Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Kế toán hàng hóa tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại công ty tnhh tin học thanh niên thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

TRẦN BẮC NAM PHƯƠNG

KẾ TỐN HÀNG HĨA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HĨA TẠI CƠNG TY
TNHH TIN HỌC THANH NIÊN THÁI NGUYÊN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

HÀ NỘI NĂM 2019



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

TRẦN BẮC NAM PHƯƠNG

KẾ TỐN HÀNG HĨA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HĨA TẠI
CƠNG TY TNHH TIN HỌC THANH NIÊN THÁI NGUYÊN

Ngành (chuyên ngành): Kế toán ( Kế toán doanh nghiệp )



Mã sinh viên 1554031845

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: ThS. Vũ Thị Nam

HÀ NỘI NĂM 2019


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---------0O0--------NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Họ tên sinh viên: Trần Bắc Nam Phương

Hệ đào tạo: Chính quy

Lớp: 57 KT- DN2

Ngành:

Kế toán

Khoa: Kinh tế và Quản lý
1. Tên đề tài
KẾ TỐN HÀNG HĨA, TIÊU THỤ HÀNG HĨA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
TIÊU THỤ HÀNG HĨA TẠI CƠNG TY TNHH TIN HỌC THANH NIÊN THÁI
NGUYÊN
2. Các tài liệu cơ bản
1. Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016.
2. Bài giảng “Tổ chức cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp” của Th.S Ngô Thị Hải

Châu,Trường Đại học Thủy Lợi, Hà Nội.
3. Bài giảng “ Phân tích tài chính doanh nghiệp” của Th.S Tô Minh Hương, Trường
Đại học Thủy Lợi, Hà Nội.
4. Bài giảng “Kế toán doanh nghiệp thương mại và dịch vụ” của Th.S Bùi Văn
Vịnh, Trường Đại học Thủy Lợi, Hà Nội.
5. Bộ Tài chính (2012), Chế độ kế tốn doanh nghiệp nhỏ và vừa, NXB Tài Chính.
6. Bộ Tài chính, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
7. Website: ketoanthienung.net, , https//:tailieu.vn và một
số trang Web khác.
8. Chứng từ sổ sách kế toán từ năm 2017 – 2019 của Công ty TNHH tin học thanh
niên Thái Nguyên.
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn
Chương 1: Lý thuyết kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu
thụ hàng hóa.


Chương 2: Thực trạng kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu
thụ hàng hóa tại Công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên.
Chương 3: Giải pháp hồn thiện kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu
thụ hàng hóa tại Công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên.
4. Giáo viên hướng dẫn tồn bộ khóa luận
Giáo viên hướng dẫn tồn bộ khóa luận:

ThS. Vũ Thị Nam

5. Ngày giao nhiệm vụ khóa luận
Ngày

tháng năm 2019
Trưởng Bộ Mơn


Giáo viên hướng dẫn chính

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

PGS.TS. Nghiêm Văn Lợi

ThS. Vũ Thị Nam

Nhiệm vụ khóa luận đã được Hội đồng thi tốt nghiệp của khoa thông qua.
Ngày

tháng

năm 2019

Chủ tịch hội đồng
(Ký và ghi rõ họ tên)

Sinh viên đã hồn thành và nộp khóa luận cho hội đồng thi ngày
Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp
(Ký và ghi rõ họ tên)

Trần Bắc Nam Phương

tháng năm 2019



LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan luận văn tốt nghiệp: “Kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Cơng ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên” là
kết quả của quá trình tự nghiên cứu của bản thân dưới sự hướng dẫn của cô giáo ThS.
Vũ Thị Nam, không sao chép các cơng trình của người khác để làm sản phẩm của
riêng mình. Các thơng tin thứ cấp sử dụng trong bài có nguồn gốc và được trích dẫn rõ
ràng. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong khóa luận là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất cứ cơng trình nào trước đây.
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2019
Tác giả

Trần Bắc Nam Phương

i


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực tập em đã được tiếp cận thực tế cơng tác kế tốn tại Cơng ty
TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên. Luận văn tốt nghiệp này là kết quả học tập của
em tại trường Đại học Thủy Lợi và cũng là kết quả thực tập tại Công ty TNHH tin học
thanh niên Thái Nguyên. Để hồn thành bài khóa luận này, ngồi sự nỗ lực của bản
thân em còn nhận được sự giúp đỡ tận tình của nhiều người, với lịng kính trọng và sự
biết ơn sâu sắc em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu trường Đại học Thủy Lợi, các thầy cơ trong khoa Kinh tế và Quản lý
nói chung và các thầy cơ trong chun ngành Kế tốn nói riêng đã tận tình giảng dạy,
truyền đạt kiến thức cho em trong bốn năm học vừa qua, tạo điều kiện thuận lợi cho
em trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành
nhất tới cô giáo ThS. Vũ Thị Nam, người đã dành nhiều thời gian, tâm huyết, chu
đáo, tận tình chỉ bảo em trong suốt thời gian thực tập.
Đồng thời em xin gửi lời cảm ơn đến Giám đốc Công ty TNHH tin học thanh niên Thái

