1
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHUỖI CUNG ỨNG VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI
CUNG ỨNG 7
1.1. Khái quát chung về chuỗi cung ứng 7
1.2. Quản trị chuỗi cung ứng 10
1.2.1. Khái niệm: 10
1.2.2. Lịch sử phát triển của quản trị chuỗi cung ứng: 11
1.2.3. Nội dung của quản trị chuỗi cung ứng: 14
1.2.4. Cấu trúc chuỗi cung ứng 20
1.3. Quy trình quản trị chuỗi cung ứng: 24
1.3.1. Lập kế hoạch 24
1.3.2. Tìm nguồn cung ứng 28
1.3.3. Sản xuất 30
1.3.4. Phân phối 32
CHƢƠNG 2: QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG CỦA TẬP ĐOÀN BÁN LẺ
WAL-MART 35
2.1. Vài nét về tập đoàn bán lẻ Wal-mart 35
2.1.1. Lịch sử thành lập và phát triển của Wal-mart 35
2.1.2. Hoạt động kinh doanh của Wal-mart 35
2.2. Quản trị chuỗi cung ứng của tập đoàn bán lẻ Wal-mart 38
2.2.1. Quản trị hệ thống thông tin và các ứng dụng công nghệ 38
2.2.2. Quản trị nguồn hàng 46
2.2.3. Quản trị logistics 48
2.2.4. Quản trị tồn kho 51
2.3. Đánh giá về hoạt động quản trị chuỗi cung ứng của tập đoàn bán lẻ Wal-mart 57
CHƢƠNG 3: BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
CHO CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM 61
3.1. Tổng quan về thị trƣờng bán lẻ Việt Nam hiện nay 61
3.1.1. Những doanh nghiệp bán lẻ nƣớc ngoài ở Việt Nam 62
2
3.1.2. Các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam 64
3.2. Thực trạng quản trị chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam 65
3.2.1. Quản lý thông tin 65
3.2.2. Hoạt động quản trị mua hàng và nhà cung cấp 66
3.2.3. Quản trị Logistics 68
3.2.4. Quản trị tồn kho 69
3.3. Một số bài học kinh nghiệm từ hoạt động quản trị chuỗi cung ứng của Wal-mart cho
các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam 70
KẾT LUẬN 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO 81
3
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Khái nim Qun tr chui cung ng (SCM) lu xut hin vào nh
1980, và ph bin trên th gii vào nh nên
quen thuc áp dng thành công vào rt nhiu công ty ln
c bit là Wal-mart. Nh vào thành công trong qun tr chui cung ng, t
c li th v chi phí và giá c so vi th cnh tranh mà Wal-mart nhanh
chóng tr thành m ch bán l khng l nht trên th gii. Vit
Nam hin nay khái nic nhn nhiu, các doanh nghit
u chú ý t hiu rõ SCM là gì, làm th xây dng và qun tr
chui cung ng thành công thì hu ht các doanh nghip vc
trng các doanh nghip Vic bán l hin nay là mn hình. T
sau khi Vit Nam gia nhc bit t t Nam m ca hoàn
toàn th ng bán l cho các doanh nghip 100% vn c ngoài vào, thì các doanh
nghip bán l Vit Nam mi tht s lo s mt v th trên th ng. Và mt gii pháp
cn thit nhm giúp các doanh nghip bán l Vit Nam gi vng th
qun tr hiu qu chui cung ng. Vi mong mun giúp các doanh nghip bán l Vit
Nam làm rõ các v n qun tr chui cung ng, tôi la ch tài
Quản trị chuỗi cung ứng của tập đoàn bán lẻ Wal-mart và bài học kinh nghiệm
cho các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu ca khóa lun là hong qun tr chui cung ng ca
t Wal-mart.
4
Phm vi nghiên cu: V ni dung: bài lun làm rõ các v v qun tr chui
cung ng, hong qun tr chui cung ng ca Wal-mart, t xut mt s bài
hc v qun tr chui cung ng cho các doanh nghip bán l Vit Nam. V không gian:
phm vi tìm hiu là t Wal-mart, các công ty bán l Vit Nam.
3. Mục đích nghiên cứu
Ma bài lun là nghiên cu v qun tr chui cung ng t lý thuyt
ti thc tin áp dng ti t-mart nht s bài hc kinh nghim
cho các doanh nghip bán l Vit Nam
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
c mm v nghiên cu ca bài lun
gm:
- Làm rõ nhng v n v chui cung ng, qun tr chui cung
n tr chui cung ng.
