Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ
A. PH N M Đ UẦ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tài:ọ ề
Văn hoá là th s n ph m đ c sáng t o b i con ng i k c v v tứ ả ẩ ượ ạ ở ườ ể ả ề ậ
ch t l n tinh th n, v t th và phi v t th th s n ph m mà m i c ngấ ẫ ầ ậ ể ậ ể ứ ả ẩ ỗ ộ
đ ng ng i ph i nhào n n l i t nhiên và chính b n thân mình hàngồ ườ ả ặ ạ ự ả
nghìn năm m i có đ c.ớ ượ
Văn hoá không ch là k t qu c a m i quan h gi a con ng i v iỉ ế ả ủ ố ệ ữ ườ ớ
th g i t nhiên mà là th đ phân bi t xã h i này v i xã h i khác đ ngế ớ ự ứ ể ệ ộ ớ ộ ươ
th i v i nó. Văn hoá làm cho c ng đ ng đ u có cá tính (b n s c) riêng c aờ ớ ộ ồ ề ả ắ ủ
mình.
Đ i v i m i cá nhân thì văn hoá là do h c h i mà có - nghĩa là ph iố ớ ỗ ọ ỏ ả
ti p nh n nó b ng con đ ng xã h i hoá và h i nh p văn hoá, ch khôngế ậ ằ ườ ộ ộ ậ ứ
ph i là di truy n v m t sinh h c.ả ề ề ặ ọ
M i con ng oi đ u là s n ph m c a m t n n văn hoá, đó là văn hoáỗ ừ ề ả ẩ ủ ộ ề
dân t c. Văn hoá dân t c th m đ m vào m i ng i không ch tu i uộ ộ ấ ượ ỗ ườ ỉ ở ổ ấ
th mà còn su t cu c đ i. Nh v y dù có t giác hay không thì m i conơ ố ộ ờ ư ậ ự ỗ
ng i đ u nghĩ suy, c m xúc, c s , hành đ ng theo phong t c, t p quán,ườ ề ả ư ử ộ ụ ậ
h giá tr , chu n m c c a n n văn hoá dân t c mình, mà trong đó mình làệ ị ẩ ự ủ ề ộ
thành viên.
Chính vì v y văn hoá luôn g n li n v i đ i s ng c a con ng iậ ắ ề ớ ờ ố ủ ườ
chúng ta, vì thi u văn hoá con ng không th s ng đ c. Tìm hi u v vănế ườ ể ố ượ ể ề
hoá là đi u ki n giúp em đ c ti p xúc, nhìn nh n và hi u thêm v văn hoáề ệ ượ ế ậ ể ề
c a con ng i. Đó là lí do thôi thúc em đ n v i đ tài “ V n d ng kháiủ ườ ế ớ ề ậ ụ
ni m “văn hóa – xã h i h c văn hóa” phân tích m t s thành t văn hóaệ ộ ọ ộ ố ố
đ c bi u hi n sinh đ ng, phong phú trong đ i s ng hi n th c c a xã h i ”ượ ể ệ ộ ờ ố ệ ự ủ ộ
2. Đ i t ng nghiên c u.ố ượ ứ
Nói v văn hoá thì có r t nhi u v n đ thu c nhi u lĩnh v c đ tìmề ấ ề ấ ề ộ ề ự ể
hi u nh kinh t , chính tr , xã h i. T t c đ u là th c t i văn hoá, nghĩa làể ư ế ị ộ ấ ả ề ự ạ
toàn th xã h i cũng đ c xem nh m t th a k văn hoá. Mà văn hoá nhể ộ ượ ư ộ ừ ế ư
đã bi t đó không ph i là tri th c t nhiên vì v y đ i t ng nghiên c u c aế ả ứ ự ậ ố ượ ứ ủ
văn hoá r t r ng nh ng v i th i gian và quy mô bài ti u lu n nên em chấ ộ ư ớ ờ ể ậ ỉ
g i h n ph m vi nghiên c u v n đ “ V n d ng khái ni m “văn hóa – xãớ ạ ạ ứ ấ ề ậ ụ ệ
h i h c văn hóa” phân tích m t s thành t văn hóa đ c bi u hi n sinhộ ọ ộ ố ố ượ ể ệ
đ ng, phong phú trong đ i s ng hi n th c c a xã h i”ộ ờ ố ệ ự ủ ộ
3. L ch s v n đ .ị ử ấ ề
Nói v v n đ “ V n d ng khái ni m “văn hóa – xã h i h c văn hóa”ề ấ ề ậ ụ ệ ộ ọ