Nguyên cùng các anh chị nhân viên phịng Kế tốn, Phịng Kinh doanh đã nhiệt tình chỉ
bảo, tạo điều kiện giúp đỡ em trong thời gian mà em thực tập tại Công ty.
Tuy đã cố gắng hết sức để hoàn thiện tốt nhất bài luận văn của mình nhưng kiến thức
cịn hạn hẹp, năng lực bản thân cịn rất hạn chế nên sẽ khơng tránh khỏi sai sót. Vậy em
kính mong q Thầy Cơ góp ý để bài Luận văn tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Trần Bắc Nam Phương

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................ii
MỤC LỤC................................................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU.......................................................................................viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................................................ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................x
DANH MỤC VIẾT TẮT............................................................................................xi
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................i
CHƯƠNG I: LÝ THUYẾT KẾ TỐN HÀNG HĨA, TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ TIÊU THỤ TRONG DOANH NGHIỆP....................................................1
1.1. Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của kế tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu
thụ hàng hóa trong doanh nghiệp................................................................................1
1.1.1. Khái niệm hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa
trong doanh nghiệp..................................................................................................1
1.1.2. Vai trị của tiêu thụ hàng hóa trong doanh nghiệp........................................1
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ hàng hóa trong doanh nghiệp......................2

1.2. Các phương thức bán hàng và thanh toán tiền hàng trong doanh nghiệp thương
mại.............................................................................................................................. 3
1.2.1. Phương thức bán hàng trong doanh nghiệp thương mại................................3
1.2.2. Phương thức thanh toán tiền hàng trong doanh nghiệp thương mại..............4
1.3. Kế tốn hàng hóa.................................................................................................5
1.3.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................5
1.3.2. Tài khoản......................................................................................................6
1.3.3. Kế tốn kiểm kê hàng hóa.............................................................................7
1.3.3.1. Chứng từ sử dụng....................................................................................8
1.3.3.2. Tài khoản................................................................................................8
1.3.3.3. Quy trình hạch tốn.................................................................................9
1.4. Kế tốn tiêu thụ hàng hóa..................................................................................10
1.4.1. Kế tốn giá vốn hàng bán............................................................................10
iii


1.4.2. Thủ tục, Chứng từ sử dụng..........................................................................10
1.4.3. Tài khoản sử dụng.......................................................................................10
1.4.4. Kế toán tổng hợp.........................................................................................11
1.4.5. Kế toán doanh thu.......................................................................................12
1.4.5.1 Thủ tục, chứng từ kế toán......................................................................14
1.4.5.2. Tài khoản.............................................................................................14
1.4.6. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................16
1.4.6.1 Chứng từ sử dụng......................................................................................16
1.4.6.2. Tài khoản..............................................................................................16
1.4.6.3. Kế tốn tổng hợp...................................................................................17
1.5. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh...................................................................17
1.5.1. Chi phí bán hàng.........................................................................................17
1.5.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp......................................................................18
1.5.3. Chứng từ sử dụng........................................................................................19

1.5.4. Tài khoản sử dụng TK 642- Chi phí quản lý kinh doanh.............................19
1.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................................20
1.6.1. Khái niệm...................................................................................................20
1.6.2. Phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh................................21
1.6.3. Chứng từ, thủ tục........................................................................................21
1.6.4. Tài khoản sử dụng TK 911- Xác định kết quả kinh doanh..........................21
1.6.5. Một số nghiệp vụ chủ yếu TK 911...........................................................22
1.6.6. Báo cáo xác định kết quả kinh doanh..........................................................22
1.7. Hình thức sổ kế tốn áp dụng trong kế toán bán hàng và xác định kết quả tiêu
thụ............................................................................................................................. 23
1.7.1. Hình thức nhật ký – sổ cái...........................................................................23
1.7.2. Hình thức nhật ký chung.............................................................................24
1.7.3. Hình thức chứng từ ghi sổ...........................................................................25
1.7.4. Hình thức kế tốn máy tính.........................................................................25
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TỐN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HĨA TẠI CƠNG TY TNHH TIN
HỌC THANH NIÊN THÁI NGUYÊN.....................................................................26
iv


