Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tài liệu môn quản trị nguồn nhân lực - Chương 7 Quan hệ lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.29 KB, 23 trang )

04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 1
Chương 7: Quan hệ lao động
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 2
THÙ LAO NHÂN VIÊN

Tiền công

Tiền lương

Các khuyến khích

Các phúc lợi
I. THÙ LAO NHÂN VIÊN
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 3
1. Tiền công

Là số tiền phải trả cho người lao động
tùy thuộc vào số lượng thời gian thực tế
(giờ, ngày) hay số lượng sản phẩm được
sản xuất ra hay tùy thuộc vào khối lượng
công việc đã hoàn thành

Tiền công thường được trả cho công
nhân sản xuất, các nhân viên bảo dưỡng
máy móc, thiết bị, nhân viên văn phòng
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 4
2. Tiền lương

Là số tiền trả cho người lao động một
cách cố định và thường xuyên theo một
đơn vị thời gian (tuần, tháng, năm)



Tiền lương thường được trả cho các cán
bộ quản lý và các nhân viên chuyên môn
kỹ thuật.

Tuy nhiên hai thuật ngữ này thường
được dùng lẫn lộn để chỉ phần thù lao cơ
bản, cố định mà người lao động được
nhận trong tổ chức
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 5
3. Các khuyến khích

Là khoản thù lao ngoài tiền công
hay tiền lương để trả cho người lao
động thực hiện tốt công việc.

Bao gồm: Tiền hoa hồng, các loại
tiền thưởng, phân chia lợi nhuận…
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 6
4. Các phúc lợi

Là phần thù lao gián tiếp được trả dưới dạng các
hỗ trợ cuộc sống của người lao động

Bao gồm:
+ Bảo hiểm sức khỏe
+ Tiền lương hưu
+ Tiền trả cho những ngày nghỉ: lễ, phép, các
chương trình giải trí, nhà ở, phương tiện đi lại và
các phúc lợi khác gắn liền với các quan hệ làm việc

hoặc là thành viên trong tổ chức
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 7
Ngoài ra thù lao lao động bao
gồm
VỀ NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Mức độ hấp dẫn của công việc

Mức độ thách thức của công việc

Yêu cầu về trách nhiệm khi thực hiện
công việc

Tính ổn định của công việc

Cơ hội để thăng tiến, đề bạt và phát
triển
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 8
THÙ LAO BAO GỒM
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Điều kiện làm việc thoải mái

Chính sách hợp lý và công bằng của
tổ chức

Lịch làm việc linh hoạt

Đồng nghiệp thân ái


Giám sát viên ân cần, chu đáo

Biểu tượng địa vị phù hợp
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 9
Tiền lương là số tiền người lao
động được hưởng dùng để bù
đắp hao phí lao động khi tham gia
sản xuất kinh doanh
Khái niệm tiền lương
II. Tính tiền lương
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 10
2. Tiền lương tính theo
Sản phẩm
1. Tiền lương tính theo
thời gian
Các hình thức tính
tiền lương
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 11
Mức lương tháng =
* (Hệ số lương + Hệ số các khoản phụ cấp)
Mức lương ngày =
Mức lương tháng
26 ngày hoặc 22 ngày
Mức lương giờ =
Mức lương ngày
8
Lương cơ bản
Tiền lương tính theo thời gian
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 12
Tiền lương tính theo sản phẩm

-
Trả lương theo sản phẩm trực tiếp
Mức lương
tháng
= Số lượng sản phẩm
làm ra trong một
tháng
* Đơn giá
tiền
lương
một sản
phẩm
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 13
Tiền lương tính theo sản phẩm
-
Trả lương theo sản phẩm có thưởng
-
Trả lương khoán
- Trả lương theo sản phẩm định mức
Ngoài ra
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 14
Công thức tính lương của cơ quan bên ngoài
VD: Một nhân viên thu ngân Tại công ty TNHH thương mại cần Thơ có
tình hình lương như sau:
Nội dung Diễn giải Thành
tiền
Lương công ty (1.500 x 650 ) – 1.8 * 350.000 * 0.6% 937.200
Cơm 290.000 290.000
Thu nhập 10% * tiền lương
10% * 937.200

93.700
Bình bầu trong tháng XS: 300.000
A: 200.000
B: 150.000
C: 100.000
200.000
Vệ sinh phí 50.000 50.000
Bằng cấp Đại học: 100.000
0
Số tiền thưởng do đạt
chỉ tiêu
50.000-100.000 70.000
Tổng tiền lương được lĩnh: 1.640.900
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 15
Một người làm việc ở ngân hàng có số tiền lương được lĩnh như sau:
Nội dung tiền lương Diễn giải Thành tiền
Tiền lương Lương cơ bản tùy
theo từng vị trí
2.000.000
Vị trí công tác, trách nhiệm 400.000 400.000
Công tác phí 200.000 200.000
Trình độ Đại học: 150.000 150.000
Khen thưởng 200.000 200.000
Tổng tiền lương được
lãnh
2.950.000
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 16
VD2: Tại một doanh nghiệp quy định (500 sản phẩm là
định mức)
1. Công nhân trực tiếp sản xuất