- Phân tích hong qun tr chui cung ng ca t Wal-mart.
- Tìm hiu v thc trng qun tr chui cung ng ca các doanh nghip bán l
Vit Nam.
- xut mt s bài hc kinh nghim cho các doanh nghip bán l Vit Nam t
thành công ca Wal-mart trong hong qun tr chui cung ng.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- p và x lý thông tin t
- ng hp
6. Bố cục khóa luận: khóa lun g
ng quan v chui cung ng và qun tr chui cung ng.
n tr chui cung ng ca t Wal-mart.
c kinh nghim v qun tr chui cung ng cho các doanh nghip bán
l Vit Nam.
5
Trong quá trình nghiên cc s ng dn nhit tình
ca quý thi hc Ngoc bit, tôi xin gi li c
sc ti th, ch bo tôi hâu.
Hà Nội, tháng 5 năm 2012
6
7
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHUỖI CUNG ỨNG VÀ
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1. Khái quát chung về chuỗi cung ứng
thành công trong bt k ng kinh doanh nào, các doanh
nghip không ch tp trung vào hot ng ca riêng mình mà phi tham gia vào công
vic kinh doanh ca nhà cung c a nó. Bi l, khi doanh
nghip mung sn phm hoc dch v cho khách hàng, h buc phi quan tâm
sâu si dòng dch chuyn ca nguyên vt liu, cách thc thit kn
phm, và dch v ca nhà cung cp, cách thc vn chuyn, bo qun sn phm, và
nhi thc s ci tiêu dùng, hoc khách hàng cui cùng. Cnh tranh
có tính toàn cu ngày càng khc lit, chu k sng ca sn phm mi ngày càng ngn
k vng cp
php trung nhii cung ng ca mìnhng
tin b liên ti mi trong công ngh truyn thông và vn ti, y s
phát trin không ngng ca chui cung ng và nhng k thu qun lý chui cung
ng. Vy, chui cung ng là gì?
Chuỗi cung ứng bao gồm mọi công đoạn có liên quan trực tiếp hay gián tiếp
đến việc đáp ứng nhu cầu khách hàng. Chuỗi cung ứng không chỉ gồm nhà sản xuất và
nhà cung cấp, mà còn gồm nhà vận chuyển, kho, người bán lẻ và bản thân khách
hàng
1
(Sunil Chopra, Pete Meindl, 2007). Trong mi mt t chn xut,
chui cung ng bao gm tt c các chi vic nhn và hoàn thành
ng ch hn ch trong vic phát trin
sn phm mi, marketing, sn xut, phân phi, tài chính và dch v khách hàng.
1
Sunil Chopra, Pete Meindl, 2007, Supply Chain Management: Strategy, Planning, and Operation,
Pearson Education, Inc., Upper Saddle River, New Jersey.
8
Chuỗi cung ứng là sự liên kết với các công ty nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ
vào thị trường.
2
(Stock và Elleam, 1998)
Chuỗi cung ứng là một mạng lưới các lựa chọn sản xuất và phân phối nhằm
thực hiện các chức năng thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu thành bán thành
phẩm và thành phẩm, và phân phối chúng cho khách hàng
3
(Ganesham, Ran and
Terry P.Harrison, 1995).
Hãy xem xét mt ví d, m tìm mua loi cà
phê hòa tan 3 trong 1 ca Trung Nguyên. Chui cung ng bu vi khách hàng này
và nhu cu v cà phê hòa tan. Tii cung ng tip tc vi siêu th Hapro
mà khách hàng la chn. T ng sn phm cà phê
phc v nhu cu ca khách hàng. Sn phm cà phê có th do mt công ty
phân phi cung cp cho siêu th hoc có th c cung cp trc tip bi nhà sn xut
sn xut ra sn phm, phi mua
nguyên li t các nhà cung cp khác. Còn nhng nhà cung cp này
li nhn nguyên liu là cà phê ht t nhi trng cà phê. Chui cung ng còn
bao gm nhng công ty xn xu bao gói sn phm cà phê do Trung Nguyên
sn xut. Chui cung c minh ha ti hình 1.
2
Lambert, Stock và Elleam , 1998, Fundaments of Logistics Management, Boston MA:
Irwin/McGraw-Hill.
3
Ganesham, Ran and Terry P.Harrison, 1995, An introduction to supply chain management.
