủ
duyệt, Chủ
đầu t báo
đầu t báo
cáo ngời
cáo ngời
quyết định
quyết định
đầu t.
đầu t.
Vợt giá
Vợt giá
gói thầu
gói thầu
trong kế
trong kế
hoạch đấu
hoạch đấu
thầu đợc
thầu đợc
phê duyệt
phê duyệt
Chủ đầu
Chủ đầu
t báo cáo
t báo cáo
ngời có
ngời có
thẩm quyền
thẩm quyền
chấp thuận
chấp thuận
trớc khi
trớc khi
phê duyệt
phê duyệt
tạm ứng hợp đồng xây dựng
tạm ứng hợp đồng xây dựng
1. Thực hiện ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực.
1. Thực hiện ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực.
2. Hợp đồng t vấn:
2. Hợp đồng t vấn:
tối thiểu là 25% giá trị của hợp đồng.
tối thiểu là 25% giá trị của hợp đồng.
3. Đối với hợp đồng thi công xây dựng:
3. Đối với hợp đồng thi công xây dựng:
3.1. Gói thầu > 50 tỷ đồng
3.1. Gói thầu > 50 tỷ đồng
tối thiểu là 10% giá trị hợp đồng (GTHĐ).
tối thiểu là 10% giá trị hợp đồng (GTHĐ).
3.2. Gói thầu từ 10 đến
3.2. Gói thầu từ 10 đến
50 tỷ đồng
50 tỷ đồng
tối thiểu là 15% GTHĐ.
tối thiểu là 15% GTHĐ.
3.3. Gói thầu < 10 tỷ đồng
3.3. Gói thầu < 10 tỷ đồng
tối thiểu là 20% GTHĐ.
tối thiểu là 20% GTHĐ.
4. Hợp đòng cung ứng vật t, thiết bị, Hợp đồng thực hiện theo hình thức EPC, Hợp đồng chìa khóa
4. Hợp đòng cung ứng vật t, thiết bị, Hợp đồng thực hiện theo hình thức EPC, Hợp đồng chìa khóa
trao tay và các loại hợp đồng xây dựng khác:
trao tay và các loại hợp đồng xây dựng khác:
tối thiểu 10% GTHĐ.
tối thiểu 10% GTHĐ.
5. Mức tạm ứng tối đa:
5. Mức tạm ứng tối đa:
50% giá hợp đồng, trờng hợp đặc biệt phảI đợc ngời quyết định đầu t cho
50% giá hợp đồng, trờng hợp đặc biệt phảI đợc ngời quyết định đầu t cho
phép.
phép.
6. Công việc giải phóng mặt bằng:
6. Công việc giải phóng mặt bằng:
theo kế hoạch giải phóng mặt bằng.
theo kế hoạch giải phóng mặt bằng.
7. Riêng một số cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn phải sản xuất trớc để bảo đảm thi công xây
7. Riêng một số cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn phải sản xuất trớc để bảo đảm thi công xây
dựng hoặc một số loại vật t phải dự trữ theo mùa
dựng hoặc một số loại vật t phải dự trữ theo mùa
Bên giao thầu thống nhất kế hoạch tạm ứng và
Bên giao thầu thống nhất kế hoạch tạm ứng và
thu hồi với bên nhận thầu.
thu hồi với bên nhận thầu.
8. Việc thu hồi vốn tạm ứng đợc thực hiện qua các lần thanh toán và kết thúc khi khối lợng đ thanh ã
8. Việc thu hồi vốn tạm ứng đợc thực hiện qua các lần thanh toán và kết thúc khi khối lợng đ thanh ã
toán đạt 80% giá trị hợp đồng.
toán đạt 80% giá trị hợp đồng.
Thanh toán hợp đồng xây dựng
Thanh toán hợp đồng xây dựng
(của Chủ đầu t và nhà thầu)
(của Chủ đầu t và nhà thầu)
Thời hạn thanh toán
Thời hạn thanh toán
Hồ sơ thanh toán do bên nhận thầu lập phù hợp
Hồ sơ thanh toán do bên nhận thầu lập phù hợp
biểu mẫu trong hợp đồng
biểu mẫu trong hợp đồng
1. Biên bản nghiệm thu CT, HMCT, khối lợng công việc hoàn thành cho giai đoạn
1. Biên bản nghiệm thu CT, HMCT, khối lợng công việc hoàn thành cho giai đoạn
thanh toán. Không cần xác nhận khối lợng hoàn thành chi tiết.
thanh toán. Không cần xác nhận khối lợng hoàn thành chi tiết.
