Vietnam J. Agri. Sci. 2023, Vol. 21, No. 1: 14-24
Tạp chí Khoa học Nơng nghiệp Việt Nam 2023, 21(1): 14-24
www.vnua.edu.vn
Trần Thị Thiêm*, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
*
Tác giả liên hệ:
Ngày nhận bài: 05.11.2022
Ngày chấp nhận đăng: 27.01.2023
TÓM TẮT
Nghiên cứu nhằm đánh giá ảnh hưởng của số lần làm cỏ và mật độ cấy đến kiểm soát cỏ dại và năng suất lúa
Hương thuần 8 canh tác theo hướng hữu cơ. Thí nghiệm được bố trí theo kiểu split-plot với ba lần nhắc lại. Nhân tố
ơ chính là số lần làm cỏ: Khơng làm cỏ (L0), làm cỏ một lần sau cấy 20 ngày (L1), làm cỏ hai lần sau cấy 20 ngày và
40 ngày (L2) và làm cỏ thường xuyên (mỗi lần làm cỏ cách nhau 20 ngày cho đến khi lúa trỗ, L3). Nhân tố ô phụ là
2
2
2
mật độ cấy: 30 khóm/m (M1), 40 khóm/m (M2) và 50 khóm/m (M3). Kết quả cho thấy tăng số lần làm cỏ kết hợp
với tăng mật độ cấy đã làm giảm số lượng và khối lượng chất khô của cỏ, dẫn đến tăng hiệu quả trừ cỏ. Các chỉ tiêu
về sinh trưởng, chỉ tiêu sinh lý, các yếu tố cấu thành và năng suất lúa cũng tăng đáng kể khi tăng đồng thời số lần
làm cỏ từ L0 lên L2 và tăng mật độ cấy từ M1 lên M2. Tuy nhiên, khi tăng số lần làm cỏ từ L2 lên L3 cũng như tăng
mật độ cấy từ M2 lên M3 khơng có sự sai khác về chỉ tiêu năng suất. Năng suất hạt cao nhất đạt được ở công thức
L2M2, L2M3, L3M2 và L3M3 (4,34-4,47 tấn/ha).
Từ khóa: Số lần làm cỏ, hiệu quả trừ cỏ, năng suất hạt.
Effect of Hand Weeding and Planting Density on Weed and Growth
and Yield of the Rice Variety Huong Thuan 8 Grown Organically
ABSTRACT
This study was conducted to evaluate the effects of hand weeding and planting density on weed and growth and
yield of the rice variety Huong Thuan 8 cultivated by organic method. The experiment was arrangd in a split-plot
design with three replications. Hand weeding was the main factor with 3 levels: no weeding (L0), hand weeding once
at 20 days after transplanting (L1), hand weeding twice at 20 and 40 days after transplanting (L2), and regular
weeding every 20 days until heading as weed-free check (L3); the sub-factor consisted of three plant density
2
2
2
treatments as 30 hill/m (M1), 40 hill/m (M2) and 50 hill/m M3). The results showed that the increase in hand weeding
combined with planting density reduced weed density, and weed dry mass, which led to an increase in weed control
efficiency. Furthermore, there were significant differences in the growth traits (plant height, tiller number), the
physiological traits (leaf area index, dry matter), yield components and grain yield when the number of hand weeding
time increased from L0 to L2 and plant density increased from M1 to M3. However, there was no significant
difference in the yield between L2 and L3 as well as between M2 and M3. The highest grain yield (4.34-4.47 ton/ha)
was found at L2M2, L2M3, L3M2 and L3M3.
Keywords: Hand weeding time, weed control efficiency, grain yield.
14
Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu
15
Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo
hướng hữu cơ
×
–
×
×
16
Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu
Cây cỏ/m2
Yếu tố
thí nghiệm
M1
M2
M3
L0
Cỏ lồng vực
(Echinochloa crus-gali
L. Beauv.)
Cỏ đi phụng
(Leptochloa
chinensis L. Nees)
Cỏ cháo
(Cyperus
difformis L.)
