Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KẾ HOẠCH bộ môn TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.57 KB, 11 trang )

KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2013 - 2014
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6: PHẦN ĐẠI SỐ
A.NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
1.Đặc điểm tình hình:
a, Thuận lợi:
- Địa phương: Đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc giảng dạy và học tập của thầy và trò. Phòng học và bàn ghế đầy đủ.
Nhà trường học một ca.
- Nhà trường đã được công nhận trường chuẩn quốc gia giai đoạn 1. Cung cấp đầy đủ SGK và các tài liệu tham khảo
cho giáo viên, có bộ đồ dùng học toán để phục vụ giảng dạy. Nhà trường có đủ các phòng học chức năng, có ba phòng chức
năng lắp đặt máy chiếu và máy vi tính, tạo điều kiện cho giáo viên ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.
- Học sinh: Đã được phân loại theo đối tượng giỏi, khá, trung bình và yếu. Đã có ý thức học tập, đồ dùng học tập và
SGK đầy đủ.
b, Khó khăn:
- Địa phương: Nhiều gia đình bố mẹ đi làm ăn xa nên ít có điều kiện quan tâp đến con cái. Trên địa bàn xã có nhiều
quán internet, bi-a, nên học sinh hay xa đà vào các trò chơi trên mạng xa rời vời việc học.
- Nhà trường: Đồ dùng phục vụ bộ môn còn hạn chế, thiếu giáo viên dạy toán nên phải dạy nhiều lớp toán.
- Học sinh: Học sinh lớp 6D một số em tiếp thu chậm. Lớp 6D một số học sinh còn chữ xấu. Kĩ năng tính toán chậm,
mắc nhiều sai sót về dấu. Kĩ năng biến đổi các biểu thức còn yếu. Kiểm tra bài học sinh còn coi cóp. Đặc biệt một số em thực
hiện phép tính. Kĩ năng trình bày lời giải bài tập còn cẩu thả. Việc học bài và làm bài tập ở nhà đã thực hiện song chất lượng
chưa cao.
2. Chất lượng môn đại số qua khảo sát đầu năm:
Lớp Điểm
0->2
% Điểm
3->4
% Điểm
5->6
% Điểm
7->8
% Điểm


9->10
% Điểm
5->10
%
1
6D
32
3 9,4 10 31,2 10 31,2 8 25 1 3,2 19 59,4
B.CÁC CHỈ TIÊU:
1.Chỉ tiêu về chất lượng:
Lớp Điểm
0->2
% Điểm
3->4
% Điểm
5->6
% Điểm
7->8
% Điểm
9->10
% Điểm
5->10
%
6D
32
3 9,4 5 15,6 14 43,7 8 25 2 6,3 24 75
2.Chỉ tiêu xếp loại văn hoá bộ môn cuối kì:
Lớp A và các lớp đại trà: Khá 45%, Trung bình 32,5%, Yếu 2,5%, kém 0%
3. Chỉ tiêu về kĩ năng:
- Kĩ năng tính nhẩm: 60%

- Kĩ năng trình bày lời giải: 75%
- Kĩ năng thực hiện các phép tính và biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ: 70%
4. Chỉ tiêu về thực hiện quy chế chuyên môn, chương trình, đồ dùng và giáo án
- Quy chế chuyên môn: thực hiện tốt không vi phạm
- Chương trình: Thực hiện đúng theo phân phối chương trình, có thực hiện phần giảm tải chương trình của năm học
2013-2014.
- Đồ dùng: Sử dụng thường xuyên. Có ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học.
- Giáo án: xếp loại Khá.
5. Chỉ tiêu về học sinh giỏi:
C. CÁC BIỆN PHÁP CỤ THỂ:
1. Thực hiện nghiêm túc chương trình và thời khoá biểu.
2
2. Thực hiện tốt các nền nếp dạy và học. Không ra sớm vào muộn. Soạn bài kĩ trước ba ngày. Chấm chữa bài đúng quy
định. Soạn bài bám sát nội dung ý tưởng của từng bài, bám sát theo chuẩn kiến thức, chuẩn kĩ năng của từng phần, từng bài,
từng chương thể hiện sự đổi mới phương pháp.
3. Có kế hoạch bồi dưỡng phù hợp với từng đối tượng học sinh ngày từ đầu năm học.
4. Thường xuyên cải tiến phương pháp giảng dạy, chuẩn bị tốt đồ dùng cho các tiết dạy. Một tiết dạy trên lớp đảm bảo
được bốn yêu cầu:
- Chuẩn kiến thức
- Chuẩn kĩ năng
- Sát đối tượng
- Tính hiệu quả: Một tiết dạy học trên lớp dạy theo hướng đơn giản, tối thiểu, hiệu quả, tập trung rèn kĩ năng.
Thường xuyên có ý thức học hỏi thêm về tin học để ứng dụng vào giảng dạy.
5. Kiểm tra thường xuyên việc học bài và làm bài của học sinh. Từ đó có biện pháp rèn kĩ năng cho học sin về từng
dạng bài tập cụ thể. Bổ sung những sai sót mà học sinh thường xuyên mắc phải trong quá trình làm bài.
6. Luôn có ý thức học hỏi đồng nghiệp, tham gia đầy đủ các chuyên đề do phòng giáo dục và nhà trường tổ chức, tích
cực tự học và tự bồi dưỡng để bổ sung kiến thức, nâng cao tay nghề góp phần nâng cao chất lượng giờ lên lớp.
D. KẾ HOẠCH CHI TIẾT
3
số Học 6