9
Wal-mart
Hình 1.1: Các giai đoạn của chuỗi cung ứng cà phê
Chui cung ng luôn hàm chng và liên quan ti nhng dòng liên
tc v thông tin, sn phm và tài chính gin khác nhau. Trong ví d trên,
Hapro cung cp nhng thông tin v sn phm, giá cn có
ca sn phm cho khách hàng. Khách hàng tr tin cho Hapro. Hapro s truyn ti d
li n nhà kho hoc nhà phân phi, và h s
chuyn ca i li, Hapro s chuyn tin cho nhà phân phi sau khi
nhc hàng. Nhà cung c giá c ch trình giao hàng
cho Hapro. C , dòng thông tin, nguyên vt liu và tài chính s luân chuyn
trong toàn b chui cung ng.
Khách hàng là thành t tiên quyt ca chui cung ng. Mt cho
s hin hu ca bt k chui cung tha mãn nhu cu ca khách hàng,
trong quá trình to ra li nhun cho chính chui cung t ng “chuỗi cung
ứng” gi nên hình nh sn phm hoc vic cung cp dch chuyn t nhà cung cn
nhà sn xun nhà phân phn nhà bán ln khách hàng dc theo chui
Ngƣời
trồng cà
phê
Công ty sơ
chế cà phê
hạt
Công ty
hóa chất
Công ty
sản xuất
bao bì
Công ty cà
phê Trung
Nguyên
Nhà phân
phối cà phê
hòa tan
Khách
hàng
Siêu thị
Hapro
10
cung u quan trng là phi hiu rng, dòng thông tin, sn phm, và tài chính
luôn dch chuyn dc c ng ca chui.
1.2. Quản trị chuỗi cung ứng
1.2.1. Khái niệm:
Có rt nhi qun tr chui cung ng.
Theo Vin Qun Tr Chui Cung ng Hoa K mô t qun tr chui cung ng là
việc thiết kế và quản lý các tiến trình xuyên suốt, tạo giá trị cho các tổ chức để đáp
ứng nhu cầu thực sự của khách hàng cuối cùng. Sự phát triển và tích hợp nguồn lực
con người là yếu tố then chốt cho việc tích hợp chuỗi cung ứng thành công.
4
Theo Hng Chui Cung ng thì qun tr chui cung ng là việc quản lý
cung và cầu, xác định nguồn nguyên vật liệu và chi tiết, sản xuất và lắp ráp, kiểm tra
kho hàng và tồn kho, tiếp nhận đơn hàng và quản lý đơn hàng, phân phối qua các
kênh và phân phối đến khách hàng cuối cùng.
5
Theo Hng Qun Tr Logistics thì qun tr chui cung ng là “… sự phối
hợp chiến lược và hệ thống các chức năng kinh doanh truyền thống và các sách lược
xuyên suốt các chức năng này trong một công ty cụ thể và giữa các doanh nghiệp
trong chuỗi cung ứng với mục đích cải thiện thành tích dài hạn của các công ty đơn lẻ
và của cả chuỗi cung ứng”
6
.
T rút ra mt v qun tr chui
cung Quản trị chuỗi cung ứng là sự phối hợp của sản xuất, tồn kho, địa điểm
và vận chuyển giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng nhịp
nhàng và hiệu quả các nhu cầu của thị trường
4
The Institute for supply management:
5
Courtesy of Supply chain Council, Inc., www.supply-chain.org
6
Courtesy of the Council of Logistics Management.
11
m nht quán gi phi hp và hp nhng
ln các hon sn phm trong s các thành viên ca chui cung cp
nhm ci thi t ho ng, ch ng, và dch v khách hàng; nh t
c li th cnh tranh bn vng cho tt c các t chc liên quan trong chui cung
ng. Vì th qun tr chui cung ng thành công, các doanh nghip phi tích cc
chia s các thông báo nhu cu, k hoch sn sut, các chin
c marketing, vic ci tin sn phm và dch v, vic áp dng công ngh mi, k
hoch thu mua, ngày giao hàng, và bt k n các k hoch
phân phi, sn xut, và thu mua.
1.2.2. Lịch sử phát triển của quản trị chuỗi cung ứng:
Trong sut thp niên 1950 và 1960, các công ty ca M áp dng công ngh sn
xut hàng lo ct gim chi phí và ci tin vic to
mi quan h vi nhà cung cp, ci thin vic thit k quy trình và tính linh hot, hoc
ci thin chng sn phm. Thit k và phát trin sn phm mi din ra chm chp,
l thuc ch yu vào ngun lc ni b, công ngh và công sut. Chia s công ngh
chuyên môn thông qua s cng tác gii bán là thut ng him
nghe n này. Tn kho trong sn xung tn
máy móc hong thông sui dòng nguyên vt liu.
