Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

bài giảng luật thuế giá trị gia tăng - ts. nguyễn thanh dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.02 KB, 50 trang )

TS.NGUYEN THANH DUONG
LUẬT THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Luật số: 13 /2008/QH12, ngày 03/6/2008
TS.NGUYEN THANH DUONG
NỘI DUNG

SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT
THUẾ GTGT

MỤC TIÊU YÊU CẦU CỦA VIỆC SỬA
ĐỔI LUẬT THUẾ GTGT
 NỘI DUNG CỦA LUẬT THUẾ GTGT
TS.NGUYEN THANH DUONG
SỰ CẦN THIẾT

Luật thuế GTGT thông qua 10/5/1997 có hiệu
lực thi hành 01/01/1999

Luật sửa đổi, bổ sung: Lần I vào 3/9/1999;
Lần II 27/10/2000; Lần III: 29/11/2001; Lần
thứ IV: 28/11/2002; Lần thứ V: 17/6/2003;
Lần thứ VI: 29/11/2005.

Số thu: 1999: 19.813 tỷ, 2002: 31.533 tỷ,
2006: 73.183 tỷ, 2007: 96.672 tỷ (thuế GTGT
hàng nhập khẩu 50%).
TS.NGUYEN THANH DUONG
SỰ CẦN THIẾT
Những hạn chế:


Một là, về diện hàng hoá, dịch vụ
không chịu thuế GTGT

Hai là, về thuế suất thuế GTGT

Ba là, về điều kiện được khấu trừ,
được hoàn thuế

Bốn là, về hình thức văn bản
TS.NGUYEN THANH DUONG
MỤC TIÊU YÊU CẦU

Đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội phù
hợp với thông lệ quốc tế và hội nhập

Đơn giản, rõ ràng, minh bạch, cải cách hành chính,
nâng cao hiệu quả công tác quản lý thu thuế, tính
tuân thủ pháp luật về thuế và đồng bộ với Luật
quản lý thuế;

Từng bước thực hiện chương trình cải cách thuế;

Không gây biến động cho sản xuất, kinh doanh;

Luật hoá những nội dung đã thực hiện sau 9 năm;

Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
TS.NGUYEN THANH DUONG
LUẬT THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Luật số: 13 /2008/QH12, ngày 03/6/2008
Luật Thuế GTGTgồm: 16 điều

Chương I: Những qui định chung (5 điều)

Chương II: Căn cứ và phương pháp tính thuế
(6 điều)

Chương III: khấu trừ, hoàn thuế (3 điều)

Chương IV: Điều khoản thi hành (2 điều)
TS.NGUYEN THANH DUONG
NỘI DUNG LUẬT
1. Về Phạm vi điều chỉnh: Điều 1

Luật này quy định về đối tượng chịu
thuế, đối tượng không chịu thuế, người
nộp thuế, căn cứ và phương pháp tính
thuế, khấu trừ và hoàn thuế GTGT
TS.NGUYEN THANH DUONG
2.
Người nộp thuế:
Điều 4
Người nộp thuế GTGT:

tổ chức, cá nhân SX, KD hàng hóa,
dịch vụ chịu thuế GTGT và

tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa
chịu thuế GTGT

TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu thuế
GTGT:
Đ. 5
(hh.đ. 4: 28 khoản)

1. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản
nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các
sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông
thường của tổ chức, cá nhân tự SX, đánh bắt
bán ra và ở khâu NK.

2. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây
trồng,
bao gồm trứng giống, con giống,
cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật
liệu di truyền.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

3. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất;
nạo vét
kênh, mương nội đồng
phục vụ SX nông
nghiệp; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông
nghiệp.