2. Bảng xác định giá trị khối lợng công việc hoàn thành theo hợp đồng (theo mẫu).
2. Bảng xác định giá trị khối lợng công việc hoàn thành theo hợp đồng (theo mẫu).
3. Bảng xác định giá trị khối lợng phát sinh ngoài hợp đồng bằng dự toán và tổng hợp
3. Bảng xác định giá trị khối lợng phát sinh ngoài hợp đồng bằng dự toán và tổng hợp
theo mẫu.
theo mẫu.
4. Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán gồm
4. Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán gồm
,
,
, trừ tạm ứng (theo mẫu).
, trừ tạm ứng (theo mẫu).
1. Hồ sơ hoàn công, biên bản nghiệm thu khối lợng các công việc hoàn thành tơng
1. Hồ sơ hoàn công, biên bản nghiệm thu khối lợng các công việc hoàn thành tơng
ứng với các công việc theo hợp đồng đ ký cho giai đoạn thanh toán.ã
ứng với các công việc theo hợp đồng đ ký cho giai đoạn thanh toán.ã
2. Bảng xác định giá trị khối lợng phát sinh ngoài hợp đồng (theo mẫu).
2. Bảng xác định giá trị khối lợng phát sinh ngoài hợp đồng (theo mẫu).
3. Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của HĐ (nếu có) (theo mẫu).
3. Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của HĐ (nếu có) (theo mẫu).
4. Nh 4-A và 2-A
4. Nh 4-A và 2-A
1. Nh 1-B và 2-A.
1. Nh 1-B và 2-A.
2. Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của hợp đồng (theo mẫu).
2. Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của hợp đồng (theo mẫu).
3. Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán gồm
3. Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán gồm
, trừ tạm ứng.
, trừ tạm ứng.
Theo A, B, C.
Theo A, B, C.
- Phù hợp với loại HĐ, hình thức giá HĐ và
- Phù hợp với loại HĐ, hình thức giá HĐ và
các điều kiện đ thống nhất trong HĐ.ã
các điều kiện đ thống nhất trong HĐ.ã
- Số lần thanh toán, giai đoạn thanh toán,
- Số lần thanh toán, giai đoạn thanh toán,
điều kiện thanh toán theo HĐ.
điều kiện thanh toán theo HĐ.
- Trong thời hạn 10
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ
ngày làm việc, kể từ
ngày nhà thầu nộp HS
ngày nhà thầu nộp HS
thanh toán hợp lệ
thanh toán hợp lệ
CĐT phải thanh toán
CĐT phải thanh toán
cho nhà thầu.
cho nhà thầu.
- Riêng công trình sử
- Riêng công trình sử
dụng vốn NSNN
dụng vốn NSNN
3
3
ngày làm việc CĐT
ngày làm việc CĐT
hoàn thành thủ tục
hoàn thành thủ tục
chuyển cơ quan cấp
chuyển cơ quan cấp
phát.
phát.
Trong hợp đồng các
Trong hợp đồng các
bên phải quy định cụ
bên phải quy định cụ
thể bồi thờng tài
thể bồi thờng tài
chính do thanh toán
chính do thanh toán
chậm trễ
chậm trễ
mức bồi
mức bồi
thờng không nhỏ
thờng không nhỏ
hơn l i suất vay vốn ã
hơn l i suất vay vốn ã
của NHTM.
của NHTM.
A. Đ/v giá
A. Đ/v giá
hợp đồng
hợp đồng
trọn gói
trọn gói
B. Đ/v giá
B. Đ/v giá
hợp đồng
hợp đồng
theo đơn giá
theo đơn giá
cố định
cố định
C. Đ/v giá
C. Đ/v giá
hợp đồng
hợp đồng
theo giá điều
theo giá điều
chỉnh
chỉnh
F. Đ/v giá
F. Đ/v giá
hợp đồng kết
hợp đồng kết
hợp
hợp
1. Biên bản nghiệm thu thời gian làm việc thực tế hoặc bảng chấm công tơng ứng
1. Biên bản nghiệm thu thời gian làm việc thực tế hoặc bảng chấm công tơng ứng
với kết quả công việc trong giai đoạn thanh toán.
với kết quả công việc trong giai đoạn thanh toán.
