Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

[2018 - 2019] Chuyên Thái Binh - Kiểm tra giữa kỳ 1 - Hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.25 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi giữa kỳ 1 năm học 2018 - 2019 />
KIỂM TRA GIỮA KỲ HÓA 11 - CHUYÊN THÁI BÌNH
[VÀO PHỊNG THI ONLINE] – [ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 1. Cho hình vẽ về c|ch thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ trên có thể |p dụng để thu được những khí n{o trong c|c khí sau đ}y?
A. O2, N2, H2, CO2.

B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.

(Xem giải) Câu 2. Ph|t biểu n{o dưới đ}y l{ đúng?
A. Th{nh phần chính của suppephotphat đơn l{ Ca(H2PO4)2.
B. Amophot l{ hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 v{ NH4H2PO4.
C. Th{nh phần chính của ph}n đạm urê l{ NH4NO3.
D. Nitrophotka l{ hỗn hợp gồm KNO3 v{ NaH2PO4.
(Xem giải) Câu 3. Dung dịch muối n{o dưới đ}y có pH > 7?
A. (NH4)2SO4.

B. Fe2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. NaHCO3.

(Xem giải) Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm a mol photpho v{ b mol lưu huỳnh. Ho{ tan ho{n to{n X trong
dung dịch HNO3 đặc lấy dư 20% so với lượng cần dùng thì thu được dung dịch Y. Số mol NaOH cần
dùng để trung ho{ hết lượng dung dịch Y l{ (sản phẩm khử duy nhất của N+5 l{ NO2)


A. 4a + 3,2b

B. 3,2a + 1,6b

C. 1,2a + 3b

D. 3a + 2b

Câu 5. Chất n{o sau đ}y l{ chất điện li?
A. Ancol etylic.

B. Saccarozơ.

C. Axit clohiđric.

D. Benzen.


Tuyển chọn đề thi giữa kỳ 1 năm học 2018 - 2019 />(Xem giải) Câu 6. Nung 15,23 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn trong oxi một thời gian thu được 16,83
gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan ho{n to{n Y trong dung dịch HNO3 thì cần x mol HNO3, sau phản ứng
thu được 0,3 mol NO l{ sản phẩm khử duy nhất. Gi| trị của x l{
A. 1,6.

B. 1,3.

C. 1,5.

D. 1,4.

(Xem giải) Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch

A. HNO3 lo~ng.

B. HNO3 đặc, nguội.

C. HCl đặc.

D. NaOH đặc.

(Xem giải) Câu 8. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Trong c|c phản ứng hóa học, photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Amoniac lỏng được dùng l{m chất l{m lạnh trong thiết bị lạnh.
C. Khí CO được điều chế trong phịng thí nghiệm bằng c|ch đốt ch|y cacbon.
D. SiO2 l{ oxit axit, không tan trong nước nhưng tan nhanh trong dung dịch kiềm lo~ng.
(Xem giải) Câu 9. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al t|c dụng hết với dung dịch HNO3 lo~ng thu được
hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO v{ 0,01 mol N2O. Khối lượng muối được tạo ra trong dung dịch l{ (biết
phản ứng không tạo NH4NO3)
A. 6,93.

B. 3,83.

C. 8,17.

D. 5,96.

(Xem giải) Câu 10. Khi l{m thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt
nhất khí NO2 tho|t ra g}y ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch n{o
sau đ}y?
A. Cồn.

B. Xút.


C. Muối ăn.

D. Giấm ăn.

Câu 11. Phản ứng n{o sau đ}y NH3 khơng đóng vai trị chất khử?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.

C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.

D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

(Xem giải) Câu 12. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng
thuộc loại phản ứng oxi hóa khử l{
A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

(Xem giải) Câu 13. Cho c|c phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O l{
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.


Tuyển chọn đề thi giữa kỳ 1 năm học 2018 - 2019 />Câu 14. Cặp chất n{o sau đ}y cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 v{ H3PO4.

B. (NH4)2HPO4 v{ KOH.

C. Cu(NO3)2 v{ HNO3.

D. Al(NO3)3 v{ NH3.

Câu 15. Cho v{i giọt quỳ tím v{o dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển sang m{u:
A. v{ng.

