Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 hoá học 10 mã đề 012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.68 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra giữa kì 1 - Hố học 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 012.
Câu 1. Kí hiệu phân lớp nào sau đây khơng đúng?
A. 2p.
B. 2d.
C. 1s.
D. 3s.
Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, Y khơng phải là khí hiếm:
A. ZY = 36.
B. ZY = 18.
C. ZY = 26.
D. ZY = 10.
Câu 3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử caesium( kí hiệu là Ca) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của caesium là 133 amu. Bán kính
nguyên tử của caesium là 0,27 nm. Khối lượng riêng của caesium là
A. 1,715 g/cm3.
B. 1,33 g/cm3.
C. 1,34 g/cm3
D. 1,77 g/cm3.
Câu 4. Khối lượng tuyệt đối của 2 nguyên tử potassium ( K) là
A. 9,58.10-27kg.
B. 2,671.10-27 kg.
C. 1,306.10-25 kg.
D. 6,5293.10-26 kg.
Câu 5. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử sodium ( kí hiệu :Na , Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p63s1.


D. 1s22s22p53s2.
Câu 6. Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s1.
(4) 1s22s22p63s23p1
(7) 1s2.
(2) 1s22s22p4.
(5) 1s22s22p63s23p63d54s1
(8) 1s22s22p63s23p5.
2
2
6
2
6
10
2
5
2
2
6
2
2
(3) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
(6) 1s 2s 2p 3s 3p
(9) 1s22s22p3.
Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 7. Các ion nào sau đây có cấu hình electron giống nhau:

A. Mg2+, Ca2+, Cl-.
B. Mg2+, K+, F-.
C. Mg2+, Na+, F-.
D. Mg2+, Li+, Cl-.
Câu 8. Orbital có dạng hình số tám nổi là
A. orbital f.
B. orbital s.
C. orbital d.
D. orbital p.
Câu 9. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử aluminium (kí hiệu :Al, Z = 13) là
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 10. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử chlorine ( kí hiệu : Cl, Z = 17) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 11. Số orbital tối đa trong lớp n ( n 4) là
A. n2.
B. 2n.
C. 2n2.
D. 0,5n2.
Câu 12. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm
các nguyên tố kim loại là:
1


A. E, T.

B. X, Y, E.
C. Y, T.
D. X, Y, E, T.
Câu 13. Nếu orbital chứa 1 electron (một mũi tên hướng lên) thì electron đó gọi là
A. electron ghép đôi.
B. orbital s.
C. orbital trống.
D. electron độc thân.
Câu 14. Hãy cho biết nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có nhiểu electron độc thân nhất?
A. Ca (Z = 20).
B. P (Z = 15) .
C. Mn (Z = 25).
D. B (Z = 5) .
o
Câu 15. Ở 20 C, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 (g/cm 3) và bán kính của nguyên tử X là 1,446.10 -8
cm. Giả thiết trong tinh thể ngun tử X có dạng hình cầu và độ rỗng 26%. Kim loại X là
A. Cr
B. Ag
C. Cu
D. Fe
Câu 16. Cho nguyên tử sodium ( kí hiệu: Na) có 11 proton, 12 neutron, 11 electron; nguyên tử C có 6 proton, 6
neutron, 6 electron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron, 8 electron ? (Cho m p=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.1027
kg và me = 9,1094.10-31kg). Khối lượng (kg) phân tử Na2CO3 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,5607.10-26
B. 1,7746.10-25
C. 1,5607.10-25
D. 1,7746.10-26
Câu 17. Số electron tối đa có thể có ở phân lớp p là
A. 10.
B. 14.

C. 6.
D. 2.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khối lượng của một ngun tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị có kể
đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
B. Số khối A = Z + N.
C. Hidrogen
và Đơteri
là nguyên tố đồng vị.
D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, neutron và electron có trong nguyên tử.
Câu 19. Số orbital trong phân lớp 3p là
A. 9.
B. 3.
C. 1.
D. 6.
Câu 20. Cho các phát biểu về nguyên tử
:
(1) X có tổng các hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20.
(2) X có số hạt neutron nhiều hơn proton là 4.
(3) X có 4 lớp electron.
(4) Cấu hình electron của X là [Ar]3d44s2
(5) X là kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 21. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Carbon ( kí hiệu: C, Z = 6) là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p4.

C. 1s22s22p2.
D. 2s22p4.
Câu 22. Cho 4 nguyên tử có kí hiệu như sau:
,
,
,
. Hai ngun tử nào có cùng số neutron?
A. X và Y.
B. Z và T.
C. X và Z.
D. Y và Z.
2
2
6
Câu 23. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s23p1. Số hiệu nguyên tử
của X là
A. 14.
B. 27.
C. 15.
D. 13.
Câu 24.
2


Cho các nguyên tử sau:
electron độc thân nhất?

,

,


A.
.
B.
.
Câu 25. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?


C.

. Hãy cho biết nguyên tử nào có nhều
.

A.

B.

C.

.
.
.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một nguyên tử thì số neutron luôn bằng số electron.
B. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
C. Trong một nguyên tử thì số proton ln bằng số electron.
D. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
Câu 27.

D.

D.

.


.

Nhận định kí hiệu

. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
A. X và Y cùng có 25 electron.
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và neutron).
D. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
Câu 28. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu: Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Na là 23 amu. Khối lượng
riêng của Na là 0,85g/cm3. Bán kính nguyên tử của Na là
A. 1,9.10-8 cm.
B. 1,35.10-8 cm.
C. 1,32.10-8 cm.
D. 0,19.10-8 cm.
Câu 29. Biết nguyên tử magnesium có 12 proton, 12 neutron và 12 electron và nguyên tử oxygen có 8 proton, 9
neutron và 8 electron ? (Cho mp =1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg). Vậy khối
lượng (g) phân tử MgO bằng bao nhiêu?
A. 6,8641.10-26 g
B. 5,4672.10-23 kg
C. 6,8641.10-23g
D. 5,4672.10-23 g
Câu 30. Cho biết ZFe = 26, ZAl = 13. Cấu hình electron của ion Al3+ và Fe2+ lần lượt là:
A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s23p63d64s2.

B. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d5 và 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p63d84s2.
----HẾT---

3



×