Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

phương pháp tính giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ ảnh hưởng giá cổ phiếu như thế nào???

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 26 trang )

CHÀO MỪNG
CÔ VÀ CÁC BẠN TỚI
BUỔI THUYẾT TRÌNH
HÔM NAY!!!
5 2 D N 1 – W e c a n d o i t
N h ó m 0 4
Giảng viên: Phan Thị Dung
Tổ chức hạch toán kế toán
Chủ đề:
Các phương pháp tính giá trị
sản phẩm dở dang ảnh hưởng tới
giá cổ phiếu
N h ó m 0 4
Nội dung
Phương pháp xác định giá trị SPDDCK
Ví dụ minh họa
Tác động đến cổ phiếu
Ảnh hưởng của các phương pháp
Cách xác định giá cổ phiếu
N h ó m 0 4
Phương pháp đánh giá SPDDCK
Khái niệm:
Sản phẩm dở dang là khối lượng sản
phẩm công việc còn đang trong quá trình sản
xuất gia công, chế biến, đang nằm trên các
giai đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã
hoàn thành một vài quy trình chế biến nhưng
vẫn còn phải gia công chế biến tiếp mới trở
thành sản phẩm.
N h ó m 0 4
Phương pháp đánh giá SPDDCK


PP theo
CP SX
thực tế và
SLHTTĐ
trung bình
PP theo
CP SX
thực tế và
SLHTTĐ
FIFO
PP theo
định mức

SLHTTĐ
trung
bình/FÌFO
N h ó m 0 4
Cung cấp thông tin
không kịp thời
Ưu điểm và nhược điểm
Độ chính xác cao
(dựa trên chi phí
thực tế đã phát
sinh)
PP theo CPSX
thực tế và
SLHTTĐ
trung bình
N h ó m 0 4
Cung cấp thông tin

không kịp thời
Ưu điểm và nhược điểm
Độ chính xác cao
(dựa trên chi phí
thực tế đã phát
sinh)
PP theo CPSX
thực tế và
SLHTTĐ
FIFO
N h ó m 0 4
Cung cấp thông tin
kịp thời nhanh
chóng
Ưu điểm và nhược điểm
Độ chính xác không
cao (dựa trên chi
phí định mức được
tính toán trước)
PP theo định mức
và SLHTTĐ trung
bình/FIFO
N h ó m 0 4
Cách xác định giá cổ phiếu
Trong đó:
LNCPT = LNST – CPƯĐ
DPS : số tiền cổ đông nhận đựơc trên 1 cổ phiếu
thường
r : tỉ lệ chiết khấu
g : tốc độ tăng truởng của thu nhập

: Tỉ lệ lợi nhuận giữ lại
: số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành trên thị
truờng
N h ó m 0 4
Ảnh hưởng của PP tính
GTSPDD đến giá cổ phiếu
PP đánh giá
SPDD
154 CK
Tổng giá
thành
Giá thành
đơn vị
632 - Giá vốn
hàng bán
821 - Thuế
thu nhập
doanh nghiệp
911 - Xác
định kết quả
kinh doanh
421 - Kết
chuyển lãi lỗ
Lợi nhuận cổ
phiếu thường
DPS Giá cổ phiếu
N h ó m 0 4
Ảnh hưởng của các phương pháp
KẾ
TOÁN

SỔ
SÁCH
SỔ
SÁCH
BÁO
CÁO
N h ó m 0 4
Sổ sách
Hình thức chứng
từ ghi sổ
Hình thức nhật
ký chung
Sổ chi phí sản xuất
kinh doanh
Hình thức nhật ký
sổ cái
Sổ sách
Sổ chi tiết 155
Hình thức nhật ký
chứng từ
N h ó m 0 4
Báo cáo
B ng cân đ i k toánả ố ế
Chỉ tiêu IV
– Hàng tồn
kho
Phần A -
Tài sản
ngắn hạn
Tài sản