Trong thp niên 1960 và 1970, h thng honh nhu cu nguyên vt liu
(MRP) và h thng honh ngun lc sn xuc phát trin; tm quan
trng ca qun tr nguyên vt liu hin qu c nhn mnh. Các phn mm
kim soát tn kho ngày càng hiu qu do s phát trin ca công ngh
gi chi phí tn kho trong khi vn ci thin truyn thông ni b v nhu cu
ca các chi tit cn cung.
Th i k nn móng cho qun tr chui cung
ng. Thut ng qun tr chui cung ng lc s dng rng rãi trên nhiu
tp chí M. Cnh tranh trên th ng toàn cu ngày càng tr nên khc liu
12
1950 1960 1970 1980 1990 2000 lai
Hình 1.2: Những sự kiện lịch sử về quản trị chuỗi cung ứng
7
Ngun: Wisner, Tan, Leong, 2009,
7
Wisner, Tan, Leong, 2009, Principles of Supply Chain management: A Balanced Approach, tr.12, South-
Western.
Sản xuất khối lƣợng lớn
truyền thống
JIT, TQM, BPR, liên
minh nhà cung cấp và
khách hàng
Mở rộng và hình thành
mối quan hệ chuỗi cung
ứng
Gia tăng năng lực chuỗi
cung ứng
Quản trị tồn kho và kiểm
soát chi phí
13
thp niên 1980 c ti các nhà sn xut ct gim chi phí, nâng cao cht
ng sn ph phc v khách hàng. JIT và chic qun tr
chng toàn dic các hãng sn xut áp dng nhm ci thin chng,
nâng cao hiu sut, và thi gian giao hàng. Cùng vi vic s dng ít tm
cho lch trình sn xut, các doanh nghip bu nhn thy li ích tim tàng và tm
quan trng ca mi quan h chi c và hp tác gia nhà cung cp-i mua-
khách hàng.
gii quyt nhng thách thu thp niên 1990 v ci
thin ch ng, hiu qu sn xut, dch v khách hàng và thit k, phát trin sn
phm mi, các nhà sn xut bu mua sn phm t các nhà cung cp chng
cao, có danh tic chng thc. Bên cn xut kêu gi các
nhà cung cp tham gia vào vic thit k, phát trin sn phm m
ý kin nhm ci thin dch v, chng, và gim chi phí chung. Nh
ca các doanh nghip sn xu s ci tin chng, phân phi, và
thit k sn phm chi phí nh vào vic quan tâm nhin tin trình,
nguyên vt liu, và các linh kin trong quá trình sn xut. Nhiu liên minh gia nhà
cung cp-i nhnn tr chui cung
ng tr nên ph bin lc to ra li th cnh tranh ca doanh nghip.
Trong thc gi, các nhà qun tr bu nhn thc sâu s
s khác bit gia logistics và qun tr chui cung ng. Phi ti thm này thì qun
tr chui cung ng mc nhìn nh ng hu cn bên ngoài doanh
nghip. Khi ng dng các sáng kin ca qun tr chui cung ng, các doanh nghip bt
u hic s cn thit phi tích hp tt c các quy trình kinh doanh then cht gia
các bên tham gia trong chui cung ng, cho phép chui cung ng ho ng thng
nh, các doanh nghin ra li ích trong vic to ra các liên minh
hay s cng tác vn tr chui cung ng có th nhn
mnh ti m rng chui cung m ca chui và nhn m
na vào chui cung t gi chi phí ca chui.
14
1.2.3. Nội dung của quản trị chuỗi cung ứng:
Mi chui cung ng dù có quy mô, cu trúc, và nhu cu th
c cu to t 5 thành phn: sn xut, tm, vn
ti, và thông tin.
8
( Michael Hugos, 2003)
Hình 1.3: 5 thành phần chính của chuỗi cung ứng
1.2.3.1. Sản xuất
Sn xut chính là kh sn phm ca chui cung ng. Nhà
máy và nhà kho là nh vt cht trong sn xut. V n ca nhng nhà
qun lý khi ra quynh sn xut là làm th cân bng gia kh ng
8
Michael Hugos, 2003, Essentials of Supply Chain Management, Ch.1: Basic Concepts of Supply
Chain Management, tr.1 tr.41, John Wiley & Sons, Inc.