phân tích m t s thành t văn hóa đ c bi u hi n sinh đ ng, phong phúộ ố ố ượ ể ệ ộ
trong đ i s ng hi n th c c a xã h i” thì đã có nhi u nhà nghiên c u v v nờ ố ệ ự ủ ộ ề ứ ề ấ
đ này nh cu n “Xã h i h c văn hoá c a Mai Văn Hai - Mai Kiêm” ho cề ư ố ộ ọ ủ ặ
c a r t nhi u nhà nghiên c u văn hoá khác cũng đã đ c p đ n v n đ này.ủ ấ ề ứ ề ậ ế ấ ề
GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ
- 1 -
Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ
4. Yêu c u c n đ t đ c.ầ ầ ạ ượ
Lý lu n: ph i xây d ng đ c m t khung lí thuy t tiên ti n và khoa h cậ ả ự ượ ộ ế ế ọ
đ s c ph n ánh và khái quát th c ti n đ i s ng văn hoá c a đ t n củ ứ ả ự ễ ờ ố ủ ấ ướ
đang ti n hành công nghi p hoá, hi n đ i hoá xã h i ch nghĩa, góp ph nế ệ ệ ạ ộ ủ ầ
xây d ng và phát tri n n n văn hoá Vi t Nam tiên ti n đ m đà b n s c dânự ể ề ệ ế ậ ả ắ
t c.ộ
Ý nghĩa th c ti n : hi u đ c khái ni m văn hoá văn hoá - xã h i h c,ự ễ ế ượ ệ ộ ọ
ph i ti p thu, thu th p, phân tích và h th ng hoá các ngu n t li u đ xâyả ế ậ ệ ố ồ ư ệ ể
d ng, ng d ng xã h i h c văn hoá vào đ i s ng th c ti n nh t là trongự ứ ụ ộ ọ ờ ố ự ễ ấ
hoàn c nh công nghi p hoá và hi n đ i hoá hi n nay.ả ệ ệ ạ ệ
5. C u trúc c a bài ti u lu n.ấ ủ ể ậ
A. PH N M Đ UẦ Ở Ầ
B. PH N N I DUNGẦ Ộ
Ch ng1: Khái ni m văn hóa - văn hóa xã h i h c.ươ ệ ộ ọ
Ch ng2: Các thành t văn hóa d i cái nhìn c a xã h i h c.ươ ố ướ ủ ộ ọ
C. K T LU N Ế Ậ
GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ
- 2 -
Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ
B. PH N N I DUNGẦ Ộ
CH NG 1. KHÁI NI M VĂN HOÁ - VĂN HOÁ XÃ H I H C ƯƠ Ệ Ộ Ọ
1.1 Khái ni m văn hoá.ệ
Cho đ n nay ng i ta đã th ng kê có t i hàng trăm đ nh nghĩa vănế ườ ố ớ ị
hoá. Có th nói có bao nhiêu nhà nghiên c u thì có b y nhiêu khái ni m vể ứ ấ ệ ề
văn hoá. Nh ng ta có th hi u s l c v hai t văn hoá là m t ư ể ể ơ ượ ề ừ ộ s n ph mả ẩ
c a loài ng i, văn hóa đ c t o ra và phát tri n trong quan h qua l i gi aủ ườ ượ ạ ể ệ ạ ữ
con ng i và xã h i. Song, chính văn hóa l i tham gia vào vi c t o nên conườ ộ ạ ệ ạ
ng i, và duy trì s b n v ng và tr t t xã h i. Văn hóa đ c truy n tườ ự ề ữ ậ ự ộ ượ ề ừ
th h này sang th h khác thông qua quá trình xã h i hóa. Văn hóa đ cế ệ ế ệ ộ ượ
tái t o và phát tri n trong quá trình hành đ ng và t ng tác xã h i c a conạ ể ộ ươ ộ ủ
ng i. Văn hóa là trình đ phát tri n c a con ng i và c a xã h i đ cườ ộ ể ủ ườ ủ ộ ượ
bi u hi n trong các ki u và hình th c t ch c đ i s ng và hành đ ng c aể ệ ể ứ ổ ứ ờ ố ộ ủ
con ng i cũng nh trong giá tr v t ch t và tinh th n mà do con ng i t oườ ư ị ậ ấ ầ ườ ạ
ra.