B. đỏ.

C. xanh.

D. hồng.

(Xem giải) Câu 16. Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng tự oxi hóa khử?
A. 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

C. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO

B. (NH4)2Cr2O7 → N2 + Cr2O3 + 4H2O

D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

(Xem giải) Câu 17. Cho c|c cặp chất: (a) Na2CO3 v{ BaCl2; (b) NaCl v{ Ba(NO3)2; (c) NaOH v{
H2SO4; (d) H3PO4 v{ AgNO3; (e) Ca(HCO3)2 v{ NaOH. Số cặp xảy ra phản ứng trong dung dịch thu
được kết tủa l{
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

(Xem giải) Câu 18. Để l{m khô khí NH3 ta có thể dùng
A. CuSO4.

B. CaO.

C. H2SO4 đặc.

D. P2O5.

(Xem giải) Câu 19. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được
dung dịch X. X|c định c|c chất tan có trong X?
A. Na3PO4 v{ NaOH.


B. NaH2PO4 v{ H3PO4.

C. Na3PO4 v{ Na2HPO4.

D. Na2HPO4 v{ NaH2PO4.

(Xem giải) Câu 20. Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na v{ K v{o nước dư, thu được 0,168 lít H2 (đktc).
Khối lượng kim loại Na trong X l{
A. 0,230.

B. 0,115.

C. 0,345.

D. 0,276.

Câu 21. Chọn ph|t biểu đúng trong c|c ph|t biểu sau:
A. Trong PTN để điều chế HNO3, người ta cho NaNO3 tinh thể t|c dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc,
đun nóng.
B. CO có khả năng khử c|c oxit kim loại MgO, ZnO, Fe2O3 th{nh kim loại.
C. Độ dinh dưỡng của ph}n l}n được đ|nh gi| theo %P trong ph}n l}n.
D. Trong phản ứng hóa học, Si chỉ thể hiện tính khử.
Câu 22. Khi đốt ch|y than đ|, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (khơng m{u, khơng mùi, rất
độc). X l{ khí n{o sau đ}y?


Tuyển chọn đề thi giữa kỳ 1 năm học 2018 - 2019 />A. CO.

B. CO2.


C. SO2.

D. NO2.

(Xem giải) Câu 23. Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được 10,24 gam hỗn
hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được V ml khí NO (đktc), sản phẩm
khử duy nhất của N+5. Gi| trị của V l{
A. 2688.

B. 3136.

C. 2240.

D. 896.

Câu 24. Chất n{o sau đ}y t|c dụng được với dung dịch HCl?
A. Al(NO3)3.

B. BaCl2.

C. Al(OH)3.

D. MgCl2.

Câu 25. Cho c|c chất HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch có pH nhỏ nhất
l{
A. CH3COOH.

B. NaCl.


C. HNO3.

D. NaOH.

(Xem giải) Câu 26. Hòa tan ho{n to{n 1,92 gam Mg trong dung dịch HNO3 lo~ng, dư thì thu được
0,224 lít (đktc) khí X v{ dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 12,64 gam muối. Khí X l{
A. NO2.

B. N2.

C. NH3.

D. N2O.

Câu 27. Phương trình phản ứng nhiệt ph}n n{o sau đ}y sai?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O.

B. NH4Cl → NH3 + HCl

C. NH4NO3 → NH3 + HNO3.

D. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O

Câu 28. C|c loại ph}n l}n đều cung cấp cho c}y trồng nguyên tố:
A. cacbon.

B. photpho.

C. nitơ.


D. kali.

Câu 29. Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn l{
A. Fe.

B. FeO.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu 30. Chất n{o sau đ}y l{ muối axit:
A. CaCO3.

B. NaHS.

C. KCl.

D. NaNO3.

Câu 31. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột m{u đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó l{
A. đ| vơi.

B. than hoạt tính.

B. muối ăn.

D. thạch cao.

(Xem giải) Câu 32. Hịa tan 25,6 gam bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO3 0,6M v{ H2SO4 1M

thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) tho|t ra v{ dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Gi| trị của m l{
A. 69,44.

B. 60,08.

C. 66,96.

D. 75,84.

Câu 33. Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch người ta dùng


Tuyển chọn đề thi giữa kỳ 1 năm học 2018 - 2019 />A. dung dịch H2SO4 lo~ng.
C. dung dịch Na2SO4.

B. Cu v{ dung dịch H2SO4 lo~ng

D. kim loại Cu.

Câu 34. Cấu hình electron của nguyên tử Si (Z = 14) l{
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.

D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3

(Xem giải) Câu 35. Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn

hợp khí X. Cho to{n bộ X v{o nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra
ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 15.

B. 10.

C. 16.

D. 30.

Câu 36. So s|nh NH3 v{ NH4+, khẳng định n{o sau đ}y không đúng:
A. NH3 l{ bazơ, NH4+ l{ axit.
C. Cộng hóa trị của N đều l{ 3.