1. Sản xuất
Sn xut cái gì?
Sn xut nào?
Sn xut khi nào?
2. Tồn kho
Sn xut bao nhiêu?
D tr bao nhiêu
4. Vận tải
Vn chuyn sn ph
th nào? Khi nào?
3. Địa điểm
t nht cho hot
ng nào?
5. Thông tin
Nn tng ra
quynh
15
nhanh các nhu cu ca khách hàng và tính hiu qu trong ho ng sn xut. Nu
c thit k vi công sut quá ln, các doanh nghip có th
linh hoc s i v nhu cu sn phm. Nu hu ht
công sut ca nhà mc s dng thì chui cung ng khó có th phn
ng kp thi vi s i nhu cu ca khách hàng. Nói cách khác, công su
tha làm tiêu tn tin ca, công sut vô ích, không mang li doanh
t càng d tha thì vic sn xut càng kém hiu qu. Các nhà máy
có th c xây d thích nghi vi mc sn xut.
- Tp trung sn phm: Nhà máy thc hin mt lot các ho to ra mt
dòng sn phm, t vic sn xut các b phn khác nhau ca sn ph, ri
lp ráp các b phn này thành mt sn phm hoàn chnh.
- Tp trung ch tp trung thc hin ch mt vài hot
ng: hoc là ch sn xut mt nhóm b phn ca sn phm hoc ch lp ráp.
Nhng ch c áp d sn xut nhiu li sn phm
khác nhau.
c tp trung sn phng dn vic phát trin chuyên sâu v mt
dòng sn phm mc chi phí ging vi vic tp trung chuyên sâu vào mt ch
c th. Các công ty phi quy nh sn xu c nào hoc kt hp
nhng gì t hai cách thc sn xu c công sut và chuyên môn
ng tt nht nhu cu ca khách hàng.
, h thc xây dng phù hp vi t
thc sn xu n
phm:
- t c các sn phm cùng loi
u qu và d hiu.
16
- háp này, tt c nhng hàng hóa khác
n mt nhu ca khách hàng hoc m
vc công vi
thun tin cho vic la ch ng yêu cu
.
- (cross-docking)c walmart s du tiên
nhng tính hiu qu trong chui cung ng. S d
này, hàng hóa th c s dng
d ng ln nhng hàng hóa khác nhau t nhng xe ti ca
nhà cung cp. Nhng lô hàng lc chia thành nhng lô hàng nh
Nhng lô hàng nh cha nhiu loi sn phm khác nhau lc kt hp theo
nhu cu hàng ngày và nhanh chóng b vn chuy
cui cùng.
1.2.3.2. Tồn kho
Hàng tn kho bao gm nguyên vt liu, bán thành phm, thành phm do nhà
sn xut, nhà phân phi bán l tn tr dàn tri trong sut chui cung ng.
Mt ln na, các nhà qun lý li phi quynh tn kho i gia tính
ng và tính hiu qu. Tn tr s ng ln hàng tng
nhanh chóng nhng bing v nhu cu ca khách hàng. Tuy nhiên, vic xut hin
và tn tr hàng tn kho to ra m t hiu qu cao thì chi phí
tn kho nên thp nht có th. Có 3 loi tn:
- Tồn kho chu kỳ: ng hàng tn kho cn thi tha mãn nhu cu v sn
phm trong m n gia các k mua hàng. Các doanh nghip có xu
ng sn xut hoc mua mng ln hàng hóa nhc hiu qu kinh
t theo quy mô. Tuy nhiên, hàng hóa nhin kho gm:
lý và bo him hàng tn kho. Các nhà qun lý phi c gng
17
cân bng gia vit hàng thp, giá r và vi
phí tn kho khi mua hàng vi khng ln.
- Tồn kho an toàn: ng hàng t nhi phó vi s bt
n. Nu d báo nhu cc thc hin chính xác thì hàng tn kho ch cn thit
gi mc tnh k. Tuy nhiên, mi d u có sai s, vì th i
phó vi sai s ng hp nhu ct bin so vi d báo thì tn kho
d phòng là cn thit. n phi cân nhc gia chi phí tn kho gia t
vi phn thua l do tn kho thiu.