2.1. Đặc điểm kinh doanh và tổ chức quản lý kinh doanh ảnh hưởng đến kế tốn tiêu
thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Cơng ty TNHH tin học thanh
niên Thái Ngun.....................................................................................................26
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của cơng ty TNHH tin học thanh niên
Thái Nguyên..........................................................................................................26
2.1.1.1 Vị trí địa lý và địa chỉ giao dịch của Cơng ty.........................................26
2.1.1.2. Q trình hình thành và phát triển của công ty.....................................27
2.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của công ty...................27
2.1.3. Đặc điểm về tổ chức kinh doanh và quản lý kinh doanh ở công ty TNHH tin
học thanh niên Thái Nguyên.................................................................................32

2.1.3.1. Các mặt hàng kinh doanh chủ yếu chính...............................................32
2.1.3.3 Nhà cung cấp.............................................................................................35
2.1.3.4 Khách hàng............................................................................................36
2.1.4. Hình thức kế tốn và tổ chức bộ máy kế tốn trong cơng ty TNHH tin học
thanh niên Thái Nguyên........................................................................................39
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH tin học thanh niên Thái
Nguyên..............................................................................................................39
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy kế tốn..............40
2.1.4.3. Chính sách kế tốn áp dụng..................................................................41
2.1.4.4. Tổ chức hệ thống tài koản kế toán............................................................41
2.1.4.5. Tổ chức hệ thống báo cáo.....................................................................42
2.1.4.6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong kế tốn tại cơng ty TNHH tin học
thanh niên Thái Ngun........................................................................................42
.................................................................................................................................. 44
2.2. Kế tốn nhập – xuất hàng hóa............................................................................44
2.2.1. Quy trình nhập - xuất hàng hóa...................................................................44
2.2.2. Kế tốn nhập - xuất kho hàng hóa...............................................................45
2.2.2.1. Nội dung...............................................................................................45
2.2.2.2. Chứng từ...............................................................................................45
2.2.2.3. Tài khoản..................................................................................................46
2.2.2.4. Quy trình hạch tốn..................................................................................46
v


2.3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm.................................................................................67
2.3.1. Kế toán doanh thu.......................................................................................67
2.3.1.1. Nội dung...............................................................................................67
2.3.1.2. Chứng từ...............................................................................................67
2.3.1.3. Tài khoản..............................................................................................68
2.3.1.4. Quy trình hạch toán..................................................................................68

2.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................74
2.3.2.1. Nội dung...............................................................................................74
2.3.2.2. Chứng từ...............................................................................................75
2.3.2.3. Tài khoản..................................................................................................75
2.3.2.4. Quy trình hạch tốn..................................................................................75
2.3.3. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu........................................................77
2.3.3.1. Thủ tục chứng từ sử dụng.....................................................................77
2.3.3.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................78
2.3.3.4. Quy trình ghi sổ kế tốn...........................................................................78
2.3.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh.............................................................78
2.3.4.1. Nội dung...............................................................................................78
2.3.4.2. Chứng từ...............................................................................................78
2.3.4.3. Tài khoản..............................................................................................79
2.3.4.4. Quy trình hạch tốn...............................................................................79
2.3.5. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm................................................86
2.3.5.1. Nội dung...............................................................................................86
2.3.5.2. Chứng từ, thủ tục..................................................................................87
2.3.5.3. Tài khoản..............................................................................................87
2.3.5.4. Quy trình hạch tốn...............................................................................87
2.3.6. Phân tích tình hình tiêu thụ của Cơng ty......................................................89
2.3.6.1. Phân tích tình hình tăng trưởng doanh thu của Cơng ty TNHH tin học
thanh niên Thái Nguyên.....................................................................................89
2.3.6.2. Phân tích một số chỉ tiêu tài chính liên quan đến tiêu thụ và kết quả
kinh doanh của Công ty.....................................................................................90

vi


2.4. Nhận xét thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm tại
công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên.......................................................91

CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN TIÊU THỤ HÀNG HĨA
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HĨA TẠI CƠNG TY TNHH TIN
HỌC THANH NIÊN THÁI NGUYÊN.....................................................................95
3.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu
thụ hàng tại công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên...................................95
3.2. Các kiến nghị hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm
tại công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên..................................................96
3.3. Các điều kiện thực hiện kiến nghị......................................................................97
KẾT LUẬN:...............................................................................................................99
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................100

vii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng so sánh kết quả kinh doanh trong 02 năm 2017 và 2018....................37
Bảng 2.2: Tình hình doanh thu của cơng ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên
trong 02 năm 2017 và 2018.........................................................................................89
Bảng 2.3: Một số chỉ tiêu tài chính liên quan đến tiêu thụ và kết quả kinh doanh của
công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên..........................................................90
Biểu 2.1: Trích sổ chi tiết 156 – Bàn DT1890H1 tháng 06/2019.................................61
Biểu 2.2: Trích sổ chi tiết 156 – Két sắt K40HP tháng 06/2019..................................62
Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết 156 – Bàn ET1400B tháng 06/2019....................................63
Biểu 2.4: Trích sổ chi tiết 156 – Ghế GL101 tháng 06/2019.......................................64
Biểu 2.5: Trích sổ NKC tháng 06/2019........................................................................65
Biểu 2.6: Trích sổ cái tài khoản 156 tháng 06/2019.....................................................66
Biểu 2.7: Trích sổ nhật ký chung tháng 06/2019.........................................................73
Biểu 2.8: Trích sổ cái tài khoản 511 tháng 06/2019.....................................................74
Biểu 2.9: Trích sổ cái tài khoản 632 tháng 06/2019.....................................................76
Biểu 2.10: Trích sổ NKC tháng 06/2019......................................................................85

Biểu 2.11: Trích sổ cái tài khoản 642 tháng 06/2019...................................................86
Biểu 2.13: Trích sổ cái tháng 06/2019.........................................................................88

viii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Hạch toán hàng tồn kho phát hiện thiếu khi kiểm kê....................................9
Sơ đồ 1.2: Hạch toán hàng tồn kho phát hiện thừa khi kiểm kê.....................................9
Sơ đồ 1.3: hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của TK 632 theo phương pháp KKTX
..................................................................................................................................... 11
Sơ đồ 1.4 : hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của TK 632 theo phương pháp KKĐK
..................................................................................................................................... 12
Sơ đồ 1.5: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu theo TT 133/2016/TT-BTC...........17
Sơ đồ 1.6: Hạch toán tài khoản 911.............................................................................22
Sơ đồ 1.7: quy trình hạch tốn theo hình thức "Nhật ký - sổ cái"................................23
Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ Nhật ký chung....................................................................24
Sơ đồ 1.9: quy trình hạch tốn theo hình thức "Chứng từ ghi sổ"................................25
Sơ đồ 1.10: quy trình hạch tốn theo hình thức kế tốn máy tín..................................25
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên
..................................................................................................................................... 28
Sơ đồ 2.2: quy trình mua bán hàng hóa........................................................................34
Sơ đồ 2.3: Tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH tin học thanh niên Thái Ngun. 40
Sơ đồ 2.4: Quy trình nhập xuất hàng hóa tại công ty TNHH tin học thanh niên Thái
Nguyên........................................................................................................................ 44

ix


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 2.1: Giao diện phần mềm VACOM....................................................................43
Hình 2.2: Hóa dơn GTGT số 0004347.........................................................................47
Hình 2.3: Bảng kê hóa đơn 0004347............................................................................48
Hình 2.4: Hóa dơn GTGT số 0004353.........................................................................49
Hình 2.5: Bảng kê hóa đơn 0004353............................................................................50
Hình 2.6: Phiếu nhập kho số 004347...........................................................................51
Hình 2.7: Phiếu nhập kho số 004353...........................................................................52
Hình 2.8: Giao diện phần mềm cho nghiệp vụ nhập kho hàng hóa của hóa đơn số
0004347....................................................................................................................... 53
Hình 2.9: Giao diện phần mềm cho nghiệp vụ nhập kho hàng hóa của hóa đơn số
0004353....................................................................................................................... 54
Hình 2.10 Phiếu xuất kho số 336.................................................................................56
Hình 2.11 Phiếu xuất kho số 340.................................................................................57
Hình 2.12 Giao diện phần mềm cho nghiệp vụ xuất bán theo hóa đơn 336.................58
Hình 2.13 Giao diện phần mềm cho nghiệp vụ xuất bán theo hóa đơn 340.................59
Hình 2.14: Hóa đơn GTGT số 0000336.......................................................................69
Hình 2.15: Bảng kê kèm theo hóa đơn GTGT số 0000336..........................................70
Hình 2.16: Hóa đơn GTGT số 0000340.......................................................................71
Hình 2.17: Bảng kê kèm theo hóa đơn GTGT số 0000340..........................................72
Hình 2.18: Hóa đơn số 0065616..................................................................................80
Hình 2.19: Bảng chấm cơng tháng 06/2019.................................................................81
Hình 2.20: Bảng thanh tốn tiền lương tháng 06/2019................................................82
Hình 2.21: Giao diện phần mềm cho nghiệp vụ ghi nhận chi phí bán hàng theo hóa đơn
số 0065616................................................................................................................... 83
Hình 2.22: Giao diện phần mềm cho nghiệp vụ tính lương.........................................84

