Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 hoá học 10 mã đề 038

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.46 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra giữa kì 1 - Hố học 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 038.
Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, Y không phải là khí hiếm:
A. ZY = 36.
B. ZY = 10.
C. ZY = 26.
D. ZY = 18.
-27
-27
-31
Câu 2. Biết mp=1,6726.10 kg, mn= 1,6748.10 kg và me = 9,1094.10 kg. Khối lượng (kg) của nguyên tử
sliver( kí kiệu là Ag) ( gồm 47 proton, 62 neutron và 47 electron) là.
A. 1,2844.10-26 kg
B. 1,8249.10-26 kg
C. 1,2844.10-23 kg
D. 1,8249.10-25 kg
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử iron( kí hiệu : Fe hay sắt , Z = 26) là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p63d8.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5.
D. 1s22s22p63s23p64s24d5.
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử Manganese ( kí hiệu : Mn , Z = 25) là:
A. [Ar]3d54s2.
B. [Ar]4s24p5.
C. [Ne]3d54s2.
D. [Ne]3d7.
Câu 5. Điện tích của một electron là
A.



C

B.

C

C.
C
D.
C
Câu 6. Nếu orbital chứa 1 electron (một mũi tên hướng lên) thì electron đó gọi là
A. orbital trống.
B. electron độc thân.
C. electron ghép đơi.
D. orbital s.
Câu 7.
Ngun tố oxygen có 3 đồng vị
,
,
. Vậy:
A. Tổng số hạt nucleon (proton và neutron) của chúng lần lược là 16; 17; 19
B. Số khối của chúng lần lược là 16; 17; 18
C. Số neutron của chúng lần lược là 8; 10; 10
D. Số proton lần lượt là 8, 9, 10.
Câu 8. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây khơng phải là của khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
B. 1s22s22p63s23d6.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 9. Cho biết: ZLi = 3, ZF = 9, ZNe = 10, ZNa = 11, ZAr = 18, ZK = 19. Dãy gồm các ion X+, Y- và ngun tử Z
đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. K+, Cl-, Ar.
D. Na+, F-, Ne.
Câu 10. Trong tự nhiên hydrogen có có 3 đồng vị:
từ các loại đồng vị trên?
A. 6.
B. 3.

.Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H 2 được tạo thành

1


C. 2.
D. 1.
+ Số cách chọn 2 nguyên tử H là: 6 cách.
Câu 11. Nguyên tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol ngun tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
A. 73,95%
B. 24,45%
C. 56,98%
D. 34,78%
Câu 12. Biết rằng khối lượng một nguyên tử sulfur ( kí hiệu S) nặng 32,06 amu. Trong phân tử SO 3 thì % khối
lượng của oxygen là 60%. Nguyên tử khối của oxygen là
A. 16,00.
B. 16,03.

C. 15,9.
D. 15,98.
Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử Calcium( kí hiệu: Ca, Z = 20) là
A. 1s22s22p63s23p64p2.
B. 1s22s22p63s23p64s24p1.
C. 1s22s22p63s23p64s1.
D. 1s22s22p63s23p64s2.
-23
Câu 14. Khối lượng của nguyên tử X bằng 4,035.10 gam và 1amu = 1,6605.10–24 gam. Nguyên tử khối của X

A. 24 amu.
B. 24.
C. 24,3 amu.
D. 24,3.
Câu 15. Số electron tối đa có thể có ở phân lớp p là
A. 14.
B. 6.
C. 2.
D. 10.
Câu 16. Số orbital trong phân lớp 2s là
A. 1.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 17.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 1, 2 và 3.
C. 1 và 2.

Câu 18. Cặp nguyên tử nào có cùng số neutron ?
A.



.

B.



.

B. 2 và 3.
D. Cả 1, 2, 3, 4.
C.



.

D.

Câu 19. Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồng vị:
. Oxgyen có 3 đồng vị
nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 18.
B. 16.
C. 9.
D. 20.

Câu 20.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:



.

. Hỏi có bao

2


Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. Cả 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2 và 3.
Câu 21. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm
các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E.
B. Y, T.
C. E, T.
D. X, Y, E, T.
Câu 22. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử iron (Fe) lần lượt là 1,28 Ǻ và 56 g/mol. Tính khối
lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể Fe chiếm 74% thể tích cịn lại là phần rỗng.
A. 10,59
B. 7,84
C. 10,54
D. 11,35
Câu 23. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh

thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, Cho khối lượng nguyên tử của sodium là 23 amu. Bán kính
nguyên tử của sodium là 0,19 nm. Khối lượng riêng của sodium là
A. 3,34 g/ cm3
B. 0,85 g/cm3.
C. 3,77 g/ cm3.
D. 7, 8 g/ cm3.
Câu 24. Biết nguyên tử magnesium có 12 proton, 12 neutron và 12 electron và nguyên tử oxygen có 8 proton, 9
neutron và 8 electron ? (Cho mp =1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg). Vậy khối
lượng (g) phân tử MgO bằng bao nhiêu?
A. 5,4672.10-23 kg
B. 6,8641.10-23g
C. 6,8641.10-26 g
D. 5,4672.10-23 g
Câu 25. Cho 3 nguyên tử:
A. Y và Z.
C. X và Z.

. Các nguyên tử nào là đồng vị?
B. X, Y và Z.
D. X và Y.

Câu 26. : Phân tử H2SO4 được tạo nên từ các nguyên tử
khối lượng nguyên tử (amu) là
A. 72,0187 amu
B. 98,0275 amu
C. 98,0264 amu
2. Bài tập tính bán kính nguyên tử
D. 98,0138 amu

,


,

, khối lượng phân tử H2SO4 theo đơn vị

Câu 27. Khối lượng của một phân tử KCl ( potassium chloride) theo đơn vị g là bao nhiêu, biết
A. 1,272.10-25.
B. 1,037.10-25 .

K,

Cl
3


C. 1,272.10-22 .
D. 1,037.10-22.
Câu 28. Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s1.
(4) 1s22s22p63s23p1
(7) 1s2.
2
2
4
2
2
6
2
6
5

1
(2) 1s 2s 2p .
(5) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
(8) 1s22s22p63s23p5.
(3) 1s22s22p63s23p63d104s24p5
(6) 1s22s22p63s23p2
(9) 1s22s22p3.
Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 29. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử zinc ( kí hiệu Zn, hay kẽm , Z = 30) là:
A. [Ar]3d24s24p6.
B. [Ne]3d104s2.
C. [Ne]3d10.
D. [Ar]3d104s2.
Câu 30. Trong trường hợp nào dưới đây, X là khí hiếm:
A. ZX = 16.
B. ZX = 20.
C. ZX = 18.
D. ZX = 19.
----HẾT---

4



×