B. Số oxi hóa của N đều l{ -3.
D. NH3 v{ NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Câu 37. Chất n{o sau đ}y t|c dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4.

B. KNO3.

C. HCl.

D. KCl.

(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp X gồm N2 v{ H2 có tỉ khối hơi so với H2 l{ 2,625. Nung X với xúc t|c thích
hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, biết hiệu suất tổng hợp NH3 l{ 60%. Khối lượng mol trung
bình của Y gần nhất với
A. 6,2.


B. 7,2.

C. 7.

D. 8.

Câu 39. SiO2 l{ oxit axit ở thể rắn v{ có nhiệt độ nóng chảy rất cao. SiO2 tan được trong dung dịch n{o
sau đ}y?
A. dung dịch HF.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch H2SO4 lo~ng.

D. dung dịch HCl.

Câu 40. Khẳng định n{o sau đ}y không đúng
A. Thủy tinh lỏng l{ dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 v{ K2SiO3.
B. CO2 l{ oxit axit v{ l{m mất m{u dung dịch brôm.
C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm, trong y học dùng l{m thuốc giảm đau do dạ d{y
thừa axit.
D. Dẫn hơi H2O đi qua than nóng đỏ thu được khí than ướt.
(Xem giải) Câu 41. Cho 20 gam hỗn hợp silic v{ than t|c dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, phản
ứng l{m giải phóng 13,44 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lược silic trong hỗn hợp ban đầu


Tuyển chọn đề thi giữa kỳ 1 năm học 2018 - 2019 />A. 42%.

B. 84%.


C. 56%.

D. 44,8%.

(Xem giải) Câu 42. Hấp thụ ho{n to{n 0,15 mol CO2 v{o dung dịch có chứa 0,15 mol NaOH v{ 0,1 mol
Ba(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 19,7.

B. 29,55.

C. 9,85.

D. 14,775.

(Xem giải) Câu 43. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M v{ KHCO3 0,12M v{o 125 ml
dung dịch HCl 0,1M v{ khuấy đều. Sau c|c phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Gi| trị của V l{
A. 224.

B. 280.

C. 200.

D. 168.

(Xem giải) Câu 44. Cho dung dịch NaOH dư v{o 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M v{
BaCl2 0,4M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 19,7.

B. 29,55.


C. 23,64.

D. 17,73.

(Xem giải) Câu 45. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al v{ Ag t|c dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng Ag trong X
A. 27%.

B. 46%.

C. 54%.

D. 50%.

(Xem giải) Câu 46. Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg v{ Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng
khí, sau một thời gian thu được 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 v{ O2 v{ hỗn hợp rắn Y (MgO, Mg, CuO,
Cu(NO3)2). Hòa tan Y trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm
N2 v{ H2, tỉ khối của Z so với He l{ 5,7 v{ 71,87 gam c|c muối clorua. Tính gi| trị của m
A. 56,36.

B. 51,8.

C. 55,56.

D. 48,32.

(Xem giải) Câu 47. Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO, trong đó oxi chiếm 5,372% về khối lượng. Hòa
tan 17,87 gam X v{o nước dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) v{ dung dịch Y. Trộn Y với dung dịch chứa
0,07 mol H2SO4 v{ 0,025 mol Al2(SO4)3 thu được bao nhiêu gam kết tủa

A. 25,63.

B. 26,41.

C. 28,75.

D. 33,785.

(Xem giải) Câu 48. Hấp thụ ho{n to{n 3,36 lít CO2 (đktc) v{o dung dịch chứa a mol NaOH v{ b mol
Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X th{nh hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một v{o 120 ml dung
dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng l{:
A. 2 : 5.

B. 2 : 1.

C. 2 : 3.

D. 1 : 2.

(Xem giải) Câu 49. Hòa tan m gam Al trong 0,62 gam HNO3 vừa đủ thu được V lít hai khí NO v{ N2O
(đktc) v{ dung dịch X chứa 8m gam muối. Cho NaOH dư v{o X thấy lượng NaOH phản ứng tối đa l{
25,84 gam. Phần trăm thể tích khí N2O trong hỗn hợp khí gần nhất với
A. 20%.

B. 23%.

C. 80%.

D. 77%.


(Xem giải) Câu 50. Cho 4,26 gam P2O5 v{o dung dịch chứa x mol KOH v{ 0,02 mol K3PO4. Sau khi c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được dung dịch chứa 12,4 gam hai chất tan. Gi| trị của x l{:
A. 0,060.

B. 0,115.

C. 0,114.

D. 0,113.



×