Tổng tài
sản
N h ó m 0 4
Báo cáo
Lợi nhuận
sau thuế
chưa phân
phối
Phần I -
Vốn chủ
sở hữu
Phần B -
Vốn chủ
sở hữu
Nguồn
vốn
Tổng
nguồn vốn
N h ó m 0 4
Báo cáo
Bảng cáo cáo kết quả kinh doanh
o
Chỉ tiêu 4 - Giá vốn hàng bán
o
Chỉ tiêu 10 - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
o
Chỉ tiêu 15 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
o
Chỉ tiêu 17 - Lợi nhuận sau thuế

o
Chỉ tiêu 18 - Lãi cơ bản trên cổ phiếu
N h ó m 0 4
Báo cáo
Bảng lưu
chuyển tiền
tệ
Phần I - Lưu chuyển tiền từ hoạt động
sản xuất kinh doanh
N h ó m 0 4
Báo cáo
Bảng thuyết
minh BCTC
Phần V - Thông tin bổ
sung cho các khoản
mục trình bày trên
Bảng CĐKT
Chỉ tiêu 04 – hàng
tồn kho
Phần VI - Thông tin bổ
sung cho các khoản
mục trình bày trên
Báo cáo KQHĐKD
Chỉ tiêu 28 - Giá vốn
hàng bán – Giá vốn
của thành phẩm đã
bán
Chỉ tiêu 31 - Chi phí
thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện

hành
N h ó m 0 4
Ví dụ minh họa
Số liệu công ty ABC: (Đơn vị tính: 1.000đ)
Khoản mục chi phí
Dở dang đầu kỳ
(Dđk)
Chi phí phát sinh
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 62.000 1.938.000
Chi phí nhân công trực tiếp 6.800 533.200
Chi phí sản xuất chung 14.800 705.200
Chi phí định mức
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 9.500
Chi phí nhân công trực tiếp 3.000
Chi phí sản xuất chung 3.800
N h ó m 0 4
Ví dụ minh họa
Số lượng thành phẩm nhập kho 150 sản phẩm
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 50 sản phẩm
Mức độ hoàn thành:
Chi phí nhân công trực tiếp 60%
Chi phí sản xuất chung 60%
Sản phẩm dở dang đầu kỳ 10 sản phẩm
Sản phẩm tiêu thụ 150 sản phẩm
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 100.000 cổ phiếu
Doanh thu 3.000.000
Chi phí bán hàng 1.000
Chi phí quản lí doanh nghiệp 2.000
Tỷ lệ LNGL 0%
r 10%

g 0%
Chi phí trực tiếp 80%
N h ó m 0 4
PP theo CPSX thực tế và
SLHTTĐ trung bình
N h ó m 0 4
PP theo CPSX thực tế và
SLHTTĐ FIFO
N h ó m 0 4
PP theo định mức và
SLHTTĐ trung bình
Công ty ABC
Theo CPSX thực tế và
SLHT tương đương
trung bình
Theo CPSX thực tế và
SLHT tương đương
FIFO
Theo CPSX định mức
và SLHT tương đương
trung bình/FIFO
154CK 710.000 726.000 679.000
Tổng Z 2.534.050 2.520.050 2.581.050
Zđv 14.906 14.400 15.230
SLSP tiêu thụ 150 150 150
511 3.000.000 3.000.000 3.000.000
632 2.534.050 2.520.050 2.589.050
641 1.000 1.000 1.000
642 2.000 2.000 2.000
911 462.950 476.950 407.950

421 462.950 476.950 407.950
Cổ tức CPƯĐ
LNCP thường 462.950 476.950 407.950
SLCP lưu hành 100.000
Tỷ lệ LNGL 0%
DPS 4,6 4,8 4,1
r 10%
g 0%
Giá cổ phiếu 46 48 41
N h ó m 0 4
Nhận xét

Phương pháp tính giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ phương
pháp theo chi phí sản xuất thực tế và sản lượng hoà n thành tương
đương FIFO có tổng 154 CK lớn nhất  Tổng giá thành bé nhất 
Giá thành đơn vị bé nhất  Giá vốn hàng bán nhỏ nhất  Lợi nhuận
cao nhất  LNCPT lớn nhất  Giá cổ phiếu lớn nhất.

Phương pháp tính giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ phương
pháp theo chi phí sản xuất định mức và sản lượng hoàn thành tương
đương trung bình có tổng 154 CK bé nhất  Tổng giá thành lớn nhất
 Giá thành đơn vị cao nhất  Giá vốn hàng bán lớn nhất  Lợi
nhuận thấp nhất  LNCPT nhỏ nhất  Giá cổ phiếu thấp nhất.

×