1.1.1 Các lo i hình văn hóa.ạ
Văn hóa tinh th nầ
Văn hóa tinh th n hay còn g i là văn hóa phi v t ch t là nh ng ý ni m, tínầ ọ ậ ấ ữ ệ
ng ng, phong t c, t p quán, giá tr , chu n m c,... t o nên m t h th ng.ưỡ ụ ậ ị ẩ ự ạ ộ ệ ố
H th ng đó b chi ph i b i trình đ c a các giá tr , đôi khi có th phân bi tệ ố ị ố ở ộ ủ ị ể ệ
m t giá tr b n ch t. Chính giá tr này mang l i cho văn hóa s th ng nh tộ ị ả ấ ị ạ ự ố ấ
và kh năng ti n hóa n i t i c a nó.ả ế ộ ạ ủ
Văn hóa v t ch tậ ấ
Ngoài các y u t phi v t ch t nh giá tr , tiêu chu n,... n n văn hóa còn baoế ố ậ ấ ư ị ẩ ề
g m t t c nh ng sáng t o h u hình c a con ng i mà trongồ ấ ả ữ ạ ữ ủ ườ xã h iộ
h cọ g i chung làọ đ t o tácồ ạ . Nh ng con đ ng, tòa cao c, đ n đài, ph ngữ ườ ố ề ươ
ti n giao thông, máy móc thi t b ...đ u làệ ế ị ề đ t o tácồ ạ . Văn hóa v t ch t vàậ ấ
phi v t ch t liên quan ch t ch v i nhau. Kh o sát m t n n văn hóa có thậ ấ ặ ẽ ớ ả ộ ề ể
th y văn hóa v t ch t ph n ánh nh ng giá tr văn hóa mà n n văn hóa đóấ ậ ấ ả ữ ị ề
coi là quan tr ng. các n cọ Ở ướ H i giáoồ , công trình ki n trúc đ p nh t vàế ẹ ấ
hoành tráng nh t th ng là thánh đ ng trong khi ấ ườ ườ ở Mỹ, nó l i là trung tâmạ
th ng m i. Văn hóa v t ch t còn ph n ánh công ngh hi u theo khái ni mươ ạ ậ ấ ả ệ ể ệ
xã h i h c là s áp d ng ki n th c văn hóa vào sinh ho t trong môi tr ngộ ọ ự ụ ế ứ ạ ườ
t nhiênự
1.2 Văn hoá - Xã h i h c.ộ ọ
GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ
- 3 -
Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ
D i cái nhìn c a xã h i h c thì văn hoá là nh ng chân lí, chu nướ ủ ộ ọ ữ ẩ
m c, giá tr , m c đích mà con ng ii chia s v i nhau trong t ng tác th iự ị ụ ườ ẻ ớ ươ ờ
gian:
1.2.1 Các khái ni m văn hoá trong xã h i h c.ệ ộ ọ
1.2.1.1 Ti u văn hoáể
Là văn hoá c a các c ng đ ng xã h i mà có nh ng s c thái v i n nủ ộ ồ ộ ữ ắ ớ ề
văn hoá chung c a toàn xã h i. Ng i ta th ng hay nh c đ n ti u văn hoáủ ộ ườ ườ ắ ế ể
c a thanh niên, c a m t dân t c ít ng i nào đó hay ti u văn hoá c a m tủ ủ ộ ộ ườ ể ủ ộ
c ng đ ng dân sinh s ng lâu đ i m t n c... Th c ch t ti u văn hoá làộ ồ ố ờ ở ộ ướ ự ấ ể
m t b ph n c a n n văn hoá chung, góp ph n làm cho n n văn hoá chungộ ộ ậ ủ ề ầ ề
thêm phong phú, sinh đ ng. Song các ti u văn hoá không mâu thu n đ i l pộ ể ẫ ố ậ
v i n n văn hoá chung mà v n h ng t i b o v n n giá tr c a n n vănớ ề ẫ ướ ớ ả ệ ề ị ủ ề
hoá chung.