- Tồn kho theo mùa: lng tc xây dng d d báo s
u v hàng hóa din ra vào nhng thi k nh
d, d báo rng nhu cu v áo chng rét s g. Mt công
ty sn xut qun áo mc công sut nhnh, công ty này khó có th i
công sun. Vì th công ty s c gng sn xut áo chng rét
mt mc công sut c n phm trong sut thi k
nhu cu v áo rét th n nhu ct mc
công sut ca nhà máy. Mt la chn thay th cho tng
c sn xut linh hot, có th i công sut
sn xut các sn phm khác nhau nh ng nhu cng
hp này, v chính là s i gi
c khu vc sn xut linh hot.
1.2.3.3. Địa điểm
cn vinh v a lý cho nhng nhà máy trong chui
cung nh v nhng hoc thc hin trong mi nhà
i ging nhanh và tính hiu qu là vic ra quynh,
hoc phân tán các hong nhng khu vc gn khách hàng và nhà cung
hong din ra nhanh chóng, hoc tp trung hong m t
c hiu qu kinh t theo quy mô. Quy nh v t
18
quy nh chi c vì ng l n tài chính trong k hoch dài hn. Khi
quynh v m, nhà qun lý cn xem xét hàng lot các yu t
ng, k n có trong sn xuu ki h tng,
thu, và v trí gn vi nhà cung ci tiêu dùng. Quym có tác
ng mc tính hong ca chui cung ng. Quym
phn ánh chin ca mt công ty v vic xây dng và phân phi sn phm
n th m, s ng, và kích c nh
c s ng kênh phân phi sn phi tiêu dùng cui cùng.
1.2.3.4. Vận tải
Vn tn s di chuyn mi th t nguyên lin thành phm
gin khác nhau trong chui cung ng. S cân bng ging
nhanh và tính hiu qu c biu hin thông qua vic la chc vn ti.
c vn tt cao.
c lc vn tn tng bing sc
hiu qu v ng không kp thc vn tn:
- Vn tng bin: chi phí thc vn ti chm nht.
c này ch c s d vn chuyn hàng hóa gia nh a
m gng thy hong bich, cng bi
- ng st: giá thành r, chi phí trung bình, hn ch do b ph
thuc vào h thng ray.
- ng i hiu qu gii hn lo c,
du, khí ga.
- ng bc vn ti nhanh và rt thun tin. Xe ti h
p mhi phí d bing vì chi phí nhiên liu bing
i.
19
- ng hàng không: là hình thc vn chuyn rng rt kp thi.
t nht và b hn ch bi công sut vn
chuyn.
- Vn chuyn t: là hình thc vn chuyn nhanh nht, rt linh hot và có
hiu qu v chi phí. Hình thc này ch c s d vn chuyn loi sn
phn, d liu và các sn phc to t d li
hình nh, nhn.
Các nhà qun lý cn phi kt hp nhc vn ti khác nhau vi
nhm trong chui cung thit k ra l trình và mi phân phi
sn phn th ng. L trình là mng dn mà sn phm s di chuyn qua, và
mi gm các l trình và nhc kt ni bi nhng dn này.
Theo nguyên tc chung, hàng hóa có giá tr n tc
phi vn chuyn càng phi tp trung vào tính kp thi; hành hóa có
giá tr thc, gthì càng nên nhn mn tính
hiu qu.
1.2.3.5. Thông tin
ra nhng quyn bn yu t y
chui cung ng. Thông tin chính là yu t kt ni tt c các hong và vn hành
chui cung ng. Nu thông tin là chính xác, kp thi, các công ty trong chui cung ng
có th ng quynh v hong sn xuu này mang li
kh i nhn cho toàn chui cung ng. c s dng nhm 2
m
- Phi hp nhng hong hàng ngày cn cha 4 yu t
là: sn xut, tm, và vn ti. Trong chui cung ng, các công ty s
dng các d liu sn có v cung và c quynh lch trình sn
20
xut hàng tun, các mc tn kho, tuyng vn t hàng
hóa.
- D báo và lp k ho ng kp thi nhu cu v sn
ph báo mang tính chin thut d nhng
thông tin sn có, giúp doanh nghip la chn lch trình, thi gian biu cho vic
sn xut hàng tháng, hàng quý. Bên ct ln trong
ving d báo mang tm ching mi,
thâm nhp th ng mi, hoc rút lui khi th ng hin ti.