Rau dừa
(Ludwigia
adscendens L. Hara)
Tổng
số
cỏ
14,8a
18,0a
32,8a
6,8a
72,4a
bc
9,2
c
19,2
8,4
a
c
b
Khối lượng Hiệu quả
chất khô
trừ cỏ
(g/m2)
(%)
131,8a
0,0
36,8
47,9c
63,7
L1
0,0
L2
0,0b
0,0d
5,2d
0,0b
5,2e
2,1f
98,4
L3
0,0
b
d
e
b
f
f
100
L0
15,2a
b
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
12,4b
29,2ab
4,8a
61,6b
128,6a
c
b
d
d
0,0
L1
0,0
16,8
0,0
24,8
38,5
L2
0,0b
0,0d
4,4de
0,0b
4,4ef
1,6f
98,8
L3
0,0
b
d
e
b
f
f
100
L0
12,4a
b
8,0
c
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
13,2b
24,4b
7,6a
57,6b
121,7b
bc
c
b
d
e
70,1
0,0
L1
0,0
9,6
18,4
0,0
24,4
26,9
L2
0,0b
0,0d
4,9de
0,0b
4,9e
1,9f
98,4
L3
b
d
0,0
e
0,0
0,0
b
f
0,0
f
0,0
100
5,9
4,3
5,1
3,9
4,8
5,3
LSD0,05
0,0
77,9
17
Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo
hướng hữu cơ
Chiều cao cây
(cm)
Số lá
(lá/cây)
Số nhánh/m2
L0
109,9b
12,0a
313,7b
L1
b
111,2
a
12,3
351,3a
L2
114,4a
12,5a
375,0a
L3
114,5a
12,7a
376,7a
LSD0,05 (L)
3,1
2,5
30,4
CV% (L)
10,6
Yếu tố thí nghiệm
Lần làm cỏ (L)
Mật độ cấy (M)
9,1
a
11,5
297,8c
M1
110,1
M2
112,2ab
11,4a
356,0b
M3
a
a
115,2
11,5
408,8a
LSD0,05 (M)
4,3
2,1
47,6
CV% (M)
9,3
L0
M1
7,5
d
107,6
261,0e
a
12,1
108,1
12,3
288,0de
L2
112,4bc
12,5a
318,0d
L3
112,3bc
12,6a
324,0cd
L0
109,6cd
12,1a
320,0cd
L1
c
110,5
a
12,2
356,0bc
L2
114,2ab
12,7a
372,0b
L3
114,4ab
12,6a
376,0b
L0
112,5bc
11,8a
360,0b
L1
a
115,0
a
12,2
410,0a
L2
116,7a
12,4a
435,0a
L3
116,8a
12,8a
430,0a
LSD0,05 (L×M)
3,4
1,9
37,5
CV(L×M)
10,6
8,7
9,1
M3
d
10,4
a
L1
M2
18
8,7
b
Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu
Công thức thí nghiệm
Chỉ số diện tích lá (m2 lá/m2 đất)
Đẻ nhánh rộ
Trỗ bơng
Chín sáp
L0
2,14c
2,82f
2,45h
L1
2,16c
3,04e
2,87g
L2
2,14c
3,17de
2,93g
L3
2,15c
3,19de
2,90g
L0
2,77b
3,25d
3,03f
L1
b
2,84
c
3,71
3,59de
L2
2,80b
3,97b
3,82cd
L3
2,84b
3,95b
3,84c
L0
3,36a
3,63c
3,48e
L1
3,38a
4,15b
3,95bc
L2
a
3,36
a
4,39
4,21a
L3
3,35a
4,36a
4,16ab
LSD0,05
0,19
0,21
0,25
CV%
11,9
13,7
12,5
M1
M2
M3
19
Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo
hướng hữu cơ
20
Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu
Công thức thí nghiệm
M1
L0
Khối lượng chất khơ (g/m2 đất)
Đẻ nhánh rộ
c
423
Chín sáp
i
1245g
h
573
L1
423
696
1449f
L2
417c
762gh
1539e
L3
426c
768g
1536e
L0
b
676
f
972
1844d
L1
668b
1104e
2064c
L2
660
b
d
2340b
L3
676b
1152de
2368b
L0
915a
1305b
1980c
L1
910
a
a
2412b
L2
905a
1515a
2504a