- Các lo i hình ti u văn hoá:ạ ể
+ Ti u văn hoá đ a lí: đ oc hình thành trên c s c a các vùng lãnh th hayể ị ự ơ ở ủ ổ
đ a c c.ị ự
+ Ti u văn hoá xã h i: l i xu t phát t đ c tr ng c a chúng trong c c uể ộ ạ ấ ừ ặ ư ủ ơ ấ
xã h i, h th ng phân t ng xã h i.ộ ệ ố ầ ộ
+ Ti u văn hoá tôn giáo: hình thành trên c s có s đ ng nh t v ni m tinể ơ ở ự ồ ấ ề ề
vào cái siêu nhiên, vào phép l , t c là vào nh ng đi u mà lí tính thôngạ ứ ữ ề
th ng không gi i thích đ c.ườ ả ượ
+ Ti u văn hoá ngh nghi p: đ c ra đ i t th c ti n c a nh ng ng i cóể ề ệ ượ ờ ừ ự ễ ủ ữ ườ
chung m t ngh nghi p.ộ ề ệ
1.2.1.2 Ph n văn hoá.ả
Trong khi ti u văn hoá h ng t i b o v nh ng gái tr c a n n vănể ướ ớ ả ệ ữ ị ủ ề
hoá chung thì ph n văn hoá công khai bác b nhi u chu n m c, giá tr c aả ỏ ề ẩ ự ị ủ
n n văn hoá chung. Ph n văn hoá có th xem nh m t t p h p các chu nề ả ể ư ộ ậ ợ ẩ
m c ự giá tr c a m t nhóm ng i trong xã h i mà đ i l p, xung đ t v i cácị ủ ộ ườ ộ ố ậ ộ ớ
chu n m c, giá tr chung c a toàn xã h i. Nh v y, so v i ti u văn hóa thìẩ ự ị ủ ộ ư ậ ớ ể
s khác bi t gi a ph n văn hóa và văn hóa chung là l n h n nhi u. Ph nự ệ ữ ả ớ ơ ề ả
văn hóa là đi u th ng th y trong m i xã h i.ề ườ ấ ọ ộ xã h i và chính nó là các kíchộ
thích s thay đ i văn hoá xã h i khác nhau.ự ổ ộ
Ph n văn hoá có hai m t:tích c c và tiêu c c.ả ặ ự ự
Tích c c: là ph n văn hóa c a m t nhóm ng i sáng t o, nh y bén,ự ả ủ ộ ườ ạ ạ
luôn luôn là y u t kích thích cho s bi n đ i c a xã h i.ế ố ự ế ổ ủ ộ
Tiêu c c: là không kích thích cho xã h i phát tri n, gây b t n cho xãự ộ ể ấ ổ
h i.ộ
1.2.1.3 Văn hoá nhóm
Là h th ng các giá tr , các quan ni m, t p t c đ c hình thành trongệ ố ị ệ ậ ụ ượ
nhóm. Văn hóa nhóm đ c hình thành t khi các m i quan h trong nhómượ ừ ố ệ
đ c thi t l p và cùng v i th i gian các quy ch đ c hình thành, cácượ ế ậ ớ ờ ế ượ
thông tin đ c trao đ i và các thành viên cùng tr i qua các s ki n. T t cượ ổ ả ự ệ ấ ả
các nhóm nh đ u có văn hóa c a mình, nh ng đ ng th i cũng là m t ph nỏ ề ủ ư ồ ờ ộ ầ
GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ
- 4 -
Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ
c a n n văn hóa toàn xã h i. Nh v y, văn hóa nhóm cho th y trong n nủ ề ộ ư ậ ấ ề
văn hóa chung còn có th có nh ng nét riêng bi t c a các t p đoàn, các tể ữ ệ ủ ậ ổ
ch c xã h i khác nhau.ứ ộ
CH NG 2: CÁC THÀNH T VĂN HOÁ D I CÁCH NHÌN XÃƯƠ Ố ƯỚ
H I H CỘ Ọ .
