Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH QH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 TẠI SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.29 KB, 27 trang )

Báo cáo thực tập chun mơn

CƠNG TÁC THẨM ĐỊNH QH PHÂN KHU TỶ
LỆ 1/2000 TẠI SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC
GVHD
CBHD
SVTH
MSSV

: Th.S KHUẤT THỊ HẠNH
: Th.S NGUYỄN THÁI DU
: CAO THỊ NHỎ
: 0951170049 _ QG09


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

MỤC LỤC

1
2
3

4

GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP –
SỞ QH - KT

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐƠ THỊ

DỰ ÁN QH PHÂN KHU KDC PHÍA BẮC VÀ TRUNG TÂM


XÃ BÌNH CHÁNH, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TPHCM
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP – SỞ QH - KT

Tổng quát:
1

2

3

4

5

Hochiminh City Department Of Planning And Architecture

168 Pasteur, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

ĐT: 08.38232917 - Fax: 08.38232918
Email:
Thành lập trên cơ sở tổ chức lại Văn phòng Kiến trúc sư trưởng
TP.HCM theo quyết định số 168/2002/QĐ-TTg ngày
27/11/2002 của Thủ tướng Chính phủ
Tổ chức và hoạt động theo quy chế được ban hành kèm Quyết
định số138/2005/QĐ-UBND ngày 03/08/2005 của UBNDTP



THỰC TẬP CHUYÊN MÔN
1975

GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP – SỞ QH - KT

38 Năm
1975

1979
Lịch sử hình thành:
1983
1987

1993
2002

1

1993
1997
2002
2006
2012

2013

Thành tựu đạt được:


2

Quy hoạch
xây dựng

3

Kiến trúc
đô thị

2013
Định hướng
tương lai


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP – SỞ QH - KT

Cơ cấu tổ chức, bộ máy làm việc:


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP – SỞ QH - KT

Chức năng:

Nhiệm vụ:


Tham

1

2

10

3
Sở Quy
hoạch – Kiến
trúc Thành
phố Hồ Chí
Minh

9
8

4
5

7

6


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP – PHÒNG QUẢN LÝ HTKT - SỞ QH - KT


Sơ đồ tổ chức:


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐƠ THỊ

Tổng qt cơng tác thẩm định, phê quyệt QH đô thị - QH phân khu:
Cơ quan thẩm định; cơ quan trình thẩm định, phê quyệt Theo Điều 13 – Quyết Định Số 50/2011/QĐ-UBND



Cơ quan tổ chức lập QH




Sở QH - KT

Ban Quản lý các khu
chức năng đơ thị

Phịng quản lý đô thị
Quận, Huyện

PD (QHC, QHCT, QHPK)

PD
UBND Quận,
Huyện


UBNDTP

TĐ (QH chuyên ngành HTKT TP)
PD
Bộ, Ngành TƯ

Thủ Tướng Chính Phủ


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐÔ THỊ

HD các tổ chức, Sở,
ngành, UBND các
quận, huyện, các Ban
QLcác khu chức năng
ĐT về: thành phần hồ
sơ; bản vẽ NV, ĐA.

Chủ trì, phối hợp với các
Sở, ngành có liên quan để tổ
chức kiểm tra về lập, thẩm
định, phê duyệt quy hoạch ;
phối hợp với các Sở, ngành
và UBND quận, huyện để tổ
chức thực hiện, quản lý phát
triển đô thị theo QH.


Chủ trì, phối hợp với
UBND các quận,
huyện để lập bản đồ
xác định, phân vùng
các khu vực có ý nghĩa
quan trọng của TP.

Trách nhiệm của Sở
Quy hoạch – Kiến
trúc (Theo Điều 15 –

Chuẩn bị hồ sơ cho
UBNDTP trình Bộ XD
thẩm định để trình Thủ
tướng Chính phủ phê
duyệt nhiệm vụ và đồ
án QHĐT.

Hàng năm lập danh mục các
nhiệm vụ và đồ án QH theo
đề xuất của các Sở, ngành,
các Ban QL khu chức năng
ĐT và UBND quận, huyện
để trình UBNDTP chấp
thuận.

Quyết Định Số
50/2011/QĐ-UBND)

Chuẩn bị hồ sơ để

UBNDTP phối hợp với
UBND các tỉnh có liên
quan đồng trình xin ý
kiến Bộ XD đồ án có
phạm vi thuộc địa giới
hành chính quản lý của
Thành phố và tỉnh.
Chuẩn bị nội dung,
tham
mưu
cho
UBNDTP để báo cáo
HĐNDTP về quy
hoạch chung thành
phố.
Phối hợp với các Sở,
ngành trong công tác
tổ chức lập quy hoạch
chuyên ngành hạ tầng
kỹ thuật thành phố.