x


DANH MỤC VIẾT TẮT

BTC

Bộ tài chính

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BGĐ

Ban giám đốc

CCDC

Công cụ dụng cụ

CP

Cổ phần

CNV


Cơng nhân viên

CKTM

Chiết khấu thương mại

CNTT

Cơng nghệ thơng tin

DP

Dự phịng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐ GTGT

Hóa đơn giá trị gia tăng

HTK

Hàng tồn kho

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn


KC

Kết chuyển

KKTX

Kê khai thường xun

NVL

Ngun vật liệu

NKC

Nhật ký chung

SDDK

Số dư đầu kỳ

SDCK

Số dư cuối kỳ

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ


Tài sản cố định

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TK

Tài khoản

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TT

Thông tư

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

VCSH

Vốn chủ sở hữu

xi


LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Cùng với sự phát triển kinh tế,cùng với sự đổi mới sâu sắc của cơ chế kinh tế đòi hỏi hệ
thống kế tốn phải khơng ngừng được hồn thiện đề đáp ứng được yêu cầu quản lý.
Với doanh nghiệp thương mại đóng vai trò là mạch máu trong nền kinh tế quốc dân có
q trình kinh doanh theo một chu kỳ nhất định là dự trữ - bán ra các loại hàng hóa,
thành phẩm, dịch vụ, trong đó khâu bán hàng là khâu cuối cùng của chu kỳ sản xuất
kinh doanh, có tính quyết định đến hiệu quả của q trình kinh doanh. Bởi vì, chỉ khi
bán được hàng thì mới bảo toàn và tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn, giữ uy tín với
bạn hàng, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, cải thiện đời sống và tinh thần của
cán bộ cơng nhân viên, doanh nghiệp đảm bảo có lợi nhuận để tích luỹ mở rộng phát
triển sản xuất kinh doanh.
Nhờ có bán hàng mà doanh nghiệp thương mại mới có thu nhập để bù đắp chi phí và
tích lũy tiếp tục cho q trình kinh doanh.. Đó chính là lí do mà các nhà quản lý doanh
nghiệp phải ln nghiên cứu hồn thiện các phương pháp quản lý nhằm thúc đẩy q
trình tiêu thụ hàng hố. Trong đó, nắm bắt khâu tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ
hàng hóa có vai trị cực kỳ quan trọng, đó chính là q trình thu thập và xử lý thông tin
để nắm bắt nhu cầu của thị trường, hiệu quả kinh tế đã đạt được để lựa chọn loại hàng
hóa, phương thức kinh doanh phù hợp giúp đẩy nhanh tốc độ chu chuyển của hàng
hóa, rút ngắn thời gian dự trữ hàng hóa làm cho q trình kinh doanh và lưu thơng
hàng hóa được trơi chảy, giảm bớt chi phí tăng lợi nhuận.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề đó, cùng với những kiến thức đã học ở
trường, qua thời gian tìm hiểu thực tế hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH tin học
thanh niên Thái Nguyên, với sự hướng dẫn của cô giáo ThS. Vũ Thị Nam em đã chọn
đề tài “Kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa
tại Cơng ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên” để làm đề tài Luận văn tốt
nghiệp của mình.


2. Mục đích nghiên cứu đề tài
Về lý luận: Hệ thống hóa lý luận về việc vận dụng các chuẩn mực kế toán, chế độ kế

toán hiện hành để làm rõ kế tốn bán hàng tại cơng ty. Trình bày được các vấn đề cơ
bản của doanh nghiệp thương mại, phương pháp hạch tốn q trình mua hàng, bán
hàng theo các phương pháp. Trình bày được phương pháp hạch tốn các nghiệp vụ
phát sinh liên quan đến các khoản phải trả như: kế toán phải trả người bán, phải trả
người lao động và phát hành trái phiếu
Về mặt thực tiễn: Nghiên cứu thực trạng về kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Cơng ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên.
Qua nghiên cứu sẽ thấy được những mặt ưu điểm cần phát huy và những hạn chế cần
có biện pháp khắc phục, đề xuất những ý kiến đóng góp, giải pháp kịp thời khắc phục
nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu
thụ hàng hóa tại cơng ty. Phân tích được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và vận dụng
được bảng hệ thống tài khoản kế toán
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu.
Công tác kế toán các hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế tốn các loại doanh
thu, các loại chi phí liên quan đến kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên
Phạm vi nghiên cứu
Về mặt không gian: Công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên
Về mặt thời gian: Nghiên cứu các số liệu về tình hình cơ bản của Cơng ty trong các năm
2018,2019.
Địa chỉ: Số 7, đường Quang Trung, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
4. Phương pháp nghiên cứu.
Phương pháp nghiên cứu của em là sử dụng phương pháp phỏng vấn, tập hợp, so sánh
giữa lý luận và thực tiễn, thơng qua phân tích lý luận, thực tiễn để xác định sự hợp lý,