2.1 Giá tr .ị
2.1.1 Khái ni m :ệ Giá trị (Value) v i t cách là s n ph m c a văn hóa vàớ ư ả ẩ ủ
thu t ng giá tr có th quy vào nh ng m i quan tâm, thích thú, nh ng aậ ữ ị ể ữ ố ữ ư
thích, nh ng s thích, nh ng b n ph n, nh ng trách nhi m, nh ng cữ ở ữ ổ ẩ ữ ệ ữ ướ
mu n, nh ng nhu c u, nh ng ác c m, nh ng lôi cu n và nhi u hình tháiố ữ ầ ữ ả ữ ố ề
khác n a c a đ nh h ng l a ch n. Khó có m t xác đ nh nào mô t đ y đữ ủ ị ướ ự ọ ộ ị ả ầ ủ
ph m vi và tính đa d ng c a nh ng hi n t ng giá tr đ c th a nh n.ạ ạ ủ ữ ệ ượ ị ượ ừ ậ
Khoa h c xã h i coi giá tr nh nh ng quan ni m v cái đáng mong mu nọ ộ ị ư ữ ệ ề ố
nh h ng t i hành vi l a ch n. Trong cách nhìn r ng rãi h n thì b t c cáiả ưở ớ ự ọ ộ ơ ấ ứ
gì t t, x u đ u là giá tr hay giá tr là đi u quan tâm c a ch th . Giá tr làố ấ ề ị ị ề ủ ủ ể ị
cái mà ta cho là đáng có, mà ta thích, ta cho là quan tr ng đ h ng d n choọ ể ướ ẫ
hành đ ng c a ta.ộ ủ
Giá tr là nh ng gì mà qua đó thành viên c a m t n n văn hóa xác đ nh đi uị ữ ủ ộ ề ị ề
gì là đáng mong mu n và không đáng mong mu n, t t hay không t t, đ pố ố ố ố ẹ
hay x u…ấ Trong m t xã h i, các thành viên đ u xây d ng quan đi m riêngộ ộ ề ự ể
v b n thân mình và v th gi i d a trên nh ng giá tr văn hóa. Trong quáề ả ề ế ớ ự ữ ị
trình tr ng thành, con ng i h c h i tưở ườ ọ ỏ ừ gia đình, nhà tr ng,ườ tôn giáo, giao
ti p xã h i...và thông qua đó xác đ nh nên suy nghĩ và hành đ ng nh thế ộ ị ộ ư ế
nào theo nh ng giá tr c a n n văn hóa. Giá tr là s đánh giá trên quan đi mữ ị ủ ề ị ự ể
văn hóa nên khác nhau t ng cá nhân nh ng trong m t n n văn hóa, th mở ừ ư ộ ề ậ
chí có nh ng giá tr mà đ i đa s các thành viên trong nhi u n n văn hóaữ ị ạ ố ề ề
đ u th a nh n và có xu h ng tr ng t n nhề ừ ậ ướ ườ ồ ư t doự ,bình đ ngẳ , bác
ái, h nh phúcạ ... Giá tr cũng luôn luôn thay đ i và ngoài xung đ t v giá trị ổ ộ ề ị
gi a các cá nhân ho c các nhóm trong xã h i, trong chính b n thân t ng cáữ ặ ộ ả ừ
nhân cũng có xung đ t v giá tr ch ng h n nh gi a thành công c a cáộ ề ị ẳ ạ ư ữ ủ
nhân mình v i tinh th n c ng đ ng.ớ ầ ộ ồ
+ H các giá tr .ệ ị
Giá tr có r t nhi u lo i nh : giá tr v t ch t, giá tr đ o đ c, giá tr văn hóa,ị ấ ề ạ ư ị ậ ấ ị ạ ứ ị
giá tr tinh th n, giá tr xã h i, giá tr chính tr , giá tr tôn giáo v.v…ị ầ ị ộ ị ị ị
Giá tr theo s gi i thích c a m t s t đi n thì giá tr dùng đ ch ph mị ự ả ủ ộ ố ừ ể ị ể ỉ ẩ