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐƠ THỊ
Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và thời gian thẩm định, phê duyệt
(Theo Điều 32 – Nghị Định Số 37/2010/NĐ-CP)

2


5

30
QHC

7

10

12

15

PD NV – TP trực thuộc TƯ

17

20

22

25

27

TĐ NV - TP trực thuộc TƯ
TĐ ĐA - TP trực thuộc TƯ

PD ĐA – TP trực thuộc


TĐ NV- TP trực thuộc Tỉnh, TX, ĐTM
PD NV – TP trực thuộc Tỉnh, TX, ĐTM
PD ĐA – TP trực thuộc Tỉnh, TX, ĐTM

TĐ ĐA- TP trực thuộc
Tỉnh, TX, ĐTM

TĐ NV – Đối với Thị trấn
PD NV– Đối với Thị
trấn
PD ĐA– Đối với Thị trấn

QHPK, QHCT

TĐ ĐA– Đối với Thị trấn

Thẩm Định Nhiệm vụ
Phê Duyệt Nhiệm vụ
Thẩm Định Đồ án

Phê Duyệt Đồ án

QH CN HTKT

Thẩm Định đồ án
Phê Duyệt đồ án


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN


THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐÔ THỊ
Nội dung thẩm định nhiệm vụ, đồ án QH (Theo điều 43 – Luật Quy Hoạch số 30/2009/QH12)
Xác định phạm
vi ranh giới,
diện tích, tính
chất khu vực lập
quy hoạch

1
Sự phù hợp với
yêu cầu phát
triển KT-XH
quốc phòng, an
ninh và
QHĐTcấp trên;

5
Yêu cầu đánh
giá môi trường
chiến lược.

2

Thẩm định
nhiệm vụ đồ án
QH phân khu
1/2000

3
Chỉ tiêu dự kiến

về dân số, sử
dụng đất,
HTXH, HTKT.

Yêu cầu,
nguyên tắc cơ
bản về phân khu
chức năng

4


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐÔ THỊ
Nội dung thẩm định đồ án
Căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị:
Chiến lược, QH tổng thể phát
triển KT-XH, quốc phòng, an
ninh.
Quy hoạch ngành đã được phê
duyệt.
Nhiệm vụ quy hoạch đô thị đã
được phê duyệt.
Quy chuẩn về quy hoạch đô thị và
quy chuẩn ngành.

Sự phù hợp Với nhiệm vụ và yêu cầu QHĐTquy định:
Cụ thể hoá Định hướng quy hoạch
tổng thể;

Đảm bảo tính thống nhất với quy
hoạch phát triển các ngành trong
phạm vi đô thị;
Dự báo khoa học, đáp ứng được
yêu cầu thực tế và phù hợp với xu
thế phát triển của đô thị;
Môi trường chiến lược;

Bản đồ địa hình do cơ quan
chun mơn khảo sát, đo đạc lập.
Tài liệu, số liệu về kinh tế - xã hội
của địa phương và ngành có liên
quan.

Đáp ừng việc sử dụng đất, phân
khu chức năng;
Bảo đảm tính đồng bộ, phát triển
hài hồ giữa các khu vực trong đơ
thị.


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐÔ THỊ
Nội dung hồ sơ nhiệm vụ
QH phân khu tỷ lệ 1/2000
(Theo Điều 6–Thông Tư Số
10/2010/TT-BXD)

Thuyết minh

- Nêu các luận chứng
trong việc XĐ: phạm vi ranh
giới, diện tích, …
- Nêu các chỉ tiêu cơ bản
dự kiến về dân số, SDĐ,
HTXH, HTKT trên cơ sở QHC
ĐT đã được phê duyệt.
- Nêu các yêu cầu và
nguyên tắc đối với điều tra
khảo sát hiện trạng và thu thập
tài liệu, đánh giá môi trường
chiến lược,…
- Nêu danh mục, số lượng
hồ sơ, sản phẩm của đồ án, tiến
độ và tổ chức thực hiện.

Bản vẽ

- Sơ đồ vị trí khu vực quy
hoạch trích từ quy hoạch
chung đô thị.
- Bản đồ ranh giới nghiên cứu,
phạm vi khu vực lập quy hoạch
phân khu, tỷ lệ 1/2.000.