L3
a
1525
a
2516a
LSD0,05 (L × M)
89,2
72,1
90,5
CV%
12,6
11,3
13,1
M2
M3
c
Trỗ bơng
900
1192
1480
21
Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo
hướng hữu cơ
22
Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu
-
Số bông/m2
Số hạt
chắc/bông (hạt)
P1000 hạt
(g)
Năng suất thực thu
(tạ/ha)
L0
274,3b
108,7b
19,7b
35,93c
L1
312,3a
119,1a
20,1ab
39,30b
L2
328,0a
119,8a
20,4a
42,48a
L3
329,3a
119,7a
20,3a
42,41a
LSD0,05 (L)
30,3
8,2
0,6
2,69
CV% (L)
12,6
Yếu tố thí nghiệm
Lần làm cỏ (L)
Mật độ cấy (M)
8,7
c
11,5
a
10,9
a
20,5
37,00b
M1
252,0
120,9
M2
311,0b
116,2a
20,0a
40,90a
M3
370,0a
113,4a
19,8a
42,20a
LSD0,05 (M)
28,7
8,1
0,6
2,57
CV% (M)
10,1
9,2
10,7
9,5
L0
216,0d
113,6bc
20,1ab
33,14g
L1
c
255,0
121,9
ab
a
20,6
36,18f
L2
267,0c
124,6a
20,7a
39,53cd
L3
270,0c
123,7a
20,7a
39,13cde
L0
272,0c
108,2bc
19,6bc
36,42ef
L1
312,0b
118,6ab
20,1ab
40,26cd
L2
332,0b
119,3ab
20,3a
43,53ab
L3
328,0b
118,7ab
20,1ab
43,39ab
L0
335,0b
104,3c
19,3c
38,2de
L1
370,0a
116,9ab
19,6bc
41,46bc
L2
385,0a
115,5ab
20,1ab
44,37a
L3
390,0a
116,7ab
20,2ab
44,71a
LSD0,05 (L × M)
34,4
9,6
0,7
2,84
CV% (L × M)
12,6
8,7
11,5
10,9
M1
M2
M3
23
Ảnh hưởng của làm cỏ và mật độ cấy đến cỏ dại và sinh trưởng, năng suất giống lúa Hương thuần 8 canh tác theo
hướng hữu cơ
Abookheili F.A. & Mobasser H.R. (2021). Effect of
planting density on growth characteristics and
grainyield increase in successive cultivations of
two rice cultivars. Agrosystems, Geosciences &
Environment.
4:e20213.
Retrieved
from
/>1002/agg2.20213 on November 31, 2022.
Aggarwal N. & Singh A. (2015). Crop performance,
nutrient uptake vis-a-vis weed suppressive ability
of mechanically transplanted rice (Oryza sativa L.)
as influenced by age of seedlings and planting
density. Indian J. Agron. 60, 255e260.
Bhatt M.D., Singh S.P. & Tewari A. (2006). Impact of
weed on paddy biomass in upland rainfed areas of
teral region of Nepal. Ecoprint: An International
Journal of Ecology. 13: 15-22. doi:10.3126/
eco.v13i0.1623.
De Datta S.K. (2003). Globalizing weed science and
IPM research, education and technology transfer.
The 19th Asian Weed science society conference,
17-21 March 2003, Manila, Philippine.
Johnson D., Wopereis M. C., Mbodj D., Diallo S.,
Powers S. & Haefele S. (2004). Timing of weed
management and yield losses due to weeds in
irrigated rice in the Sahel. Field Crops Research.