2. Nh 4-A
2. Nh 4-A
D. Đ/v giá HĐ
D. Đ/v giá HĐ
theo thời
theo thời
gian
gian
Nh 1-B, 2-B và 4-A.
Nh 1-B, 2-B và 4-A.
E. Đ/v giá HĐ
E. Đ/v giá HĐ
theo tỷ lệ %
theo tỷ lệ %
Quyết toán hợp đồng
Quyết toán hợp đồng
Của chủ đầu t và nhà thầu
Của chủ đầu t và nhà thầu
Thanh lý hợp đồng
Thanh lý hợp đồng
Sau khi hoàn thành nghĩa vụ bảo hành công
Sau khi hoàn thành nghĩa vụ bảo hành công
trình và các nghĩa vụ khác trong hợp đồng
trình và các nghĩa vụ khác trong hợp đồng
Bên giao thầu thanh toán tiền giữ lại để bảo
Bên giao thầu thanh toán tiền giữ lại để bảo
hành (nếu có).
hành (nếu có).
Lập thanh lý hợp đồng chấm dứt trách nhiệm
Lập thanh lý hợp đồng chấm dứt trách nhiệm
giữa các bên trong thời hạn 45 ngày các bên
giữa các bên trong thời hạn 45 ngày các bên
hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng.
hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng.
Hồ sơ hoàn công (thi công xây dựng)
Hồ sơ hoàn công (thi công xây dựng)
Biên bản xác nhận khối lợng công việc phát sinh
Biên bản xác nhận khối lợng công việc phát sinh
Các biên bản nghiệm thu khối lợng công việc hoàn thành
Các biên bản nghiệm thu khối lợng công việc hoàn thành
Biên bản nghiệm thu kết quả KSXD
Biên bản nghiệm thu kết quả KSXD
Biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình
Biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình
Bản xác định giá trị quyết toán hợp đồng đợc các bên ký
Bản xác định giá trị quyết toán hợp đồng đợc các bên ký
Biên bản bàn giao công trình đa vào sử dụng
Biên bản bàn giao công trình đa vào sử dụng
Tài liệu khác có liên quan
Tài liệu khác có liên quan
Trong 30 ngày sau khi bên nhận
Trong 30 ngày sau khi bên nhận
thầu hoàn thành các nghĩa vụ
thầu hoàn thành các nghĩa vụ
theo hợp đồng
theo hợp đồng
Bên nhận thầu lập hồ sơ quyết
Bên nhận thầu lập hồ sơ quyết
toán hợp đồng gồm các nội
toán hợp đồng gồm các nội
dung chủ yếu:
dung chủ yếu:
1. Nguyên tắc xây dựng hợp đồng
Hợp đồng là văn bản pháp lý được ký kết giữa chủ đầu tư và nhà
thầu trúng thầu nhằm quy định trách nhiệm và quyền hạn của hai
bên trong việc thực hiện gói thầu.
Hợp đồng trong đấu thầu được xây dựng theo 3 nguyên tắc sau
(Luật Sửa đổi Điều 2 khỏan 16):
Hợp đồng phải phù hợp với quy định của Luật Đấu thầu,
Luật Sửa đổi và các quy định của pháp luật có liên quan.
Trường hợp nhà thầu liên danh, trong hợp đồng ký với
chủ đầu tư phải có chữ ký của tất cả các thành viên tham
gia liên danh.
Giá hợp đồng không được vượt giá trúng thầu.
2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng là các tài liệu hình thành nên hợp đồng để điều
chỉnh quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư và nhà thầu.