ch t t t hay x u, l n hay nh trong con ng i, là cái có ích đ c ph n ánhấ ố ấ ớ ỏ ườ ượ ả
trong các nguyên t c và chu n m c đ c đ c lý t ng tâm th , m c đích,ắ ẩ ự ọ ượ ưở ể ụ
giá tr là s th hi n có tính đ nh h ng v m i quan h gi a ch th đánhị ự ể ệ ị ướ ề ố ệ ữ ủ ể
giá và đ i t ng c a s đánh giá.ố ượ ủ ự
GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ
- 5 -
Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ
Gi ng nh tính đa d ng c a văn hóa, x a nay đã có không ít đinh nghĩa vố ư ạ ủ ư ề
giá tr . Ng i ta có th hi u t giá tr theo cách gi i thích c a nhà tri t h cị ườ ể ể ừ ị ả ủ ế ọ
Đ c E. Kant (1724 – 1804): “V t nào có th đem trao đ i đ c đ u có m tứ ậ ể ổ ượ ề ộ
giá, duy có m t s v t không l y gì thay th đ c thì có m t giá tr . Ví d :ộ ố ậ ấ ế ượ ộ ị ụ
Chi c đ ng h có m t giá, còn tình b n, tình yêu,lòng yêu n c, tinh th nế ồ ồ ộ ạ ướ ầ
hy sinh vì đ i nghĩa, ki t tác ngh thu t, tín ng ng th n linh...là nh ng cáiạ ệ ệ ậ ưỡ ầ ữ
vô giá, t c là nh ng giá tr văn hóa. ứ ữ ị
N u hi u văn hóa theo nghĩa r ng thì văn hóa là m t lo i giá tr bao hàmế ể ộ ộ ạ ị
nh ng giá tr tinh th n: giá tr đ o đ c, giá tr tinh th n, giá tr nhân vănữ ị ầ ị ạ ứ ị ầ ị
v.v…
- Giá tr đ o đ c: con ng i s ng trong XH, s ng cùng, s ng v i và s ng vìị ạ ứ ườ ố ố ố ớ ố
nhau, th hi n s cao c , s hy sinh cho nhau. Đó là giá tr đ o đ c.ể ệ ự ả ự ị ạ ứ
- Giá tr XH: là s đánh giá c a XH ch không ph i c a cá nhân (đa s ), làị ự ủ ứ ả ủ ố
s mong mu n khao khát c a t p th và khi đ t đ c thì c t p th thoự ố ủ ậ ể ạ ượ ả ậ ể ả
mãn, ph n kh i, cân b ng tâm lý, không đ t đ c thì con ng i s h ngấ ở ằ ạ ượ ườ ẽ ẫ
h t, m t cân b ng tâm lý (hay street) giá tr thúc đ y con ng i ta đ n mụ ấ ằ ị ẩ ườ ế ơ
c, v t lên chính mình đ s ng, v n t i.ướ ượ ể ố ươ ớ
Giá tr bao gi cũng mang tính c l vì có th tho mãn c ng đ ng ng iị ờ ướ ệ ể ả ộ ồ ườ
này nh ng l i kh c nghi t v i c ng đ ng ng i khác. Vì nh ng giá trư ạ ắ ệ ớ ộ ồ ườ ữ ị
khi n con ng i ta làm vi c này hay vi c khác, nó đi u ch nh hành vi ngế ườ ệ ệ ề ỉ ứ
x cá nhân v i cá nhân, cá nhân v i XH, c ng đ ng này v i c ng đ ngử ớ ớ ộ ồ ớ ộ ồ
khác vì v y giá tr có kh năng đi u ch nh m i quan h XH. Nh ng cu cậ ị ả ề ỉ ố ệ ữ ộ
chi n tranh tôn giáo tàn sát hàng tri u ng i cũng ch vì nh ng giá tr vănế ệ ườ ỉ ữ ị
hóa.