Trong phm vi mi gia tính kp thi và tính hiu qu ng li
i so vi nh
xác, kp thi có kh ng quynh sn xut hiu qu, nhng d báo
chu xây dng và lt h thng cung cp thông tin li rt
ln. Trong phm vi chui cung ng, các công ty quynh tính kp thi và tính hiu
qu chính là quynh bao nhiêu thông tin chia s cho các công ty khác, và bao nhiêu
c gi li. Các công ty chia s vi nhau càng nhiu thông tin v sn phm,
nhu cu khách hàng, d báo th ng, lch trình sn xu
ng kp thc tit l, li khin các công ty gia
i v vi b i th cnh tranh s d chng li chính
mình. Chi phí tim n này cng thêm s cnh tranh ngày càng khc lit, có th gây
thit hn li nhun ca doanh ngip.
1.2.4. Cấu trúc chuỗi cung ứng
Mt chui cung n nht bao gm: nhà cung cp, doanh nghip, và
khách hàng ca doanh nghi ng thành ph n to nên mt chui
cung n.
21
Hình 1.4: Mô hình cấu trúc chuỗi cung ứng đơn giản
Các chui cung ng m rng ngoài 3 thành phn trên, còn thêm 3 thành phn
na. Th nht là nhà cung cp ca các nhà cung cc gi là nhà cung cu
tiên, v u tiên ca chui cung ng m rng. Th hai là khách hàng ca khách
hàng, hay khách hàng cui cùng, v trí cui cùng ca chui cung ng m rng. Cui
cùng là các công ty cung cp dch v cho nhng công ty khác trong chui cung ng.
Nhng công ty này chuyên cung cp các dch v v: logistics, tài chính, marketing, và
công ngh thông tin.
Hình 1.5: Mô hình cấu trúc chuỗi cung ứng mở rộng
Chui cung ng chính là s kt hp ca nhiu công ty thc hin nhng chc
m: nhà sn xut, nhà phân phi hay nhà bán
buôn, nhà bán l, nhng khách hàng cá nhân, hoc khách hàng t chc. H tr nhng
c bin vi tên: nhà cung cp dch v.
Nhà cung cấp
Khách hàng
Nhà sản xuất
Nhà cung cấp
đầu tiên
Nhà sản xuất
Khách hàng
Khách hàng
cuối cùng
Nhà cung
cấp
Nhà cung cấp
dịch vụ
22
- Nhà sản xuất: là nhng t chc sn xut sn phm, gm: các công ty sn xut
nguyên vt liu, và các công ty sn xut thành phm. Các nhà sn xut nguyên
vt lin, khoan tìm du khí, khai thác g
bao gm nhng t chc trng trt thy hi sn. Các
nhà sn xut thành phm to ra sn phm t vic s dng nguyên vt liu và các
b phn lc sn xut ra t các công ty khác. Nhà sn xu
to ra các sn ph: nhc, các sn phm gii trí, phn mm, hoc
các bn thit k là dch v t c, dn v
phòng, tin hành ca phu thut, hoc ging dy.
- Nhà phân phối: là nhng công ty tit khng hàng hóa
t nhà sn xut, và phân phn khách hàng. Nhà phân phc
nh n, h bán hàng vi khng ln cho các
ch th hn ch ng xu t s bi ng nhu cu
hàng hóa, nhà phân phhàng hóa, ri tin hành các hong
bán hàng nhm tìm kim, phc v làm tha mãn khách hàng,
nhà phân phi thc him khách
hàng mong mun. Các nhà phân phng s hu phn lu kho
mà h mua t nhà sn xut ri bán li cho khách hàng. Bên cnh vic xúc tin
bán hàng, nhà phân phi còn phi thc hin các hon lý
tn chuych v h tr khách hàng.
i ch i môi gii sn phm gia nhà sn xut và
ng hp này, h không s hu hàng hóa, vì th h ch
yu ch thc hin vic xúc tin bán hàng. Vi c ng hp này, nhà phân
phi luôn là cu nn phm t nhà sn xun nhng khách hàng có
nhu cu.
- Nhà bán lẻ: và bán hàng vi s i chúng.
H n s thích và nhu cu ca khách hàng. Qung cáo
23
kt hp vi giá, la chn sn phm, dch v và s thun ti hànu
nhm thu hút khách hàng.
- Khách hàng: i tiêu dùng là bt k cá nhân, t chc mua và s dng
sn phm. Khách hàng t chc có th mua sn ph kt hp vi mt sn
phm khác ri bán chúng. Hoc khách hàng có th i tiêu dùng cui
cùng, mua sn ph tiêu dùng, s dng nó.