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý bao gồm (Nghị định
85/CP Điều 47 khoản 1):
Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục gồm biểu giá và các nội
dung khác nếu có);
Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
Điều kiện cụ thể của hợp đồng (nếu có);
Điều kiện chung của hợp đồng (nếu có);
HSDT, HSĐX và các văn bản làm rõ HSDT, HSĐX của nhà
thầu được chọn (nếu có);
HSMT, HSYC và cá tài liệu sửa đổi, bổ sung HSMT, HSYC
(nếu có);
Các tài liệu kèm theo khác (nếu có)
3. Hình thức hợp đồng
Theo pháp Luật Đấu thầu, có 4 hình thức hợp đồng sau đây:
Hình thức hợp đồng trọn gói
Hình thức hợp đồng theo đơn giá
Hình thức hợp đồng theo thời gian
Hình thức hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
3. Hình thức hợp đồng (tt)
Hình thức hợp đồng trọn gói
Hình thức hợp đồng trọn gói (Lump-sum contract) được áp dụng cho
những phần công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng. Giá hợp
đồng không thay đổi suốt thời gian thực hiện hợp đồng. Chủ đầu tư thanh
tóan cho nhà thầu bằng đúng giá ghi trong hợp đồng khi nhà thầu hòan
thành nghĩa vụ theo hợp đồng.
Như vậy, hợp đồng trọn gói chỉ nên áp dụng đối với gói thầu MSHH thông
thường, gói thầu DVTV hoặc gói thầu xây lắp đơn giản, quy mô nhỏ.
Trước khi áp dụng hình thức này, cần lường trước rủi ro mà nhà thầu và
chủ đầu tư sẽ phải gặp vì đây là hình thức “lời ăn, lỗ chịu”. Chỉ nên áp
dụng hình thức này khi rủi ro đối với nhà thầu và chủ đầu tư là ít nhất hoặc
có thể lường trước.
3. Hình thức hợp đồng (tt)
Hình thức hợp đồng theo đơn giá
Hình thức hợp đồng theo đơn giá (Unit price contract) được áp dụng cho
những phần công việc chưa đủ điều kiện xác định chính xác về số lượng
hoặc khối lượng. Chủ đầu tư thanh tóan cho nhà thầu theo khối lượng, số
lượng thực tế thực hiện trên cơ sở đơn giá trong hợp đồng hoặc đơn giá
được chấp nhận điều chỉnh.
Hình thức hợp đồng theo thời gian
Hình thức hợp đồng theo thời gian (time-based contract) được áp dụng cho
những phần công việc nghiên cứu phức tạp, tư vấn thiết kế, giám sát xây
dựng… chủ đầu tư thanh tóan cho nhà thầu theo tháng, tuần, ngày, giờ làm
việc thực tế trên cơ sở mức thù lao cho chuyên gia nêu trong hợp đồng
hoặc mức thù lao được chấp nhận điều chỉnh.
3. Hình thức hợp đồng (tt)
Hình thức hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
Hình thức hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm (percentage –based contract) là
hình thức thường được áp dụng cho những công việc tư vấn thông thường,
đơn giản. Đây là hình thức hợp đồng trong đó:
Giá hợp đồng được tính theo phần trăm giá trị của công trình hoặc
khối lượng công việc;
Giá hợp đồng không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện hợp
đồng;
Chủ đầu tư thanh tóan cho nhà thầu bằng đúng giá trị ghi trong hợp
đồng khi nhà thầu hòan thành trách nhiệm theo hợp đồng.
Ngoài ra, trường hợp trong một gói thầu có nhiều công việc tương ứng với
nhiều hình thức hợp đồng thì hợp đồng đối với gói thầu đó có thể bao gồm
nhiều hình thức hợp đồng thì hợp đồng đối với gói thầu đó có thể bao gồm
nhiều hình thức hợp đồng và nguyên tắc thanh tóan được thực hiện theo các
hình thức hợp đồng tương ứng.
4. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
Bảo đảm thực hiện hợp đồng là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện
pháp đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm thực
hiện hợp đồng của nhà thầu trúng thầu trong thời gian xác định theo yêu
cầu của HSMT.
Nhà thầu trúng thầu (trừ gói thầu DVTV, gói thầu chào hàng cạnh tranh có
giá dưới 500 triệu đồng và hình thức tự thực hiện) phải thực hiện bảo đảm
thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực. trường hợp thực hiện
biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng bằng thư bảo lãnh của ngân hàng
mà ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo
lãnh, thì nhà thầu phải báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong
trường hợp này có thể ký hợp đồng trước nhưng hợp đồng chỉ có hiệu lực
sau khi nhà thầu nộp thư bảo lãnh cho chủ đầu tư (bên mời thầu).
4. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (tt)
Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được quy định trong HSMT với các nội
dung cụ thể như sau:
Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng;
Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng;
Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: tối đa là 10% giá hợp đồng đối với gói
thầu MSHH có giá trên 5 tỷ đồng và gói thầu xây lắp hoặc lựa chọn tổng
thầu xây dựng (trừ tổng thầu thiết kế) có giá trên 8 tỷ đồng; là 3% giá hợp
đồng đối với gói thầu quy mô nhỏ. Trường hợp để phòng ngừa rủi ro cao
thì giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng có thể cao hơn nhưng không vượt
quá 30% giá trị hợp đồng và phải được người có thẩm quyền cho phép.
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kéo dài cho đến khi
chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành (nếu có).
4. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (tt)
Chủ đầu tư phải hòan trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu trong
thời gian quy định của HSMT thường là sau khi nhà thầu đã hòan thành các
nghĩa vụ quy định trong hợp đồng và chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo
hành.
Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường
hợp từ chối thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực.
5. Bảo hành
Đối với gói thầu MSHH, xây lắp hoặc lựa chọn tổng thầu xây dựng (trừ
tổng thầu thiết kế), nhà thầu trúng thầu có trách nhiệm bảo hành đối với
công trình trong trường hợp hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu có nội
dung về xây dựng, có trách nhiệm bảo hành hàng hóa trong trường hợp hợp
đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu có nội dung về MSHH theo quy định
hiện hành của pháp luật
Nội dung công việc bảo hành, thời hạn bảo hành, chi phí liên quan và trách
nhiệm của các bên (giữa chủ đầu tư và nhà thầu) phải được thể hiện trong
hợp đồng.
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Hợp đồng không chỉ đơn thuần là văn bản hợp đồng được chủ đầu tư và nhà
thầu ký kết sau khi thương thảo, hòan thiện hợp đồng mà còn bao gồm quyết
định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, HSDT, HSĐX, HSMT,HSYC, đặc
biệt là Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của hợp đồng nêu trong HSMT.
Văn bản hợp đồng (ký sau khi có KQĐT) thường chỉ đề cập đến những nội
dung mà trong Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của hợp đồng chưa nêu
rõ, hoặc trong quá trình thương thảo, hòan thiện hợp đồng, chủ đầu tư và nhà
thầu thống nhất sửa đổi một số nội dung trong Điều kiện chung và Điều kiện
cụ thể của hợp đồng (các nội dung này có sẳn trong HSMT, nghĩa là có sẵn
trước khi phê duyệt KQĐT), nội dung sửa đổi này sẽ được thể hiện tại văn
bản hợp đồng và thay thế nội dung tương ứng trong Điều kiện chung và Điều
kiện cụ thể của hợp đồng. Do đó, khi xem xét hợp đồng, cần xem xét không
chỉ văn bản hợp đồng mà còn phải xem xét điều kiện chung, Điều kiện cụ thể
của hợp đồng và các tài liệu khác liên quan.
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Các điều khoản của hợp đồng thể hiện tại văn bản hợp đồng,
Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của hợp đồng thường bao
gồm:
1.Chủ thể hợp đồng
2.Hình thức hợp đồng
3.Ngôn ngữ và luật áp dụng
4.Thanh toán
5.Bảo hành
6.Bồi thường thiệt hại, phạt do vi phạm hợp đồng
7.Nhà thầu phụ
8.Quyền và nghĩa vụ của các bên
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
9. Biểu giá hợp đồng (đối với gói thầu xây lắp)
10.Danh mục hàng hóa theo hợp đồng (đối với gói thầu MSHH)
11. Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng
12.Chấm dứt hợp đồng
13.Điều chỉnh giá hợp đồng
14.Điều chỉnh hợp đồng
15.Trường hợp bất khả kháng
16.Giải quyết tranh chấp
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Chủ thể hợp đồng
Hợp đồng cần nêu rõ tên, địa chỉ, số điện thọai, số fax, người đại diện… của chủ
thể đầu tư và nhà thầu trúng thầu.
Hình thức hợp đồng
Hình thức hợp đồng liên quan trực tiếp tới phương thức thanh tóan, do đó trong
hợp đồng cần thể hiện rõ nội dung này.
Ngôn ngữ và luật áp dụng
là tiếng Việt và luật Việt Nam, trừ trường hợp đối với gói thầu ODA thì thực hiện
theo đúng hướng dẫn của nhà tài trợ