- Giá tr ngh thu t: giá tr ngh thu t cũng có th đi u ch nh m i quan hị ệ ậ ị ệ ậ ể ề ỉ ố ệ
XH, đi u ch nh tình c m, hành vi c a con ng i.ề ỉ ả ủ ườ
- Giá tr chính tr : XH cũng luôn g n li n v i chính tr .ị ị ắ ề ớ ị
Ví d : giá tr c a ng i đ ng viên, đoàn viên hay h i viên đ c đi u ch nhụ ị ủ ườ ả ộ ượ ề ỉ
b ng đi u l . Nh ng Đ ng viên thoái hoá, bi n ch t là nh ng ng i khôngằ ề ệ ữ ả ế ấ ữ ườ
tuân th theo đi u l Đ ng, đánh m t giá tr c a cá nhân đó, đ ng th i làmủ ề ệ ả ấ ị ủ ồ ờ
nh h ng đ n uy tín c a Đ ng.ả ưở ế ủ ả
Khi giá tr đã tr thành s đi u ti t, nó t o nên s c m nh h ng tâm c aị ở ự ề ế ạ ứ ạ ướ ủ
c ng đ ng.ộ ồ
- Giá tr tôn giáo: Tôn giáo l y giáo lý, giáo lu t đ đi u ch nh m i quan hị ấ ậ ể ề ỉ ố ệ
c a cá nhân và c ng đ ng tôn giáo. Ni m tin vào giáo lý s là m t s củ ộ ồ ề ẽ ộ ứ
m nh tâm linh h ng tâm c a m t c ng đ ng tôn giáo. Ng i theo thiênạ ướ ủ ộ ộ ồ ườ
chúa giáo thì tin và đ c chúa tr i, s đ c lên thiên đàng hay xu ng đ aứ ờ ẽ ượ ố ị
ng c sau khi ch t, tuỳ theo công và t i cõi tr n. Ng i theo Ph t giáo tinụ ế ộ ở ầ ườ ậ
r ng s lên ni t bàn hay xu ng đ a ng c, đ c hoá ki p này hay ki p khácằ ẽ ế ố ị ụ ượ ế ế
sau khi t th v.v…H u h t giáo lý giáo lu t c a nh ng tôn giáo l n trênạ ế ầ ế ậ ủ ữ ớ
th gi i đ u răn d y tín đ c a mình nh ng giá tr h ng thi n, tránh làmế ớ ề ạ ồ ủ ữ ị ườ ệ
đi u ác (ví d ). Ch có nh ng k l i d ng tôn giáo làm chính tr m i bi nề ụ ỉ ữ ẻ ợ ụ ị ớ ế
tôn giáo thành công c , gây nên nh ng t i ác đ i v i loài ng i.ụ ữ ộ ố ớ ườ
GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ
- 6 -