4. Sản phẩm muối
được SX từ nước biển,
muối mỏ tự nhiên, muối tinh, muối i-ốt.

5. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Nhà nước
bán cho người đang thuê.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

6. Chuyển quyền sử dụng đất.
 7. Bảo hiểm nhân thọ, BH
người học
, BH vật
nuôi, bảo hiểm cây trồng và
tái bảo hiểm.

8. Dịch vụ cấp tín dụng; KD chứng khoán;
chuyển nhượng vốn; dịch vụ tài chính
phái sinh, bao gồm hoán đổi lãi suất,
hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai,
quyền chọn mua, bán ngoại tệ và các DV
tài chính phái sinh khác theo quy định
của PL.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế


9. Dịch vụ y tế,
DV thú y, bao gồm DV
khám bệnh, chữa bệnh, phòng bệnh
cho người và vật nuôi.

10. Dịch vụ bưu chính, viễn thông
công ích
và Internet phổ cập theo chương trình của
Chính phủ.

11. Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh,
thoát nước đường phố và khu dân cư; duy trì
vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh
đường phố, chiếu sáng công cộng; DV tang
lễ.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn
vốn đóng góp của ND và vốn viện trợ nhân
đạo đối với các công trình văn hóa, nghệ
thuật, công trình phục vụ công cộng, cơ sở
hạ tầng và
nhà ở cho đối tượng chính
sách XH.

13. Dạy học, dạy nghề
theo quy định của

pháp luật.

14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng
nguồn vốn NSNN.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

15. Xuất bản, nhập khẩu và phát hành báo,
tạp chí, bản tin chuyên ngành, sách chính trị,
sách giáo khoa, giáo trình, sách văn bản
pháp luật, sách KH - KT, sách in bằng chữ
dân tộc thiểu số và tranh, ảnh, áp phích
tuyên truyền cổ động
, kể cả dưới dạng
băng hoặc đĩa ghi tiếng, ghi hình, dữ
liệu điện tử;
in tiền.

16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng
xe buýt, xe điện.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

17.
Máy móc, thiết bị, vật tư thuộc loại trong
nước chưa SX được cần NK để sử dụng trực

tiếp vào hoạt động nghiên cứu KH và phát
triển công nghệ;
thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương
tiện vận tải chuyên dùng và VT thuộc loại trong
nước chưa SX được cần NK để tiến hành hoạt
động tìm kiếm, thăm dò, PT mỏ dầu, khí đốt;
tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷ thuộc loại trong
nước chưa SX được cần NK tạo tài sản CĐ của
DN, thuê của nước ngoài phục vụ cho SX, KD
và để cho thuê .

18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng,
an ninh.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

19. - Hàng hóa NK trong các trường hợp viện trợ nhân
đạo, viện trợ không hoàn lại;
- quà tặng cho cơ quan NN, tổ chức chính trị, tổ chức CT
- XH,
tổ chức CTr XH - nghề nghiệp,
tổ chức XH, tổ
chức XH - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang ND;
- quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại VN theo mức quy
định của CP;
- đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu
chuẩn miễn trừ ngoại giao;
- hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn

thuế.

HH, DV bán cho
tổ chức, cá nhân
NN, tổ chức QT để
viện trợ NĐ, viện trợ không hoàn lại cho VN.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

20. - Hàng hoá chuyển khẩu, quá cảnh qua
lãnh thổ VN;
-
hàng tạm NK, tái XK và tạm XK, tái NK
;
-
nguyên liệu NK để SX, gia công hàng hoá
XK theo hợp đồng SX, gia công XK ký kết
với bên nước ngoài;
-
HH, DV được mua bán giữa nước ngoài
với các khu phi thuế quan và giữa các
khu phi thuế quan với nhau.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

21. - Chuyển giao công nghệ theo

quy định của
Luật chuyển giao công nghệ;
-
chuyển nhượng quyền SH trí tuệ theo qui định
của Luật sở hữu trí tuệ;
-
phần mềm máy tính.

22. Vàng NK dạng thỏi, miếng chưa được chế tác
thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản
phẩm khác.

23. Sản phẩm XK là tài nguyên, khoáng sản khai thác
chưa qua chế biến
theo quy định của CP.
TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

24. - Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế
cho bộ phận cơ thể của người bệnh;
- nạng, xe lăn và
- dụng cụ chuyên dùng khác cho người tàn tật.