85(1): 31-42. doi:10.1016/s0378-4290(03)00124-2.
Khaliq A., Matloob A. & Chauhan B.S. (2014). Weed
Management in Dry-Seeded Fine Rice under
Varying Row Spacing in the Rice-Wheat System
of Punjab, Pakistan. Plant Production Science.
17(4): 321-332. doi:10.1626/pps.17.321.
Khan M.Z.K., Hasan A.K., Anwar M.P. & Islam M.S.
(2017). Weeding regime and plant spacing influence
on weed growth and performance of transplant
aman rice variety Binadhan-7. Fundamental and
applied agriculture. 2(3): 331-339.
24
Kolo E., Adigun J., Adeyemi O.R., Daramola O.S. &
Olorunmaiye P.M. (2021). Growth and yield
response of upland rice (Oryza Sativa L.) to
different nitrogen fertilization and weeding levels.
Agric. Conspec. Sci. 86(2): 117-123.
Malek M.A., Harun-Or-Rashid A.K.M., Sarker U.K.,
Sarkar S.K. & Islam M.A. (2016). Planting spacing
and weeding regime interaction in transplant aus
rice. Fundamental and Applied Agriculture.
1(1): 28-32.
Mavarka N.S., Ganhi M.M., Nandish M.S., Nagaraj R.
& Sridhar C.J. (2015). Effect of weed management
practices on yield, weed control efficiency, weed
index and economics in summer groundnut
(Arachis hypogaea L.). Sri Lanka Journal of Food
and Agriculture. 1(1): 51-56.
Nguyễn Thị Tân & Nguyễn Hồng Sơn (1997). Phương
pháp điều tra thu thập và làm mẫu cỏ dại. Trong
phương pháp nghiên cứu bảo vệ thực vật. Nhà xuất
bản Nông nghiệp. tr. 91-99.
Nguyễn Mạnh Chinh & Mai Thành Phụng (2004). Cỏ
dại trong ruộng lúa và biện pháp phịng trừ. Nhà
xuất bản Nơng nghiệp. tr. 30.
Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Tiến Long, Trương Thị
Diệu Hạnh, Trần Thị Ánh Tuyết & Nguyễn Vĩnh
Trường (2021). Điều tra tình hình cỏ lồng vực phát
sinh trở lại trên ruộng lúa gieo sạ sau khi sử dụng
thuốc trừ cỏ ở Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học
Đại học Huế: Nơng nghiệp và Phát triển Nông
thôn. 130(3A): 171-181
Rao A.N., Chandrasena N. & Matsumoto H. (2017).
Rice weed management in the Asian-Pacific
region: An overview. In: Rao A.N. & Matsumoto
H. (Eds.) (2017). Weed management in rice in the
Asian-Pacific region. pp. 1-41. Asian-Pacific Weed
Science Society (APWSS); The Weed Science
Society of Japan, Japan and Indian Society of
Weed
Science,
India.
Retrieved
from
/>VTV/tailieu/Web.pdf on March 11, 2022.
Tran Thi Thiem, Thieu Thi Phong Thu & Nguyen Thi
Loan (2021). Effect of plant density and hand
weeding on weed control and yield of the
vegetable corn. Vietnam Journal of Agricultural
Sciences. 3(4): 784-797.
Zheng H., Chen Y., Chen Q., li B. O., Zhang Y., Jia
W., Mo W. & Tang Q. (2020). High-denstiy
planting with lower nitrogen application increased
early rice production in a double–season rice
system. Agronomy Journal. 112: 205-214.
doi:10.1002/agj2.20033.
Zhou C., Huang Y., Jia B., Wang S., Dou F., Samonte
S.O.P., Chen K. & Wang Y. (2019). Optimization
of nitrogen rate and planting density for improving
the grain yield of different rice genotypes in
Northeast China. Agronomy. 9(9): 555.
doi:10.3390/agronomy9090555.