Chơng
Mc đích yêu cầu
Kỹ năng Ngoại khoá
dựng phng
tin DH
Rút KN
I
Ôn tập

bổ túc
về
số tự
nhiên
- Bit dựng cỏc thut ng tp
hp, phn t ca tp hp, s
dng ỳng cỏc kớ hiu ,,
,
- Bit tp hp cỏc s t nhiờn
v tớnh cht cỏc s t nhiờn
trong tõp hp cỏc php tinh.
- Lm c cỏc php tớnh
cng tr nhõn chia vi cỏc s
t nhiờn.
- Thc hin c cỏc phộp
nhõn chia vi s m t
nhiờn.
- Bit cỏc khỏi nim: c v
bi C v CLN bi chung
v BCNN s nguyờn t v
hp s.

- Vn dng cỏc du hiu chia
ht
- Tỡm c cỏc c bi ca
- Tập hợp .
- Phần tử của tập hợp
- Tập hợp các số tự nhiên
- Ghi số tự nhiên
- Số phần tử của một tập hợp
- Phép cộng và phép nhân
- Phép trừ và phép chia
- Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ
số
- Tính chất chia hết của một
tổng
- Dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5
- Dấu hiệu chia hết cho 3,
cho 9
- Ước và bội
- Số nguyên tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố
- Bội chung nhỏ nhất
- Ước chung và bội chung
- Uớc chung lớn nhất
Bảng phụ,
máy tính

bỏ túi,
máy tính
bỏ túi,
4
mt s, cỏc c chung, bi
chung n gin ca hai hoc
ba s.
- Phân tích một số ra thừa số
nguyên tố
II:
Số
nguyên
- Hc sinh bit c s cn
thit ca cỏc s nguyờn õm
trong thc tin v trong toỏn
hc.
- Bit phõn bit v so sỏnh
cỏc s nguyờn õm.
- Tỡm c s i v giỏ tr
tuyt i ca mt s nguyờn.
- Hiu vn dng ỳng cỏc
quy tc thc hin cỏc phộp
tớnh cng tr nhõn chia cỏc
s nguyờn. Cỏc tớnh cht ca
cỏc phộp tớnh trong cỏc tớnh
toỏn khụng phc tp, cỏc quy
tc chuyn v, du ngoc
trong cỏc bin i cỏc biu
thc, ng thc.
- Hiu c khỏi nim bi,

c ca mt s nguyờn. Bit
tỡm bi c ca mt s
- Làm quen với số nguyên
âm
- Tập hợp các số nguyên
-Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
- Cộng hai số nguyên cùng
dấu
- Cộng hai số nguyên khác
dấu
- Tính chất của phép cộng
các số nguyên
- Phép trừ hai số nguyên
- Quy tắc dấu ngoặc
Thớc
thẳng,
bảng phụ
ô vuông,
máy tính
bỏ túi
máy tính
bỏ túi
5
nguyờn.
III:
phân số
- Hc sinh nhn bit v hiu
c khỏi nim phõn s K
hai phõn s bng nhau T/c

c bn ca phõn s, quy tc
rỳt gn p/s, so sỏnh phõn s,
cỏc quy tc thc hin cỏc
phộp tớnh v phõn s cựng
cỏc t/c ca cỏc phõn thc y.
- Cỏch gii 3 bi toỏn c bn
v phõn s v %
- Cú k nng rỳt gn phõn s,
so sỏnh ps. K nng lm phộp
tớnh v phõn s.
- Bc u cú ý thc t hc,
ý thc cõn nhc la chn cỏc
gi phỏp hp lý khi gii toỏn.