hiệu quả của hệ thống sổ sách, chứng từ và phương pháp ghi sổ của kế tốn hàng hóa,
tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm tại Cơng ty TNHH tin học thanh niên
Thái Ngun.

5. Những đóng góp khoa học của khóa luận.
Qua nghiên cứu khóa luận, em đã làm sáng tỏ thêm các lý luận về kế toán bán hàng và
xác định kết quả tiêu thụ, nắm bắt được một số kiến thức thực tế, áp dụng lý luận vào
thực tiễn hiện nay.
Khóa luận cịn nêu lên những đặc điểm về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên, trình bày một cách tổng quát
về đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty, bộ máy tổ chức quản lý, bộ máy kế
toán…Đồng thời mơ tả một cách tổng qt thực trạng kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng
hóa và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty.
6. Kết cấu khóa luận.
Khóa luận gồm 3 chương, trình bày các vấn đề sau:
Chương 1: Lý thuyết kế tốn hàng hóa, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ trong
doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ
hàng hóa tại Cơng ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa
tại Cơng ty TNHH tin học thanh niên Thái Nguyên.


CHƯƠNG I: LÝ THUYẾT KẾ TỐN HÀNG HĨA, TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của kế tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả
tiêu thụ hàng hóa trong doanh nghiệp.
1.1.1. Khái niệm hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa
trong doanh nghiệp.
Hàng hóa
Hàng hố là sản phẩm của lao động, nó có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào
đó của con người thơng qua trao đổi, mua bán.
Hàng hố có thể ở dạng hữu hình như sắt, thép, thực phẩm... hay vơ hình như dịch vụ,
giao thơng vận tải... nhưng dù ở dạng nào nó cũng có hai thuộc tính: giá trị sử dụng và

giá trị.
Tiêu thụ
Tiêu thụ là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
thương mại, là quá trình chuyển quyền sở hữu và sử dụng hàng hoá - tiền tệ giữa các
chủ thể kinh tế.
Tiêu thụ hàng hố là q trình gồm nhiều hoạt động: nghiên cứu thị trường, nghiên
cứu người tiêu dùng, lựa chọn xác lập các kênh phân phối, các chính sách và hình thức
bán hàng, tiến hành quảng cáo xúc tiến, cuối cùng thực hiện các công việc bán hàng tại
điểm bán.
Tiêu thụ hàng hố là q trình thực hiện giá trị của hàng hoá, hàng hoá được chuyển từ
trạng thái hiện vật sang hình thái tiền tệ và vòng chu chuyển vốn kinh doanh của
doanh nghiệp đã hồn thành.
1.1.2. Vai trị của tiêu thụ hàng hóa trong doanh nghiệp
Kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa là một phần hành kế
tốn có vai trị rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Tiêu thụ hàng hóa góp phần
1


nâng cao năng suất lao động, phục vụ sản xuất, tiêu dùng và đời sống xã hội, góp phần
điều hịa giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa tiền và hàng, giữa khả năng và nhu cầu, là
điều kiện để đảm bảo sự phát triển cân đối trong từng ngành cũng như toàn bộ nền
kinh tế quốc dân và là cơ sở để xác định kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh.
Đây là một chỉ tiêu hết sức quan trọng quyết định sự tồn tại hay giải thể của doanh
nghiệp, thông qua việc tiêu thụ mà vốn kinh doanh của doanh nghiệp được thu hồi, các
chi phí được bù đắp và đem lại lợi nhuận giúp cơng ty có đủ nguồn lực tài chính để
phục vụ cho mục đích kinh doanh của mình. Từ những phân tích, đánh giá đó giúp các
nhà quản trị doanh nghiệp có thể đưa ra những chiến lược kinh doanh, cơng cụ chính
sách thích hợp và hiệu quả cao nhất
1.1.3. Nhiệm vụ của kế tốn tiêu thụ hàng hóa trong doanh nghiệp
Đối với bản thân doanh nghiệp sau quá trình kinh doanh thu được lợi nhuận là tiền đề