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐÔ THỊ
Nội dung hồ sơ đồ án QH

phân khu tỷ lệ 1/2000
Thuyết minh
tổng hợp
- Mục tiêu và phạm vi lập QH
để đáp ứng nhu cầu làm cơ sở
để lập dự án đầu tư xây dựng.
- Xác định chỉ tiêu sử dụng đất
QHĐT, HTXH và HTKT cho
toàn khu vực QH.
- Xác định nguyên tắc, yêu cầu
tổ chức không gian, kiến trúc,
cảnh quan đối với từng khu
chức năng, từng ô phố, trục
đường chính, khu vực khơng
gian mở, khu vực điểm nhấn.
- Xác định chương trình, hạng
mục hạ tầng kỹ thuật ưu tiên
đầu tư và nguồn lực thực hiện.

Bản vẽ

- Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000 hoặc
1/25.000.
- Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây
dựng, tỷ lệ 1/2.000
- Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ
môi trường, tỷ lệ 1/2.000
-Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2.000
Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2.000
- Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới

xây dựng, tỷ lệ 1/2.000
- Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác và môi
trường, tỷ lệ 1/2.000
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ
1/2.000
- Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, tỷ lệ 1/2.000 h


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐƠ THỊ
Quy trình thẩm định
nhiệm vụ và đồ án
QH phân khu 1/2000

Quy trình thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000
Trình hồ sơ thẩm định:
03 bộ bản vẽ + 01 đĩa
CD


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐƠ THỊ
Quy trình thẩm định
nhiệm vụ và đồ án
QH phân khu 1/2000


Quy trình thẩm định đồ
án quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000
GIAI ĐOẠN 1: (Trình
hồ sơ thẩm định: 04 bộ
bản vẽ +01 đĩa CD)


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐƠ THỊ
Quy trình thẩm định
nhiệm vụ và đồ án
QH phân khu 1/2000

Quy trình thẩm định đồ
án quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000
GIAI ĐOẠN 1a:
(trong trường hợp hồ
sơ trình thẩm định
khơng đạt yêu cầu):
Trình hồ sơ chỉnh sửa:
02 bộ bản vẽ +01 đĩa
CD đã chỉnh sửa.)


THỰC TẬP CHUYÊN MÔN

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ QH ĐƠ THỊ

Quy trình thẩm định
nhiệm vụ và đồ án
QH phân khu 1/2000

Quy trình thẩm định đồ
án quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000
GIAI ĐOẠN 2: Trình
hồ sơ phê duyệt : 10 bộ
bản vẽ +01 đĩa CD đã
chỉnh sửa theo nội
dung đã được thẩm
định đạt.


THỰC TẬP CHUN MƠN

DỰ ÁN QH PHÂN KHU KDC PHÍA BẮC VÀ TRUNG TÂM
XÃ BÌNH CHÁNH, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TPHCM
Giới thiệu dự án:
 Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
o Phía Đơng Bắc
: giáp rạch Ơng Đồ.
o Phía Đơng Nam
: giáp Quốc lộ 1A.
o Phía Tây Nam
: giáp đường Hồng Phan Thái.
o Phía Tây Bắc
: giáp đất nơng nghiệp.
 Tính chất khu vực QH: là KDC QH theo định hướng chỉnh

trang, giữ lại các khu vực dân cư hiện hữu, hoàn thiện các
khu chức năng và hệ thống hạ tầng nhằm khai thác có hiệu
quả giá trị sử dụng đất, đảm bảo sự phát triển kinh tế xã hội
bền vững, phù hợp xu hướng phát triển chung.
 Cơ quan tổ chức lập quy hoạch: Ban Quản lý Đầu tư dự
Xây dựng cơng trình huyện Bình Chánh;
 Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Viện quy hoạch xây dựng;
 Đơn vị tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch: Công ty Cổ phần
Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng TP Hồ Chí Minh (ACCO);
 Cơ quan thỏa thuận: Uỷ ban nhân dân huyện Bình Chánh.


THỰC TẬP CHUN MƠN
Đ

DỰPhần
ÁN
CơngDạng
Địa Dạng
467
Tập

QH PHÂN KHU KDC PHÍA BẮC VÀ TRUNG TÂM
XÃ BÌNH CHÁNH, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TPHCM


THỰC TẬP CHUN MƠN

DỰ ÁN QH PHÂN KHU KDC PHÍA BẮC VÀ TRUNG TÂM
XÃ BÌNH CHÁNH, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TPHCM

Thống kê diện tích các loại đât


THỰC TẬP CHUN MƠN

DỰ ÁN QH PHÂN KHU KDC PHÍA BẮC VÀ TRUNG TÂM
XÃ BÌNH CHÁNH, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TPHCM
Đánh giá hiện trạng giao thông


THỰC TẬP CHUN MƠN

DỰ ÁN QH PHÂN KHU KDC PHÍA BẮC VÀ TRUNG TÂM
XÃ BÌNH CHÁNH, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TPHCM
CHIỀU
STT TÊN ĐƯỜNG