- Mở rộng khái niệm phân số
Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân
số
- Rút gọn phân số
- Quy đồng mẫu nhiêu phân
số
- So sánh phân số
- Phép cộng phân số
- Tính chất cơ bản của phép
cộng phân số
- Phép trừ phân số
- Phép nhân phân số
- Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số
- Phép chia phân số

- Hỗn số. Số thập phân. Phần
trăm
- Tính giá trị phân số của một
số cho trớc
- Tìm một số biết giá trị phân
số của nó
- Tìm tỉ số của hai số
- Biểu đồ phần trăm
Bảng phụ,
thớc
thẳng,
máy tính
bỏ túi
K HOCH B MễN TON 6: PHN HèNH HC
A.NHNG CN C XY DNG K HOCH:
6
1. Đặc điểm tình hình:
a, Thuận lợi:
- Địa phương: Đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc giảng dạy và học tập của thầy và trò. Phòng học và bàn ghế đầy đủ.
Nhà trường học một ca.
- Nhà trường đã được công nhận trường chuẩn quốc gia giai đoạn 1. Cung cấp đầy đủ SGK và các tài liệu tham khảo
cho giáo viên, có bộ đồ dùng học toán để phục vụ giảng dạy. Nhà trường có đủ các phòng học chức năng, có ba phòng chức
năng lắp đặt máy chiếu và máy vi tính, tạo điều kiện cho giáo viên ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.
- Học sinh: Đã được phân loại theo đối tượng giỏi, khá, trung bình và yếu. Đã có ý thức học tập, đồ dùng học tập và
SGK đầy đủ.
b, Khó khăn:
- Địa phương: Nhiều gia đình bố mẹ đi làm ăn xa nên ít có điều kiện quan tâp đến con cái. Trên địa bàn xã có nhiều
quán internet, bi-a, nên học sinh hay xa đà vào các trò chơi trên mạng xa rời vời việc học.
- Nhà trường: Đồ dùng phục vụ bộ môn còn hạn chế, thiếu giáo viên dạy toán nên phải dạy nhiều lớp toán.
- Học sinh: Học sinh lớp 6D một số em tiếp thu chậm. Lớp 6D một số học sinh học yếu và chữ xấu. Kĩ năng vẽ hình

yếu, khả năng suy luận yếu. Nhiều em chưa biết trình bày lời giải một bài tập hình. Việc lập luận lí thuyết cho lời giải một
bài tập hình còn yếu. Đặc biệt một số học sinh chưa tự giác trong việc học bài và làm bài, ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng
môn học
2. Chất lượng môn hình học qua khảo sát đầu năm:
Lớp Điểm
0->2
% Điểm
3->4
% Điểm
5->6
% Điểm
7->8
% Điểm
9->10
% Điểm
5->10
%
6D
32
3 9,4 10 31,2 10 31,2 8 25 1 3,2 19 59,4
B.CÁC CHỈ TIÊU:
1.Chỉ tiêu về chất lượng:
7
Lớp Điểm
0->2
% Điểm
3->4
% Điểm
5->6
% Điểm

7->8
% Điểm
9->10
% Điểm
5->10
%
6D
32
3 9,4 5 15,6 14 43,7 8 25 2 6,3 24 75
2.Chỉ tiêu xếp loại văn hoá bộ môn cuối kì:
Lớp A và các lớp đại trà: Khá 45%, Trung bình 32,5%, Yếu 2,5%, kém 0%
3. Chỉ tiêu về kĩ năng:
- Kĩ năng vẽ hình và ghi GT, KL: 70%
- Kĩ năng trình bày lời giải: 60%
- Kĩ năng suy luận: 50%
4. Chỉ tiêu về thực hiện quy chế chuyên môn, chương trình, đồ dùng và giáo án
- Quy chế chuyên môn: thực hiện tốt không vi phạm
- Chương trình: Thực hiện đúng theo phân phối chương trình, có thực hiện phần giảm tải chương trình của năm học
2013-2014.
- Đồ dùng: Sử dụng thường xuyên. Có ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học.
- Giáo án: xếp loại:Khá.
5. Chỉ tiêu về học sinh giỏi:
C. CÁC BIỆN PHÁP CỤ THỂ:
1. Thực hiện nghiêm túc chương trình và thời khoá biểu.
2. Thực hiện tốt các nền nếp dạy và học. Không ra sớm vào muộn. Soạn bài kĩ trước ba ngày. Chấm chữa bài đúng quy
định. Soạn bài bám sát nội dung ý tưởng của từng bài, bám sát theo chuẩn kiến thức, chuẩn kĩ năng của từng phần, từng bài,
từng chương thể hiện sự đổi mới phương pháp.
3. Có kế hoạch bồi dưỡng phù hợp với từng đối tượng học sinh ngày từ đầu năm học.
4. Thường xuyên cải tiến phương pháp giảng dạy, chuẩn bị tốt đồ dùng cho các tiết dạy. Một tiết dạy trên lớp đảm bảo
được bốn yêu cầu:

8
- Chun kin thc
- Chun k nng
- Sỏt i tng
- Tớnh hiu qu: Mt tit dy hc trờn lp dy theo hng n gin, ti thiu, hiu qu, tp trung rốn k nng.
Thng xuyờn cú ý thc hc hi thờm v tin hc ng dng vo ging dy.
5. Kim tra thng xuyờn vic hc bi v lm bi ca hc sinh. T ú cú bin phỏp rốn k nng cho hc sinh v tng
dng bi tp c th. B sung nhng sai sút m hc sinh thng xuyờn mc phi trong quỏ trỡnh lm bi.
6. Luụn cú ý thc hc hi ng nghip, tham gia y cỏc chuyờn do phũng giỏo dc v nh trng t chc, tớch
cc t hc v t bi dng b sung kin thc, nõng cao tay ngh gúp phn nõng cao cht lng gi lờn lp.
D. K HOCH CHI TIT
Hình học 6
Chơng
Mc đích yêu cầu
Kỹ năng Ngoại khoá
dựng phng
tin DH
Rỳt
KN
I:
on
thng
- HS nhn bit hiu c khỏi
nim im, ng thng, tia,
on thng, di on thng,
trung im ca on thng.
- Bit s dng cỏc cụng c v, o.
- Cú k nng vộ ng thng i
qua hai im.
- Bit o di ca on thng

cho trc, v on thng cú
Điểm, Đờng thẳng
Ba điểm thảng hàng
Đờng thẳng đi qua hai điểm
Thực hành trồng cây thẳng
hàng
Tia- Luyện tập
. Đoạn thẳng
Độ dai đoạn thẳng
Khi nào thì AM + MB = AB
- SGK
- SBT
- Ti liu
liờn quan
- Phiu
hc tp
- Bng
ph
- Phn
- SGK
- SBT
- Ti liu
liờn quan
- Phiu
hc tp
- Bng
ph
- Phn
9
dài cho trước và vẽ trung điểm

của một đoạn thẳng.
- Có ý thức cẩn thận chính xác
khi vẽ và đo.
VÏ ®o¹n th¼ng cho biÕt ®é
dµi
Trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng
mầu
- Thước
kẻ
- Thước
đo góc
mầu
- Thước
kẻ
- Thước
đo góc
II
GÓC
- Học sinh nhận biết và hiểu được
các khái niệm mặt phẳng, nửa
mặt phẳng, góc, số đo góc, tia
phân giác của góc, đường tròn,
tam giác
- Biết sử dụng các công cụ vẽ, đo
- Có kỹ năng đo góc, vẽ góc có số
đo cho trước, so sánh các góc,
phân biệt các loại góc.
- Biết vẽ tia phân giác của góc, vẽ
đường tròn, vẽ tam giác biết độ
dài ba cạnh.

- Làm quen với các hoạt động
hình học
Nöa mÆt ph¼ng
Gãc
Sè ®o gãc
Céng sè ®o hai gãc
VÏ gãc cho biÕt sè ®o
Tia ph©n gi¸c cña mét gãc
Thùc hµnh : §o gãc trªn mÆt
®Êt
§êng trßn
Tam gi¸c
- SGK
- SBT
- Tài liệu
liên quan
- Phiếu
học tập
- Bảng
phụ
- Phấn
mầu
- Thước
kẻ
- Thước
đo góc
- SGK
- SBT
- Tài liệu
liên quan

- Phiếu
học tập
- Bảng
phụ
- Phấn
mầu
- Thước
kẻ
- Thước
đo góc
10
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×