để mở rộng hoạt động kinh doanh, nâng cao đời sống của người lao động, tạo nguồn
tích luỹ cho nền kinh tế quốc dân.
Trên phạm vi doanh nghiệp thương mại, tiêu thụ là nhân tố quyết định đến sự thành
công hay thất bại của doanh nghiệp, thể hiện sức cạnh tranh và uy tín của doanh
nghiệp trên thị trường. Đặc biệt trong nền kinh tế thị trường, kế tốn nói chung và kế
tốn tiêu thụ nói riêng được sử dụng như một công cụ đắc lực không thể thiếu đối với
mỗi doanh nghiệp cũng như đối với sự quản lý vĩ mô của nhà nước nhằm giúp đánh
giá mức độ hoàn thành kế hoạch về giá vốn hàng bán, chi phí và lợi nhuận, từ đó khắc
phục những thiếu sót và hạn chế trong cơng tác quản lý. Để thực sự là cơng cụ cho q
trình quản lý, kế tốn tiêu thụ hàng hóa phải thực hiện tốt, đầy đủ các nhiệm vụ sau:
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến động của
từng loại sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị.
Cung cấp thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ phân tích
hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân phối kết quả.
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản giảm
trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp, đồng thời theo dõi,
đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
2


Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình hình thực
hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và tình hình phân phối kết quả các hoạt động.
1.2. Các phương thức bán hàng và thanh toán tiền hàng trong doanh nghiệp
thương mại.
1.2.1. Phương thức bán hàng trong doanh nghiệp thương mại.
Việc bán hàng trong các doanh nghiệp thương mại nội địa có thể thực hiện theo hai
phương thức: bán buôn và bán lẻ, được chi tiết dưới nhiều hình thức khác nhau (trực
tiếp, chuyển hàng...).
Cụ thể:
Phương thức bán buôn: là phương thức bán hàng cho các doanh nghiệp sản xuất,

doanh nghiệp thương mại để tiếp tục đưa vào quá trình sản xuất hoặc tiếp tục được
chuyển bán. Đặc trưng của phương thức này là hàng hố vẫn nằm trong lĩnh vực lưu
thơng, chưa đi vào lĩnh vực tiêu dùng và số lượng hàng bán mỗi lần thường lớn. Giá
bán biến động tuỳ thuộc vào số lượng hàng bán và phương thức thanh toán. Trong bán
buôn gồm hai phương thức bán hàng cơ bản là: bán hàng qua kho và bán hàng vận
chuyển thẳng.
Bán hàng qua kho: Bán bn hàng hố qua kho là phương thức bán bn hàng hố mà
trong đó, hàng bán phải được xuất từ kho bảo quản của doanh nghiệp. Bán bn hàng hố
qua kho có thể thực hiện theo một trong hai cách là giao tại kho và chuyển hàng.
Bán hàng vận chuyển thẳng: Xét theo tính chất vận chuyển hàng hóa thì hàng được mua
và bán lại ngay mà khơng phải nhập kho. Doanh nghiệp có thể giao hàng ngay tại nơi mua
hàng hoặc phải chuyển hàng giao cho bên mua tại địa điểm được yêu cầu.
Phương thức bán lẻ: là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc tổ
chức kinh tế, đơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu thụ nội bộ. Đặc trưng
của phương thức bán lẻ là kết thúc nghiệp vụ bán hàng thì sản phẩm rời khỏi lĩnh vực
lưu thông đi vào lĩnh vực tiêu dùng, giá trị sử dụng của sản phẩm được thực hiện.
Hàng bán lẻ thường có khối lượng nhỏ và được thanh tốn ngay. phương thức bán lẻ
bao gồm các hình thức sau:
3


Bán lẻ thu tiền trực tiếp: Nhân viên bán hàng trực tiếp bán hàng cho khách và thu tiền.
Bán lẻ thu tiền tập trung: Khách hàng nhận giấy thu tiền, hố đơn hoặc tích kê của
nhân viên bán hàng rồi đến nhận bàng ở quầy hàng hoặc kho. Nhân viên bán hàng căn
cứ vào hố đơn, tích kê để kiểm kê số hàng bán ra trong ngày.
Bán hàng đại lý, ký gửi: Doanh nghiệp giao hàng cho cơ sở đại lý, ký gửi các cơ sở
này trực tiếp bán hàng. Bên nhận đại lý, ký gửi sẽ trực tiếp bán hàng và thanh toán tiền
hàng cho doanh nghiệp và được hưởng hoa hồng đại lý bán.
Bán hàng trả chậm, trả góp: Bán hàng trả chậm, trả góp là hình thức bán hàng mà
người mua được trả tiền mua hàng thành nhiều lần trong một thời gian nhất định và