25. Hàng hóa, dịch vụ của cá nhân KD có
mức thu nhập bình quân tháng thấp hơn mức
lương tối thiểu
chung áp dụng đối với tổ
chức, DN trong nước.

TS.NGUYEN THANH DUONG
3.
Đối tượng không chịu
thuế

Cơ sở kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
không chịu thuế GTGT, không được
khấu trừ và hoàn thuế GTGT tăng đầu
vào, trừ trường hợp được áp dụng mức
thuế suất 0%
(quy định tại khoản 1
Điều 8: Thuế suất).
TS.NGUYEN THANH DUONG
4. Giá tính thuế: Điều 7
(luật HH điều 7
)

1. Giá tính thuế được quy định như sau:
1.1. Đối với HH, DV do cơ sở SX, KD bán ra là giá bán
chưa có thuế GTGT.
Đối với HH, DV chịu thuế
TTĐB là giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa
có thuế GTGT;
1.2. Đối với hàng hóa NK là giá nhập tại cửa khẩu
cộng với thuế NK (nếu có), cộng (+)thuế TTĐB
(nếu có). Giá nhập tại cửa khẩu được xác định
theo quy định về giá tính thuế hàng NK;
1.3. Đối với HH, DV dùng để trao đổi, tiêu dùng
nội bộ, biếu, tặng cho là giá tính thuế GTGT

của HH, DV cùng loại hoặc tương đương tại
thời điểm phát sinh các hoạt động này;
TS.NGUYEN THANH DUONG
4. Giá tính thuế
1.4. Đối với hoạt động cho thuê TS là số tiền cho thuê
chưa có thuế GTGT;
- Trường hợp cho thuê theo hình thức trả tiền
thuê từng kỳ hoặc trả trước tiền thuê cho một
thời hạn thuê thì giá tính thuế là tiền cho thuê
trả từng kỳ hoặc trả trước cho thời hạn thuê,
chưa có thuế GTGT.
- Trường hợp thuê máy móc, thiết bị, phương tiện
vận tải của nước ngoài loại trong nước chưa
sản xuất được để cho thuê lại, giá tính thuế
được trừ giá thuê phải trả cho nước ngoài;
TS.NGUYEN THANH DUONG
4. Giá tính thuế
1.5. Đối với HH bán theo phương thức trả góp, trả
chậm là giá tính theo giá bán trả một lần
chưa có
thuế GTGT
của hàng hoá đó,
không bao gồm
khoản lãi trả góp, lãi trả chậm;
1.6. Đối với gia công HH là giá gia công, chưa có thuế
GTGT;
1.7. Đối với hoạt động XD, lắp đặt là giá trị công
trình, hạng mục công trình hay phần công việc
thực hiện bàn giao chưa có thuế GTGT. Trường
hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên

vật liệu, máy móc, thiết bị thì giá tính thuế là
giá trị XD, lắp đặt không bao gồm giá trị NVL
và máy móc, thiết bị;
TS.NGUYEN THANH DUONG
4. Giá tính thuế
1.8. Đối với hoạt động KD bất động sản,
giá tính thuế là giá bán BĐS chưa có
thuế GTGT, trừ giá chuyển quyền sử
dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp
NSNN;
1.9. Đối với hoạt động đại lý, môi giới mua
bán HH và DV hưởng hoa hồng là tiền
hoa hồng thu được từ các hoạt động
này, chưa có thuế GTGT;
TS.NGUYEN THANH DUONG
4. Giá tính thuế
1.10. Đối với HH, DV được sử dụng
loại chứng từ thanh toán ghi giá
thanh toán là giá đã có thuế GTGT
thì giá tính thuế được xác định
theo công thức:
Giá chưa có thuế GTGT = Giá thanh
toán/[1 + TS của HH, DV(%)]

×