LỘ
GIỚI
(m)

TỪ
ĐƯỜNG

30

2

Đường Hồng Phan
Thái

Đường Bình Trường

3

ĐẾN
ĐƯỜNG

RỘNG
Vỉa hè
trái

Mặt
đường

Vỉa hè
phải

Số 1

Quốc lộ 1

6

18

6

30

Số 2


Hoàng Phan Thái

6

18

6

Đường Số 1

14

Số 3

Hoàng Phan Thái

3

8

3

4

Đường Số 2

14

Số 4


Hoàng Phan Thái

3

8

3

5

Đường Số 3

14

Số 2

Hoàng Phan Thái

3

8

3

6

Đường Số 4

14


Số 6

Hồng Phan Thái

3

7

3

7

Đường Số 5

13

Quốc lộ 1

Bình Trường

3

7

3

8

Đường Số 6


12

Quốc lộ 1

Bình Trường

3

6

3

9

Đường Số 7

13

Vành đai 3

Bình Trường

3

7

3

10 Đường Số 8


12

Quốc lộ 1

Ranh quy hoạch

3

6

3

11 Đường Số 9

16

Quốc lộ 1

Ranh quy hoạch

4

8

4

12 Quốc lộ 1

120


13 Đường vành đai 3

120

1


Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị
được xác định trong thiết kế đồ án:
STT

Loại chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu quy hoạch kiến Theo TCXDVN 01- Ghi chú
trúc
2008

Đất đơn vị ở

m2/ng

48,67

+ Đất nhóm nhà ở

m2/ng


35,61

+ Đất cơng trình dịch vụ cơng cợng
cấp đơn vị ở
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng

m2/ng

4,46

>=2

m2/ng

2,59

>=2

+ Đất giao thông

km/km2

7,8

-

m2/ng

6,01


>=6

A. Các chỉ tiêu sử dụng đất
>=8
<=50

B. Chỉ tiêu kiến trúc
Mật độ xây dựng

Khoảng
40 - 70%

-

Hệ số sử dụng đất

1,2-4,2

-

Tầng cao xây dựng

3-6

-

C. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật
+ Tiêu chuẩn cấp nước

lít/người/ngày


180

>=180

+ Tiêu chuẩn thoát nước

lít/người/ngày

180

>=144

+ Tiêu chuẩn cấp điện

kwh/người/nă
m

1500 -2000

>=1400


Bảng cân bằng đất đai
STT

LOẠI ĐẤT
Đất các đơn vị ở

DIỆN TÍCH

(ha)
39,91

TỶ LỆ
(%)
58,31

CHỈ TIÊU
(m2/ng)
48,67

A
I

Đất nhóm nhà ở

29,20

42,66

35,61

1
2
II
1
2

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo, chỉnh trang)
+ Đất nhóm nhà ở xây mới thấp tầng

Đất cơng trình dịch vụ đất đơn vị ở
+ Đất hành chánh
+ Đất giáo dục
Trường mầm non

16,76
12,44
3,66
0,31
2,55
0,38

24,49
18,17
5,35
0,45
3,73

20,44
15,17
4,46
0,38
3,11

Trường tiểu học

0,93

-


Trường trung học cơ sở

1,24

-

3
4
III
1
IV
1
B
I
II
1

+ Đất y tế
+ Đất thương mại dịch vụ
Đất cây xanh sử dụng công cộng
+ Đất cây xanh công viên khu ở
Đất giao thơng
+ Đất giao thơng đối nội
Đất ngồi đơn vị ở
Đất cây xanh cơng cộng cấp đơ thị
Đất cơng trình dịch vụ đô thị
+ Đất sản xuất công nghiệp

0,43
0,37

2,12
2,12
4,93
4,93
28,54
2,81
6,96
6,71

0,63
0,54
3,10
3,10
7,20
7,20
41,69
4,11
10,17
9,80

2

+ Đất tôn giáo

0,25

0,37

III
IV


Đất cây xanh cảnh quan dọc kênh
Đất cây xanh cách ly đường sắt, tuyến điện

0,39
1,83

0,57
2,67

V

Mặt nước

0,30

0,44

-

VI

Đất giao thông đối ngoại

16,25

23,74

-


TỔNG CỘNG

68,45

100

0,52
0,45
2,59
2,59
6,01
6,01
34,80
3,43
8,49

Theo TCXDVN
01-2008
>=8
<=50
>=1
>=2,7
-

>=2
>=2
>=6
>=6
>=2
>=8

-

0,48

83,48

-


×