người mua phải trả cho doanh nghiệp bán hàng số tiền lớn hơn giá bán trả tiền ngay
một lần.
1.2.2. Phương thức thanh toán tiền hàng trong doanh nghiệp thương mại.
Thanh toán bằng tiền mặt: là hình thức thanh tốn được thực hiện thông qua việc trực
tiếp nhập xuất tiền mặt của doanh nghiệp mà khơng thơng qua nghiệp vụ thanh tốn
của ngân hàng. Người mua nhận được hàng thì sẽ thanh tốn ngay cho doanh nghiệp
bằng tiền mặt hoặc doanh nghiệp sẽ ghi giấy nhận nợ cho khách hàng và sẽ được thanh
tốn bằng tiền mặt trong thời gian thỏa thuận. Hình thức này thường được sử dụng khi
người mua là những khách hàng nhỏ, lẻ, mua hàng với khối lượng không nhiều.
Thanh toán qua ngân hàng: Là phương thức thanh toán chi trả bằng tiền thông qua
trung gian – ngân hàng bằng cách chuyển khoản từ tài khoản của người mua sang tài
khoản của người bán. Phương thức này tiết kiệm được chi phí in ấn, quản lý tiền tệ,
tiết kiệm thời gian, kiểm sốt được tình hình tài chính của mỗi doanh nghiệp, chống
tham ơ, lãng phí. Tùy từng thương vụ, khách hàng mà việc thanh tốn có thể được thực
hiện theo một số phương thức sau:
Thanh toán chuyển khoản qua ngân hàng
Thanh toán bằng Séc
Thanh toán Ủy nhiệm chi
4


Thanh tốn bằng tín dụng
1.3. Kế tốn hàng hóa.
1.3.1. Chứng từ sử dụng.
*Nhập kho hàng hóa:
 Đối với nhập trong nước
 Bộ chứng từ bắt buộc:
Hợp đồng kinh tế (Hợp đồng mua bán hàng hóa) giữa hai bên
Hóa đơn giá trị gia tăng đầu vào
Chứng từ thanh toán cho người bán

Phiếu chi: Đối với hóa đơn có tổng giá thanh toán dưới 20 triệu đồng
Ủy nhiệm chi hoặc chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt: Đối với hóa đơn có tổng
giá thanh tốn từ 20 triệu đồng trở lên
Phiếu nhập kho vật liệu, hàng hóa
 Bộ chứng từ bổ sung:
Phiếu xuất kho của bên bán hàng 
Biên bản bàn giao hàng hóa
Biên bản thanh lý hợp đồng
 Đối với nhập khẩu nước ngoài
 Bộ chứng từ sử dụng
Hợp đồng bán hàng hóa, gia cơng hàng hóa, cung ứng dịch vụ
Tờ khai hải quan nhập khẩu
Chứng từ thanh toán qua ngân hàng: Giấy báo nợ
Hóa đơn thương mại: Invoice, paskinglist
Chứng từ nộp thuế khâu nhập khẩu
Phiếu nhập kho vật tư
*Xuất kho hàng hóa:
Hợp đồng kinh tế
Đơn đặt hàng cho từng lần hàng
Hóa đơn GTGT
Chứng từ thanh tốn: Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng, bù trừ cơng nợ
5


Chứng từ theo dõi quản lý:
Thẻ kho
Phiếu báo hàng hóa còn lại cuối kỳ
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
Bảng kê mua hàng, bảng kê nhập – xuất – tồn
Bảng tính giá hàng hóa, bảng phân bổ hàng hóa.

1.3.2. Tài khoản
Tài khoản sử dụng: TK 156 – Hàng hóa: phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến
động tăng, giảm các loại hàng hóa của doanh nghiệp bao gồm hàng hóa tại các kho
hàng, quầy hàng, hàng hóa bất động sản.
Theo Thông tư 133/2006/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của bộ trưởng BTC quy
định về kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 156 như sau:
Tài khoản 156 “Hàng hóa”
Tài khoản 156 - Hàng hố, có 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 1561 - Giá mua hàng hoá
Tài khoản 1562 - Chi phí thu mua hàng hố
Tài khoản 1567 - Hàng hóa bất động sản
Tài khoản: 156 - Hàng Hóa

6


×