2. Nhân viên bán hàng hưởng lương 200đ/sản phẩm bán ra.
Biết rằng trong tháng bán được 70% số lượng sản
phẩm đã sản xuất được.
200 công nhân mỗi công nhân sản xuất đúng 500 sản phẩm
100 công nhân mỗi công nhân sản xuất 600 sản phẩm
50 công nhân mỗi công nhân sản xuất 400 sản phẩm
Nếu sản xuất đúng định mức mỗi sản phẩm là 10000đ/sp
Nếu vượt định mức mỗi sản phẩm vượt sẽ được tăng thêm 2000đ/sp
Nếu không đạt định mức mỗi sản phẩm doanh nghiệp trả là 7000đ/sp
Yêu cầu: Tính tổng tiền lương phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên bán hàng
trong tháng này
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 17
Biết rằng

Nếu sản xuất đúng định mức mỗi sản
phẩm là 10000đ/sp

Nếu vượt định mức mỗi sản phẩm
vượt sẽ được tăng thêm 2000đ/sp

Nếu không đạt định mức mỗi sản
phẩm doanh nghiệp trả là 7000đ/sp
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 18
ĐÁP ÁN
1 .Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
= 200 * 500 * 5.000đ + 100 * 600*5.000 + 50 * 400*5.000
= 900.000.000 đ
2. Tiền lương nhân viên bán hàng =
(200*500+100*600+50*400)*0.7*200 =180.000*0.7*200 =


25.200.000đ
3. Tổng tiền lương = 925.200.000đ
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 19
Chứng từ của tiền lương
1 2 3 4
Bảng
chấm
công
Phiếu
báo
Làm
thêm
giờ
Bảng
thanh
toán
tiền
lương
Hợp
đồng
giao
khoán
công
việc
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 20
Chứng từ của tiền lương
Đơn vị:
Bộ phận:
Mẫu số: C 01 – H

(Ban hành theo QĐ số: 999 – TC/QĐ/CĐKT)
02/11/1996 của Bộ Tài Chính
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng …. năm …
STT Họ và
tên
Các bậc
lượng hoặc
các bậc chức
vụ
Ngày trong tháng Quy ra công
A B C 1 2 3 … 31 32 33
34
CỘNG X
Người duyệt ký tên
(Ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người chấm công
(Ký họ, tên)
Ốm, điều dưỡng
Con ốm
Thai sản
Tai nạn
Nghỉ phép
Ô

TS
T
P

Hội nghị, học tập
Nghỉ bù
Nghỉ không lương
Ngừng việc
Lao động nghĩa vụ
H
NB
R
O
N

04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 21
Chứng từ của tiền lương
Đơn vị:
Bộ phận:
Mẫu số: C 02 – H
(Ban hành theo QĐ số: 999 – TC/QĐ/CĐKT)
02/11/1996 và sửa đổi bổ sung theo TT số
121/2002/TT/BTC ngày 31/12/2002 của BTC)
Số: ……………
GIẤY BÁO LÀM THÊM GIỜ
Ngày….tháng …. năm …
Họ tên: …………………………………………………………………………
Nơi công tác:…………………………………………………………………….
Ngày tháng
Những công
việc đã làm
Thời gian làm thêm
Đơn giá Thành tiền Ký tên
Từ giờ Đến giờ

Tổng số
giờ
6 7 10 11 12
CỘNG
Người duyệt
(Ký, họ tên)
Người Kiểm Tra
(Ký, họ tên)
Người báo thêm giờ
(Ký, họ tên)
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 22
Đơn vị:
Bộ phận:
Mẫu số: C 02a – H
(Ban hành theo QĐ số: 999 –
TC/QĐ/CĐKT)
02/11/1996 của BTC)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng …. năm …
STT

số
cán
bộ
Họ và
tên
Mã số
ngạch
lương
Hệ số

lương
Hệ số
phụ cấp
Cộng
hệ số
Tổng
mức
lương
Tiền lương của những
ngày nghỉ việc
Số ngày Số tiền
A B 1 2 5 6 7 8 9
CỘNG
Chứng từ của tiền lương
04/07/14 GVHD: Nguyễn Thị Cẩm Loan 23
BHXH trả thay
lương
Các khoản trừ vào lương
Tổng số
tiền
lương
Thuế thu
nhập phải
nộp
Ký nhận
Tìên nhà BHYT … Cộng
Số
ngày
Số tiền
8 9 10 11 12 13 14 15 16

Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày, tháng … năm 200…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký họ, tên)
Chứng từ của tiền lương (bảng thanh toán tiền lương)

×