- Nhà cung cấp dịch vụ: là nhng t chc cung cp các dch v cho nhà sn
xut, nhà phân phi bán l, và khách hàng. Nhà cung cp dch v có kin
thc chuyên sâu, và các k c bit mt hong riêng bit trong chui
cung ng. Chính vì th, h có th thc hin nhng dch v này hiu qu
vi mc giá r i vic chính các nhà sn xut, nhà phân phi, nhà bán
li tiêu dùng thc hin. Trong bt k chui cung ng nào, nhà cung
cp dch v ph bin nht là cung cp dch v vn ti và dch v
là các công ty vn tc bin là nhà cung
cp logistics. Nhà cung cp dch v tài chính cung cp các dch v
phân tích tín dng và thu các khon n
nh giá tín dng và công ty thu n. Mt s nhà cung cp thc hin nghiên cu
th ng, qung cáo, thit k sn phm, dch v k thut, dch v pháp lý, và
n qun lý. Trong khi nhng nhà cung cp khác tin hành các dch v v
công ngh thông tin, thu thp d liu. Tt c các nhà cung cp dch v c kt
hp vào nhng hong liên tc ca nhà sn xut, nhà phân phi, nhà bán l,
và khách hàng mc cao hoc thp trong chui cung ng.
24
1.3. Quy trình quản trị chuỗi cung ứng:
Theo Hng Chui Cung ng, quy trình qun tr chui cung ng hong nh 4
yu t, gm: lp k hoch, tìm ngun cung ng
9
, sn xut, và phân phi
10
.
1.3.1. Lập kế hoạch
1.3.1.1. Quản trị tồn kho
Tn kho là s ng hàng hóa có sn trong kho. Hàng tn kho có th là nguyên
vt liu, thành phbán thành phm.
Nguyên nhân xut hin hàng tn kho là: th nht và quan trng nhm
bo tính không chc chn do s i nhu cu hoc khan him ngun cung. Th
tránh hàng li. Th ba, t n
nh sn xut. Ví d, nhu cu v qu ng
c nhu cu, qun áo rét s c sn xu
c s dng trong vic sn xut rt nhiu sn phm mùa vc sn
xut mt hàng công ngh t tin, nh u qu. Th
kho nhm m phòng: ví di mt sn ph
cu v sn pht hin, nên rt khó d , công ty Apple s
quynh sn xut mng sn ph d c khi tung sn phm ra th
ng, nhm bo hàng khi nhu ct. Cui cùng, t
cân bng cung và cu.
Các dng tn kho: có nhiu dng tng cn chú ý nht trong
qun tr tn kho chu k và tn kho an toàn.
9
Michael Hugos, 2003, Essentials of Supply Chain Management, Ch.2: Supply Chain Operations:
Planning and Sourcing, tr.43 tr.76, John Wiley & Sons, Inc.
10
Michael Hugos, 2003, Essentials of Supply Chain Management, Ch.3: Supply Chain Operations:
Making and Delivering, tr.77 tr.101, John Wiley & Sons, Inc.
25
- Tn kho chu kng hàng tn kho cn thi ng nhu cu v hàng
ng thi gian gia các lt hàng. Tn kho chu k hiu qu
vì tính kinh t theo quy mô. Các doanh nghit mt s ng ln hàng
hóa trong mt vài li s ng nh. Tn
kho chu k n kho trong chui cung ng, vì trên thc t các
doanh nghip luôn sn xui s ng lu
hin ti c
- T bo him tính không chc chn luôn tn ti
trong chui cung ng. Các nhà bán l và nhà phân ph tránh tình trng ht
hàng do nhu cnh ca khách hàng hoc do chm tr ngun cung, h
mng thì m không chc chn càng cao, tn
kho an toàn càng ln. Tn kho an toàn ca mt loi sn phm là s
kho sn phi thm nhp thêm lô hàng mi cùng chng lou
này cho thng hàng ti, và vì th nó là mt loi tài
sn c nh ca doanh nghip.
Gim tn kho: có nhi gim hàng t ng xuyên
làm ging hàng tn kho chu k, ví d, thay bt hàng mt
tháng mt lt hàng mt tun mt l ging hàng tn
ng
11
(Colin Scott, Paul Thompson,
Henriette Lundgren, 2011)
- Gim thi gian thc hi
- Gim tính không chc chn ca nhà cung ng
- Gim sai s trong các d báo cu
- Gim m dch v
11
Colin Scott, Paul Thompson, Henriette Lundgren, 2011, Guide to Supply Chain Management, tr.16,
Springer.